You are on page 1of 39

PETROVIETNAM TECHNICAL SERVICES CORPORATION

PTSC OFFSHORE SERVICES JSC (PTSC POS)

AL-SHAHEEN OIL FIELD – QATAR –


GALLAF PROJECT

xxx
AN TOÀN CẨU VÀ MÓC CÁP

Professional
One-stop
Services

An toàn đồng hành cùng POS


Professional One-Stop Services 2
AN TOÀN CẨU VÀ MÓC CÁP
CRANE SAFETY AND CABLE HOOK

MỤC ĐÍCH – PURPOSE

 Nhận biết và nâng cao nhận thức về an toàn trong sử dụng thiết bị nâng
Identify and raise awareness about safety in using lifting equipment

 Thực hiện, tuân thủ theo đúng các yêu cầu về an toàn cẩu và móc cáp
Carry out, strictly comply with the requirements on crane safety and cable hook

Professional One-Stop Services 3


CÁC SỰ CỐ XẢY RA VỚI CẦN CẨU VÀ THIẾT BỊ
TREO HÀNG
PROBLEMS WITH CRANES AND HANGING
EQUIPMENT

 Các sự cố xảy ra với cần cẩu và các thiết bị treo hàng thường gây ra do:
Problems with cranes and hanging equipment are often caused by:

 Lạm dụng quá tải - Overused abuse.


Đổ cẩu 1250 tấn tại cảng PTSC
 Thao tác không chuẩn - Non-standard operation. Accident crane 1250 Ton at PTSC port
 Không đánh giá hết các rủi ro, mối nguy có thể xảy ra.
Do not assess all risks and hazards.
 Không tuân thủ đúng quy trình - Not following the process correctly.
 Không thực hiện tốt công tác kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng.
Not performing well the inspection, maintenance and maintenance.

Đổ cẩu 150 tấn tại Đà Nẵng


Professional One-Stop Services
Accident crane 150 Ton at Da Nang4
AN TOÀN CẨU VÀ MÓC CÁP
CRANE SAFETY AND CABLE HOOK

 Để đảm bảo bất kì việc cẩu, móc cáp treo hàng được thực hiện với khả năng xảy
ra sự cố thiệt hại thấp nhất thì việc đào tạo là cần thiết trong lĩnh vực sau:
In order to ensure that any cranes, cable hook and hangers are performed with
the least chance of damage, training is required in the following areas:
 Hoạt động có liên quan đến cần cẩu.
Works related to cranes.
 Lựa chọn và sử dụng đúng loại cẩu, các dụng cụ treo hàng.
Select and use the right type of crane, hanging tools.
 Kiểm tra thiết bị, dây mắc treo hàng, và nhận biết các tình huống không an toàn.
Check equipment, hang hangers, and identify unsafe situations.
 Thực hiện bảo dưỡng cơ bản và định kỳ cho cẩu và các dụng cụ treo hàng.
Perform basic and periodic maintenance of cranes and hanging tools.

Professional One-Stop Services 5


CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES

1. Vị trí đứng của cẩu và sự ra chân của cẩu


The standing position of the crane and the footing of the crane
 Tất cả các chân cẩu nên được kéo ra hết. Nếu không, khả năng chịu tải sẽ giảm mạnh và
phải sử dụng biểu đồ tải tương ứng. Sự giảm tải này có thể minh họa bằng ví dụ dưới đây
về độ giảm tải của cẩu 300t khi chân cẩu thụt vào rất ít.
All foot of the crane should be fully pulled out. If not, the load capacity will be greatly
reduced and a corresponding load chart must be used. This reduction can be illustrated by the
example below on the reduction of the load of the 300t crane when the foot of the crane
retracted very little.
.

