You are on page 1of 103

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

MÔN: CÔNG NGHỆ PHẨN MỀM


Báo cáo
THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ XỬ LÝ
ỨNG DỤNG ĐẶT VÉ XE TRỰC TUYẾN

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Mai Tuấn Khôi


Sinh viên thực hiện: Phạm Ngọc Diêu – 16110291
Nguyễn Thanh Tân – 16110541

TP.Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 09 năm 2019


BÁO CÁO MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU
Use case diagram đề tài
THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ XỬ LÍ
1. Đối tượng Guest
1.1. Xét nghiệp vụ Đăng nhập
1.1.1. Thiết kế giao diện:
1.1.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.1.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

9
1.1.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Đăng nhập

D3

Cơ sở dữ liệu (tblUser)

1.1.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Thông tin đăng nhập (Số điện thoại, mật khẩu).
D3: Danh sách tài khoản từ tblUser (Số điện thoại, Mật khẩu)
D6: D3, Hiển thị thông báo đăng nhập thành công hoặc thất bại.
1.1.6 Thuật toán:
B1: Đưa biểu mẫu trang đăng nhập cho người dùng thông qua D6.
B2: Nhận D1 từ Guest
B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B4: Lấy danh sách Số điện thoại và password từ bảng tblUser.
B5: Kiểm tra Số điện thoại và mật khẩu có nằm bảng trên hay không
o Nếu có xuống B6
o Nếu không: thông báo không thành công và quay lại B1
B6: Đóng cơ sở dữ liệu
B7: Thông báo đăng nhập thành công
B8: Kết thúc.
1.2. Xét nghiệp vụ Đăng ký
1.2.1. Thiết kế giao diện:
1.2.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.2.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

9
1.2.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Đăng ký

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblUser)

1.2.4 Mô tả dữ liệu:
D1: Thông tin đăng kí (Số điện thoại, Email, Password, Họ và tên, Giới tính, Địa chỉ,
Ngày sinh).
D3: Danh sách user hiện có trong tblUser (Số điện thoại)
D4: D1
D6: thông báo Số điện thoại bị trùng., biểu mẫu đăng ký thành viên, Thông báo mật
khẩu và nhập lại mật khẩu không trùng khớp.
1.2.3 Thuật toán
B1: Hiện biểu mẫu đăng ký
B2: Nhận D1 từ Guest
B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B4: Lấy danh sách user hiện có trong bảng tblUser
B5: Kiểm tra xem password và xác nhận password có trùng nhau hay không?
o Nếu có: xuống B6.
o Nếu không: Thông báo mật khẩu và xác nhận mật khẩu không khớp và quay lại
B1.
B6: Kiểm tra Số điện thoại có bị trùng trong bảng tblNguoiDung hay không?
o Nếu có: thông báo Số điện thoại đã tồn tại và quay lại B1.
o Nếu không xuống B7.
B7: Chuyển sang trang xác nhận email để đăng ký.
B8: Kết thúc.
1.3. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe
1.3.1. Thiết kế giao diện:
1.3.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.3.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

8
9

1.3.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Lọc tuyến xe

1.3.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện nhất định.
D6: Biểu mẫu lọc tuyến xe.
1.3.6. Thuật toán
B1: Hiện biểu mẫu lọc.
B2: Nhận D1 từ Guest.
B7: Đưa danh sách đã được sắp xếp theo yêu cầu D1 vào biểu mẫu thông qua D6.
B8: Kết thúc.
1.4. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe theo giờ chạy
1.4.1. Thiết kế giao diện:
1.4.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.4.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

1.4.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Lọc tuyến xe
theo giờ chạy

D3 D4
Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

1.4.5 Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện là thời gian (Tăng dần hoặc Giảm dần).
D3: Danh sách tuyến xe hiện có được sắp xếp theo thứ tự thời gian (Tăng dần, Giảm
dần).
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu danh sách tuyến xe.
1.4.6. Thuật toán
B1: Hiện biểu mẫu lọc theo thời gian.
B2: Nhận D1 từ Guest.
B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B4: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh,
tblChoNgoi và tblLoaiChoNgoi
B5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B6: Sắp xếp theo yêu cầu D1.
B7: Đưa danh sách đã được sắp xép vào biểu mẫu thông qua D6.
B8: Kết thúc.
1.5. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe theo giá vé
1.5.1. Thiết kế giao diện:
1.5.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.5.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

1.5.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Lọc tuyến xe
theo gía vé

