You are on page 1of 20

④ 用語

ていかくかじゅう
4.2 定格荷重:Tải trọng Định mức
ゆう よ̀う
クレーンでジブを有しないもの又はデリックでブームを有しないものにあっては,つり上げ荷重
ぐ さ ひ
から,それぞれフック,グラブバケット等のつり具の質量を差し引いた荷重をいう。

有する:Có; sở hữu 差し引く:Trừ; khấu trừ 微動:Nhúc nhích, lung lay


• つり具:Thiết bị treo 応じて:Ứng với わずか:Slightly, just, only
複数:Phức số, số nhiều 取り替える:Đổi lại 安定:Stablity
半径:Bán kính ジブ:Cần của máy cẩu
作業半径:bán kính hoạt động 異なる:Khác; khác với
加える:Thêm vào; tính cả vào 相当する・な:Tương đương
旋回中心:tâm quay 種類:Type, kind

クレーンでジブを有するもの,移動式クレーン , デリックでブームを有するものにあっては,その
こうぞうおよびざいりょうなら けいしゃ おう
構造及び材料並びにジブ若しくはブームの傾斜角及び長さ又は水平ジブのトロリの位置に応じて
負荷させることができる最大の荷重から,それぞれフック,グラブバケット等のつり具の質量を
差し引いた荷重をいう。

Thuật ngữ “tải trọng chuẩn” là trọng lượng tịnh sau khi trừ đi trọng lượng của móc, gàu ngoạm hoặc bất kỳ
phụ kiện nâng nào khác từ tải trọng nâng cho cần trục không có cần ngang và cần trục để hạ tàu.

Đối với cần trục có cần ngang hoặc cần trục tự hành/cần trục để hạ tàu có cần dọc, đó là tải trọng sau khi trừ
trọng lượng của móc, gàu ngoạm hoặc bất kỳ phụ kiện nâng nào khác từ tải trọng tối đa có thể được đặt theo
cấu trúc hoặc cấu hình của nó (góc và độ dài cần ngang/cần dọc, vị trí xe tời trên cần ngang) và vật liệu
được sử dụng
ていかくそうかじゅう
4.3 定格総荷重:Tổng Tải trọng Định mức

“Tổng tải trọng định mức” có nghĩa là tải trọng tối đa có thể đặt trên cần trục tự hành theo cấu trúc, vật liệu
cấu thành và góc hoặc chiều dài cần của nó. Đối với cần trục tự hành, các móc được thay đổi tùy thuộc vào
loại hoạt động. Ngay cả khi độ dài và bán kính hoạt động của cần ngang cũng là như nhau, tải trọng chuẩn
sẽ thay đổi theo sự thay đổi của móc. Nói chung, tổng tải trọng chuẩn (trọng lượng của móc hoặc bất kỳ phụ
kiện nâng nào khác được thêm vào tải trọng chuẩn) được sử dụng.
なら けいしゃ おう
移動式クレーンの構造及び材料並びにジブ長さ,ジブの傾斜角に応じて負荷させることができる
さ い だ̀ ふくすう
最大の荷重を いう。 移動式クレーンでは複数のフックを作業内容に応じて取り替えて使用するこ
はんけい こと
とが多く,ジブの長さ及び作業半径が同一であってもフックが異なると定格荷重が異なるため,
くわ
定格荷重にフック等のつり具の質量を加えた定格総荷重で表示するのが一般的である。
4.4 制限荷重:Tải trọng Giới hạn
ようかそうち
揚貨装置の構造及び材料に応じて負荷させることができる最大の荷重をいう。制限荷重には,
フック,グラブ バケットなどのつり具の質量が含まれる。

Tải trọng giới hạn là tải trọng tối đa có thể đặt trên palăng nâng hàng theo cấu trúc và vật liệu được sử
dụng.Tải trọng giới hạn bao gồm cả trọng lượng phụ kiện nâng như móc hoặc gàu ngoạm.
そくど
4.5 定格速度:
そうとう
クレーン,移動式クレーン又はデリックにあっては,これに定格荷重に相当する荷重の荷をつっ
きふく そ こ せんかい さいじょう
て,巻上げ(つ り上げ),起伏,横行,走行,旋回等をする場合のそれぞれの 最高 の速度をい
う。

“Tốc độ định mức” có nghĩa là tốc độ tối đa mà một cần trục, cần trục tự hành hoặc cần trục để hạ tàu có thể
thực hiện chuyển động nâng, hạ tàu, di chuyển ngang, di chuyển hoặc quay cần trục với tải trọng định mức
trên phụ kiện nâng của nó.
ようほど
4.6 揚程:

フック,グラブバケット等のつり具を有効に巻上げ・巻下げできる上限と下限との距離をいう

Thuật ngữ “nâng” có nghĩa là khoảng cách giữa giới hạn trên và dưới mà cần trục có thể nâng và hạ móc,
gàu ngoạm hoặc bất kỳ phụ kiện nâng nào khác thông thường.
はんけい
4.7 作業半径:bán kính hoạt động
なまりちょくせん
ジブクレーン等の旋回中心からつり具の中心を通る鉛直線との水平距離をいう。作業半径は旋回
さいしょう
半径ともいい、作業半径の最大のものを最大作業(旋回)半径, 最小 のものを最小作業(旋回)
半径と呼ぶ。

