You are on page 1of 49

PETROVIETNAM TECHNICAL SERVICES CORPORATION

PTSC OFFSHORE SERVICES JSC (PTSC POS)

AL-SHAHEEN OIL FIELD – QATAR –


GALLAF PROJECT

xxx
Giới hạn không chấp
nhận

Giới hạn
chấp nhận Professional
được ALARP
One-stop
Services

Professional One-Stop Services


Mục tiêu
Purpose

 Nhận dạng đầy đủ mối nguy tại nơi làm việc.


Fully identify hazards at work site
 Đánh giá và kiểm soát rủi ro tốt hơn.
Better risk assessment and control.
 Hiểu và thực hiện quản lý rủi ro.
Understand and implement risk management

Professional One-Stop Services 3


NỘI DUNG
CONTENT

 Cơ sở pháp lý OS&H
Legal basis OS&H
 Khái niệm cơ bản OS&H
OS&H basics concept
 Nhận biết, đánh giá mối nguy, rủi ro
Identify and assess hazards and risks
 Phương thức kiểm soát và quản lý rủi ro
Methods of control and risk management

Professional One-Stop Services 4


I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
I. LEGAL BASIS

• Bộ luật lao động


Labor law
• NĐ 06/CP
Decree 06/CP
• NĐ 03/2002 - Bảo vệ An ninh - An toàn Dầu khí
Decree 03/2002 – Protect of Security – Safety of Petrolium
• QĐ 41/TTg - Quy chế QLAT trong hoạt động DK
Decision 41/TTg – Regulation Safety management in Petrolium activities
• TTLT 14/1998 - BLĐTBXH-TLĐLĐ-BYT
Joint circular 14/1998 - Ministry of Labor Invalids and Social Affairs - General
Confederation of Labor - Ministry of Health.

Professional One-Stop Services 5


I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
I. LEGAL BASIS

• NĐ 44/2016/NĐ-CP
Decree 44/2016/NĐ-CP
• TT 14/2005 - BLĐTBXH-TLĐLĐ-BYT
Circular 14/2005 – Ministry of labor Invalids and Social
Affairs – General Confederation of Labor – Ministry of Health.
• OHSAS 18001
• 29 CFR
• Văn bản khác
Other text

Professional One-Stop Services 6


II. KHÁI NIỆM – THUẬT NGỮ
II. CONCEPT – TERM

 Nguy hiểm: là những yếu tố của điều kiện lao động không thuận lợi.
Dangerous: are factors of unfavorable working conditions.
 Có hại: là những yếu tố của điều kiện lao động xấu.
Harmful: are factors of bad working conditions.
 Bệnh nghề nghiệp: là hiện trạng bệnh lý mang tính chất đặc trưng liên quan đến nghề
nghiệp do quá trình tiếp xúc thường xuyên và kéo dài của điều kiện lao động xấu.
Occupational disease: is a current situation with specific characteristics related to the
occupation due to the prolonged and frequent contact of bad working conditions.
 Tai nạn lao động: là tai nạn xảy ra trong quá trình lao động sản xuất.
Labor accident is an accident that occurs during the production labor process.

Professional One-Stop Services 7


II. KHÁI NIỆM – THUẬT NGỮ
II. CONCEPT – TERM

Professional One-Stop Services 8


II. KHÁI NIỆM – THUẬT NGỮ
II. CONCEPT – TERM
Rủi ro có thể chấp nhận:
As Low As Reasonably Practicable - ALARP
Rủi ro có thể chấp nhận: rủi ro đã giảm xuống đến một mức độ nhất định mà tổ
chức có thể chịu đựng xét theo các nghĩa vụ về pháp lý và chính sách về OH&S.
Acceptable risk: the risk has been reduced to a certain extent that the
organization
may suffer under legal and OH&S policy obligations.
Giới hạn không chấp nhận
Rủi ro tăng

Giới hạn trên


Giới hạn chấp nhận được
ALARP

Giới hạn dưới

Professional One-Stop Services 9


NHẬN DẠNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
IDENTIFY ENERGY SOURCES
Radiation / Bức xạ, phóng xạ
Gravity / Tải trọng Mechanical / Cơ khí

Motion / Chuyển động


Temperature
Nhiệt độ

Electrical
Sound / Âm thanh
Điện

Chemical
Pressure Hóa chất Biological / Sinh học
Áp suất
Professional One-Stop Services 10
MỐI NGUY
HAZARD

• Các yếu tố vật lý: tiếng ồn, phóng xạ, ánh sáng, rung, nhân trắc học, không gian làm việc.
Physical factors: noise, radiation, light, vibration, anthropometry, workspace.
• Hóa chất: chất độc hại, khí độc.
Chemicals: toxic substances, toxic gases.
• Cơ khí / điện: các công cụ, thiết bị điện, dụng cụ cầm tay, thiết bị chuyển động, áp suất.
Mechanical / electrical: tools, electrical equipment, hand tools, motion, pressure.
• Yếu tố sinh học: vi khuẩn, vi sinh vật.
Biological factors: bacteria, microorganisms.
• Tâm lý: mệt mỏi, áp lực công việc.
Psychology: fatigue, work pressure.
• Yếu tố khác: cháy nổ, môi trường, khách quan...
Other factors: fire, environment, objectivity ...
Professional One-Stop Services 11
NGUYÊN TẮC NHẬN DIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ
MỐI NGUY
PRINCIPLES OF IDENTIFICATION AND
ASSESSMENT OF HAZARDOUS

1. Đừng nói mọi chuyện không thể xảy ra.