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

1.5.5 Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện là giá trị vé (Tăng dần hoặc Giảm dần).
D3: Danh sách tuyến xe hiện có được sắp xếp theo thứ tự giá trị (Tăng dần, Giảm dần).
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu danh sách tuyến xe.
1.5.6. Thuật toán
B1: Hiện biểu mẫu lọc theo giá trị.
B2: Nhận D1 từ Guest.
B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B4: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh,
tblChoNgoi và tblLoaiChoNgoi.
B5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B6: Sắp xếp theo yêu cầu D1.
B7: Đưa danh sách đã được sắp xép vào biểu mẫu thông qua D6.
B8: Kết thúc.
1.6. Xét nghiệp vụ Xem thông tin chuyến xe
1.6.1. Thiết kế giao diện:
1.6.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.6.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1
2

1.6.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Xem thông
tin chuyến xe

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

1.6.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu xem thông tin chuyến xe.
D3: Danh sách các tuyến xe thỏa mãn yêu cầu tìm vé (Địa điểm đi, Địa điểm đến,
Ngày khởi hành).
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu danh sách tuyến xe theo yêu cầu tìm vé.
1.6.6. Thuật toán
B1: Nhận D1 từ Guest.
B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B3: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh,
tblChoNgoi và tblLoaiChoNgoi theo các tiêu chí Địa điểm đi, Địa điểm đến và Ngày
khởi hành.
B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B5: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu thông qua D6.
B6: Kết thúc.
1.7. Xét nghiệp vụ Tìm vé
1.7.1. Thiết kế giao diện:
1.7.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.7.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2
3

1.7.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Tìm vé

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblHanhTrinh, tblTuyenXe)

1.7.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu tìm vé.
D3: Danh sách các Địa điểm đến, Địa điểm đi
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu tìm vé.
1.7.6. Thuật toán
B1: Nhận D1 từ Guest.
B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Lấy danh sách hành trình hiện có.
B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B5: Đưa danh sách đã truy vấn từ tblHanhTrinh, tblTuyenXe vào biểu mẫu thông qua
D6.
B6: Hiện biểu mẫu tìm vé.
B7: Kết thúc.
1.8. Xét nghiệp vụ Đặt vé
1.8.1. Thiết kế giao diện:
1.8.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.8.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

4
5

1.8.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Đặt vé

D3

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi, tblLoaiChoNgoi, tblXe)

1.8.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Thông tin ghế chọn, Thông tin cá nhân (Số điện thoại, Họ tên, Email, CMND/ Hộ
chiếu)
D3: Thông tin của chuyến xe đã chọn
D6: D3, Biểu mẫu tìm vé.
1.8.6. Thuật toán
B1: Nhận D1 từ Guest.
B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Lấy danh sách hành trình hiện có, danh sách ghế ngồi của tuyến xe.
B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B5: Đưa danh sách đã truy vấn từ cách kết các bảng vào biểu mẫu thông qua D6.
B6: Hiện biểu mẫu đặt vé.
B7: Kết thúc.
1.9. Xét nghiệp vụ Xác nhận đặt vé:
1.9.1. Thiết kế giao diện:
1.9.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.9.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

8
9

1.9.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Xác nhận
đặt vé

D3
D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi, tblLoaiChoNgoi,


tblThongTinDatCho, tblVe)

1.9.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu xác nhận đặt vé, thông tin ghế chọn, Thông tin cá nhân (Số điện thoại, Họ
tên, Email, CMND/ Hộ chiếu).
D3: Thông tin về tuyến xe đã chọn, Ghế đã chọn.
D4: D1
D6: Biểu mẫu xác nhận đặt vé, Thông báo đặt vé thành công.
1.9.6. Thuật toán:
B1: Đưa biểu mẫu xác nhận đặt vé cho người dùng.
B2: Nhận D1 từ Guest.
B3: Xác nhận mật khẩu để đặt vé.
B4: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
B5: Lưu Thông tin đặt chỗ xuống CSDL bao gồm Ghế và Tuyến xe đã chọn.
B6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B7: Hiện biểu mẫu đặt vé thành công.
B8: Kết thúc.
1.10. Xét nghiệp vụ Thanh toán bằng ATM
1.10.1. Thiết kế giao diện:
1.10.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.10.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

9
1.10.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Thanh toán
bằng ATM

1.10.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu thanh toán bằng ATM.
D6: Biểu mẫu chọn yêu cầu thanh toán.
1.10.7. Thuật toán:
B1: Hiện biểu mẫu chọn thanh toán.
B2: Nhận D1 từ người dùng.
B3: Đưa D1 vào biểu mẫu đã hiển thị.
B4: Kết thúc.
1.11. Xét nghiệp vụ Thanh toán bằng tiền mặt
1.11.1. Thiết kế giao diện:
1.11.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.11.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

1.11.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Thanh toán
bằng tiền mặt

