You are on page 1of 104

Khoa Xây Dựng

Bộ Môn Kết Cấu Công Trình

Giảng viên: TS. Phan Thành Chiến


Email: chienpt@hcmute.edu.vn
2

Chương 1
Sử dụng phần mềm Autocad
1.1 Giới thiệu chung

1.2 Các lệnh cơ bản

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng trong bản vẽ

1.4 In ấn và xuất bản vẽ


3

1.1 Giới thiệu chung


4

1.1 Giới thiệu chung


• AutoCAD® is computer-aided design (CAD) software that architects,
engineers, and construction professionals rely on to create precise 2D and
3D drawings.
5

1.1 Giới thiệu chung


❖ Khởi động Autocad:

Ribbon Cunsor Cross hair

Command line

UCS icon Status Graphic


6

1.1 Giới thiệu chung


❖ Đơn vị
- Format/Units hoặc Command line: Units (hoặc Ddunits)
Length
Architectural Foot, inch
Decimal Thập phân
Engineering Foot, inch
Scientific Lũy thừa
Fractional Hỗn sô

Angle
Decimal Degrees Thập phân của góc
Deg/Min/Sec Độ/phút/giây
Grads Gradient thập phân
Radians Radian thập phân
Surveyor Used trong trắc địa
7

1.1 Giới thiệu chung


❖ Menu bar
- Lệnh: Menubar/1

❖ Command line:
- Ctrl + 9 or Tools/Command Line.

❖ Thanh Properties
- Ctrl + 1 or Lệnh: pr
8

1.1 Giới thiệu chung


❖ Options Window
- Lệnh: op
9

1.1 Giới thiệu chung


❖ Hệ thống tọa độ
• Hệ thống tọa độ cố định: WCS (World Coordinate System), tọa độ tại
(0,0), góc dưới-trái, hệ thống tọa độ tuyệt đối.

• Hệ thống tọa độ người dùng: UCS (User Coordinate System)

o Lệnh ucsicon ➢ ON/OFF: hiện/ẩn biểu tượng UCS/WCS.


➢ All: hiện tất cả icon trong các viewports đang
hoạt động.
➢ Noorigin: luôn đặt UCS tại góc trái màn hình.
➢ ORigin: đặt tại gốc tọa độ (0,0)
➢ Properties: thay đổi biểu tượng (icon) của UCS
10

1.1 Giới thiệu chung


❖ Hệ thống tọa độ
- Lệnh UCS: định tọa độ người dùng.
o Click vào vị trí muốn đặt
UCS/định trục X/định
trục Y
o OBject: định UCS theo
đối tượng.
o Gõ Enter 2 lần -> Trở về
tọa độ WCS.
11

1.1 Giới thiệu chung


❖ Tọa độ điểm
- Hệ tọa độ: Descarter (x,y) và tọa độ cực (r, )

Nhập tọa độ x,y. Giữa x và y có dấu phẩy (,)


Vd: Vẽ đoạn thẳng tọa độ đầu (0,0) và cuối (100,0)
Command line: L/ Gõ: 0,0/Gõ: 100,0 ↲

Nhập bán kính < góc quay. Cách nhau bằng dấu <
Vd: Vẽ đoạn thẳng tọa độ đầu (0,0) và cuối (100<45)
Command line: L/ Gõ: 0,0/Gõ: 100<45 ↲
12

1.1 Giới thiệu chung


❖ Tọa độ điểm
- Hình thức tọa độ: tuyệt đối (absolute) và tương đối (relative).
• Tuyệt đối: tính từ gốc tọa độ (WCS/UCS).
• Tương đối: tính từ điểm click chuột lần trước  Thêm @
Vd: Vẽ đoạn thẳng: điểm đầu (50,50), điểm cuối nằm ngang cách 1 đoạn 50.
Command line: L/ Gõ: 50,50/Gõ: @50,0 ↲

Vd: Vẽ đoạn thẳng: điểm đầu (50,50), điểm cuối nghiêng 450 cách 1 đoạn 50.
Command line: L/ Gõ: 0,0/Gõ: @50<45 ↲