Don't say things that can't happen.
2. Không nên phóng đại sự tưởng tượng.
Do not exaggerate the imagination.
3. Đừng nói chi tiết nhỏ thì không cần đánh giá.
Do not say small details do not need evaluation.
4. Không phải tất cả nguyên nhân chỉ dẫn đến một hậu quả.
Not all causes lead to one consequence.

Professional One-Stop Services 12


NGUYÊN TẮC NHẬN DIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ
MỐI NGUY
PRINCIPLES OF IDENTIFICATION AND
ASSESSMENT OF HAZARDOUS

5. Các nguyên nhân tương tác có thể dẫn đến hậu quả.
The causes of interaction can lead to consequences.
6. Mối nguy có thể không xảy ra nhưng cũng có thể xảy ra bất kỳ lúc nào, tại bất cứ đâu.
A hazard may not occur, but it may occur anytime, anywhere.
7. Mối nguy thường đi sau sự thay đổi.
The danger often follows change.
8. Nguyên nhân trực tiếp thường dễ nhận thấy hơn nguyên nhân gốc rễ…
The direct cause is usually more noticeable than the root cause ...

Professional One-Stop Services 13


KIỂM SOÁT MỐI NGUY
HAZARD CONTROL

1. Con người / Human


2. Khu vực / Location
3. Máy móc / Machine
4. Vật tư / Material
5. Cách thức / Methods
6. Môi trường / Environmental
7. Thông tin / Information

Professional One-Stop Services 14


NHẬN DIỆN MỐI NGUY
HAZARD IDENTIFICATION

1. Hoạt động phân tích / Biểu đồ


Activity analysis / Chart
2. Phân tích ban đầu mối nguy
Initial hazard analysis
3. Các tình huống giả định
Assumed situations
4. Suy luận, đánh giá
Inference, evaluation
5. Thay đổi cách phân tích
Change the way of analysis

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 15
NHẬN DIỆN MỐI NGUY
HAZARD IDENTIFICATION

6. Nguyên nhân và tác hại


Causes and harms
7. Tham khảo ý kiến giữa nhân viên và người SDLĐ
Consultation between employees and employers
8. Xem xét thông qua tài liệu, hồ sơ
Review through documents and records
9. Giám sát, quan sát trong quá trình làm việc
Supervision and observation during the working process
10. Trao đổi, thảo luận trong các cuộc họp an toàn
Exchange, discuss in safety meetings

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 16
NHẬN DIỆN MỐI NGUY
HAZARD IDENTIFICATION

 Gravity / Tải trọng


 Motion / Chuyển động
 Mechanical / Cơ khí
 Electrical / Điện
 Pressure / Áp suất
 Chemical / Hóa chất
 Biological / Sinh học
 Radiation / Bức xạ
 Sound / Âm thanh
 Temperature / Nhiệt độ

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 17
Kiểm soát mối nguy/bao che và sự tương
tác của các nguồn năng lượng
Control hazards / cover and interaction of
energy sources

 Kiểm soát/rào chắn

Control / Barrier
 Loại bỏ nguồn năng lượng.
Eliminate energy source.
 Ngăn ngừa xả thải
Preventing discharge
 Bảo vệ từ nguồn xả thải
Protection from sources of discharge
 Quyền dừng công việc
Professional One-Stop Services 18
Right to stop work
Kiểm soát mối nguy/bao che và sự tương tác
của các nguồn năng lượng
Control hazards / cover and interaction of
energy sources

 Sự tương tác
Interaction
 Hóa chất và trọng lực.
Chemicals and gravity.
 Nhiệt độ và hóa chất.
Temperature and chemicals.
 Âm thanh và chuyển động.
Sound and motion.

Professional One-Stop Services 19


TẢI TRỌNG
GRAVITY

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 20
CHUYỂN ĐỘNG
MOTION

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 21
CƠ KHÍ
MECHANICAL

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 22
ĐIỆN-THIẾT BỊ ĐIỆN
ELECTRICAL

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 23
ÁP SUẤT
PRESSURE

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 24
NHIỆT ĐỘ
TEMPERATURE

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 25
HÓA CHẤT
CHEMICAL

Chemical video
WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?
Professional One-Stop Services 26
SINH HỌC
BIOLOGICAL

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 27
PHÓNG XẠ
RADIATION

Non-Ionizing Radiation
Ionizing Radiation

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services XẠ28
ÂM THANH
SOUND

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 29
NHẬN DẠNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
IDENTIFICATION OF ENERGY SOURCES

Motion

Mecanical

Gravity

Electrical

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 30
NHẬN DẠNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
IDENTIFICATION OF ENERGY SOURCES