1.11.4. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu thanh toán bằng tiền mặt.
D6: Biểu mẫu chọn yêu cầu thanh toán.
1.11.6. Thuật toán:
B1: Hiện biểu mẫu chọn thanh toán.
B2: Nhận D1 từ người dùng.
B3: Đưa D1 vào biểu mẫu đã hiển thị.
B4: Kết thúc.
1.12. Xét nghiệp vụ Thanh toán bằng tiền mặt
1.12.1. Thiết kế giao diện:
1.12.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1.12.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

8
9

1.12.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Xem thông
tin nhà xe

1.12.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu xem thông tin nhà xe.
D6: Biểu mẫu thông tin nhà xe.
1.12.6. Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Hiển thị biểu mẫu thông tin nhà xe thông qua D6.
B3: Kết thúc.
1.13. Xét nghiệp vụ Xác nhận đăng ký:
1.13.1. Thiết kế giao diện:
1.13.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1.13.3. Danh sách các xử lý:
STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

1.13.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Xác nhận
đăng ký

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblUser)

1.13.5 Mô tả dữ liệu:
D1: Thông tin đăng kí (Số điện thoại, Email, Password, Họ và tên, Giới tính, Địa chỉ,
Ngày sinh), Mã xác nhận email.
D3: Danh sách user hiện có trong tblUser (Số điện thoại)
D4: D1
D6: Hiển thị thông báo đăng kí thành công hay thất bại, Biểu mẫu nhập mã email.
1.13.6 Thuật toán
B1: Hiện biểu mẫu nhập mã xác nhận.
B2: Nhận D1 từ Guest.
B3: Kiểm tra Mã xác nhận có trùng khớp với mã được gửi tới email hay không?
o Nếu có: xuống Bước 4.
o Nếu không quay lại bước 1.
B5: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B6: Mã hóa MD5 với password
B7: Lưu D1 đã mã hóa xuống cơ sở dữ liệu.
B8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B9: Thông báo đăng kí tài khoản thành công.
B10: Kết thúc.
2. Đối tượng User
2.1. Xét nghiệp vụ Đăng xuất:
2.1.1. Thiết kế giao diện:
2.1.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.1.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

9
2.1.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Đăng xuất

2.1.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu đăng xuất.
D6: Biểu mẫu đăng xuất.
2.1.5. Thuật toán
B1: Hiện biểu mẫu đăng xuất.
B2: Nhận D1 từ Guest.
B3: Xóa session người dùng khỏi ứng dụng.
B4: Chuyển người dùng lại màn hình đăng nhập.
B5: Thông báo đăng kí tài khoản thành công.
B6: Kết thúc.
2.2. Xét nghiệp vụ Quản lý tài khoản:
2.2.1. Thiết kế giao diện:
2.2.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2.2.3. Danh sách các xử lý:
STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2.2.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Guest

D1 D6

Quản lý tài
khoản

2.2.5 Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu quản lý tài khoản cá nhân.
D6: Biểu mẫu quản lý thông tin cá nhân.
2.2.6 Thuật toán
B1: Nhận D1 từ Guest.
B2: Hiện biểu mẫu Quản lý thông tin cá nhân.
B3: Kết thúc.
2.3. Xét nghiệp vụ Đổi mật khẩu:
2.3.1. Thiết kế giao diện:
2.3.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.3.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

8
9

2.3.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Đổi mật
khẩu

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblUser)

2.3.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu đổi mật khẩu, Mật khẩu mới, Nhập lại mật khẩu.
D3: Thông tin User hiện đang đăng nhập (Mật khẩu cũ)
D4: D1
D6: Biểu mẫu đổi mật khẩu, Thông báo đổi mật khẩu thành công, Thông báo đổi mật
khẩu thất bại.
2.3.6. Thuật toán
B1: Nhận yêu cầu đổi mật khẩu.
B2: Đưa biểu mẫu đổi mật khẩu cho người dùng.
B2: Nhận Mật khẩu mới và Nhập lại mật khẩu mới từ User.
B3: Kiểm tra Mật khẩu mới có trùng khớp với Nhập lại mật khẩu mới hay không?
o Nếu có: xuống Bước 4.
o Nếu không quay lại Bước 2.
B4: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B5: Mã hóa MD5 với password
B6: Lưu D1 đã mã hóa xuống cơ sở dữ liệu.
B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B8: Thông báo đổi mật khẩu thành công.
B9: Kết thúc.
2.4. Xét nghiệp vụ cập nhật thông tin cá nhân
2.4.1. Thiết kế giao diện:
2.4.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.4.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

7
8

2.4.4 Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Cập nhật thông


tin cá nhân

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblUser)

