You are on page 1of 74

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM

VIỆN DẦU KHÍ VIỆT NAM

SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHỆ


NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT

Thực hiện: Phòng Công nghệ Lọc dầu


Trình bày: Lê Dương Hải

03/08/23 TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIÊN CHẾ BIẾN DẦU KHÍ
www.pvpro.com.vn
NỘI DUNG
Vietnam Petroleum Institute

Bố trí mặt bằng

Phân xưởng công nghệ

Hệ thống phụ trợ

Chất lượng sản phẩm

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 22
PROCESSING
Bố trí mặt bằng nhà máy
Vietnam Petroleum Institute
Diện tích: 338ha

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 33
PROCESSING
Bố trí mặt bằng nhà máy
Vietnam Petroleum Institute

Khu nhà
hành chính
Các phân xưởng
công nghệ Khu bể
chứa dầu
Khu các phân thô
Khu bể chứa xưởng phụ
sản phẩm trung trợ
gian Mở rộng

Nước-Khí nén-Điện

HDT-LCO SWS, ARU, NHT, CCR, CDU, KTU RFCC, LTU, Flare
Xử lý chất thải
PRU, TRUNG
RESEARCH
SRU & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT
ISOM VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN
NTU, CHẾ BIẾN
PETROLEUM
PRU DẦU KHÍ 44
PROCESSING
SPM và kho chứa dầu thô
Vietnam Petroleum Institute

 SPM
– Tàu Aframax (80.000 tấn dầu thô)
– 2 đường ống 50’
– Gia nhiệt đường ống đến 50oC

Bể chứa dầu thô


– 6 bể dung tích 59.000 m3
– 15 ngày vận hành nhà máy

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 55
PROCESSING
Phân xưởng công nghệ chính
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 66
PROCESSING
Sơ đồ công nghệ
Vietnam Petroleum Institute

Xăng 95/92

Xăng 90

Dầu thô Bạch


Hổ hoặc Dubai
(tối đa 15%)
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 77
PROCESSING
CỤM PHÂN XƯỞNG CDU
Vietnam Petroleum Institute

 Xử lý 100% dầu chua Dubai (0,35%wt S)


 Linh hoạt thay đổi điểm cắt
 Cụm thiết bị chính
– Tách muối
– Thiết bị gia nhiệt dầu thô
– Tháp chưng cất chính
– Tháp ổn định sản phẩm đỉnh
– Tháp làm khô tách nước

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 88
PROCESSING
CỤM PHÂN XƯỞNG CDU
Corrosion inhibitor injection
Vietnam Petroleum Institute Neutraliser injection

OFFGAS TO RFCC
WCC
D 1103 OFFGAS TO WCC ON RFCC
1
E1122
D 1104

T 1107
4
1 LPG TO RFCC GAS
RECOVERY SYSTEM
E1112
11

T 1102
12

15

FULL RANGE NAPHTHA TO NHT

22
23

KEROSENE TO BLENDING
DÇu th« 26

Demulsifer Injector
Antiflouant Injector

T 1103
34
35

OFFGAS TO H1101
38

T 1005
D 1106

42

D1101 HYDROCABON TO SLOP


T1104

LGO TO BLENDING
48
43

D1102 E1116
T 1006

H 1101
Antifoulant Injector
T 1101
HGO TO STORAGE

E1117
SUPERHEAD LP STEAM

RESIDUE TO STORAGE. RFCC

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 99
PROCESSING
Cụm NHT-ISOM-CCR
Vietnam Petroleum Institute Fuel Gas

Light Naphtha
ISOMER Isomerate

To LCO-HDT

Untreated

SPLITTER
Naphtha
NHT Fuel Gas

LPG

Reformate
Heavy Naphtha
CCR
Hydrogen
Spent Cat Regen
Cat

REGEN
r
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 10
PROCESSING 10
NHT
Vietnam Petroleum Institute

Recycle gas Sour gas


Compressor Cooling
water

Receiver

Reactor
Fuel
Full Range gas
E-2

Stripper
Naphtha
Stripper
Heater
Charge Separator
Heater
Feed Surge
E-1

Drum

Receiver

Splitt
Xúc tác Co,Mo/Al2O3 Light Naphtha

er
MP Steam

Heavy Naphtha
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 11
PROCESSING 11
ISOM
Vietnam Petroleum Institute