“Bán kính hoạt động” có nghĩa là khoảng cách theo phương ngang giữa tâm quay của cần trục kiểu cần và
tâm của phụ kiện nâng. Bán kính hoạt động còn được gọi là “bán kính quay”, trong đó giới hạn lớn nhất gọi
là “bán kính hoạt động (hoặc quay) tối đa” và giới hạn nhỏ nhất gọi là ”bán kính hoạt động (hoặc quay) tối
thiểu.
は に
4.8 作業範囲:Phạm vi hoạt động
いどう
クレーン等の横行・走行・旋回等の運動を組み合わせて,つり荷を移動させることができる範囲
しゅるい
をいう。一般に使われているクレーンの種類とクレーンの運動を組み合わせた場合の作業範囲の
だいひょうてき
代表的なものを図

“Phạm vi hoạt động” có nghĩa là khoảng không gian mà cần trục hoặc bất kỳ thiết bị nâng nào khác có thể di
chuyển tải trọng theo từng tổ hợp chuyển động có sẵn như di chuyển ngang, di chuyển hoặc quay cần trục.
ようぐ
4.9 玉掛け用具
もち
荷をクレーン等のフック(つり具)に掛けるために用いる用具をいう。

“Thiết bị treo tải” có nghĩa là bất kỳ dụng cụ nào được sử dụng để cố định tải trọng vào các phụ kiện nâng
của cần trục hoặc các thiết bị nâng khác
ち き
4.10 地切り
さぎょうゆかよ̀う はな
巻上げにより,つり荷を地面,作業床又は,まくらからわずかに離すことをいう。玉掛け作業で
びどう しず
は,つり荷を微動で静かにつり上げ,わずかに地切りができたところでいったん停止し,玉掛け
じょうたい ぜんぱんてき あんてい さいかくにん
状態 等の全般的なつり荷の安定を再確認する。

Thuật ngữ này có nghĩa là chuyển động nâng nhẹ tải trọng khỏi mặt đất, sàn, và//hoặc cụm giá đỡ. Đối với
công trình treo, hãy tăng tốc độ tải thật chậm, dừng lại khi tải trọng đã được dỡ bỏ và xác nhận sự ổn định
của tải và độ an toàn của thiết bị treo tải.

4.11 着床

巻下げにより,つり荷を目的の場所へ着床させることをいう。玉掛け作業では,つり荷の着地場
所の状況を確 認し,荷が安定するための措置として,まくら又は歯止め等を配置する。そして,
つり荷を微動で静かにつり 下げ,着地した状態でいったん停止し, 荷の安定等を確認した上で,
さらに巻下げ,玉掛け用具の取り外しを 行う。

Thuật ngữ này có nghĩa là chuyển động để hạ tải trọng đến vị trí dự kiến. Đối với công việc treo tải, hãy
kiểm tra tình trạng của vị trí tiếp đất và chuẩn bị cụm giá đỡ để cố định tải. Tăng tốc độ tải, sau đó dừng lại
một lần khi tải chạm đất. Sau khi xác nhận độ ổn định của tải trọng, hạ thấp tải hoàn toàn, sau đó tháo các
thiết bị treo tải ra.
② クレーン等の玉掛けに必要な力学に関する知 識
ごうせい ぶんかい
1.2 力の合成及び分解:Thành phần và sự phân giải lực
き り か ぶ つな
例えば,図 2-1 aに示すように切り株を二人が綱で引くと,切り株は矢印の方向に引っ張られ
る。このように 物体に二つの力が作用している場合,これら二つの力をこれと同じ効果を持つ一
つの力(合力)に置き換える ことができる。

1.3 力のモーメント

力が物体を回転させようとする働きを,力のモーメントという。 ナットをスパナで締め付けると
き,図 2-3 に示すように,スパナの柄の中ほどを持って締め付けるよりも,柄 の端を持って締め
る方が小さな力ですむ。このスパナの例は,力の回転作用が力の大きさだけではなく,回転 軸の
中心と力の作用点との距離(回転軸の中心Oからの力の作用線に下した垂線の長さで図 2-3 にお
けるL 1 又はL)にも関係することがわかる。この回転中心と力の作用線までの距離

車とかクレーンの限界を定めているのが定格荷重

アウトリガー:Chân chống thuỷ lực (xe tải cẩu)

②.1質量:Trọng lượng
ぶったい たいせき どういい ざいしつ こと
物体の質量は,体積が同一であっても材質が異なると違う。例えば,アルミニウムは木よりも重
く,鉄は鉛より軽い。

Khối lượng của các vật khác nhau ngay cả khi chúng có cùng thể tích nhưng được làm từ những vật liệu
khác nhau.
たいせき
これを 逆に使うと,ある物体の体積(m3 )が分かれば,物体の質量を知ることができる。
たんい あた
物体の 質量をm,その体積をⅤとすれば,物体の単位体積当りの質量dは,d= m/V で表され
る。
たいせきりゃくさんしき
体積略算式 :calculation formula
ひじゅう
②.2比重:trọng lượng riêng
じゅしん
②.3重心:trọng tâm(COG)
い ち がいぶ ないぶ
重心の位置について:重心が物体の外部と内部にあります
もと
COG求め方
②.4:物体の安定
せいし くわ かたむ
静止している物体に手で力を加えて少し傾け,手を離したとき,その物体が元の位置に戻ろうと
てんとう
する場合,そ の物体は安定な状態といい,もし,その物体が転倒する場合は,不安定な状態とい
う。

