You are on page 1of 3

COMMON USES OF MODAL VERBS

Fill in the blanks with the correct modal verbs

Modal Use(s) Example Notes


Verb

(1) Diễn tả sự bắt buộc ở hiện tại You ________ go to bed - (1a) ___________ diễn tả
_________ hoặc tương lai. at 11.30 pm everyday. sự cấm đoán, không được
làm gì đó.

Eg. You ________ smoke at


the hospital.

- Phủ định của (1) là


“1b__________”.

Example: They (1b) ______


practice outdoors yesterday
because of the heavy rain.

-Lời đoán hoặc sự chắc chắn You _______ be very tired


về điều gì đó có căn cứ. after working hard all day
long.

(2) ______ Diễn tả khả năng ( năng lực)


hiện tại hoặc tương lai mà ai I _______speaking English
• (2) ______ và (3)
đó có thể làm được, hoặc sự fluently.
_______ thường có
việc nào đó có thể xảy It _______ rain today. cùng chức năng: diễn
ra(50%). tả khả năng của ai đó
hoặc cái gì có thể xảy
Yêu cầu sự cho phép _____ I use your ra, sự cho phép. Tuy
computer? nhiên sắc thái khác
nhau. (2) _______
Diễn tả khả năng xảy ra( xác Smoking ______ cause dùng hiện tại, (3)
suất) lung cancer. _______ dùng quá
khứ hoặc trong ngữ
(3) ______ Diễn tả khả năng trong quá He ________ read when cảnh trang trọng lịch
khứ he was just 3 years old. sự hơn.

Sự xin phép một cách lịch sự Excuse me, ________ I use


your phone?

Hẹn cùng nhau ở ngày vinh quang!


(4) ______ Xin phép lịch sự __________ I use your
phone please?
• (4)và (5)đều nói về
Khả năng, xác suất It _________ rain khả năng nhưng mức
tomorrow! độ xảy ra thấp thì
dùng _________, còn
(5) _____ Khả năng, xác suất The car looks nice but it mức độ xảy ra cao
______ be expensive. hơn thì dùng
__________ .
Eg.:

I ________ join you


tomorrow.(50% of certainty)

I might join you tomorrow.(<


50% of certainty)

• Với quá khứ, chúng ta


sử dụng __________
Eg.:

I wonder why Kate didn’t


answer her phone? She
_______ have been asleep.

I can find my jey anywhere.-


You _______ have left it at
work.

(6) _____ Không cần thiết, không bắt You ________ come with •
Có thể sử dụng
buộc phải làm gì đó. us. “don’t/ doesn’t
_______
Eg.: We don’t __________
hurry.

(7) ______ Lời khuyên You ______/________


revise your lessons at
home.

Khả năng xảy ra/ Kết luận có He ______/________to be


căn cứ very tired. He's been
working all day long.

had You'd ________ do the


Lời khuyên ( tốt hơn hết là…..)
(8)____ homework right now.

Hẹn cùng nhau ở ngày vinh quang!


(9) _____ Bắt buộc phải làm gì đó vì sự You _________ sign your • Phân biệt 2 modal
cần thiết name here. verbs diễn tả nghĩa
vụ, trách nhiệm:
___________ thường được
sử dụng để thể hiện ý chí cá
nhân hoặc sự quyết đoán,
trong khi __________
thường được sử dụng để
diễn tả sự bắt buộc khách
quan và thường dùng để đề
cập đến các quy định hoặc
nhiệm vụ phải thực hiện.

Phủ định của (9) là


____________

(10) Dự đoán sự việc có thể xảy ra It _______ be rainy (10) và (11) đều cùng có thể
_________ trong tương lai(chung chung, tomorrow dùng trong câu đề nghị, yêu
chưa có cơ sở rõ ràng) cầu, lời mời.

_____you mind closing Example: ______ you give


(11) Biểu thị lời mời, lời đề nghị the window? me your address?
________ làm một việc gì đó. ____you like to have some _________ you like some
tea? coffee?

Diễn tả một thói quen hoặc


When I was a student, I
một việc đã từng làm trong
______ go to the
quá khứ để thay thế cho cấu
bookstore every week
trúc used to.

Là dạng quá khứ của (10),


If I were you, I _____ not
thường dùng trong Mênh đề
do that.
chính của câu điều kiện 2

Đề xuất làm gì với ngôi “I”, Where _____ we meet?


(12) “we” hoặc giao nhiệm vụ cho We ______ commit doing
________ người khác một cách trang the articles in the
trọng agreement.

Hẹn cùng nhau ở ngày vinh quang!

You might also like