Có thể thay phím Enter bằng phím Space


13

1.1 Giới thiệu chung


❖ Status bar
Tên Chức năng
Grid Hệ lưới (F7)
Snap Cursor bắt vào hệ lưới định sẵn (F9)
DYN Hiện chỉ dẫn trên vùng vẽ
Ortho Vẽ theo phương vuông góc (F8)
Polar Vẽ theo bước góc định sẵn
Snap tracking Vẽ theo đường going hỗ trợ
Osnap Vẽ theo bắt điểm (F3)
Otrack Hiện/tắt chức năng chỉ dẫn khi kết hợp với Osnap
Ducs Dynamic UCS, trợ giúp khi vẽ 3D
LWDisplay Hiện/ẩn độ dày đường của các đối tượng
MODEL Chuyển sang Layout
Annotation Chú thích
14

1.1 Giới thiệu chung


❖ Thiết lập bắt điểm
- Lệnh: OS
- Hoặc Right click on Status bar.
15

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Line (vẽ đoạn thẳng)
- Command line: L. Để close các objects: nhấn C.
Hor Đường ngang
Ver Đường đứng
Ang Tạo 1 góc với đường chuẩn
Bisect Đường phân giác
Offset Song song với đường cho trước

Vd: Vẽ hình chữ nhật dài 150, rộng 100


bằng lệnh Line
16

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Polyline (vẽ đa tuyến)
- Lệnh: PL Line Pline
không Có chiều rộng Width
1 object/1 phân Phân đoạn nối nhau
đoạn thành 1 object
Nhiều thuộc tính cần
Ít thuộc tính
thiết
17

1.2 Các lệnh cơ bản


Vd:
❖ Polyline (vẽ đa tuyến)
• Vẽ hình chữ nhật dài 150, rộng
- Lệnh: PL
100 bằng lệnh Pline.
Width Xác định chiều rộng object • Vẽ hình chữ nhật đó: gõ chiều
Undo Undo phân đoạn vừa vẽ dài trực tiếp ( kết hợp F8)
Vẽ 1 phân đoạn với cùng hướng phân • Thiết lập bề rộng (width)
Length
đoạn trước và chiều dài xác định.

Halfwidth Định nữa chiều rộng phân đoạn sắp vẽ.

Arc Vẽ cung tròn


18

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Circle (vẽ hình tròn)
- Lệnh: CC/định tâm/gõ bán kính hoặc gõ D để nhập đường kính.
3P 3 points
2P 2 points
Ttr Tiếp xúc và bán kính

Vd: Vẽ hình tròn: bán kính 50. Qua 2 điểm. Đường kính 100. Tiếp xúc 2 đường vuông
góc. nội tiếp tam giác. Tiếp xúc 2 đường tròn khác.
19

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Đổi lệnh trong Autocad
- Express Tools/Command Aliases: Rà soát và đổi tên lệnh tránh trùng/

Add: thêm 1 tên lệnh mong muốn. VD: C = Copy


Remove: loại bỏ tên lệnh
Edit: hiệu chỉnh tên lệnh
20

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Arc (vẽ cung tròn)
- Lệnh: ARC

Vd: Vẽ pline và arc kết hợp như hình


21

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Rectangle (vẽ hình nhữ nhật)
- Lệnh: Rec

Chamber Vát mép 4 đỉnh


Elevation Định cao trình của hình (dùng trong 3D)
Fillet Bo tròn 4 đỉnh
Thickness Gán độ dày cho object (dùng trong 3D)
Vd: Vẽ hình chữ nhật dài
Width Bề rộng nét vẽ
150, rộng 100: dùng tọa độ
Area Vẽ theo diện tích xác định
@ và gõ trực tiếp trên vùng
Dimensions Vẽ theo kích thước xác định
vẽ.
Rotation Vẽ theo hướng xoay xác định
22

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Rectangle (vẽ hình nhữ nhật)
- Lệnh: Rec
Vd: Vẽ hình chữ nhật có các kích thước như hình
23