て い い ち
定位置:Fixed position 引っ張る:kéo vật
こてい ぎゃくほうこう
固定する:Cố định 逆方向 :
:Hướng xuống AはBに比べ∼:So với A thì
B∼
水平置いてある物体:an object placed horizontally

滑車装置

定滑車

Loại ròng rọc này được cố định tại một nơi quy định. Việc bạn phải làm để nâng một tải trọng bằng ròng rọc
ぎゃくほうこう したむき
cố định là kéo đầu dây bên kia(逆方向) xuống(下向き). Nói cách khác, thiết bị này chỉ thay đổi hướng của
lực đặt vào, còn độ lớn(大きさ) của lực không thay đổi. Ví dụ, để nâng tải lên 1 mét, bạn chỉ phải kéo dây
xuống 1 mét.
動滑車

Đây là loại ròng rọc giống như ròng rọc được sử dụng cho các cụm móc của cần trục(フックブロック).
じょうげ
Được vận hành bằng cách di chuyển lên xuống(上しする) một đầu (đầu A trong sơ đồ) của sợi dây(ロープ)
こてい
chạy trên bánh xe hoặc các bánh xe của ròng rọc, với đầu còn lại gắn cố định(固定する). Ròng rọc tự di
chuyển lên xuống mang theo một tải trọng, theo chuyển động thẳng đứng của đầu dây A. Ròng rọc dùng để
ていげん
giảm(低減) lực kéo dây(ロープを引っ張る力), khi nâng một vật(荷を上げる) bằng ròng rọc thì lực
じゅうりょう まさつ
kéo(引っ張る力) = 1/2 trọng lượng(重量) của tải trọng (giả sử không có ma sát(摩擦)), nhưng để nâng một
vật lên 1 mét bằng cầu trượt chuyển động thì sợi dây phải được kéo thêm 2 mét. Nói cách khác(すなわち),
きょり ばい
lực nhỏ hơn nhưng khoảng cách(距離) lại tăng gấp đôi(2倍になる).

Ngoài ra (また), hướng kéo của sợi dây cũng giống như hướng di chuyển(動く) của tải nên hướng của lực
vẫn không đổi
くみあい
組合せ滑車:Ròng rọc Kết hợp

Cụm ròng rọc kết hợp(組み合わせる) được tạo ra bằng cách kết hợp một số ròng rọc di động và cố định, có
thể nâng hoặc hạ tải trọng rất nặng(重いもの) bằng một lực tương đối nhỏ(小さい力). Sự kết hợp của 3
ròng rọc(サン個) di động và ba ròng rọc cố định có khả năng nâng một tải trọng với một lực tương đương
chỉ bằng một phần sáu trọng lượng của tải trọng, giả định hệ thống ròng rọc không có ma sát. Tuy nhiên, hệ
thống này chỉ có thể nâng tải trọng lên một phần sáu mét khi kéo dây lên một mét. Điều này có nghĩa là vận
tốc nâng hoặc hạ tải trọng cũng bằng một phần sáu vận tốc của lực đưa vào.
荷重,応力及び材料の強さ

① 荷重

力(荷重)の向きによる分け方:
ひっぱり
• 引張荷重:Tải trọng Kéo

Tải trọng kéo là lực tác dụng(働く力) làm kéo căng(引き伸ばす) vật liệu. Một ví dụ điển hình của lực này

là tải trọng treo(掛かる) trên dây cáp(ワイヤロープ) nâng hàng hóa(荷をつる).
あっしゅく
• 圧縮 荷重:Tải trọng Nén
ぼう
Tải trọng nén hoạt động ngược lại(反対に) so với tải trọng kéo, để nén(押し縮める) thanh(棒) theo chiều
dọc bằng lực F. Bạn có thể tìm thấy ví dụ điển hình trong tình huống lực tác dụng(かかる) lên píttông của
con đội.
• せん断荷重:tải trọng cắt

Tải trọng cắt là lực(働く力) có tác dụng giống như(のように) cắt(切る) vật liệu bằng kéo(はさみ).

鋼板、締め付ける、ボルト、切断

• 曲げ荷重:tải trọng uốn

• ねじり荷重:tải xoắn
ふくごう
• 複合荷重:tải trọng kết hợp
そくど
荷重のかかる速度による分け方:Phân loại theo tốc độ của tải trọng
せい
• 静荷重:

Là tải trọng cố định hoặc đứng yên, có độ lớn và hướng lực bất biến(力の向きが変わらない) giống như
trọng lượng chết của kết cấu cần trục.
• 動荷重

• その他の分け方
おうりょく
② 応力 :ứng lực

ワイヤロープ,チェーン等の玉掛け用具の強さ:
ワイヤロープ,チェーン等の安全係数及び安全荷重:Hệ số An toàn và Tải trọng An toàn của Dây Cáp,
Xích
せつだん
切断荷重:tải trọng ph hủy

Tải trọng phá hỏng là tải trọng tối đa(最大荷重) mà tại đó dây cáp đơn(1本のワイヤロープ) bị đứt/
せつだん はだん
severed/cutted(切断) hoặc bị phá hỏng/fracture/breaking (破断). (Đơn vị: kN)
けいすう
安全係数:hệ số an toàn

Hệ số an toàn là tỷ số giữa 切断荷重của dây cáp(ワイヤロープの荷重の), xích, v.v. và tải trọng (lực) tối
đa tác dụng khi sử dụng nó.