2.4.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Số điện thoại, Thông tin cá nhân mới (Họ và Tên, Email, Địa chỉ, Giới tính), Ảnh
đại diện
D3: Thông tin cá nhân cũ (Họ và Tên, Số điện thoại, Địa chỉ, Giới tính)
D4: D1
D6: Thông báo cập nhật thành công, D4, biểu mẫu cập nhật thông tin cá nhân
2.4.6. Thuật toán:
B1: Đưa biểu mẫu cập nhật thông tin cho người dùng
B2: Nhận D1 từ khách hàng
B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B4: Lấy thông tin cá nhân cũ
B5: Kiểm tra xem các ô bắt buộc có bỏ trống hay không?
o Có: Quay lại B1
o Không: Xuống B6
B6: Lưu D1 xuống cơ sở dữ liệu
B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
B8: Thông báo chỉnh sửa thành công
B9: Kết thúc.
2.5. Xét nghiệp vụ Quản lý vé:
2.5.1. Thiết kế giao diện:
2.5.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.5.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

7
8

2.5.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Quản lý vé

2.5.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu quản lý tài khoản cá nhân.
D6: Biểu mẫu quản lý thông tin cá nhân.
2.5.6. Thuật toán
B1: Nhận D1 từ Guest.
B2: Hiện biểu mẫu Quản lý vé.
B3: Kết thúc.
2.6. Xét nghiệp vụ Hủy vé:
2.6.1. Thiết kế giao diện:
2.6.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.6.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2.6.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Hủy vé

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblThongTinDatCho, tblVe)


2.6.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Mã đặt chỗ, Yêu cầu hủy vé.
D3: Danh sách các vé đã đặt (Mã đặt chỗ, Địa điểm đi, Địa điểm đến, Ngày khởi hành,
Số lượng vé đặt, Ghế), Thông tin tài khoản hiện đang đăng nhập (Mật khẩu)
D4: D1
D6: D3, Thông báo hủy vé thành công, Biểu mẫu chỗ đã đặt, Biểu mẫu kiểm tra mật
khẩu.
2.6.6. Thuật toán:
B1: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B2: Đưa biểu Chỗ đã đặt cho người dùng cùng với D3.
B3: Nhận D1 từ khách hàng
B4: Kiểm tra mật khẩu người dùng:
o Có: Xuống B5.
o Không: Quay lại B2.
B5: Xóa chỗ đã đặt theo Mã đặt chỗ.
B6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
B7: Thông báo hủy vé thành công.
B8: Kết thúc.
2.7. Xét nghiệp vụ Xem thông tin những vé hiện tại:
2.7.1. Thiết kế giao diện:
2.7.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.7.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2.7.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ:

User

D1 D6

Xem thông tin


những vé hiện
tại

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblThongTinDatCho, tblVe)


2.7.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu xem vé Chưa đi.
D3: Danh sách các vé chưa đi (Mã đặt chỗ, Địa điểm đi, Địa điểm đến, Ngày khởi
hành, Số lượng vé đặt, Ghế)
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu chỗ chưa đi.
2.7.6. Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ khách hàng
B2: Đưa biểu Chỗ đã đặt cho người dùng.
B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B5: Truy vấn danh sách vé chưa đi.
B6: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu.
B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B9: Kết thúc.
2.8. Xét nghiệp vụ Xem lịch sử đặt vé:
2.8.1. Thiết kế giao diện:
2.8.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.8.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2.8.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ:

User

D1 D6

Xem lịch sử
đặt vé

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblThongTinDatCho, tblVe)

2.8.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu Xem lịch sử đặt vé.
D3: Danh sách các vé đã đi (Mã đặt chỗ, Địa điểm đi, Địa điểm đến, Ngày khởi hành,
Số lượng vé đặt, Ghế)
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu chỗ đã đi.
2.8.6. Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ khách hàng
B2: Đưa biểu mẫu Danh sách vé đã đi cho người dùng.
B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B5: Truy vấn danh sách vé đã đi.
B6: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu.
B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B9: Kết thúc.
2.9. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe
2.9.1. Thiết kế giao diện:
2.9.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.9.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2
3

2.9.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Lọc tuyến xe

2.9.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện nhất định.
D6: Biểu mẫu lọc tuyến xe.
1.3.6. Thuật toán
B1: Hiện biểu mẫu lọc.
B2: Nhận D1 từ Guest.
B7: Đưa danh sách đã được sắp xếp theo yêu cầu D1 vào biểu mẫu thông qua D6.
B8: Kết thúc.
2.10. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe theo giờ chạy
2.10.1. Thiết kế giao diện:
2.10.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.10.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2.10.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6
D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