 Chân cẩu thụt vào 75mm tương ứng giảm 11% khả năng chịu tải.
75mm retracting crane legs correspond to 11% reduction of load capacity.
 Chân cẩu thụt vào 300mm tương ứng giảm 44% khả năng chịu tải.
The retractable crane legs 300mm corresponds to a 44% reduction in load capacity.
Professional One-Stop Services 6
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES

 Tất cả các bánh xe phải cao hơn mặt đất. Trong trường hợp
bánh xe chạm đất thì phải sử dụng biểu đồ tải trọng tương
ứng kèm theo
All wheels must be higher than the ground. In case the wheel
hits the ground, the corresponding load chart must be used

 Tải trọng sẽ đúng tâm và chịu tải tốt do chân cẩu được kéo
ra hết, bánh xe đưa lên cao khỏi mặt đất, toàn thân xe cân
bằng.
The load will be in the center of the load and the load will
be good as the crane's legs are pulled out, the wheels are
lifted off the ground, the body is balanced.
Professional One-Stop Services 7
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES

 Tầm quan trọng của việc bố trí cẩu ở vị trí bằng phẳng là hết
sức cần thiết. Một cẩu ở vị trí bằng phẳng (“trên bánh lốp”, “trên
chân cẩu”, hoặc “trên bánh xích”) là yếu tố cần thiết đối với sự
an toàn đối với bất kỳ hoạt động nâng.
The importance of crane placement in a flat position is essential.
A flat crane ("on the tire", "on the foot of the crane", or "on the
track") is essential for the safety of any lifting activities.

 Đồng hồ đo thăng bằng cẩu được lắp trên hầu hết các thiết bị có
thể dùng cho việc kiểm tra thăng bằng ban đầu.
Crane level gauges are installed on most devices that can be used
for initial balance testing.

Professional One-Stop Services 8


CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES

Biểu đồ giảm tải khi cẩu bị lệch khỏi vị trí cân bằng
Chiều dài cần và Bán kính nâng Load reduction chart when the crane is out of balanced position
Boom length and lifting radius
10 20 30

Cần ngắn - Bán kính nâng nhỏ nhất


10% 20% 30%
Short boom – Minimum lifting radius
Cần ngắn - Bán kính nâng lớn nhất
8% 15% 20%
Short boom – Maximum lifting radius
Cần dài - Bán kính nâng nhỏ nhất
30% 41% 50%
Long boom - Minimum lifting radius
Cần dài - Bán kính nâng lớn nhất
5% 10% 15%
Long boom - Maximum lifting radius

Professional One-Stop Services 9


CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES
ÁP LỰC CHỊU NÉN CỦA CÁC LOẠI NỀN
COMPRESSIVE PRESSURE OF VARIOUS TYPES OF SUBSTRATES

ĐẤT SÉT - CLAY ĐẤT BÙN - MUD ĐẤT CÁT - SAND

0,8 Tấn/m2 0 Tấn/m2

ĐẤT SÉT MỀM SỎI - GRAVEL ĐÁ - ROCK


SOFT CLAY
30 Tấn/m2 50Tấn/m2 80 Tấn/m2

Professional One-Stop Services 10


CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES

2. Lựa chọn và sử dụng dụng cụ treo hàng thông dụng

Cáp thép - Steel sling Mã ní - Shackle Pa lăng xích – Chain block

Cáp mềm/bạt/vải – Web sling Kẹp - clip Xích - Chain


Professional One-Stop Services 11
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES
HỆ SỐ AN TOÀN TƯƠNG ỨNG CÁCH MÓC CÁP
THE SAETY FACTOR CORRESPONDS TO THE CABLE HOOK

Max lift = 75% SWL Max lift = 50% SWL

S.W.L: Tải trọng làm việc an toàn - Safe Working Load


W.L.L: Giới hạn tải trọng làm việc - Working Load Limit
Professional One-Stop Services 12
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES
HỆ SỐ AN TOÀN TƯƠNG ỨNG CÁCH MÓC CÁP
THE SAETY FACTOR CORRESPONDS TO THE CABLE HOOK

30o 45o 60o


90o
120o

1,93 1,85 1,73 1,41 1


Sức nâng tối đa = S.W.L (sợi cáp) x HSAT góc căng cáp
Ví dụ: Sợi cáp có S.W.L = 1tấn, góc căng cáp là 30o, HSAT góc căng cáp: 1,93
Sức nâng tối đa = 1tấn x 1,93 = 1,93 tấn

Professional One-Stop Services 13


CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES
Hệ số an toàn tương ứng trong khi móc cáp
Corresponding safety factor in cable hook

@130° - tension = 125% load weight

@140° - tension = 150% load weight

@150° - tension = 200% load weight

@160° - tension = 300% load weight

@170° - tension = 600% load weight

Professional One-Stop Services 14


CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES
Hệ số an toàn tương ứng trong khi móc cáp
Corresponding safety factor in cable hook