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Polygon (vẽ đa giác đều)
- Lệnh: POL  Tạo đa giác đều nội/ngoại tiếp đường tròn ảo cùng tâm.
• Nội tiếp (Inscribed in Circle)
• Ngoại tiếp (Circumscribe about Circle)
• Xác định cạnh bằng 2 điểm (Edge)
24

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Hatch (Tô vật liệu)
- Lệnh: H
Chọn loại vật liệu muốn tô

Hiệu chỉnh góc xoay của vật liệu

Hiệu chỉnh tỷ lệ thể hiện vật liệu


25

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Ellip (vẽ hình ellip)
- Lệnh: EL

❖ Xline (vẽ đường thẳng)


- Lệnh: XL

❖ Ray (vẽ nữa đường thẳng)


- Lệnh: RAY
26

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Divide
- Lệnh: div: chia thành các đoạn có chiều dài bằng nhau

Chia đường tròn thành


8 phần dài bằng nhau

❖ Spline (Vẽ đường uốn lượn)


- Lệnh: SPL/Click các điểm trên vùng vẽ
27

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Measure
- Lệnh: ME: chia đối tượng thành các đoạn với chiều dài xác định  Có
thể gán block dọc theo chiều dài.
28

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Wipeout (Che một phần vật thể)

- Lệnh: WIPEOUT/Gõ F: tắt/hiện khung wipeout/Gõ P: chọn 1 pl làm


wipeout.
Khung tô vật liệu Khung có wipepout
29

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Donut (vẽ hình vành khăn)
- Lệnh: DO/Gõ đường kính trong/Gõ đường kính ngoài.

• Lệnh Fill:
Enter mode [ON/OFF] <ON>: Hiện tô nền
Enter mode [ON/OFF] <OFF>: Ẩn tô nền
30

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Revcloud (vẽ hình trích dẫn)
- Lệnh: REVCLOUD/Gõ A: định kích thước lượn song.
31

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Mline (vẽ nhiều line song song)
- Định Mline style: command line: mlstyle
- Lệnh: ML/Gõ ST: chọn tên đã định dạng/S: gõ tỷ lệ/J: định
tâm.
32

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Cách chọn đối tượng trên Autocad
- Click vào đối tượng.
- Kéo cửa sổ.
- Chọn theo thuộc tính (Lệnh: FI)
❖ Move (Di chuyển)
- Lệnh: M
❖ Rotate (Xoay)
- Lệnh: RO/Chọn đối tượng/Chọn
điểm gốc/Gõ góc xoay.
33

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Trim (Cắt bớt phần thừa)
- Lệnh: TR/chọn đường chuẩn/chọn phần muốn bị cắt.

❖ Erase (Xóa đối tượng)


- Lệnh: E (có thể nhấn E/Space hoặc Chọn đối tượng rồi E.
34

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Copy
- Lệnh: C/Chọn đối tượng/Chọn điểm gốc/Di chuyển chuột.
❖ Mirror
- Lệnh: MI/chọn đối tượng/click điểm 1/Click điểm 2/Yes-No.
Biến hệ thống: mirrtext = 0 hoặc 1.
35

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Fillet (Bo đỉnh)
- Lệnh: F.
- Có thể sử dụng với R = 0 để kéo dài hoặc cắt đối tượng.

Undo Undo
Radius Nhập bán kính
Polyline Fillet tất cả các góc trên polyline
Trim Yes/no: sẽ trim hoặc không sau khi fillet
Multiple Thực hiện liên tiếp fillet
36

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Fillet (Bo đỉnh)
37

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Explode (Phân rã đối tượng: Pline, Mtext,…)
- Lệnh: X.

❖ Stretch (Kéo dài đối tượng)


- Lệnh: S/Kéo chuột từ phải sang/Chọn điểm gốc
38

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Scale (Phóng to/Thu nhỏ đối tượng)
- Lệnh: SC/Chọn hết đối tượng/Chọn điểm gốc/Gõ tỷ lệ.