Bạn có chắc rằng Are you sure the


người lái xe luôn driver always
chú ý đến các bạn pays attention to
yo u

Pressure

Motion

Gravity

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 31
NHẬN DẠNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
IDENTIFICATION OF ENERGY SOURCES

Electrical
Motion

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 32
NHẬN DẠNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
IDENTIFICATION OF ENERGY SOURCES
Chemical (confined space, welding fumes) Temperature

Radiation

Biological
Sound (communication, arc welding)
WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?
Professional One-Stop Services 33
NHẬN DẠNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
IDENTIFICATION OF ENERGY SOURCES

Motion Mechanical

Pressure

Electrical

Gravity

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 34
NHẬN DẠNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
IDENTIFICATION OF ENERGY SOURCES

Temperature

Chemical

Radiation

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 35
NHẬN DẠNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
IDENTIFICATION OF ENERGY SOURCES
Chemical (flammable gas,
fumes from welding)

Khả năng tương tác năng lượng hàng đầu


đến một đám cháy và / hoặc vụ nổ có thể
Possible Energy Interaction leading
to a possible fire and/or explosion

Temperature
(ignition source)
Radiation

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 36
NHẬN DẠNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
IDENTIFICATION OF ENERGY SOURCES

Biological

Temperature

Sound
Radiation

Chemical

WHO - WHAT - WHERE - WHEN - WHY – HOW ?


Professional One-Stop Services 37
TỰ GIÁM SÁT CÔNG VIỆC
SELF-SUPERVISING

 Mình muốn làm việc an toàn không?


Do I want to work safely?
 Mình đã hiểu hết các yêu cầu công việc này chưa?
Did I fully understand the job requirements?
 Có mối nguy nào tiềm ẩn trong công việc này không?
Are there any potential dangers in this job?
 Rủi ro của nó là gì?
What are its risks?
 Tần suất của nó như thế nào?
How often is it?
 Nếu làm sai, hậu quả là gì? (mức độ?)
If done wrong, what are the consequences? (level?)
Professional One-Stop Services 38
TỰ GIÁM SÁT CÔNG VIỆC
SELF-SUPERVISING
 Có quy định an toàn nào cho công việc này không?
Are there any safety rules for this job?
 Có sẵn tài liệu, thông tin để tham khảo không?
Are documents and information available for reference?
 Các yêu cầu về PPE với công việc là gì?
What are the requirements for PPE to work?
 Thiết bị sử dụng có được kiểm tra, hiệu chuẩn?
Equipment used to be checked, calibrated?
 Đặc tính kỹ thuật cơ bản của máy móc, thiết bị là gì?
What are the basic technical specifications of machines and equipment?
 Những dấu hiệu cảnh báo có ý nghĩa gì?
What do warning signs mean?
 Bảng hướng dẫn an toàn , bản vẽ công nghệ, kỹ thuật còn gì chưa rõ?
MSDS, technology drawings, techniques are not clear yet?

Professional One-Stop Services 39


TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN AN TOÀN & BIỂN CẢNH BÁO
MSDS & WARNING SIGN

Professional One-Stop Services 40


TỰ GIÁM SÁT CÔNG VIỆC
SELF-SUPERVISING

 Ca làm trước có lưu ý điều gì không?


Did the previous shift notice anything?
 Có ai biết hoặc quan sát khi mình làm việc này không?
Does anyone know or observe when I do this?
 Khi cần giúp đỡ, ai là người phải báo cáo?
When people need help, who must report?
 Sau khi hoàn thành công việc có dấu hiệu gì bất thường không?
Are there any unusual signs after completing the work?
 Dù đã hoàn thành công việc nhưng có gì làm bạn còn chưa rõ không?
Although you have completed the work, is there anything you still unclear about?
 Có điều gì cần lưu ý ca làm sau không?
Is there anything to note about the following shift?

Professional One-Stop Services 41


QUY TRÌNH QUẢN LÝ MỐI NGUY
HAZARD MANAGEMENT PROCEDURE

Professional One-Stop Services 42


Tai nạn tồi tệ nhất trong lịch sử của ONGC
The worst accident in the history of ONGC

Professional One-Stop Services 43


Tai nạn tồi tệ nhất trong lịch sử của ONGC
The worst accident in the history of ONGC

Professional One-Stop Services 44


Tai nạn tồi tệ nhất trong lịch sử của ONGC
The worst accident in the history of ONGC

Professional One-Stop Services 45


Tai nạn tồi tệ nhất trong lịch sử của ONGC
The worst accident in the history of ONGC

Professional One-Stop Services 46


Tai nạn tồi tệ nhất trong lịch sử của ONGC
The worst accident in the history of ONGC

Professional One-Stop Services 47


Tai nạn tồi tệ nhất trong lịch sử của ONGC
The worst accident in the history of ONGC

355 nhân viên cứu hộ, 13 người mất tích; tai nạn

tồi tệ nhất trong lịch sử của ONGC

355 employees rescued, 13 missing; the worst

accident in the history of ONGC

Professional One-Stop Services 48


Professional One-Stop Services 49

You might also like