Quấn cáp 01 vòng (đơn), góc căng cáp Quấn cáp 02 vòng (kép), góc căng cáp
không vượt quá 45o không vượt quá 600
Wrap the cable 01 round (single), the Wrap the cable 02 rounds (double), the
cable tension angle does not exceed 45o cable tension angle does not exceed 600
Professional One-Stop Services 15
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES

Hệ số an toàn tương ứng trong khi móc cáp


Corresponding safety factor in cable hook
Tải trọng làm việc an Sức nâng tối đa
toàn S.W.L = 8 tấn Lifting capacity maximum
Góc căng cáp
Cable stretch angle = 450 8 tấn x 1,45 x 50% = 5,8 tấn

HSAT góc căng cáp


Cable corner tension
safety factor : 1,85
Cáp quấn góc cạnh: 50%
Wrap edge angled cable

Sức nâng tối đa = S.W.L x HSAT góc căng cáp x hệ số quấn cáp
Lifting capacity maximum = SWL X Cable corner tension safety factor X Wrap 16
edge angled cable
Professional One-Stop Services 16
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES
Hệ số an toàn tương ứng trong khi móc cáp
Corresponding safety factor in cable hook

Tải trọng làm việc an toàn - S.W.L = 8 tấn


Góc căng cáp - Cable stretch angle = 450
HSAT góc căng cáp - Cable corner tension safety factor : 1,85
Cáp quấn ống - Wrap edge angled cable: 75%

Sức nâng tối đa


Lifting capacity maximum
8 tấn x 1,85 x 75% = 11,1 tấn

Sức nâng tối đa = S.W.L x HSAT góc căng cáp x hệ số quấn cáp
Lifting capacity maximum = SWL X Cable corner tension safety factor X Wrap edge angled cable
Professional One-Stop Services 17
17
LẬP KẾ HOẠCH CHO CÔNG TÁC CẨU
PLAN FOR CRANE ACTIVITIES

 Phương pháp an toàn cho việc nâng nhấc của nhiều kích thước, hình thức và tải trọng khác
nhau.
Safe method for lifting of various sizes, forms and loads
 Các kiểu dáng của thiết bị nâng, móc dây.
The design of lifting equipment, wire hooks.
 Làm thế nào để dùng thiết bị nâng, móc cẩu hoàn hảo và an toàn.
How to use lifting equipment, crane hook perfectly and safely.
 Làm thế nào để ngăn ngừa hư hỏng cho thiết bị và tải.
How to prevent damage to equipment and loading.
 Những cách an toàn cho việc móc, nâng và chuyển tải
Safe ways to hook, lift and convey
 Các biện pháp thi công và bố trí vị trí các thiết bị nâng hợp lý an toàn.
Measures for construction and location of lifting devices are reasonably safe.
 Giấy phép nâng - Lift license
Professional One-Stop Services 18
CHỌN THIẾT BỊ NÂNG THÍCH ỨNG VỚI CÔNG VIỆC
SELECT THE LIFTING DEVICE TO ADAPT TO THE JOB
 Chiều dài của cần cẩu đúng yêu cầu.
The length of the crane is required.
 Bán kính hoạt động tối đa của cẩu

Maximum operating radius of crane


 Dấu tải trọng của tải bao gồm trọng lượng của buli móc cẩu và dụng cụ nâng.

The load mark of the load includes the weight of the pulley of crane hook and the lifting tool
 Khu vực lắp đặt cẩu phải được cân bằng cao độ và đảm bảo độ nén tương ứng cho vận hành cẩu.

The crane installation area must be highly balanced and ensure the corresponding compression for the
crane operation.
 Kiểm tra các loại tài liệu, hồ sơ đính kèm của xe cẩu theo quy trình, quy định của nhà nước.

Check the types of documents, attached documents of the crane vehicle according to the process and
regulations of the state.
 Kiểm tra khu vực cẩu có các chướng ngại vật ảnh hưởng đến công tác cẩu.

Check the crane area with obstacles that affect the crane work.

Professional One-Stop Services 19


NHẬN THỨC CÁC DỤNG CỤ NÂNG THÍCH HỢP

 Chuẩn bị các chứng nhận của dây, móc cẩu.