● Dây cáp(フックロープ): 6 trở lên

● Xích: 5 trở lên, hoặc 4 trở lên khi đáp ứng các điều kiện nhất định

● Móc, khóa nối xích(チャックル): 5 trở lên

基本安全荷重:Tải trọng An toàn Tiêu chuẩn

Tải trọng an toàn tiêu chuẩn (hoặc tải trọng cho phép tiêu chuẩn) là tải trọng tối đa có thể được treo(つる)
すいちょく
lên theo phương thẳng đứng(垂直) bằng cách sử dụng một dây cáp đơn(1本ワイヤロープ). Có thể tính giá
trị này theo phương trình sau đây.

Tải trọng An toàn Tiêu chuẩn (t) = Tải trọng Phá hủy (kN) / (9,8 x Hệ số An toàn)
安全荷重:

Tải trọng an toàn (còn gọi là 使用荷重) là tải trọng tối đa (t) có thể được treo bằng dây cáp, xích hoặc thiết
おう かくど
bị treo(玉掛け用具) khác, tùy thuộc(応じて) vào số lượng móc(掛け数) và(及び) góc treo(つり角度).

掛け数とつり角度:Số lượng Dây và Góc Treo tải


ちょうりょく
張力 係数:Độ căng

Hệ số Căng là giá trị để tính(計算する) tải trọng (áp lực(張力)) áp dụng lên từng dây cáp đơn(1本当たり)
ひっぱり
theo mỗi(により) góc treo tải(つり角度). Có thể tính(求める) tải trọng (lực căng)(引張荷重) trên dây cáp
đơn bằng cách tìm hệ số căng và số lượng dây(掛け数) ngay cả khi số lượng dây thay đổi.

Góc treo tải càng(ほど) lớn, lực căng tác dụng lên dây cáp càng lớn nên phải sử dụng dây treo dài hơn/có
けい しつりょう
đường kính(径) lớn hơn ngay cả khi trọng lượng(質量) của tải(つり荷) không đổi(同じ).

モード係数:Hệ số Quy cách

=玉掛けワイヤロープ等の 安全荷重と 基本安全荷重との比であり。



Tỷ số(比) giữa tải trọng an toàn của dây cáp so với tải trọng an toàn tiêu chuẩn ở(による) số lượng dây và
góc treo tải nhất định(ある) được gọi là "hệ số quy cách".

Giá trị này thay đổi tùy thuộc vào(∼に応じて) góc treo tải thực tế, tuy nhiên, góc treo tải được chia thành
các phạm vi nhất định và có một giá trị cụ thể dùng chung cho từng phạm vi để sử dụng trên thực tế.

玉掛け用ワイヤロープの選定計算:Tính toán để Chọn Dây Cáp Treo tải

• 張力係数による方法:Tính theo Hệ số Căng

基本安全荷重cần thiết cho dây cáp đơn = (つり荷の質量/ Số lượng dây (掛け数)) x Hệ số Căng(張力係
数)

• モード係数による方法:Tính theo Hệ số Quy cách

基本安全荷重= Trọng lượng của Tải trọng / Hệ số Quy cách

玉掛け用具の選定及び取扱い:Cách Chọn và Xử lý Thiết bị Treo tải

ワイヤロープ
がいよう
ワイヤロープの概要

Hệ số an toàn:

Dây cáp treo tải(玉掛け用ワイヤロープ): Móc(フック), khóa nối xích(シャックル): >5


>6 Đai treo(ベルトスリング), vòng treo(ラウンドスリング):
>6
Xích treo cáp(玉掛け用つりチェーン): >5, hoặc >4 khi đáp ứng các điều kiện nhất định

• ワイヤロープの構造

あわせて、伸線=ワイヤや針金などの金属線材のことです、心綱

Dây cáp thép được sản xuất(製造) bằng cách xoắn(より合わせる) vài chục(数十本) sợi liền mạch(継ぎ目
のない素線) (dây) làm bằng thép carbon chất lượng cao(良質の炭素鋼) hoặc các vật liệu khác thông qua
gia công nguội(冷間加工) để tạo(作る) thành ストランドsau đó xoắn(より合わせる) các sợi(ストララン
ド) lại với nhau.

心綱 → Vật liệu ở trung tâm của dây cáp được gọi là "lõi", và nó có tác dụng giữ hình dạng dây(形状を
保持する), đem đến sự linh hoạt(柔軟性を与える) và hấp thụ(吸収する) các chấn động(振動) và rung(衝
撃) để ngăn các chân đế bị phá vỡ(ストランドの切断を防止する). Lõi được làm bằng sợi(ワイヤロープ)
hoặc dây vải(繊維ロープ). Dây cáp sáu bó được sử dụng rộng rãi(多く使用されている) cho mục đích
treo(玉掛け用).
Dây cáp bao gồm nhiều sợi (sợi độn(フィラー線)) bên trong bó(ストランド内で), được gọi là “loại độn”
( フィラー形ワイヤロープ).
ないがいそうそ せ ん か ん そら じゅう そせん
ストランド内で内外層素線間の空げきを充てんしている(lấp đầy) 素線(フィラー線)が入ってい
るワイヤロープは,フィラー形ワイヤロープと呼ばれている。
こうせい そせん
ワイヤロープの構造 (cấu trúc) は,通常,ストランド数Xストランドを構成する素線の数 (số lõi × s
し̀ きごう
ố sợi tạo thành mỗi lõi) で示される構成記号 (ký hiệu cấu trúc) を用いて。
ほそ かず
同じ径のワイヤロープでも (dù có cùng đường kính),素線が細く(mỏng) 数の多いワイヤロープほ
じゅうなんせい
ど柔軟性があり(linh hoạt hơn),各(các/mỗi)ストランドの中心に心綱のあるもの (dây có lõi ở giữa
mỗi bó) はさらに (hơn/hơn thế nữa)柔軟性があり ( dễ sử dụng hơn).