2.10.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện là thời gian (Tăng dần hoặc Giảm dần).
D3: Danh sách tuyến xe hiện có được sắp xếp theo thứ tự thời gian (Tăng dần, Giảm
dần).
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu danh sách tuyến xe.
2.10.6. Thuật toán
B1: Hiện biểu mẫu lọc theo thời gian.
B2: Nhận D1 từ Guest.
B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B4: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe và tblHanhTrinh.
B5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B6: Sắp xếp theo yêu cầu D1.
B7: Đưa danh sách đã được sắp xép vào biểu mẫu thông qua D6.
B8: Kết thúc.
2.11. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe theo giá vé
2.11.1. Thiết kế giao diện:
2.11.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.11.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2.11.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Lọc tuyến xe
theo gía vé
D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

2.11.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện là giá trị vé (Tăng dần hoặc Giảm dần).
D3: Danh sách tuyến xe hiện có được sắp xếp theo thứ tự giá trị (Tăng dần, Giảm dần).
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu danh sách tuyến xe.
2.11.6. Thuật toán
B1: Hiện biểu mẫu lọc theo giá trị.
B2: Nhận D1 từ Guest.
B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B4: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe và tblHanhTrinh.
B5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B6: Sắp xếp theo yêu cầu D1.
B7: Đưa danh sách đã được sắp xép vào biểu mẫu thông qua D6.
B8: Kết thúc.
2.12. Xét nghiệp vụ Xem thông tin chuyến xe
2.12.1. Thiết kế giao diện:
2.12.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.12.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2.12.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Xem thông
tin chuyến xe
D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

2.12.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu xem thông tin chuyến xe.
D3: Danh sách các tuyến xe thỏa mãn yêu cầu tìm vé (Địa điểm đi, Địa điểm đến,
Ngày khởi hành).
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu danh sách tuyến xe theo yêu cầu tìm vé.
2.12.6. Thuật toán
B1: Nhận D1 từ Guest.
B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
B3: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe và tblHanhTrinh theo các
tiêu chí Địa điểm đi, Địa điểm đến và Ngày khởi hành.
B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B5: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu thông qua D6.
B6: Kết thúc.
2.13. Xét nghiệp vụ Tìm vé
2.13.1. Thiết kế giao diện:
2.13.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.13.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2.13.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Tìm vé

D3
D4

Cơ sở dữ liệu (tblHanhTrinh, tblTuyenXe)

2.13.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu tìm vé.
D3: Danh sách các Địa điểm đến, Địa điểm đi
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu tìm vé.
2.13.6. Thuật toán
B1: Nhận D1 từ Guest.
B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Lấy danh sách hành trình hiện có.
B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B5: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu thông qua D6.
B6: Hiện biểu mẫu tìm vé.
B7: Kết thúc.
2.14. Xét nghiệp vụ Đặt vé
2.14.1. Thiết kế giao diện:
2.14.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2.14.3. Danh sách các xử lý:
STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2.14.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Đặt vé

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi, tblLoaiChoNgoi, tblXe)


2.14.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Thông tin ghế chọn, Thông tin cá nhân (Số điện thoại, Họ tên, Email, CMND/ Hộ
chiếu), Yêu cầu đặt vé.
D3: Thông tin của chuyến xe đã chọn
D4: D1
D6: D3, Biểu mẫu tìm vé.
2.14.6. Thuật toán
B1: Nhận D1 từ Guest.
B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Lấy danh sách hành trình hiện có, danh sách ghế ngồi của tuyến xe.
B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B5: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu thông qua D6.
B6: Hiện biểu mẫu đặt vé.
B7: Kết thúc.
2.15. Xét nghiệp vụ Xác nhận đặt vé
2.15.1. Thiết kế giao diện:
2.15.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.15.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1
2

2.15.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ:

User

D1 D6

Xác nhận
đặt vé

D3
D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi, tblLoaiChoNgoi,


tblThongTinDatCho, tblVe)

2.15.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu xác nhận đặt vé, thông tin ghế chọn, Thông tin cá nhân (Số điện thoại, Họ
tên, Email, CMND/ Hộ chiếu).
D3: Thông tin về tuyến xe đã chọn, Ghế đã chọn.
D4: D1
D6: Biểu mẫu xác nhận đặt vé, Thông báo đặt vé thành công.
2.15.6. Thuật toán:
B1: Đưa biểu mẫu xác nhận đặt vé cho người dùng.
B2: Nhận D1 từ Guest.
B3: Xác nhận mật khẩu để đặt vé.
B4: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
B5: Lưu Thông tin đặt chỗ xuống CSDL bao gồm Ghế và Tuyến xe đã chọn.
B6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B7: Hiện biểu mẫu đặt vé thành công.
B8: Kết thúc.
2.16. Xét nghiệp vụ Thanh toán bằng ATM
2.16.1. Thiết kế giao diện:
2.16.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.16.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1
2