Prepare the certificates of wire, crane hook.
 Chuẩn bị bảng vẽ cho công tác nâng nếu có yêu cầu.
Prepare a drawing board for lifting work if required.
 Chuẩn bị danh sách của tất cả các thiết bị nâng, dụng cụ nâng có liên quan.
Prepare a list of all related lifting equipment and lifting tools.
 Kiểm tra tất cả các dụng cụ nâng và chứng nhận hạn đăng kiểm.
Check all lifting tools and registry registration certificates.
 Kiểm tra thực tế tất cả các thiết bị, dụng cụ nâng trước khi tiến hành công tác nâng.
Actual inspection of all lifting equipment and devices before carrying out lifting work

Professional One-Stop Services 20


PHỔ BIẾN QUY TRÌNH – BIỆN PHÁP
DISSEMINATION OF PROCESSES AND MEASURES
HỌP PHỔ BIẾN QUY TRÌNH TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH
MEETING TO DISSEMINATION THE PROCESS BEFORE PROCEEDING
 Lập kế hoạch/tổ chức ngắn gọn để phổ biến trước khi nâng
Brief planning / organization to disseminate before lifting
 Kiểm tra tất các giấy phép đã được ký duyệt
Check all approved licenses
 Diễn giải phương pháp nâng và quy trình rõ rang
Explain the lifting method and procedure clearly
 Phổ biến công việc cho từng nhóm, từng người rõ rang
Disseminate work to each group, each person clearly
 Ôn lại và thống nhất hiệu lệnh, tín hiệu điều khiển.
Review and agree on command signals and control signals.
 Ôn lại các mối nguy, sự cố có thể xảy ra và các biện pháp đề phòng.
Review and agree on command signals and control signals.
Professional One-Stop Services 21
KIỂM TRA THIẾT BỊ TRƯỚC VÀ SAU KHI SỬ DỤNG
CHECK EQUIPMENT BEFORE AND AFTER USE

 Tất cả các thiết bị, dụng cụ liên quan đến công tác tác nâng hạ phải được kiểm tra trước và sau khi sử dụng.
All equipment and tools related to the lifting work must be checked before and after use.
 Kiểm tra các thông số của dụng cụ thông qua thẻ kiểm định

Check the parameters of the tool through the tag name


 Kiểm tra độ gẫy cáp, mòn, xoắn hoặc các hư hỏng khác của cáp.

Check for cable breakage, worn, twist or other damage.


 Kiểm tra độ mòn, nứt, cong, giãn quai . . . của maní.

Checking for wear, cracking, bending, straining. . . of shackle


 Kiểm tra mã màu tương ứng của thiết bị nâng đã được quy định.

Check the corresponding color code of the specified lifting device.


Tất cả công tác kiểm tra trên được thể hiện trên Bảng kiểm tra an toàn cho thiết bị nâng
All checks are shown on the Safety Checklist for Lifting Equipment

Professional One-Stop Services 22


TIÊU CHUẨN LOẠI BỎ XÍCH VÀ DÂY XÍCH TREO HÀNG
STANDARDS ELIMINATE CHAIN AND CHAIN HANGING
Hạng mục - Categories Dạng khuyết tật Tiêu chuẩn loại bỏ - Removal standards
Form of disability
1. Xích/Mắt cuối Mòn – Worn Trên 5% theo đường kính
Chain/End eye Over 5% by diameter
2. Xích và mắt nối Giãn dài - Stretching Trên 3% đo trên chiều dài 10-20 mắt xích
Chain/Eye hooked Over 3% measured on a length of 10-20 eye chain
3. Xích/Mắt cuối Biến dạng - Deformation Bất kỳ biến dạng xoắn hoặc uốn nào của mắt cuối
Chain/End eye Any twisting or bending deformities of the final eye
4. Xích/Mắt cuối Vết cắt, khía, rãnh Bất kỳ vết cắt, khía hoặc rãnh có cạnh sắc nào.
Chain/End eye Stain cut, slotting, groove Any cuts, notches or grooves with sharp edges
5. Xích/mắt cuối Vết nứt - Crack Bất kỳ vết nứt nào
Chain/End eye Any cracks
6. Xích/Mắt cuối Gỉ sét - Rusty Bất kỳ chỗ gỉ sét nào thành lỗ sâu hoặc gỉ quá 5% đường kính
Chain/End eye Any rust where the hole is deep or more than 5% in diameter
7. Xích và mắt nối Xoắn - Twisted Xoắn quá nửa vòng trên chiều dài 4m
Chain and eye hooked Twisted more than half a length over 4m