To Fuel gas

Reactors
Condenser

Net Gas Scruber


Clo
injection

Stabilizer
Methanator

Deisohexanizer
Dryers Isomerate

Surge
Drum Heater

Feed Makeup Gas


Dryers
Light naphtha
nC6, methyl C5 reprocessing DIH process
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 12
PROCESSING 12
CCR
Vietnam Petroleum Institute

Continuous Catalytic Reforming process

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 13
PROCESSING 13
Sơ đồ công nghệ
Vietnam Petroleum Institute

Xăng 95/92

Xăng 90

Dầu thô Bạch


Hổ hoặc Dubai
(tối đa 15%)
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 14
PROCESSING 14
RFCC
Vietnam Petroleum Institute

 Chuyển hoá cặn nặng từ CDU,


công nghệ RFCC hiện đại của
IFP/StoneWebber (Axens) &
xử lý khí
 Vận hành chế độ max distillate/max
gasoline (max propylene?)
 Cụm thiết bị chính
– Reactor/Regeneration
– Flue Gas Treatment
– Fractionation
– Gas Recovery Section

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 15
PROCESSING 15
RFCC (tt)
Vietnam Petroleum Institute

 Nguyên liệu vào phân xưởng: cặn chưng cất khí quyển
(sạch, paraffinic) và khí, LPG (vào gas plant)
 Sản phẩm:
– Khí: off-gas;
– LPG có chứa propylene;
– RFCC Naphtha giàu olefin (RON: 91)
– LCO (light cycle oil)
– DCO (decant oil)
 Xúc tác: RE-USY (có Sn) với lượng bổ sung hằng ngày
5,5/15,2 tấn

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 16
PROCESSING 16
KTU
Vietnam Petroleum Institute

 Xử lý kerosene: axit naphthenic, lưu huỳnh , nước và


tạp chất khác  đạt tiêu chuẩn Kero/JetA1
 Công nghệ Merichem với các cụm thiết bị chính
 NAPFININGSM trung hoà axit naphthenic
 MERICAT IISM xử lý lưu huỳnh và loại bỏ muối
 AQUAFINING loại bỏ các muối sodium còn sót lại
 SALT DRIER khử lượng nước tự do và giảm lượng nước bão hoà
 CLAY FILTER loại bỏ các hạt rắn còn lại, hơi ẩm, muối hữu cơ, nhũ
tương, chất hoạt động bề mặt…

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 17
PROCESSING 17
LTU-NTU
Vietnam Petroleum Institute

 LTU: Xử lý LPG
– Loại bỏ H2S, RSH, COS
– Công nghệ tách loại Thiolex của Merichem
– Xúc tác MEA
 NTU: Xử lý RFCC naphtha
– Tách loại H2S và RSH  RSSH
– Công nghệ Mericat của Merichem

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 18
PROCESSING 18
HDT-LCO
Vietnam Petroleum Institute

 Xử lý tách loại lưu huỳnh khỏi LCO, GO


(LGO,HGO)
 Hàm lượng S trong sản phẩm
– Bạch Hổ: 20 – 50 ppm
– Chua: 150 - 350 ppm
 Hoạt động liên tục, tái sinh xúc tác sau 2 năm
 Tuổi thọ xúc tác: 5 năm

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 19
PROCESSING 19
HDT-LCO
Vietnam Petroleum Institute
To FG

Reactor Heater
Lean Amine

Amine Abs
Recycle
Reactor Compressor
Rich
Quench streams Amine

Stripper T-2401
HP
Separator Wild Naph.
HEX To
RFCC/CD
H2 recycle U
To SWS MPS
Dryer

18
Washing
Water Treated LCO
H2 Make-up
Feed

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 20
PROCESSING 20
PRU
Vietnam Petroleum Institute

 Tách LPG thành hổn hợp C4/propane và propylen và làm


sạch propylene  sản xuất nhựa PP
Thiết bị chính
Tháp tách C3/C4
Tháp tách C2-
Tháp tách
propane/propylene
(190 đĩa)