2.16.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Thanh toán
bằng ATM

2.16.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu thanh toán bằng ATM.
D6: Biểu mẫu chọn yêu cầu thanh toán.
2.16.6. Thuật toán:
B1: Hiện biểu mẫu chọn thanh toán.
B2: Nhận D1 từ người dùng.
B3: Đưa D1 vào biểu mẫu đã hiển thị.
B4: Kết thúc.
2.17. Xét nghiệp vụ Thanh toán bằng tiền mặt
2.17.1. Thiết kế giao diện:
2.17.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

2.17.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

9
2.17.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Thanh toán
bằng tiền mặt

2.17.5. Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu thanh toán bằng tiền mặt.
D6: Biểu mẫu chọn yêu cầu thanh toán.
2.17.6. Thuật toán:
B1: Hiện biểu mẫu chọn thanh toán.
B2: Nhận D1 từ người dùng.
B3: Đưa D1 vào biểu mẫu đã hiển thị.
B4: Kết thúc.
2.18. Xét nghiệp vụ Thanh toán bằng tiền mặt
2.18.1. Thiết kế giao diện:
2.18.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2.18.3. Danh sách các xử lý:
STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2.18.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

User

D1 D6

Xem thông
tin nhà xe

2.18.5 Mô tả dữ liệu:
D1: Yêu cầu xem thông tin nhà xe.
D6: Biểu mẫu thông tin nhà xe.
2.18.6. Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Hiển thị biểu mẫu thông tin nhà xe thông qua D6.
B3: Kết thúc.
3. Đối tượng admin:
3.1. Xét nghiệp vụ thêm user:
3.1.1. Thiết kế giao diện:

[1] [8] [9]


[10]
[2]
[11]
[3]
[12]
[4] [13]
[5] [14]
[15]
[6] [16]
[7] [17]
[18]
[19]
[20]
[21]
[22]
[23]
[24]
[25]
[26] [27]

3.1.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1 LblCreate User Label
2 Lbl Họ tên Label
3 Ô Họ tên Input
4 Lbl Số điện thoại Label
5 Ô Số điện thoại Input
6 Lbl Mật khẩu Label
7 Ô Mật khẩu Input
8 Lbl Email Label
9 Ô Email Input
10 Lbl Địa chỉ Label
11 Ô Địa chỉ Input
12 Lbl Giới tính Label
13 Ô chọn Giới tính Dropdown
14 Lbl Ngày sinh Label
15 Ô Ngày sinh Input
16 Btn Lưu Button
17 Btn Hủy Button

3.1.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

3.1.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Thêm user

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblNguoiDung)

3.1.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin thêm user (SDT, Mat Khau, Email, HoTen, GioiTinh, Diachi)
D3: Danh sách user (Mã User, HoTen, Email, số điện thoại).
D4: D1
D6: Thông báo thêm user thành công hay thất bại, biểu mẫu thêm user, D3
3.1.6. Thuật toán
B1: Đưa biểu mẫu thêm tài khoản cho Admin qua D6
B2: Nhận D1 từ Admin
B3: Mở kết nối CSDL
B4: Lấy danh sách user cũ
B5: Kiểm tra số điện thoại có trùng không?
o Có: Thông báo số điện thoại trùng. Quay lại B1
o Không: Xuống B6
B6: Mã hóa MD5 với password
B7: Lưu D1 (đã mã hóa password) xuống CSDL
B7: Đóng kết nối CSDL
B8: Thông báo thêm thành công
B9: Kết thúc
3.2. Xét nghiệp vụ xóa user
3.2.1. Thiết kế giao diện:

3.2.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3.2.3. Danh sách các xử lý:
STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

3.2.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ:

Admin

D1 D6

Xóa user

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblNguoiDung)
3.2.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin user (UserId)
D3: Danh sách user (UserID, HoTen, Email, số điện thoại).
D4: D1
D6: Thông báo xóa thành công hay thất bại, thông tin user, D3
3.2.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDL
B2: Lấy danh sách user
B3: Hiển thị thông tin user qua D6
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Lấy D1 từ Admin
B5: Mở kết nối CSDL
B6: Lấy danh sách user
B7: Kiểm tra có user nào trùng với D1 không?
o Có: Xuống B8
o Không: Thông báo không xóa được. Về B1
B8: Xóa user khỏi CSDL.Thông báo xóa thành công
B9: Đóng kết nối CSDL
B10: Kết thúc
3.3. Xét nghiệp vụ xem thông tin user
3.3.1. Thiết kế giao diện:

3.3.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.3.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2
3

3.3.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Xem thông tin


user

D3

Cơ sở dữ liệu (tblNguoiDung)