Professional One-Stop Services 23


TIÊU CHUẨN LOẠI BỎ CÁP TREO HÀNG SỢI TỰ NHIÊN
STANDARD ELIMINATES NATURAL FIBER SLINGS

Hạng mục - Categories Dạng khuyết tật Tiêu chuẩn loại bỏ - Removal standards
Form of disability
1. Dây cáp - Cable Cơ khí – Mechanical Mọi khuyết tật nhìn thấy được - All defects are visible
2. Dây cáp - Cable Cháy – Fire Bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào do cháy
Any signs of damage due to fire
3. Dây cáp - Cable Hóa chất - Chemical Bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào do hóa chất
Any sign of chemical damage
4. Dây cáp - Cable Mốc hoặc mục Bất kỳ - Any
Landmark or rotting
5. Dây cáp - Cable Giòn - Crunchy Bất kỳ sự giòn nào của sợi cáp - Any brittleness of the
cable
6. Mắt nối đầu cáp Lỏng - Loose Bất kỳ - Any
Eye connector cable
Professional One-Stop Services 24
TIÊU CHUẨN LOẠI CÁP TREO HÀNG LOẠI NHÂN TẠO
STANDARD TYPE OF ARTIFICIAL FIBER SLINGS

Hạng mục - Categories Dạng khuyết tật Tiêu chuẩn loại bỏ


Form of disability Removal standards
1. Dây cáp - Cable Hư hỏng cơ khí Bất kỳ sự hư hỏng nào nhìn thấy bằng
Mechanical damage mắt thường
Any damage is visible to the naked eye
2. Dây cáp - Cable Đứt sợi - Broken yarn Bất kỳ sự đứt nào trên thân hoặc mắt
nối đầu cáp
Any rupture on the body or the
connector end of the cable
3. Dây cáp - Cable Cháy – Fire Bất kỳ - Any
4. Dây cáp - Cable Hóa chất – Hóa chất Bấy kỳ - Any
5. Dây cáp - Cable Hỏng do ma sát - Damage due to Bất kỳ - Any
friction
6. Dây cáp - Cable Nhiễm bẩn do dầu và mỡ gây ra Bất kỳ - Any
Contamination caused by oil and grease

Professional One-Stop Services 25


TIÊU CHUẨN LOẠI DÂY CÁP TREO HÀNG SỢI THÉP
STANDARD TYPE STEEL WIRE ROPE SLINGS
Hạng mục - Categories Dạng khuyết tật Tiêu chuẩn loại bỏ - Removal standards
Form of disability
1. Dây cáp – Cable Đứt - Brocken 1. Nếu biết số lượng sợi cáp - If the number of cables is known
a. Đứt 5% số sợi trên chiều dài = 10 lần đường kính.
Broken 5% of the fibers on the length = 10 times the diameter
b. Đứt lớn hơn 3 sợi liền nhau - Breaking is greater than 3
consecutive fibers.
2. Nếu không biết số lượng sợi cáp - If the number of cables is
unknown:
a. Đứt 5 sợi ở chiều dài = 5 lần đường kính.
Break 5 strands at length = 5 times the diameter
b. Đứt lớn hơn 3 sợi liền nhau - Breaking is greater than 3
consecutive fibers.
3. Đứt 1 tao dây - Broken one strands
2. Dây cáp - Cable Xoắn - Twisted Bất kỳ sự xoắn vĩnh cửu nào - Any everlasting twist
3. Dây cáp - Cable Hao mòn – Abrasion Mặt cắt của sợi cáp thép bên ngoài bị giảm 40% do mòn hoặc gỉ.
The cross-section of the outer steel cable is reduced by 40% due to
wear or rust.

