Professional Documents
Culture Documents
xxx
AN TOÀN CẨU VÀ MÓC CÁP
Professional
One-stop
Services
Nhận biết và nâng cao nhận thức về an toàn trong sử dụng thiết bị nâng
Identify and raise awareness about safety in using lifting equipment
Thực hiện, tuân thủ theo đúng các yêu cầu về an toàn cẩu và móc cáp
Carry out, strictly comply with the requirements on crane safety and cable hook
Các sự cố xảy ra với cần cẩu và các thiết bị treo hàng thường gây ra do:
Problems with cranes and hanging equipment are often caused by:
Để đảm bảo bất kì việc cẩu, móc cáp treo hàng được thực hiện với khả năng xảy
ra sự cố thiệt hại thấp nhất thì việc đào tạo là cần thiết trong lĩnh vực sau:
In order to ensure that any cranes, cable hook and hangers are performed with
the least chance of damage, training is required in the following areas:
Hoạt động có liên quan đến cần cẩu.
Works related to cranes.
Lựa chọn và sử dụng đúng loại cẩu, các dụng cụ treo hàng.
Select and use the right type of crane, hanging tools.
Kiểm tra thiết bị, dây mắc treo hàng, và nhận biết các tình huống không an toàn.
Check equipment, hang hangers, and identify unsafe situations.
Thực hiện bảo dưỡng cơ bản và định kỳ cho cẩu và các dụng cụ treo hàng.
Perform basic and periodic maintenance of cranes and hanging tools.
Chân cẩu thụt vào 75mm tương ứng giảm 11% khả năng chịu tải.
75mm retracting crane legs correspond to 11% reduction of load capacity.
Chân cẩu thụt vào 300mm tương ứng giảm 44% khả năng chịu tải.
The retractable crane legs 300mm corresponds to a 44% reduction in load capacity.
Professional One-Stop Services 6
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES
Tất cả các bánh xe phải cao hơn mặt đất. Trong trường hợp
bánh xe chạm đất thì phải sử dụng biểu đồ tải trọng tương
ứng kèm theo
All wheels must be higher than the ground. In case the wheel
hits the ground, the corresponding load chart must be used
Tải trọng sẽ đúng tâm và chịu tải tốt do chân cẩu được kéo
ra hết, bánh xe đưa lên cao khỏi mặt đất, toàn thân xe cân
bằng.
The load will be in the center of the load and the load will
be good as the crane's legs are pulled out, the wheels are
lifted off the ground, the body is balanced.
Professional One-Stop Services 7
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES
Tầm quan trọng của việc bố trí cẩu ở vị trí bằng phẳng là hết
sức cần thiết. Một cẩu ở vị trí bằng phẳng (“trên bánh lốp”, “trên
chân cẩu”, hoặc “trên bánh xích”) là yếu tố cần thiết đối với sự
an toàn đối với bất kỳ hoạt động nâng.
The importance of crane placement in a flat position is essential.
A flat crane ("on the tire", "on the foot of the crane", or "on the
track") is essential for the safety of any lifting activities.
Đồng hồ đo thăng bằng cẩu được lắp trên hầu hết các thiết bị có
thể dùng cho việc kiểm tra thăng bằng ban đầu.
Crane level gauges are installed on most devices that can be used
for initial balance testing.
Biểu đồ giảm tải khi cẩu bị lệch khỏi vị trí cân bằng
Chiều dài cần và Bán kính nâng Load reduction chart when the crane is out of balanced position
Boom length and lifting radius
10 20 30
Quấn cáp 01 vòng (đơn), góc căng cáp Quấn cáp 02 vòng (kép), góc căng cáp
không vượt quá 45o không vượt quá 600
Wrap the cable 01 round (single), the Wrap the cable 02 rounds (double), the
cable tension angle does not exceed 45o cable tension angle does not exceed 600
Professional One-Stop Services 15
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES
Sức nâng tối đa = S.W.L x HSAT góc căng cáp x hệ số quấn cáp
Lifting capacity maximum = SWL X Cable corner tension safety factor X Wrap 16
edge angled cable
Professional One-Stop Services 16
CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CẨU
CRANE RELATED ACTIVITIES
Hệ số an toàn tương ứng trong khi móc cáp
Corresponding safety factor in cable hook
Sức nâng tối đa = S.W.L x HSAT góc căng cáp x hệ số quấn cáp
Lifting capacity maximum = SWL X Cable corner tension safety factor X Wrap edge angled cable
Professional One-Stop Services 17
17
LẬP KẾ HOẠCH CHO CÔNG TÁC CẨU
PLAN FOR CRANE ACTIVITIES
Phương pháp an toàn cho việc nâng nhấc của nhiều kích thước, hình thức và tải trọng khác
nhau.
Safe method for lifting of various sizes, forms and loads
Các kiểu dáng của thiết bị nâng, móc dây.
The design of lifting equipment, wire hooks.
Làm thế nào để dùng thiết bị nâng, móc cẩu hoàn hảo và an toàn.
How to use lifting equipment, crane hook perfectly and safely.
Làm thế nào để ngăn ngừa hư hỏng cho thiết bị và tải.