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 21
PROCESSING 21
Phân xưởng công nghệ khác
Vietnam Petroleum Institute

------ CNU
FROM CDU
------ ARU SRU ------
FROM NHT

SOUR SWS
WATER FROM RFCC

DESALTER ------
FROM CCR
(NNF) SOUR
WATER
TREATMENT
------
FROM
SOUR FLARE
(NNF)

TANK ------

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 22
PROCESSING 22
Các phân xưởng công nghệ
Vietnam Petroleum Institute

+ SRU,
SWS,
CNU,
ARU
Xăng 95/92

Xăng 90

Dầu thô Bạch


Hổ hoặc Dubai
(tối đa 15%)
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 23
PROCESSING 23
Cụm phân xưởng phụ trợ, tiện ích
Vietnam Petroleum Institute

 Sản xuất điện, hơi nước


 Sản xuất nitơ
 Cung cấp nước ngọt
 Cung cấp nước biển
 Kho chứa sản phẩm trung gian
 Hệ thống phối trộn
 Kho chứa sản phẩm
 Cảng xuất sản phẩm ,…

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 24
PROCESSING 24
Bể chứa trung gian
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 25
PROCESSING 25
Hệ thống phối trộn
Vietnam Petroleum Institute
Fuel gas
C4s
Isomerate

Reformate

RFCC
naphtha
BLENDING

Kero
LGO
HGO
LCO

DCO
BLENDING
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 26
PROCESSING 26
Đường ống dẫn sản phẩm
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 27
PROCESSING 27
Khu bể chứa sản phẩm
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 28
PROCESSING 28
Cảng xuất sản phẩm
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 29
PROCESSING 29
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG VÀ
DIESEL
Vietnam Petroleum Institute

 Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm của nhà máy

 Chất lượng sản phẩm nhà máy

 Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

 Xu hướng chất lượng sản phẩm nhiên liệu

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 30
PROCESSING 30
EURO SPECIFICATION IN GASOLINE
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 31
PROCESSING 31
EURO SPECIFICATION IN DIESEL
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 32
PROCESSING 32
XĂNG
Vietnam Petroleum Institute

Tính chất Bạch Hổ Mixed


RON >= 90.2/92.2/95.2
MON 81.2/83.2/85.2
Sulfur, ppm < 10
Benzen, %vol <1
Aromatic, %vol <35 (trừ mogas 95 ở chế độ MG )
Olefin, %vol <38
So sánh với TCVN: đáp ứng và tốt hơn (MON)
So với tiêu chuẩn Euro: EURO II and EURO III (trừ olefin)

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 33
PROCESSING 33
DIESEL
Vietnam Petroleum Institute

Tính chất Bach Ho – MG Bach Ho – MD Mixed – MG Mixed– MD


Cetane Index 55 53 53 50
Sulfur, ppm 154 147 1020 1482
ASTM D86 348 368 350 368
90%vol, oC

 Đáp ứng hầu hết các chỉ tiêu TCVN ngoài trừ điểm 90%
chưng cất
 Đáp ứng EURO III đối với dầu Bạch Hổ và EURO II với
dầu Mixed

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 34
PROCESSING 34
Kết luận
Vietnam Petroleum Institute

 NMLD Dung Quất được thiết kế với các phân xưởng


công nghệ hiện đại, chế biến dầu ngọt, parafinic và
không có VDU, HDS gasoline FCC…
 Nhà máy còn có những vấn đề cần giải quyết
– Nguồn nguyên liệu dầu thô Bạch Hổ đang giảm dần (thấp hơn
công suất nhà máy)
– Chất lượng sản phẩm (tương lai)
– Sự thiếu hụt công suất của phân xưởng CCR
– Công suất hiện tại của SRU và chất lượng khí thải khi chạy dầu
hổn hợp (mixed)
 Một số đề tài nghiên cứu của PVPro phục vụ cho DQR

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 35
PROCESSING 35
Tài liệu tham khảo
Vietnam Petroleum Institute

 Tài liệu FEED 2004, EPCC 2006, OM 2007 của DQR


 Tài liệu giảng dạy của DQR
 Raze Shadeghbeigi, Fluid Catalytic Cracking Handbook
 Robert Meyer, Handbook of Petroleum Refining
Processes, 3rd Edition, 2003