Professional One-Stop Services 26


TIÊU CHUẨN LOẠI BỎ XÍCH VÀ DÂY XÍCH TREO HÀNG
STANDARD REMOVE CHAINS AND HANGING CHAINS

Hạng mục - Categories Dạng khuyết tật Tiêu chuẩn loại bỏ - Removal standards
Form of disability
4. Dây cáp - Cable Giảm đường kính - 1,2mm đối với cáp – For cable O < 19mm
Reduction in diameter - 1,6mm đối với cáp – For cable O 19mm đến 32mm
- 2,4mm đối với cáp – For cable O 32mm đến 38mm
- 3,2mm đối với cáp – Forcable O 38mm đến 51mm
- 4,0mm đối với cáp – For cable O > 51mm
5. Dây cáp - Cable Hỏng do nhiệt Bất kỳ - Any
Thermal damage
6. Dây cáp - Cable Ăn mòn bên trong Bất kỳ - Any
Corrosion inside
7. Đầu cốt, mối bện hoặc các đầu nối cáp Biến dạng/Hư hỏng Tất cả biến dạng hoặc hư hỏng sâu dưới bề mặt
Terminals, braids or cable connectors Deformation / All deformations or damage are deep below the surface
Damaged
8. Đầu cốt, mối bện hoặc các đầu nối cáp Lỏng - Loose Tất cả các chi tiết hoặc đầu nối cáp bị lỏng
Terminals, braids or cable connectors All parts or cable connectors are loose

Professional One-Stop Services 27


TIÊU CHUẨN LOẠI KHUYÊN TREO VÀ CÁC MẮT
NỐI KHÁC
STANDARD TYPES OF HANGING RINGS AND OTHER
CONNECTORS

Hạng mục - Categories Dạng khuyết tật - Form of disability Tiêu chuẩn loại bỏ - Removal standards
1. Khuyên treo/mắt nối Biến dạng hoặc xoắn - Deformed or Bất kỳ biến dạng hoặc xoắn nào so với hình dạng ban
twisted đầu
Any deformation or twisting from the original shape
2. Khuyên treo/mắt nối Hao mòn - Abrasion Bất kỳ hao mòn nào vượt quá 5% kích thước ban đầu
Any wear and tear exceeds 5% of the original size
wear and tear
3. Khuyên treo/mắt nối Vết cắt, mẻ, rãnh - Cuts, batches, Bất kỳ vết cắt, mẻ, hoặc rãnh ảnh hưởng đến độ bền
grooves của chi tiết
Any cuts, batches, or grooves affect the strength of
the part
4. Khuyên treo/mắt nối Vết nứt - Crack

Professional One-Stop Services 28


TIÊU CHUẨN LOẠI BỎ MANÍ
STANDARD REMOVAL SHACKLE
Hạng mục - Dạng khuyết tật - Form of Tiêu chuẩn loại bỏ - Removal standards
Categories disability
1. Ma ní, chốt- Không đúng chủng loại Loại bỏ bất kỳ ma ní nào không đúng chủng loại
Shackle, latch Incorrect type Remove any shackle that are not the correct type
2. Ma ní, chốt - Hao mòn - Abrasion Bất kỳ hao mòn đường kính nào vượt quá 5 % kích thước ban đầu
Shackle, latch Any diameter wear exceeds 5% of the original size
3. Ma ní, chốt - Biến dạng - Bất kỳ dấu hiệu của biến dạng nào
Shackle, latch Deformation Any sign of deformation
4. Ma ní, chốt - Vết cắt, khía, rãnh - Cut, Bất kỳ vết cắt, khía hoặc rãnh có cạnh sắc nào
Shackle, latch slotting, groove Any cuts, notches or grooves with sharp edges
5. Ren trục/ren lỗ - Mòn – Worn Bất kỳ hao mòn nào gây bẹt đỉnh ren
Threaded shaft, Any abrasion cause flattened threaded top
threaded hole

6. lỗ chốt/lỗ ren - Không thẳng hàng Bất kỳ sự không thẳng hàng nào của 2 lỗ
Latch hole/ Not in line Any not in line of 2 holes
threaded holes

7. Ma ní, chốt - Nứt - Crack Bất kỳ vết nứt nào – Any cracks
Shackle, latch
Professional One-Stop Services 29
AN TOÀN CẨU VÀ MÓC CÁP
CRANE SAFETY AND CABLE HOOK

 Kiểm tra tải trọng thật của mã hàng.