Hình gốc SC tỷ lệ: 0.5 SC tỷ lệ: 1.2


39

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Array (Rãi đối tượng)

- Lệnh: AR/Chọn đối tượng/Chọn kiểu: Rec (rãi hình chữ nhật), Polar
(rãi xoay tròn)/Click double vào phần array xuất hiện: hiệu chỉnh số
lượng theo mong muốn.
40

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Offset
- Lệnh: O/Gõ khoảng cách/Chọn đối tượng/Click về phía muốn đối
tượng mới xuất hiện.
41

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Lengthen (hiệu chỉnh chiều dài đối tượng có sẵn)
- Lệnh: LEN/Chọn hình thức thay đổi/Chọn vào điểm đầu đối tượng

DElta Thay đổi theo số gia


Percent Thay đổi theo tỷ lệ %
Total Hiệu chỉnh theo chiều dài tổng cộng
42

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Align
- Lệnh: AL/Chọn đối tượng/Click điểm 1-2-3-4/N: không thay đổi hình
dạng đối tượng gốc.

1 3
4

2
43

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Extend (Kéo dài đối tượng: Pline, line)
- Lệnh: EX

❖ Break (Tách đối tượng)


- Lệnh: BR

❖ Joint (Nối đối tượng)


- Lệnh : J

❖ Draw order (Hiệu chỉnh trước-sau)


- Click menu
44

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Undo
- Lệnh: U hoặc Ctrl + Z

❖ Purge (Tẩy xóa các đối tượng thừa)


- Lệnh: PU. Tẩy xóa các đối tượng thừa.

❖ Regen (Làm tươi lại đối tượng)


- Lệnh: Re
45

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Blocks (Khối)
- Quản lý bản vẽ nhanh chóng và thuận tiện.
- Tạo các thư viện.
1
- Lệnh: B
1. Tên 2 3

2. Chọn điểm gốc


3. Chọn đối tượng
46

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Blocks (Khối)
- Hiệu chỉnh block: Kích đúp vào block
47

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Blocks (Khối)
- Lệnh: WBLOCK (Tạo block
thành 1 bản vẽ mới, ta có thể
insert vào any drawings)

Đường dẫn lưu


48

1.2 Các lệnh cơ bản


❖ Blocks (Khối)
- Lệnh: I (Chèn block vào bản vẽ).

Có thể thay đổi tỷ


lệ scale x và y
49

Thực hành 1
Yêu cầu: Vẽ lại các hình vào bản vẽ Autocad (chỉ vẽ hình, chưa thể hiện đường
kích thước hoặc text)
50
51
52
53
54
55
56
57

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Các lệnh điều khiển màn hình
Zoom và Pan

- Zoom:

All Toàn bộ objects


Window Zoom theo vùng chọn
Object Zoom theo selected objects
Previous Trở về vùng zoom trước
Center Zoom theo vị trí center

- Pan: di chuyển vùng view trên màn hình


58

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Lớp (layer)
- Lợi ích của layer:
• Phân chia nhiệm vụ thiết kế trên các layer khác nhau.
• In ấn & thể hiện đối tượng theo layer.
• Dễ dàng quản lý, hiệu chỉnh object’s properties

Lệnh: LA
59

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Lớp (layer)

Tên Layer

On/Off Hiện/ẩn layer


Freeze/thaw in all
Ẩn/hiện layer trên tất cả viewport
viewport
Khóa layer: không thể hiệu chỉnh,
Lock
nhưng vẫn có thể on/off và in ra
60

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Lớp (layer)
- Lệnh: LA

1 2
4 5 6 1. Tạo layer mới
3 2. Gán layer hiện hành
3. Tên layer
4. Thay đổi color.
5. Gán linetypes: đứt, liền,…
6. Gán lineweight: đậm, nhạt,…
61

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Lớp (layer)

- Lệnh: LAYOFF/click đối tượng mang layer muốn ẩn đi.


- Lệnh: LAYISO/click đối tượng mang layer chỉ muốn hiện.
- Lệnh: LAYFRZ/ click đối tượng mang layer muốn đóng băng.
- Lệnh: LAYLCK/click đối tượng mang layer muốn khóa đi.
- Lệnh: LAYMCUR/click đối tượng mang layer muốn làm hiện hành.
62

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Lớp (layer)

- Lệnh: LAYON: Hiện tất cả layer trừ layer bị đóng bang.