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 36
PROCESSING 36
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 37
PROCESSING 37
Q&A
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 38
PROCESSING 38
Sơ đồ dòng KTU
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 39
PROCESSING 39
Sơ đồ dòng KTU (tt)
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 40
PROCESSING 40
SWS
Vietnam Petroleum Institute
H2S TO SRU

POLYSULPHIDE
NH3 TO INCENERATOR
1.2
6.0 COLD CONDENSATE
90
90

E-1802
FROM LCO-HDT

FROM NHT P-1803

T-1801
FROM CDU T-1802 E-1804

FROM RFCC 1.7


6.3
130
165 E-1803
FROM SOUR E-1805
FLARE PUMP OUT TO CDU EFFLUENT
DESALTER TREAMENT
D-1801
FROM CCR P-1804
E-1801

KEROSENE
LIGHT SLOPS

P-1801 P-1802
ANTI-FOAM TK-1801
P-1805

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 41
PROCESSING 41
ARU
Vietnam Petroleum Institute

To Sour Flare
Corrosion Condenser
Inhibitor E-1902
Reflux
Lean Amine Cooler 1. 2 Drum
D-1902
Lean Amine E-1904
121 1

3 De-mineral
To Fuel Gas Water

Rich Amine Filter T-1901

Flash Drum
D-1901 Boiler Feed Water
1. 35 26 Reboiler
LP Steam
126.5
To Light Slops E-1903A/B
Lean/Rich Amine
Condensate
Ex E-1901

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 42
PROCESSING 42
SRU
Vietnam Petroleum Institute

 Sản xuất lưu huỳnh từ dòng khí giàu H2S đi từ các phân
xưởng SWS và ARU, đốt dòng khí từ ARU và CNU
 Quá trình Clauss
– H2S + O2  SO2 + H2O
– H2S + SO2  S + H2O
 Các bộ phận chính
– Thu hồi lưu huỳnh
– Chứa và tách khí lưu huỳnh lỏng
– Lò thiêu huỷ
– Che chắn lưu huỳnh

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 43
PROCESSING 43
CNU
Vietnam Petroleum Institute

 Trung hoà kiềm và xử lý nước thải từ các phân


xưởng KTU, LTU, CNU, NHT, LCO-HDT, nhà
máy xử lý nước thải
 Sử dụng công nghệ trung hoà triệt để MIRICON
của Merichem

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 44
PROCESSING 44
Phân xưởng sản xuất điện
Vietnam Petroleum Institute

 Sản xuất và cung cấp điện, hơi nước


 Nhiên liệu đốt lò: FO hoặc Fuel gas (C4 dư)
Điện: 4 turbin hơi công suất 27 MW, cung cấp 81
MW
4 lò hơi: 196 T/h, 107 kg/cm3, 505oC cung cấp hơi
nước HHP, HP, MP và LP
Sử dụng thiết bị làm lạnh bằng nước biển

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 45
PROCESSING 45
Cung cấp nước ngọt
Vietnam Petroleum Institute

246 m3/h
4 m3/h

99 m3/h

120 m3/h

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 46
PROCESSING 46
Cung cấp nước biển
Vietnam Petroleum Institute

12.000 m3/h

34.500 m3/h 22.500 m3/h

50.000 m3/h

22.500 m3/h

34.500 m3/h

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 47
PROCESSING 47
Sản xuất Nitơ
Vietnam Petroleum Institute

 Sản xuất, tồn chứa và cung cấp nitơ dưới dạng


lỏng, khí
 Thiết bị làm lạnh
 Bồn chứa nitơ lỏng
 Thiết bị bay hơi nitơ lỏng

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 48
PROCESSING 48
Sản xuất nitơ
Vietnam Petroleum Institute

347 m3/h

647 m3/h 10 ngày


vận hành

95 m3/h

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 49
PROCESSING 49
Fuel gas system
Vietnam Petroleum Institute

 Thu fuel gas

 Hoá hơi off-spec LPG/Propylene và C4s dư

 Cung cấp fuel gas cho lò đốt gia nhiệt trong


các phân xưởng công nghệ

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 51
PROCESSING 51
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 52
PROCESSING 52
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 53
PROCESSING 53
Flare
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 54
PROCESSING 54
Bể chứa sản phẩm trung gian
Vietnam Petroleum Institute