3.3.4. Mô tả dữ liệu
D1: Mã người dùng
D3: Thông tin user chi tiết (Họ và tên, giới tính, email, địa chỉ, số điện thoại,
password, ngày sinh)
D6: D3, biểu mẫu thông tin khách hàng
3.3.4. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDL
B2: Lấy danh sách user
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Hiển thị thông tin user qua D6
B5: Kết thúc
3.4. Xét nghiệp vụ cập nhật thông tin user
3.4.1. Thiết kế giao diện:

3.4.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.4.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1
2

3.4.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Cập nhật
thông tin user

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblNguoiDung)

3.4.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin user chi tiết (Họ và tên, giới tính, email, địa chỉ, số điện thoại,
password, ngày sinh)
D3: Danh sách user (UserId, HoTen, Email, số điện thoại), thông tin user cũ (Họ và
tên, giới tính, email, địa chỉ, số điện thoại, password, ngày sinh)
D4: D1
D6: Thông báo chỉnh sửa thành công hoặc thất bại, biểu mẫu cập nhật thông tin user.
3.4.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDl
B2: Lấy danh sách user
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Nhận D1 từ Admin
B5: Mở kết nối CSDL
B6: Lưu D1 xuống CSDL
B7: Đóng kết nối CSDL
B8: Thông báo cập nhật thông tin user thành công. Quay lại B2
B9: Kết thúc.
3.5. Xét nghiệp vụ xem thông tin đặt vé:
3.5.1. Thiết kế giao diện:

3.5.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.5.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

9
3.5.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Xem thông tin


đặt vé

D3

Cơ sở dữ liệu (tblThongTinDatCho)

3.5.5. Mô tả dữ liệu
D1: Mã người dùng
D3: Thông tin đặt vé chi tiết ( mã đặt chỗ, số lượng vé, ngày đặt, họ tên người đặt, số
điện thoại, mã tuyến xe, mã khách hàng)
D6: D3, biểu mẫu thông tin đặt vé
3.5.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDL
B2: Lấy danh sách thông tin đặt vé
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Hiển thị thông tin đặt vé qua D6
B5: Kết thúc
3.6. Xét nghiệp vụ cập nhật thông tin đặt vé
3.6.1. Thiết kế giao diện:

3.6.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.6.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

3
4

3.6.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Cập nhật thông


tin đặt vé

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblThongTinDatCho)

3.6.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin đặt vé (mã đặt chỗ, số lượng vé, ngày đặt, họ tên người đặt, số điện
thoại, mã tuyến xe, mã khách hàng)
D3: Danh sách thông tin đặt vé (số lượng vé, ngày đặt, họ tên người đặt, số điện thoại,
mã tuyến xe), thông tin đặt vé cũ (mã đặt chỗ, số lượng vé, ngày đặt, họ tên người đặt,
số điện thoại, mã tuyến xe, mã khách hàng)
D4: D1
D6: Thông báo chỉnh sửa thành công hoặc thất bại, biểu mẫu cập nhật thông tin đặt vé.
3.6.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDl
B2: Lấy danh sách thông tin đặt vé
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Nhận D1 từ Admin
B5: Mở kết nối CSDL
B6: Lưu D1 xuống CSDL
B7: Đóng kết nối CSDL
B8: Thông báo thêm thành công.
B9: Kết thúc.
3.7. Xét nghiệp vụ thống kê doanh thu
3.7.1. Thiết kế giao diện:

3.7.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3.7.3. Danh sách các xử lý:
STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

3.7.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin
Cơ sở dữ liệu (tblVe, tblThongTinDatCho)

3.7.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thống kê theo (quý, tháng, ngày)
D3: Thông tin được chọn thống kê (GiaVe, MaDatCho, số lượng vé, ngày đặt, họ tên
người đặt, số điện thoại, mã tuyến xe, mã khách hàng)
D6: D3, biểu mẫu thống kê doanh thu
3.7.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDL
B2: Lấy danh sách thông tin được chọn để thống kê doanh thu
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Hiển thị thống kê doanh thu qua D6
B5: Kết thúc

3.8. Xét nghiệp vụ thêm tuyến xe


3.8.1. Thiết kế giao diện:

3.8.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.8.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

5
6

3.8.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Thêm tuyến xe

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe,TblHanhTrinh)