• ワイヤロープのより方:Các loại Bện

ワイヤロープ(dây cáp) のよりとストランド(các bó) のよりの方向 (chiều xoắn) が反対なものを “普通


より” (cáp bện chéo),同一方向 (chiều xoắn giống nhau) のものを “ラングより” (cáp bện song song) ,
ワイヤロープのより方向により,“Zより” と “Sより “に分けら れる (được chia thành)。普通より
くら まもう
のワイヤロープは,ラングよりのワイヤロープに比べ摩耗の度合い (độ mòn) は多いがより(uốn) が
とりあつかい ようい
戻りにくく(khó uốn lại), キンクを起こしにくいため取扱いが容易(dễ sử dụng)で玉掛け用としては
一般には“普通Zより”のワイヤロープが使われる。

• ワイヤロープの径:Đường kính Dây cáp


がいせつえん ちょっけい そくてい
ワイヤロープの径は,外接円の直径(đường kính ngoại tiếp của hình tròn)で呼ばれ,この測定方法
(phương pháp đo) はワイヤロープの同一断面 (mặt cắt) において(trong/trên/tại địa điểm)3方向からノ
へいきんち せいぞう
ギス(thước kẹp) で図 3-3 のように測定して,その平均値 (giá trị trung bình)をとる。製造時のワイヤ
こうしょうけい きょようさ
ロープの径は,公称径に対する(về/đồi với)許容差が, 0∼+7%(ただし,径 10 ㎜未満は0∼+
10%)となっている。

玉掛け用ワイヤロープの安全荷重:Tải trọng an toàn cho dây cáp treo

• 安全荷重: Tải trọng an toàn

安全荷重は,玉掛け用ワイヤロープの掛け数 (số lượng dây)とつり角度(góc treo tải)に応じて(theo),


つり上げることができる荷の最大の荷重(t) である。

Tải trọng an toàn có thể được tính (求める) bằng cách sử dụng các hệ số căng (張力係数) và hệ số quy cách
(モード係数), và bảng tải trọng an toàn (安全荷重表).
ちょうりょくけいすう
Độ căng ( 張力係数 )
để tính tải trọng - áp lực áp dụng cho mỗi dây cáp đơn (1本当たりの玉掛け用ワイヤロープ) cho mỗi
góc treo tải(つり角度により).

Hệ số quy cách (モード係数)

Tỷ lệ tải trọng an toàn của thiết bị treo tải so với tải trọng an toàn tiêu chuẩn ở một số lượng dây và góc treo
tải nhất định được gọi là “hệ số quy cách”
はだん
• ワイヤロープの破断荷重(切断荷重)
はだん
玉掛け作業において多く使用されている6× 24,6× 37 のG種及びA種のワイヤロープの破断荷
重玉掛け用ワイヤロープの基本安全荷重。

• 玉掛け用ワイヤロープの基本安全荷重:Tải trọng an toàn tiêu chuẩn cho Dây cáp treo

• 掛け数,つり角度等による玉掛け用ワイヤロープの安全荷重:Tải trọng an toàn tiêu chuẩn


cho Dây cáp treo theo Số lượng Dây và Góc treo tải
• ワイヤロープの曲げによる強度低下:Giảm độ dài của dây cáp do bị uốn cong

フック(móc)やシャックル (khoá nối xích)などの径とワイヤロープの径の比(D/d)によっても安


げんしょう ふ
全荷重(tải trọng an toàn)が減少(giảm)するので実際に作 業する上ではこれも踏まえて(xem xét đến/dự
a trên) 選定する必要がある。

玉掛け用ワイヤロープの端末処理:Hoàn thành đầu dây cáp treo

玉掛け用具として(với tư cách là/trong vai trò của) 使用するワイヤロープは,エンドレス(dây không


りょうたん
đầu)又は両端に(2 đầu)フック(móc),シャックル(khoá nối xích/shackle),リング(đai/vòng cài)又はア
さだ
イ(mắt)を備え(trang bị/chuẩn bị)たものでなければならないと定められており。

かこう ようい
巻差しは,かご差しに比べて加工(gia công/sản xuất)が比較的容易(tương đối dễ dàng)であるが,つり
荷によってワイヤロープが回転するような場合 にはよりが戻って抜けることがあるので使用に際
しては注意が必要である。
• 巻き差し(chèn cuộn)

• かご差し(chèn chia tách)


ぎのう きょうど
アイスプライス(mắt nối dây)はすべて手加工によるものであるから,その加工技能によって強度が
さゆう だいつ
左右される。玉掛け用ワイヤロープは荷をつり上げるために用い,台付け用ワイヤロープ(dây cáp

neo)は物体を固定(cố định) 物に取り付け(gắn/lắp)たり,荷締めに(buộc hàng)用 いるものである。
あっしゅく ど
• 圧縮 止め:Mối nối chịu nén