Số lượng và Dung tích (m3)


TT
Ký hiệu Bể chứa
Working Gross

1 Bể chứa Xăng Mogas 92/95 xuất cho tàu (Mái


TK-5201 A/B/C 03 x 22.970 03 x 30.085
nổi)
2 Bể chứa Xăng Mogas 90 xuất cho tàu (Mái
TK-5203 A/B/C 03 x 30.012 03 x 38.867
nổi)
3 Bể chứa JET A1/Kerosen xuất cho tàu (Mái
TK-5205 A/B/C 03 x 9.558 03 x 13.644
nổi trong)
4 TK-5207 A/B/C Bể chứa Diezen ô tô xuất cho tàu (Mái chóp) 03 x 48.391 03 x 54.723

5 TK-5211 A/B Bể chứa FO xuất cho tàu và xe bồn (Mái chóp) 02 x 8.299 02 x 9.649

6 TK-5212
Bể chứa LPG xuất cho tàu (Bể cầu) 05 x 4.510 05 x 4.949
A/B/C/D/E
7 Bể chứa Propylen xuất cho tàu và đường ống
TK-5213 A/B/C 03 x 3.340 03 x 3.710
(Bể cầu)
Tổng cộng: 22 bể 381.961 467.130

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 55
PROCESSING 55
Bể chứa
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 56
PROCESSING 56
SPM
Vietnam Petroleum Institute
SPM data
 Tham khảo thêm Item
Vessel size
unit
DWT
Existing
111.000
– SPM Unloading rate
Cargo volume
m3/hr
m3/ship
6.000
120.000
– Flushing oil Unloading time hrs 20
Mooring work hrs <16
Total loading time hrs 28
Shiff draft m 15
Required min Depth m 17
Preferable Depht m 20
Operation day/year days 260
Vessel lenght m 270
Bouy type SALM  
  CALM selected
Hose size Inch x 2 30 U/sea
Misc    
Flushing   Yes
Pig??   Yes

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 57
PROCESSING 57
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ RFCC
Vietnam Petroleum Institute
..\Operating manual\8474L-015-ML-
001-1.pdf

58
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 58
PROCESSING 58
FLUE GAS TREATMENT
Vietnam Petroleum Institute

59
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 59
PROCESSING 59
FRACTIONATION
Vietnam Petroleum Institute

60
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 60
PROCESSING 60
GAS RECOVERY
Vietnam Petroleum Institute

61
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 61
PROCESSING 61
Vietnam Petroleum Institute
TCVN LPG 6548-1999

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 62
PROCESSING 62
TCNM Gasoline
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 63
PROCESSING 63
TCVN 6776 : 2005
Vietnam Petroleum Institute
TT Tên chỉ tiêu Xăng không chì
90 92 95
1 TrÞ sè octan, min
- theo ph­¬ng ph¸p nghiªn cøu (RON) 90 92 95
- theo ph­¬ng ph¸p m«t¬ (MON) 79 81 84
2 Hµm l­îng chì, g/l, max 0,013
3 Thành phần cất phân đoạn:
- ĐiÓm s«i ®Çu, oC B¸o c¸o
- 10% thÓ tÝch, max 70
- 50% thÓ tÝch, max 120
- 90% thÓ tÝch, max 190
- ĐiÓm s«i cuèi, oC, max 215
- CÆn cuèi, % thÓ tÝch, max 2.0
4 ¡n mßn miếng ®ång ë 50oC/3 giê, max
08/03/23
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 64
PROCESSING 64
TCVN 6776 : 2005
Vietnam Petroleum Institute

TT Tên chỉ tiêu Xăng không chì


90 92 95
5 Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/ 5
100ml, max.
6 Độ ổn định ôxy hóa, phút, min. 480
7 Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max 500
8 Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 oC, kPa 43 - 75
9 Hàm lượng benzen, %thể tích, max 2,5
10 Hydrocacbon thơm, %thể tích, max 40
11 Olefin, %thể tích, max 38
12 Hàm lượng ôxy, % khối lượng, max 2,7
13 Hàm lượng kim loại, mg/l 5
14 Khối lượng riêng (ở 15oC), kg/m3 Báo cáo
15 Ngoại quan Trong, không có tạp chất lơ
Tp. Hồ Chí Minh lửng
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 65
PROCESSING 65
KEROSENE
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 66
PROCESSING 66
Vietnam Petroleum Institute