Check real load of item code
 Kiểm tra kế hoạch cẩu kéo, thông tin thời tiết, hướng gió . . .
Check the crane lifting plan, weather information, wind direction
 Chọn thiết bị phù hợp
Choose the right device
 Chọn người đúng, số lượng đủ
Choose the right person, the enough quantity
 Kiểm tra giấy phép, xem bảng phân tích an toàn
Check the license, see safety analysis
 Kiểm tra thiết bị an toàn bảo vệ của thiết bị nâng hạ
Check the safety protection device of lifting device
Professional One-Stop Services 30
AN TOÀN CẨU VÀ MÓC CÁP
CRANE SAFETY AND CABLE HOOK

 Không dùng dây thừng làm bằng xơ cây thiên nhiên để cẩu kéo.
Do not use ropes made of natural tree fibers to lifting.
 Dùng đồ lót giữa vật cẩu có cạnh sắc nhọn tránh làm cắt dây cẩu.

Use underwear between objects with sharp edges to avoid cutting the rope.
 Mã hàng phải cân bằng khi cẩu.

The item code must balance when hoisting


 Cột dây gió cho mã hàng cẩu.

Tie the tag line for the item lifting


 Nhấc mã hàng lên cao khoảng 3cm, giữ thăng bằng kiểm tra chắc chắn sự cân bằng và
chịu tải của thiết bị rồi mới tiến hành cẩu kéo.
Lift the item code up to about 3cm, keep the balance and check the balance and load
of the device before proceeding with the crane.

Professional One-Stop Services 31


QUY ĐỊNH AN TOÀN CÔNG TÁC CẨU VÀ MÓC CÁP
REGULATIONS ON SAFETY OF CRANES OPERATION
AND CABLE HOOKS

 Lên kế hoạch trước khi bắt đầu công việc cẩu kéo
Plan ahead of the lifting operation
 Chỉ có 01 người được chỉ định ra hiệu cho cẩu; nhưng bất cứ ai cũng có thể ra hiệu dừng
khẩn cấp khi thấy mất an toàn
Only one person is allowed to signal to the crane; But anyone can signal an emergency
stop when it is unsafe
 Không cẩu hàng qua khu vực có người

Do not keep crane lifting operation passing in people working area


 Không được làm việc dưới mã cẩu, trừ khi mã hàng đã được kê bởi giá đỡ an toàn. Lái
cẩu luôn phải sẵn sàng, không được dời khỏi vị trí.
Do not work under item lifting unless the item is listed by the safety racks. Crane driver
must be ready, not displaced.

Professional One-Stop Services 32


QUY ĐỊNH AN TOÀN CÔNG TÁC CẨU VÀ MÓC CÁP
REGULATIONS ON SAFETY OF CRANES OPERATION
AND CABLE HOOKS

 Mã hàng được treo trên cẩu không chịu tải trên giá đỡ
The item code is suspended on the load-bearing crane not on the stand
 Thiết bị đạt chuẩn của cơ quan đăng kiểm có thẩm quyền.

Standard equipment of the competent registry agency


 Người vận hành và người móc cáp phải có chứng chỉ đạt chuẩn tương
ứng công việc.
Operators and rigger must have a certificate of qualification according to
the job.

Professional One-Stop Services 33


AN TOÀN CẨU VÀ MÓC CÁP
SAFETY OF CRANES OPERATION AND CABLE HOOKS

Bạn hãy chỉ ra các điểm không an toàn - Please point out unsafe points

Professional One-Stop Services 34


AN TOÀN CẨU VÀ MÓC CÁP
SAFETY OF CRANES OPERATION AND CABLE HOOKS
A. Móc cẩu thiếu chốt an toàn – The hook missing latch D. Góc dây treo có thắt nút - The corner of the rope is knotted
B. Maní giữa móc và khoen treo – Shackle between the hook E. Dây treo rời không máng lên -Hanging wires do not trough up
and masterling F. Hàng không cân bằng - Item not balanced
C. Góc móc cáp nguy hiểm - hook dangerous cable
A
B
D F
H
E C

K G L
I
M. Chân cẩu đặt trên nền
đất lún- The foot of the
J crane is placed on the
subsidence ground