Mối nối chịu nén, còn được gọi là “khóa”, là một phương pháp biến một đầu dây cáp thành một đai bằng
cách lắp và nén một miếng kim loại đặc biệt ở cổ mắt. Nhưng cần thận trọng, chỉ sử dụng dây cáp mối nối
chịu nén do một nhà máy đặc biệt đáng tin cậy cung cấp vì chất lượng của các sản phẩm này khác nhau, tùy
thuộc vào phương pháp chế biến. Các dây cáp treo có mối nối chịu nén có một nhược điểm ở chỗ trong khi
dây cáp được kéo ra từ dưới tải trọng thì đầu của nó sẽ có thể bị kẹt bởi tải trọng
しょうぶ とくしゅ
圧縮加工はロック(hòn đá) 加工ともいわれ,アイの首部に特殊な金具(phụ kiện bằng kim loại)を入れ
たん
て圧縮し(lắp và nén),ワイヤロープ端(đầu dây cáp)をリング状(đai)に加 工する方法である。圧縮止
せいひん
めは,加工時の圧縮力(lực nén)の不足(không đủ)等により製品にばらつき(rải rác, không ổn định)が出
せいぞうしゃ おもてし
るため製造者(専門工場 - nhà máy chuyên dụng) の表示(dán nhãn)のあるものを使用するようにし
ひき ぬ
なければならない。圧縮止めしたワイヤロープは,玉掛け用ワイヤロー プを荷の下から引き抜く
(lôi/kéo ra/bứt) 際に圧縮止め金具部分が荷に引っ掛かり(vướng/mắc)やすいので注意する。

【使用上の注意事項】

玉掛け用ワイヤロープを安全に使用するため,その取扱いに当たっては次の事項に注意しなけれ
ばならない。
かしょ あて
● 玉掛け用ワイヤロープが傷つきやすい(mỏng manh/giòn)箇所(điểm)には,必ず “当てもの” をす
る。
いじょう
● 玉掛け用ワイヤロープにキンクその他 異常(bất thường/dị thường)のあるものは使用しない。

● 高温のつり荷はできるだけ避ける(phòng/tránh)。
かいがん えんがい おそれ
● 海岸等で塩害(sự ăn mòn do muối)の恐れのある所ではG種(めっき(mạ/phủ))のものを使用する
ことが望ましい。

● Tránh treo tải bằng cáp đơn bất cứ nơi nào có thể. Việc quay tải(荷の回転) có thể tháo(戻って抜ける)
dây cáp và tải có thể rơi ra.
ほかん
● Khi bảo quản (保管) dây cáp, hãy nhóm chúng theo loại sử dụng và giữ chúng theo thứ tự ở nơi thông
とう しっけ さん
thoáng(風通し良い場所), không có độ ẩm(湿気) cao, nhiệt(高温), bụi(粉じん), axit (酸) và các yếu tố
không mong muốn khác.
つ お ま
● エンドレスワイヤロープは継ぎ目のところ(phần mối nối) で絞ったり折り曲げたりしない。Không
uốn cong hoặc buộc dây cáp vô tận ở phần mối nối

● アルミ(nhôm) 合金(hợp kim)止めワイヤロープは海中に入れて使用しない。Không ngâm dây cáp


bằng hợp kim vào nước biển
ようかい ていけつ
● (長期間使用すると,アルミ合金(hợp kim nhôm)部が溶解 (hoà tan/ăn mòn)し,締結力(lực siết) が
落ちる(giảm)ことがある)

● để góc mở của phần mắt của dây cáp treo có mối nối chịu nén vượt quá(越える) 60 độ.

つりチェーン
たいねつ たいしょくせい
つりチェーンは,ワイヤロープに比べ耐熱(sự chịu nhiệt), 耐食性 ( Chống ăn mòn)にすぐれてお
へんけい りてん
り,また,変形し(biến dạng)にくいなどの利点( lợi thế)がある。 チェーンの大きさを表すには,
まるこう ちょっけい せんけい
丸鋼(thép vòng)の直径(㎜)を用い,これを線径(đường kính danh định)という。チェーンは一般に
とりあつか
使われている ものは,リンクチェーン(xích liên kết)で,特に重量物の取扱い(sử dụng/thao tác)には
スタッド(đinh tán) 付が使われることもある。
Xích thường được sử dụng để buộc hàng hóa nhiệt độ cao hoặc một số công việc đặc biệt khác vì chất lượng
được ưa thích của nó, đặc biệt là khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và chống biến dạng cao hơn so với dây
cáp. Kích thước của xích được biểu thị bằng đường kính của thanh thép tròn hợp thành (mm), được gọi là
“đường kính danh định” của đường sắt. Có rất nhiều loại xích nhưng loại xích được sử dụng rộng rãi nhất là
xích liên kết và đôi khi xích liên kết-ngáng được sử dụng để giảm tải trọng nặng.
りょうたん とりつ
チェーンの両端にフック,リング等を取付け, 一般にチェーンスリングと呼ばれている。

bộ xích treo tải(チェーンスリング) gồm xích có móc(フック), đai/miếng kim loại(リング) gắn vào (
とりつ
取付け) 2 đầu.

【使用上の注意事項】

つりチェーンを安全に使用するため,その取扱いに当たっては次の事項に注意する。

● チェーンスリングのメタルタグ又はラベルに表示してある使用荷重以内で使用すること.Chọn
những bộ xích treo tải mà bạn đã biết tải trọng cho phép của nó. (Thẻ tải trọng cho phép được gắn vào phần
đai cho một số sản phẩm).