TCVN JET 6426-2007

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 67
PROCESSING 67
TCVN DO 5689-2005
Vietnam Petroleum Institute

TT Tên chỉ tiêu Mức

1 Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max. 500 2500


2 Chỉ số xêtan, min. 46
3 Nhiệt độ cất, oC, 90% thể tích, max. 360
4 Điểm chớp cháy cốc kín, oC, min. 55
5 Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/ s 2 - 4,5
6 Cặn các bon của 10% cặn chưng cất, %kl, max. 0,3
7 Điểm đông đặc, oC, max. +6
8 Hàm lượng tro, %khối lượng, max. 0,01
9 Hàm lượng nước, mg/kg, max. 200
10 Tạp chất dạng hạt, mg/l, max. 10
11 Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC, 3 giờ, max. Loại 1
12 Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3 820 - 860
13 Độ bôi trơn, µm, max. 460
14 Ngoại quan Sạch, trong

Tp. Hồ Chí Minh 68


08/03/23
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 68
PROCESSING 68
Tiêu chuẩn nhà máy
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 69
PROCESSING 69
FO
Vietnam Petroleum Institute

MAX GAS MAX DIS


BẠCH HỔ 395 339
CHUA 5330 3756
70
TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 70
PROCESSING 70
Vietnam Petroleum Institute

TCVN FO 6239-2002

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 71
PROCESSING 71
Diện tích nhà máy
Vietnam Petroleum Institute

Khu chế biến, khu phụ trợ và nhà điều hành 110
Khu bồn chứa dầu thô và hệ thống Flare 42
Khu bồn chứa sản phẩm 36
Khu lấy nước biển, xử lý nước thải, đường ống
công nghệ, đường… 44
Diện tích cảng xuất sản phẩm 106
Tổng cộng (ha) 338

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 72
PROCESSING 72
Phân xưởng công nghệ
Vietnam Petroleum Institute

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 73
PROCESSING 73
NTU
Vietnam Petroleum Institute

 Xử lý RFCC naphtha: tách loại H2S và RSH  RSSH


 Công nghệ Mericat của Merichem

TRUNG
RESEARCH & TÂM NGHIÊN CỨU
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN CHẾ BIẾN
PETROLEUM DẦU KHÍ 74
PROCESSING 74
Bể chứa sản phẩm
Vietnam Petroleum Institute

Số lượng và Dung tích (m3)


TT
Ký hiệu Bể chứa
Working Gross

1 Bể chứa Xăng Mogas 92/95 xuất cho tàu (Mái


TK-5201 A/B/C 03 x 22.970 03 x 30.085
nổi)
2 Bể chứa Xăng Mogas 90 xuất cho tàu (Mái
TK-5203 A/B/C 03 x 30.012 03 x 38.867
nổi)
3 Bể chứa JET A1/Kerosen xuất cho tàu (Mái nổi
TK-5205 A/B/C 03 x 9.558 03 x 13.644
trong)
4 TK-5207 A/B/C Bể chứa Diezen ô tô xuất cho tàu (Mái chóp) 03 x 48.391 03 x 54.723

5 TK-5211 A/B Bể chứa FO xuất cho tàu và xe bồn (Mái chóp) 02 x 8.299 02 x 9.649

6 TK-5212
Bể chứa LPG xuất cho tàu (Bể cầu) 05 x 4.510 05 x 4.949
A/B/C/D/E
7 Bể chứa Propylen xuất cho tàu và đường ống
TK-5213 A/B/C 03 x 3.340 03 x 3.710
(Bể cầu)

RESEARCHTổng
TRUNG cộng:
& TÂM 22 bể CỨU
NGHIÊN
DEVELOPMENT VÀ PHÁT
CENTER FORTRIỂN 381.961
CHẾ
PETROLEUMBIẾN DẦU467.130
KHÍ 75
PROCESSING 75

You might also like