M
G. Không bọc lót cạnh sắc bén - Do not cover sharp edges J. Tín hiệu tay không rõ ràng -Hand signal is not clear
K. Dây treo không có S.W.L The suspension cord does not
H. Quấn cáp không bảo đảm -Wrap cables not guaranteed have S.W.L
I. Không đủ P.P.E – Not enough PPE L. Không có người điều khiển dây gió – No people 35
control the tag line
Professional One-Stop Services
BẢNG PHÂN TÍCH AN TOÀN
SAFETY ANALYSIS TABLE
MỐI NGUY HAY TAI NẠN RISK OR ACCIDENT BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT – CONTROL MEASURES
Vật nhọn – Kẹt tay 1. Họp phổ biến kỹ thuật nâng an toàn - Disseminate meeting to lift safety
Sharp objects - jammed hands technology
2. Công nhân có chuyên môn - Specialized workers
3. Sử dụng PPE thích hợp, mang găng tay - Use appropriate PPE, wear gloves
4. Theo chỉ dẫn của nhóm trưởng nếu có từ 2 người làm việc chung
Follow the leader's instruction if there are from 2 people working together
5. Sử dụng dụng cụ thíc hợp - Use appropriate equipment
6. Giữ vệ sinh trước và sau khi kết thúc công việc - Keep clean before and after job
done
Quá sức – Lặp lại : Overstrength - Repeat 1. Họp phổ biến kỹ thuật nâng an toàn - Disseminate meeting to lift safety
technology
2. Công nhân có chuyên môn - Specialized workers
3. Sử dụng PPE thích hợp, mang găng tay - Use appropriate PPE, wear gloves
4. Theo chỉ dẫn của nhóm trưởng nếu có từ 2 người làm việc chung
Follow the leader's instruction if there are from 2 people working together
5. Sử dụng dụng cụ thíc hợp - Use appropriate equipment
6. Giữ vệ sinh trước và sau khi kết thúc công việc - Keep clean before and after job
done

Professional One-Stop Services 36


BẢNG PHÂN TÍCH AN TOÀN
SAFETY ANALYSIS TABLE

Tải / 1. Giấy phép làm việc, họp an toàn – Working licensee, safety meeting
Vật rơi 2. Lắp biển báo, dây cảnh báo – Installation of signs, barrier tape
3. Thực hiện công việc bởi người móc cáp, thợ vận hành, người xi nhan có chuyên môn – Carry out the work
by a professional rigger, operator, banksman
4. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân thích hợp, găng tay – Use proper PPE, gloves
5. Kiểm tra bằng mắt thiết bị nâng như cáp, ma ní, mã màu… trước khi thực hiện công việc – Visual check
lifting equipment such as cable, shackle, color code…before doing the job
6. Kiểm tra tải trọng an toàn của cáp, móc đúng loại cáp, ma ní, chốt an toàn – Check the safety load of the
cable, use correct cable, shackle, safety pin
7. Kiểm tra chứng chỉ thiết bị nâng - Check lift equipment certificate
8. Chỉ nâng hạ khi vận tốc gió dưới 30km/h - Lift only when the wind speed is less than 30km/h
9. Nếu sử dụng cẩu của tàu, phải đảm báo các điều kiện an toàn theo yêu cầu của thiết bị - If using a ship's
crane, ensure the safety conditions required by the device
10. Cất giữ thiết bị đúng cách sau khi sử dụng - Properly store the device after use
11. Thiết lập kênh liên lạc của những người liên quan - Establish contact channels for related people
12. Đóng chặt cửa container - Keep container tightly closed
13. Theo đúng quy trình cẩu - Following the crane process
14. Loại bỏ các vật rời, dễ rơi trước khi cẩu - Remove loose objects that easily fall before lifting up

Professional One-Stop Services 37


Tải / Vật rơi 13. Kiểm tra bằng mắt các thiết bị nâng xem có hư hỏng nào không trước khi sử dụng
Visually inspect lifting equipment for any damage before use
14. Kiểm tra bằng mắt và hoạt động của các thiết bị an toàn
Visual inspection and operation of safety equipment
15. Kiểm tra chứng chỉ thiết bị nâng - Check lift equipment certificate
Tải / Cần va chạm vào các 1. Sử dụng tín hiệu tay hay các phương tiện liên lạc được phê duyêt
thiết bị Use hand signals or equipment approved communications
2. Người xi nhan quan sát tải và đầu cần di chuyển
The signal person observes the load and boom to move
3. Để cần phía trên trọng tâm tải
To keep the crane boom above the load center
4. Lập hàng ráo chắn để người không có nhiệm vụ vào khu vực cẩu hàng
Set up barrier to prevent unauthorized people entering crane operation area

Professional One-Stop Services 38


Professional One-Stop Services 39

You might also like