- Lệnh: LAYTHW: Rã băng tất cả các layer.
- Lệnh: LAYULK: Mở khóa tất cả layer.
- Lệnh: MA/Chọn đối tượng mang layer muốn “sơn”/Chọn đối
tượng khác muốn thay đổi layer.
63

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Lớp (layer)
- Lệnh: LA/Click đôi vào chữ Continuous/Nhấn Load để tải thêm dạng
đường.
64

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Lớp (layer)
- Quản lý 3 thuộc tính của 1 đối tượng

Màu sắc
Độ đậm/nhạt
Loại đường: đường liền, đường đứt,…
65

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Lớp (layer)
- Thay đổi tỷ lệ dạng đường (line scale): mức độ lớn nhỏ của đường đứt

Dạng đường: ACAD_ISO02W100: scale = 10

Dạng đường: ACAD_ISO02W100: scale = 5


66

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Area/Length
- Lệnh: AREA. Tính toán diện tích và chu vi của
đối tượng.
- Click vào đối tượng và check on properties tab.

Hình vuông cạnh 100


67

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Tạo kiểu chữ
- Lệnh: ST.

1. Chọn Font: Arial Narrow


3
2
2. Tích chọn: Annotative (dạng động)
4 3. Cỡ chữ: 2
4. Độ co chữ: 0.85
68

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Tạo kiểu chữ

Chọn kiểu
69

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Chữ trên 1 dòng (text)
- Lệnh: DT (Tạo chữ trên 1 dòng)/Gõ J/Chọn kiểu canh dòng/Click chọn
điểm trên vùng vẽ/Gõ góc xoay (thường là 0)
Font Unicode & Shx Mô tả
%%O Gạch trên chữ
%%U hoặc Ctrl + U Gạch dưới chữ
%%p ±
%%c Ø (thép)
%%d Tạo kí hiệu độ (500)
\U+00B2 m²
\U+00B3 m³
70

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Chữ nhiều dòng (Mtext)
- Lệnh: MT/click điểm trên vùng vẽ/J: chọn kiểu canh dòng/Gõ chữ.
- Click đôi vào vùng chữ vừa ghi.

3 1

1. Thay đổi kiểu canh dòng.


2. Thêm ký hiệu.
3. Hiệu chỉnh trên dưới.
71

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Hiệu chỉnh chữ
- Lệnh: ED/click chữ trên vùng vẽ.
- Click đúp vào chữ trên vùng vẽ.
- Có thể dùng lệnh X biến Mtext  Text.
72

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
Dim tĩnh Không thay đổi khi thay đổi tỷ lệ
Dim
Style
Dim động Thay đổi khi thay đổi tỷ lệ

- Lệnh: D (Tạo Dim style)


73

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions

2
1

3
74

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
Extension lines Dim lines

Origin

Tick vào thì sẽ tạo Dim chỉ có Text: sử


dụng trong vẽ biểu đồ bao (Đồ Án)
75

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
76

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
77

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
Text: chiều cao 2

Khoảng cách từ text


tới đường Dim line
78

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
79

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
80

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions

Thêm tỷ lệ 1:25
81

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
- Tạo 1 layer mới tên: Kich thuoc -> Để vẽ các đường Dim

- Lệnh: DIM/click đối tượng/click điểm


đặt dim.
- Lệnh: QDIM/click đối tượng/click điểm
đặt dim.
82

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
- Lệnh: DIMLIN/click 2 điểm đối tượng

- Lệnh: DIMALI/click 2 điểm đối tượng


83

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
- Lệnh: DIMANG/click 2 điểm đối tượng

