Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 XSTK Toán
Chương 3 XSTK Toán
Các kết cục của phép thử được gọi là biến cố.
Chương 3
3.1 Biến cố ngẫu nhiên và xác suất
3.1.1 Phép thử và biến cố
Tính chất
• 0 < P(A) < 1 A: ngẫu nhiên
• P(U) = 1
• P(V) = 0
Ví dụ.
Gọi X là số chấm xuất hiện khi gieo súc sắc
X nhận các giá trị có thể có: 1, 2, 3, 4, 5, 6
∑ pi = ∑ P(X = xi) = 1
Chương 3
3.2 Đại lượng ngẫu nhiên
3.2.2 Quy luật phân phối xác suất của ĐLNN
Tính chất.
Tính chất
3. lim F( x ) = F(+) = 1 lim F( x ) = F(−) = 0
x → + x → −
2. F ( x) = f (t )dt
−
b
3. P(a X b) = f ( x)dx
+ a
4. f ( x)dx = 1
−
Nếu hàm số f(x) thỏa tính chất 1 và 4 thì f(x) sẽ
là hàm mật độ xác suất của một ĐLNN nào đó.
Chương 3
3.2 Đại lượng ngẫu nhiên
3.2.3 Các số đặc trưng chính của ĐLNN
• Kỳ vọng toán
• Mốt
• Phương sai
• Độ lệch tiêu chuẩn
Chương 3
3.2 Đại lượng ngẫu nhiên
3.2.3 Các số đặc trưng chính của ĐLNN
Kỳ vọng toán
Tính chất.
1. E(C) = C với C = const
2. E(C.X) = C.E(X) với C = const
3. E(X+Y) = E(X)+E(Y)
4. Nếu X, Y là hai ĐLNN độc lập thì:
E(X.Y) = E(X).E(Y)
Chương 3
3.2 Đại lượng ngẫu nhiên
3.2.3 Các số đặc trưng chính của ĐLNN
Mốt
Phương sai
Phương sai của ĐLNN X, ký hiệu Var(X), là kỳ
vọng toán của bình phương độ lệch giữa X và
E(X):
Var ( X ) = E X − E ( X ) = E ( X ) −
2 2 2
trong đó: = E ( X ) .
Chương 3
3.2 Đại lượng ngẫu nhiên
3.2.3 Các số đặc trưng chính của ĐLNN
Phương sai
• X là ĐLNN rời rạc:
Var ( X ) = ( xi − ) 2 . pi = xi . pi − 2
2
i i
− −
Chương 3
3.2 Đại lượng ngẫu nhiên
3.2.3 Các số đặc trưng chính của ĐLNN
Tính chất.
1. Var(C) = 0 với C = const
Độ lệch chuẩn
Nếu các phép thử được tiến hành độc lập với
nhau, ta có dãy các phép thử độc lập.
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.1 Quy luật phân phối nhị thức
Một dãy các phép thử độc lập, trong mỗi phép
thử chỉ có thể xảy ra một trong hai trường hợp
hoặc A xảy ra hoặc A không xảy ra. Xác suất để
xảy ra biến cố A là không đổi và bằng p.
trong đó q = 1 – p, k = 0, 1, 2, …, n
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.1 Quy luật phân phối nhị thức
q = 1 − p ; k = 0,1, 2,.., n
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.1 Quy luật phân phối nhị thức
• E(X) = np
• Var(X) = npq
• Var(X) = pq
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.2 Quy luật phân phối chuẩn
2
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.2 Quy luật phân phối chuẩn
• E(X) =
• Var(X) = 2
• Mod(X) =
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.2 Quy luật phân phối chuẩn
x2
1 −
( x) = e 2
2
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.2 Quy luật phân phối chuẩn
• Tính chất: (− x) = − ( x)
Khi x > 5 ta lấy ( x ) 0,5
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.2 Quy luật phân phối chuẩn
Hệ quả
P ( X − ) = 2
b−
P ( X b) = P ( X b) = + 0,5
a−
P(a X ) = P(a X ) = 0,5 −
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.2 Quy luật phân phối chuẩn
Quy tắc 2 và 3
P ( X − ) = 2
Thay bằng 2σ và 3σ ta nhận được
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.2 Quy luật phân phối chuẩn
Quy tắc 2 và 3
P ( X − 2) = 0,9544
P ( X − 3) = 0,9973
Nếu trong thực tế ĐLNN X thỏa mãn quy tắc 2σ
và 3σ thì ta có thể coi X phân phối xấp xỉ chuẩn
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.2 Quy luật phân phối chuẩn
Phân vị
P (U u ) =
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.2 Quy luật phân phối chuẩn
Phân vị
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.2 Quy luật phân phối chuẩn
=X
2
i
2
Phân vị
P (
2 2
( n )) =
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.3 Quy luật phân phối khi bình phương
Phân vị
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.4 Quy luật phân phối Student
Phân vị
P ( T t ( n ) ) =
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.4 Quy luật phân phối Student
Phân vị
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.5 Quy luật phân phối Fisher – Snedecor
Phân vị
P ( F f ( n1 , n2 ) ) =
Chương 3
3.3 Một số QLPP xác suất quan trọng
3.3.5 Quy luật phân phối Fisher – Snedecor
Phân vị