● 正しいつり角度で使用し,安全係数はクレーン等安全規則で定められた5又は4以上の値とす
る。 Hãy đảm bảo rằng tất cả các bộ xích treo tải sẽ được sử dụng ở một góc treo thích hợp với hệ số an
toàn từ 5 trở lên.

● ねじれた(xoắn)状態で使用しない。 Gỡ bỏ bất kỳ đoạn xoắn nào trước khi sử dụng.


とうか
● 高いところからチェーンを投下(thả/rơi từ cao)しない。 Cẩn thận không để bất kỳ bộ xích treo tải nào
rơi xuống từ trên cao
● チェーンに火炎や熱が直接当らないようにする。 Tránh để bộ xích treo tải tiếp xúc trực tiếp với
nhiệt.

● 荷の下からチェーンをクレーンにより引き抜かない。 Không kéo(引き抜く) xích ra từ dưới tải trọng

● チェーンのリンクにフックの先端を押し込んだり,リンクにピン等を差し込んで短くしたりし
て使わない。 Không đẩy phần cuối của móc, ghim hoặc bất kỳ vật nào khác vào một liên kết trong xích để
giảm độ dài của nó
ていおん しょうげき
● 低温(nhiệt độ thấp)の場所で使用するときは,衝撃(sốc)を与え(gây r/làm cho/đem đến)ないように
特に注意する。Khi sử dụng dây xích ở nơi lạnh, hãy cẩn thận để tránh gây sốc cho chúng.

● 足場(chỗ đứng) 用つりチェーンを玉掛け用具に使用しない. Không sử dụng bất kỳ xích giàn giáo nào
để nâng trượt tải trọng lên.
せんい
繊維スリング : Cáp bện sợi

ベルトスリング: treo tải bằng đai

• 種類と最大使用荷重(基本安全荷重): Các Loại và Tải trọng cho phép tối đa (Tải trọng an toàn
tiêu chuẩn)
• 【使用上の注意事項】

• ベルトスリングの使用荷重 : Tải trọng cho phép của Đai treo tải

ラウンドスリング : Treo tải kiểu dây vòng

Treo tải kiểu dây vòng bao gồm một vật liệu lõi làm từ sợi xoắn tổng hợp(合成繊維), được bao phủ(被覆す
る) bởi một lớp vải bề mặt bên ngoài. Hệ số an toàn tương tự như treo tải bằng đai.
ごうせい せ ん い おもてめんふ ひふく
ラウンドスリングとは,合成繊維を回旋して心体とし,それを表面布によって被覆して製造した
どうよう
ものである。 安全係数はベルトスリングと同様とする。

• 形式及び種類

ラウンドスリングの種類は,心体に使用する単糸(sợi đơn) の種類,形式及び最大使用荷重により


(tuỳ thuộc vào),

• 【使用上の注意事項】

その他の玉掛け用具

つりクランプ
し つ
つりクランプは,荷を強い力で締め付けて(vặn chặt/cuộn chặt)つり上げるもので,締め付け力はつ
ひれい ちゃくち せっしょく
り荷の質量に比例する(tỉ lệ thuận)ため,荷の着地(nơi đến)や他との接触(tiếp xúc/va chạm)により一
む ふ か
時的(tạm thời) に無負荷(không tải)になるとクランプが緩む(nới lỏng/dịu lại)ことがあるので,図 3-13
そな
に示すような外 れ防止用のロック装置を備えた(trang bị/lắp đặt)ものが多く用いられている。

ハッカー : móc cẩu


せんたん けいじょう こうざい
ハッカーは先端(mũi nhọn) が爪の形状(hình thù) になっている玉掛け用具であり,鋼材(vật liệu sắt)
こうはん けいこう こうかん たんぶ
(鋼板(tấm thép),形鋼(thép dị hình),鋼管(ống thép)など)の端部に爪をかけ てつり上げ,運搬す
また
るのに用いられており,一本又は二本の爪のものがある。

その他の用具

• シャックル : khoá nối xích

Cấp độ của khoá nối xích được phân loại thành M, S, T hoặc V tùy thuộc vào độ bền kéo của vật liệu được
sử dụng.
ほんたい
玉掛け作業に用いるシャックルは,本体(thân máy)の形状によりバウシャックル(mống cầu vòng)と
ストレートシャックル(khoá nối xích thẳng)とがあり,シャックル本体とシャックルボルト(bu lông
ひっぱり
cùm)又はピン(ghim)との組合せによって。材料の引張強さにより,等級M,等級S,等級T及び
等級Ⅴがある。
• アイボルト・アイナット: Bu-lông vòng và Đai ốc có tai treo
ぶひん
Hãy gắn/lắp đặt(取り付けて) chúng vào máy móc(機械装置) hoặc các bộ phận(部品) của nó sớm
hơn/trước(あらかじめ) để chúng có thể dễ dàng được treo khi nâng.

【使用上の注意事項】
ていか
- Tránh để bu-lông vòng tiếp xúc với một lực bên, làm giảm(低下する) sức mạnh(強度) của chúng
いちじる
rất đặc biệt/đáng kể(著しく).
みっちゃく
- 座面を密着(gắn,dán chặt)させて使用する。密着させることによってアイの向きが合わない場合
ちょうせい
は,座金を入れるなどし て調整する。Hãy chắc chắn rằng các bề mặt chỗ ngồi tiếp đang ở rất
gần. Nếu hướng bu-lông vòng không khớp do tiếp xúc gần, hãy sử dụng vòng đệm để điều chỉnh.
• つりビーム : Dầm nâng
́ んぐさしもの
ちゃ すいちょく
つりビームは 長尺物 をつり上げる場合や,つり荷を傷つけないようワイヤロープ等を垂直(2 đườ
ng vuông góc/thẳng đứng)にしてつり上げる場

補助具 : phụ kiện treo tải

• 当てもの : bạc đỡ
きず つ
Khi một sản phẩm góc hoặc dễ vỡ(傷付きやすい荷) được nâng lên, bạc đỡ sẽ được sử dụng để bảo vệ(
ほ ご
保護する) dây cáp hoặc tải khỏi bị hư hỏng.