How to prevent damage to equipment and loading.
Những cách an toàn cho việc móc, nâng và chuyển tải
Safe ways to hook, lift and convey
Các biện pháp thi công và bố trí vị trí các thiết bị nâng hợp lý an toàn.
Measures for construction and location of lifting devices are reasonably safe.
Giấy phép nâng - Lift license
Professional One-Stop Services 18
CHỌN THIẾT BỊ NÂNG THÍCH ỨNG VỚI CÔNG VIỆC
SELECT THE LIFTING DEVICE TO ADAPT TO THE JOB
Chiều dài của cần cẩu đúng yêu cầu.
The length of the crane is required.
Bán kính hoạt động tối đa của cẩu
The load mark of the load includes the weight of the pulley of crane hook and the lifting tool
Khu vực lắp đặt cẩu phải được cân bằng cao độ và đảm bảo độ nén tương ứng cho vận hành cẩu.
The crane installation area must be highly balanced and ensure the corresponding compression for the
crane operation.
Kiểm tra các loại tài liệu, hồ sơ đính kèm của xe cẩu theo quy trình, quy định của nhà nước.
Check the types of documents, attached documents of the crane vehicle according to the process and
regulations of the state.
Kiểm tra khu vực cẩu có các chướng ngại vật ảnh hưởng đến công tác cẩu.
Check the crane area with obstacles that affect the crane work.
Tất cả các thiết bị, dụng cụ liên quan đến công tác tác nâng hạ phải được kiểm tra trước và sau khi sử dụng.
All equipment and tools related to the lifting work must be checked before and after use.
Kiểm tra các thông số của dụng cụ thông qua thẻ kiểm định
Hạng mục - Categories Dạng khuyết tật Tiêu chuẩn loại bỏ - Removal standards
Form of disability
1. Dây cáp - Cable Cơ khí – Mechanical Mọi khuyết tật nhìn thấy được - All defects are visible
2. Dây cáp - Cable Cháy – Fire Bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào do cháy
Any signs of damage due to fire
3. Dây cáp - Cable Hóa chất - Chemical Bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào do hóa chất
Any sign of chemical damage
4. Dây cáp - Cable Mốc hoặc mục Bất kỳ - Any
Landmark or rotting
5. Dây cáp - Cable Giòn - Crunchy Bất kỳ sự giòn nào của sợi cáp - Any brittleness of the
cable
6. Mắt nối đầu cáp Lỏng - Loose Bất kỳ - Any
Eye connector cable
Professional One-Stop Services 24
TIÊU CHUẨN LOẠI CÁP TREO HÀNG LOẠI NHÂN TẠO
STANDARD TYPE OF ARTIFICIAL FIBER SLINGS
Hạng mục - Categories Dạng khuyết tật Tiêu chuẩn loại bỏ - Removal standards
Form of disability
4. Dây cáp - Cable Giảm đường kính - 1,2mm đối với cáp – For cable O < 19mm
Reduction in diameter - 1,6mm đối với cáp – For cable O 19mm đến 32mm
- 2,4mm đối với cáp – For cable O 32mm đến 38mm
- 3,2mm đối với cáp – Forcable O 38mm đến 51mm
- 4,0mm đối với cáp – For cable O > 51mm
5. Dây cáp - Cable Hỏng do nhiệt Bất kỳ - Any
Thermal damage
6. Dây cáp - Cable Ăn mòn bên trong Bất kỳ - Any
Corrosion inside
7. Đầu cốt, mối bện hoặc các đầu nối cáp Biến dạng/Hư hỏng Tất cả biến dạng hoặc hư hỏng sâu dưới bề mặt
Terminals, braids or cable connectors Deformation / All deformations or damage are deep below the surface
Damaged
8. Đầu cốt, mối bện hoặc các đầu nối cáp Lỏng - Loose Tất cả các chi tiết hoặc đầu nối cáp bị lỏng
Terminals, braids or cable connectors All parts or cable connectors are loose
Hạng mục - Categories Dạng khuyết tật - Form of disability Tiêu chuẩn loại bỏ - Removal standards
1. Khuyên treo/mắt nối Biến dạng hoặc xoắn - Deformed or Bất kỳ biến dạng hoặc xoắn nào so với hình dạng ban
twisted đầu
Any deformation or twisting from the original shape
2. Khuyên treo/mắt nối Hao mòn - Abrasion Bất kỳ hao mòn nào vượt quá 5% kích thước ban đầu
Any wear and tear exceeds 5% of the original size
wear and tear
3. Khuyên treo/mắt nối Vết cắt, mẻ, rãnh - Cuts, batches, Bất kỳ vết cắt, mẻ, hoặc rãnh ảnh hưởng đến độ bền
grooves của chi tiết
Any cuts, batches, or grooves affect the strength of
the part
4. Khuyên treo/mắt nối Vết nứt - Crack
6. lỗ chốt/lỗ ren - Không thẳng hàng Bất kỳ sự không thẳng hàng nào của 2 lỗ
Latch hole/ Not in line Any not in line of 2 holes
threaded holes
7. Ma ní, chốt - Nứt - Crack Bất kỳ vết nứt nào – Any cracks
Shackle, latch
Professional One-Stop Services 29
AN TOÀN CẨU VÀ MÓC CÁP
CRANE SAFETY AND CABLE HOOK
Không dùng dây thừng làm bằng xơ cây thiên nhiên để cẩu kéo.
