You are on page 1of 4

YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.

Tuyết

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021


MÔN HÓA– LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1
Họ và tên học sinh: …………………………………. Lớp: ……………….
Câu 1. Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?

A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Zn.

Câu 2. Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np3. D. ns2np4

Câu 3. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

A. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O. B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

C. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H2. D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen?

A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Ở điều kiện thường là chất khí.

C. Có tính oxi hóa mạnh. D. Tác dụng được với nước.

Câu 5. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng

A. HCl B. KBr C. NaF D. KI

Câu 6. Clorua vôi có công thức phân tử là

A. CaCl2. B. CaOCl. C. Ca(OCl)2. D. CaOCl2.


𝑡0
Câu 7. Cho phản ứng: Al + H2SO4 đặc → Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng hệ số
nguyên (có tỉ lệ tối giản) phương trình hóa học của phản ứng trên là

A. 42. B. 50. C. 55. D. 52.

Câu 8. Các kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là

A. Cu, Al. B. Cu, Fe. C. Al, Fe. D. Cu, Zn.

Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro sunfua được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

A. FeS + HNO3 loãng. B. FeS + HNO3 đặc.

C. FeS + HCl. D. FeS + H2SO4 đặc.

Câu 10. Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. ns2np4. B. ns2np6. C. ns2np5. D. ns2np3

1|Page
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 9,3 gam hỗn hợp Zn và Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí
ở đktc. Thành phần % khối lượng của Zn trong hỗn hợp đầu là

A. 30,11%. B. 69,89%. C. 59,67%. D. 69,69%.

Câu 12. Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước, người ta có thể dùng

A. H2SO4 đặc. B. CuO. C. CaO. D. dung dịch NaOH.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch HF hoà tan được SiO2.

B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.

C. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.

D. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7.

Câu 14. Có 4 dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl, Ba(OH)2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết
được các dung dịch trên?

A. NaCl. B. Quỳ tím. C. HNO3. D. KOH.

Câu 15. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?

A. Bình thủy tinh màu nâu. B. Bình nhựa (chất dẻo).

C. Bình thủy tinh không màu. D. Bình thủy tinh màu xanh.

Câu 16. Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?

A. O2, SO2, Cl2, H2SO4. B. S, F2, H2S, O3.

C. O3, F2, H2SO4. D. HCl, H2S, SO2, SO3.

Câu 17. Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO4, H2O.

C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaCl, NaClO3, H2O.

Câu 18. Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vãi?

A. Khí ozon. B. Bột lưu huỳnh. C. Khí oxi. D. Bột sắt.

Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở
đktc). V có giá trị là

A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

2|Page
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 20. Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm, cần dùng các hóa chất

A. KMnO4 và NaCl. B. MnO2 và dung dịch HCl đặc.

C. NaCl và nước. D. Cho H2 tác dụng với Cl2 có ánh sáng.

Câu 21. Dãy các chất phản ứng được với axit HCl là

A. CaCO3, Al2O3, Ba(OH)2, Zn. B. Cu, CaO, SO2, Fe.

C. Ag, MgO, NaOH, SO2. D. SO2, Na2O, KOH, NaBr.

Câu 22. Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với H2SO4 loãng vừa đủ thu được 6,72 lít khí H2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là

A. 40,1 gam. B. 41,1 gam. C. 41,2 gam. D. 14,2 gam.

Câu 23. Dãy các axit halogenhidric được xếp theo chiều tăng dần tính axit là

A. HI<HCl <HF <HBr. B. HF <HBr <HI<HCl.

C. HI<HF <HCl <HBr. D. HF <HCl <HBr <HI.

Câu 24. Cặp chất nào sau đây không tác dụng với oxi khi đun nóng?

A.P, S. B. Fe, Cu. C.C, H2. D. Ag, Pt.

Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) O3 tác dụng với dung dịch KI.

(2) Axit HF tác dụng với SiO2.

(3) khí SO2 tác dụng với dung dịch KOH.

(4) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.

(5) Thổi khí F2 vào hơi nước.

(6) Sục khí H2S vào dung dịch Br2. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 26. Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian thu được
hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
V lít khí SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 8,96 lít. B. 11,65 lít. C. 3,36 lít. D. 11,76 lít.

Câu 27. Cho 0,448 lít khí SO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 250 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng là

A. 2,82 gam. B. 2,64 gam. C. 2,52 gam. D. 2,32 gam.


3|Page
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 28. Cho 17,7 gam hỗn hợp gồm Al và Cu trong lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được
13,44 lít khí SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban
đầu là

A. 64,24%. B. 33,58%. C. 45,76%. D. 54,24%.

Câu 29. Cho 46,1 gam hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 1,7 lít dung dịch H2SO4 0,5M
thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng là

A. 111,1 gam. B. 113,1 gam. C. 112,1 gam. D. 114,1 gam.

Câu 30. Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 75,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO và Fe
dư. Cho toàn bộ A phản ứng với H2SO4 đặc nóng đủ thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(III) sunfat
và 6,72 lít SO2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 56 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8 gam.

THE END OF THE TEST

♡♡♡ Playlist
Trò follow Fanpage (Facebook): Học cùng Miss Tuyết để nhận đề thi thử và được chấm điểm nè.
Trò follow YouTube: Học cùng Ms. Tuyết để xem lời giải chi tiết đề KT 1 tiết và đề thi HK1, HK2
XÓA MẤT GỐC
▶ TIẾNG ANH ▶ HÓA HỌC
https://bit.ly/2FxxnbX https://bit.ly/3koRrfX
LỚP 10
▶ TOÁN ĐẠI 10 ▶ TOÁN HÌNH 10 ▶ TIẾNG ANH 10 ▶ HÓA HỌC 10 ▶ VẬT LÝ 10
https://bit.ly/3hrsKNS https://bit.ly/35GFUUX https://bit.ly/3hrsKNS https://bit.ly/3hyAaPx https://bit.ly/33jvmd3
LỚP 9
▶ 20 ĐỀ TOÁN TS VÀO 10 ▶ 30 ĐỀ ANH TS VÀO 10 ▶ TOÁN HÌNH 9 ▶TOÁN ĐẠI 9
https://bit.ly/33ATSoW https://bit.ly/3iCcCdO https://bit.ly/2RoPS58 https://bit.ly/2RuGQDw
THI THPTQG MÔN TIẾNG ANH: https://bit.ly/2Fv1eSJ

4|Page

You might also like