• まくら : cụm giá đỡ

Cụm giá đỡ được sử dụng để bảo vệ dây cáp và tải trọng cũng như để đảm bảo rằng việc treo sẽ được thực
したじ
hiện hiệu quả và an toàn. Cẩn thận không để chân bị kẹt dưới tải(足が荷の下敷き(bị đè)になる)
てんけん
玉掛け用具の点検
ワイヤロープ

• ワイヤロープの点検項目

そせん せつだん ちょっけい げんしょう まもう


● Dây bị đứt(素線の切断) ● Đường kính(直径) giảm(減少) và hao mòn(摩耗)
かたちくず
いじょう ● Biến dạng(形崩れ), xoắn
● Không đồng đều, bất thường(異常) trong thiết bị
たんまつ し ょ り ぶ つ かしょ
đầu cuối(端末処理部) cáp và các khớp (継ぎ箇所)

ふて き か く きじゅん
• 不適格なワイヤロープの使用禁止の基準 : Tiêu chuẩn để xác định Dây cáp không thể chấp nhận
được

キンクしたもの。(曲がり(uốn cong) 直しをして使用しない), xoắn thuận(プラスキンク), xoắn ngư


ợc(マイナスキンク)

チェーン

• チェーンの点検項目

れつ へんけい
Vết nứt:き裂 Giãn dài :伸び Liên kết bị biến dạng hoặc xoắn :変形,ねじれ
まもう
たんせつ たんせつ
Hao mòn :摩耗 Không đều trong các phần hàn(鍛接部分) hoặc rèn(鍛接)

ふて き か く
• 不適格なチェーンの使用禁止の基準

曲がり:Cong ねじれ:Xoắn ひこみ:Mẻ

せんい
繊維スリング : Cáp bện sợi
すいてい けいねん れ っ か
Đối với cáp treo bện sợi, rất khó để ước tính(推定する) mức độ hư hỏng theo thời gian(経年劣化の
ど あ さだ きょうど
度合い) và cũng khó thiết lập(定めする) các tiêu chuẩn cố định về độ bền(強度) của chúng. Vì vậy, hãy
chú ý đến những điểm sau trong quá trình kiểm tra.
• ベルトスリング : Treo tải bằng đai
そんしょう じょうたい せつだん
- Tình trạng hư hỏng(損傷の状態): Sờn(摩耗) (đến mức biến dạng), rách(傷), đứt(切断) chỉ của
はくり
phần khâu(ぬいみ), bề mặt bị bong tróc(剥離)
がいかん いじょう ようゆう
- Bề ngoài(外観) bất thường(異常): hư hỏng/xuống cấp(劣化), tạo màu, bị tan chảy(溶融), bị hòa
ようかい
tan(溶解), dính bụi bẩn
かなぐ れつ ふしょく
- Phụ kiện kim loại(金具): biến dạng(変形), trầy xước(傷), nứt(き裂), mòn, bị ăn mòn(腐食)
ほうせいぶ ほんたい け ば だ ぬいし
縫製部(phần khâu) 本体部分(phần vật 本体の毛羽立ち 耳部(vòng lặp cuối) アイ部の縫糸が
そんしょう
はくり
thể/thân)の剥離 (lông tơ) の損傷(hư hỏng) 切断(đứt/cắt)
の剥離(bong/tróc ra)

• ラウンドスリング : Treo tải kiểu dây vòng

Tình trạng hư hỏng: Sờn(摩耗), rách(傷), đứt chỉ của phần khâu (縫しの切断)

Bề ngoài bất thường: xấu đi, tạo màu, bị tan chảy, bị hòa tan, dính bụi bẩn
しんたい こうか ふきんいつ
Lõi(心体) bất thường: Phần lõi bị cứng lại(硬化) một phần, độ dày không đồng đều(不均一)

その他の玉掛け用具

• フック,シャックル,リング等 : Móc, khoá nối xích, đai

• つりクランプ : Kẹp

• ハッカーの点検 : Móc cẩu

第4章

玉掛け作業動作の基本例

玉掛け用具等の選定フロー例

玉掛け作業の一般的注意事項

服装

作業者の配置他

作業開始前打合せ

玉掛け作業者の基本的心得

ワイヤロープで玉掛けする方法

フックに掛ける方法

• 目掛け(アイ掛け)

• 半掛け

• あだ巻き掛け
• 肩掛け

• 余り返し(原則として禁止)

つり荷に掛ける方法

• 目掛け(アイ掛け)

• 半掛け

• 目通し(絞り)

• あだ巻き掛け

• くくりつり

• あや掛け

• 1本つり(原則禁止)

チェーンスリングで玉掛けする方法

チェーンスリングで玉掛けする方法の例

合図の方法

声による合図

第5章

玉掛け作業の手順

クレーン等の定格荷重及び定格総荷重の確認

荷の質量目測

荷の重心位置の見極め

You might also like