Do not use ropes made of natural tree fibers to lifting.
Dùng đồ lót giữa vật cẩu có cạnh sắc nhọn tránh làm cắt dây cẩu.
Use underwear between objects with sharp edges to avoid cutting the rope.
Mã hàng phải cân bằng khi cẩu.
Lên kế hoạch trước khi bắt đầu công việc cẩu kéo
Plan ahead of the lifting operation
Chỉ có 01 người được chỉ định ra hiệu cho cẩu; nhưng bất cứ ai cũng có thể ra hiệu dừng
khẩn cấp khi thấy mất an toàn
Only one person is allowed to signal to the crane; But anyone can signal an emergency
stop when it is unsafe
Không cẩu hàng qua khu vực có người
Mã hàng được treo trên cẩu không chịu tải trên giá đỡ
The item code is suspended on the load-bearing crane not on the stand
Thiết bị đạt chuẩn của cơ quan đăng kiểm có thẩm quyền.
Bạn hãy chỉ ra các điểm không an toàn - Please point out unsafe points
K G L
I
M. Chân cẩu đặt trên nền
đất lún- The foot of the
J crane is placed on the
subsidence ground
M
G. Không bọc lót cạnh sắc bén - Do not cover sharp edges J. Tín hiệu tay không rõ ràng -Hand signal is not clear
K. Dây treo không có S.W.L The suspension cord does not
H. Quấn cáp không bảo đảm -Wrap cables not guaranteed have S.W.L
I. Không đủ P.P.E – Not enough PPE L. Không có người điều khiển dây gió – No people 35
control the tag line
Professional One-Stop Services
BẢNG PHÂN TÍCH AN TOÀN
SAFETY ANALYSIS TABLE
MỐI NGUY HAY TAI NẠN RISK OR ACCIDENT BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT – CONTROL MEASURES
Vật nhọn – Kẹt tay 1. Họp phổ biến kỹ thuật nâng an toàn - Disseminate meeting to lift safety
Sharp objects - jammed hands technology
2. Công nhân có chuyên môn - Specialized workers
3. Sử dụng PPE thích hợp, mang găng tay - Use appropriate PPE, wear gloves
4. Theo chỉ dẫn của nhóm trưởng nếu có từ 2 người làm việc chung
Follow the leader's instruction if there are from 2 people working together
5. Sử dụng dụng cụ thíc hợp - Use appropriate equipment
6. Giữ vệ sinh trước và sau khi kết thúc công việc - Keep clean before and after job
done
Quá sức – Lặp lại : Overstrength - Repeat 1. Họp phổ biến kỹ thuật nâng an toàn - Disseminate meeting to lift safety
technology
2. Công nhân có chuyên môn - Specialized workers
3. Sử dụng PPE thích hợp, mang găng tay - Use appropriate PPE, wear gloves
4. Theo chỉ dẫn của nhóm trưởng nếu có từ 2 người làm việc chung
Follow the leader's instruction if there are from 2 people working together
5. Sử dụng dụng cụ thíc hợp - Use appropriate equipment
6. Giữ vệ sinh trước và sau khi kết thúc công việc - Keep clean before and after job
done
Tải / 1. Giấy phép làm việc, họp an toàn – Working licensee, safety meeting
Vật rơi 2. Lắp biển báo, dây cảnh báo – Installation of signs, barrier tape
3. Thực hiện công việc bởi người móc cáp, thợ vận hành, người xi nhan có chuyên môn – Carry out the work
by a professional rigger, operator, banksman
4. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân thích hợp, găng tay – Use proper PPE, gloves
5. Kiểm tra bằng mắt thiết bị nâng như cáp, ma ní, mã màu… trước khi thực hiện công việc – Visual check
lifting equipment such as cable, shackle, color code…before doing the job
6. Kiểm tra tải trọng an toàn của cáp, móc đúng loại cáp, ma ní, chốt an toàn – Check the safety load of the
cable, use correct cable, shackle, safety pin
7. Kiểm tra chứng chỉ thiết bị nâng - Check lift equipment certificate
8. Chỉ nâng hạ khi vận tốc gió dưới 30km/h - Lift only when the wind speed is less than 30km/h
9. Nếu sử dụng cẩu của tàu, phải đảm báo các điều kiện an toàn theo yêu cầu của thiết bị - If using a ship's
crane, ensure the safety conditions required by the device
10. Cất giữ thiết bị đúng cách sau khi sử dụng - Properly store the device after use
11. Thiết lập kênh liên lạc của những người liên quan - Establish contact channels for related people
12. Đóng chặt cửa container - Keep container tightly closed
13. Theo đúng quy trình cẩu - Following the crane process
14. Loại bỏ các vật rời, dễ rơi trước khi cẩu - Remove loose objects that easily fall before lifting up