- Lệnh: DIMRAD/click đường tròn


- Lệnh: DIMDIA/click đường tròn.
84

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


❖ Dimensions
- Lệnh: DIMCONT/Chọn vào đường Dim
phía trước.
85

1.3 Các thuộc tính và quản lý đối tượng


4
1 3
2
6

1. Chuyển Text thành Mtext


2. Tự chèn số thứ tự.
5
3. Kết hợp tổ hợp lệnh: Move, Copy, Rotate = MOCORO
4. Vẽ ký hiệu nét tiếp tục: nhớ hiệu chỉnh Size
5. Chuyển đường có cao độ thành đường 2D
6. Lưu thuộc tính Dim thành file riêng.
86

Thực hành 2
Yêu cầu:
- Tạo Dim style và Text style: dạng động
- Tạo các layer với tính chất như sau:
87

Thực hành 2
Yêu cầu:
- Chọn đúng layer và loại đường.
- Thể hiện đường kích thước đầy đủ tất cả các hình với đúng loại tỷ lệ.
Tỷ lệ 1:2
88

Tỷ lệ 1:2
89

Tỷ lệ 1:2
90

Tỷ lệ 1:2
91

Tỷ lệ 1:2 Tỷ lệ 1:4
92

Tỷ lệ 1:2
93

Tỷ lệ 1:1
94

Tỷ lệ 1:1
95

Tỷ lệ 1:4
96

1.4 In ấn và xuất bản vẽ

Annotation Dim
Layout
1mm = 1 đơn vị vẽ

1mm = 1 đơn vị vẽ, hoặc không


Trình bày bản vẽ
Scale khung bản vẽ

Scale tỷ lệ theo khung


Model
Tạo nhiều Dims

Tạo nhiều Styles


97

1.4 In ấn và xuất bản vẽ

Vẽ trên model, 1mm = 1 đơn vị vẽ

Tạo khung layout, khung bv, định tỉ lệ

Hoàn thiện cấu kiện: dim, chữ,...

Trang trí bv

In ấn
98

1.4 In ấn và xuất bản vẽ

Vẽ trên model, 1mm = 1 đơn vị vẽ

- Tạo layer + đường nét.


- Tạo sẵn có Text style + Dim style.
- Lựa chọn layer đúng.
- Sử dụng các lệnh vẽ để vẽ đối tượng thô: chưa có Text + Dim.
99

1.4 In ấn và xuất bản vẽ

Tạo khung layout, khung bv, định tỉ lệ

- Click vào Layout 1.

- Tạo khung bản vẽ A3 (420, 297): đường bao ngoài layer Nét mãnh +

đường trong layer Khung BV.

- Tạo Block cho khung A3 -> Đặt Tên: KhungBV.


100

1.4 In ấn và xuất bản vẽ

Tạo khung layout, khung bv, định tỉ lệ

- Chọn layer Defpoint. Lệnh: MV/Vẽ 1 hình chữ nhật bất kỳ


trong vùng khung A3.

- Click chuột vùng MV/Zoom tới vị trí hình muốn thể hiện/click
chột ra ngoài MV. (Sử dụng lệnh PS nếu cần).

- Click chọn khung MV/chọn tỷ lệ đúng/Khóa MV/Co giản khung


MV.
101

1.4 In ấn và xuất bản vẽ

Hoàn thiện cấu kiện: dim, chữ,...

- Sử dụng Dim động + Text style dạng động


- Chọn đúng tỷ lệ đã thiết lập.

Trang trí bv

- Các ghi chú.


- Tên cấu kiện, tỷ lệ,...
102

1.4 In ấn và xuất bản vẽ


In ấn
1. Chọn máy in.
3 2. Chọn kích thước giấy.
1
3. Lựa chọn kiểu in: theo màu
hoặc layer (monochrome).
7
4. Chọn 1:1 (bỏ 1:1).
2
5. Chọn Window/Click chọn 2
5 4 điểm của khung BV.
6. Xem trước khi in.
6 7. Click phải/plot: xuất file
103

1.4 In ấn và xuất bản vẽ


In ấn

- In theo layer: - In theo color:


• Lineweight: thiết lập khi • Phải chép theo Plot style hoặc định
tạo layer. dạng lại.
• Thuộc tính bản vẽ.
104

Thực hành 3
Yêu cầu: Xuất bản vẽ A3 dạng pdf (trắng/đen)

You might also like