3.8.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin thêm tuyến xe (tên tuyến xe, địa điểm đi, địa điểm đến, thời gian đi, thời
gian đến)
D3: Danh sách tuyến xe (mã tuyến, tên tuyến xe, địa điểm, thời gian).
D4: D1
D6: Thông báo thêm tuyến xe thành công hay thất bại, biểu mẫu thêm tuyến xe, D3
3.8.6. Thuật toán
B1: Đưa biểu mẫu thêm tuyến xe cho Admin qua D6
B2: Nhận D1 từ Admin
B3: Mở kết nối CSDL
B4: Lấy danh sách tuyến xe cũ
B5: Kiểm tra mã tuyến xe có trùng không?
o Có: Thông báo mã tuyến xe trùng. Quay lại B1
o Không: Xuống B6
B6: Lưu D1 xuống CSDL
B7: Đóng kết nối CSDL
B8: Thông báo thêm thành công
B9: Kết thúc
3.9. Xét nghiệp vụ xóa tuyến xe
3.9.1. Thiết kế giao diện:

3.9.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.9.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

3.9.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Xóa tuyến xe

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, TblHanhTrinh)


3.9.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin tuyến xe (mã tuyến xe)
D3: Danh sách tuyến xe (mã tuyến, tên tuyến xe, địa điểm, thời gian).
D4: D1
D6: Thông báo xóa thành công hay thất bại, thông tin tuyến xe, D3
3.9.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDL
B2: Lấy danh sách tuyến xe
B3: Hiển thị thông tin tuyến xe qua D6
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Lấy D1 từ Admin
B5: Mở kết nối CSDL
B6: Lấy danh sách tuyến xe
B7: Kiểm tra có tuyến xe nào trùng với D1 không?
o Có: Xuống B8
o Không: Thông báo không xóa được. Về B1
B8: Xóa tuyến xe khỏi CSDL.Thông báo xóa thành công
B9: Đóng kết nối CSDL
B10: Kết thúc

3.10. Xét nghiệp vụ cập nhật tuyến xe


3.10.1. Thiết kế giao diện:
3.10.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.10.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

3
4

3.10.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Cập nhật tuyến


xe

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, TblHanhTrinh)

3.10.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin tuyến xe chi tiết (tên tuyến xe, địa điểm đi, địa điểm đến, thời gian đi,
thời gian đến)
D3: Danh sách tuyến xe (mã tuyến, tên tuyến xe, địa điểm, thời gian)
D4: D1
D6: Thông báo chỉnh sửa thành công hoặc thất bại, biểu mẫu cập nhật thông tin tuyến
xe.
3.10.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDl
B2: Lấy danh sách tuyến xe
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Nhận D1 từ Admin
B5: Mở kết nối CSDL
B6: Lưu D1 xuống CSDL
B7: Đóng kết nối CSDL
B8: Thông báo cập nhật thông tin tuyến xe thành công. Quay lại B2
B9: Kết thúc.
3.11. Xét nghiệp vụ thêm hành trình
3.11.1. Thiết kế giao diện:
3.11.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.11.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

4
5

3.11.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Thêm hành
trình

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (TblHanhTrinh)

3.11.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin thêm hành trình (mã tuyến, địa điểm đi, địa điểm đến, thời gian đi, thời
gian đến)
D3: Danh sách hành trình (mã tuyến, địa điểm, thời gian).
D4: D1
D6: Thông báo thêm hành trình thành công hay thất bại, biểu mẫu thêm hành trình, D3
3.11.6. Thuật toán
B1: Đưa biểu mẫu thêm hành trình cho Admin qua D6
B2: Nhận D1 từ Admin
B3: Mở kết nối CSDL
B4: Lấy danh sách hành trình cũ
B5: Kiểm tra mã hành trình có trùng không?
o Có: Thông báo mã hành trình trùng. Quay lại B1
o Không: Xuống B6
B6: Lưu D1 xuống CSDL
B7: Đóng kết nối CSDL
B8: Thông báo thêm thành công
B9: Kết thúc
3.12. Xét nghiệp vụ xóa hành trình
3.12.1. Thiết kế giao diện:
3.12.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.12.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

4
5

3.12.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Xóa hành trình

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (TblHanhTrinh)

3.12.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin tuyến xe (mã hành trình)
D3: Danh sách tuyến xe (mã hành trình, địa điểm, thời gian).
D4: D1
D6: Thông báo xóa thành công hay thất bại, thông tin hành trình, D3
3.12.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDL
B2: Lấy danh sách hành trình
B3: Hiển thị thông tin hành trình qua D6
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Lấy D1 từ Admin
B5: Mở kết nối CSDL
B6: Lấy danh sách hành trình
B7: Kiểm tra có hành trình nào trùng với D1 không?
o Có: Xuống B8
o Không: Thông báo không xóa được. Về B1
B8: Xóa hành trình khỏi CSDL.Thông báo xóa thành công
B9: Đóng kết nối CSDL
B10: Kết thúc
3.13. Xét nghiệp vụ cập nhật hành trình
3.13.1. Thiết kế giao diện:
3.13.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.13.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

2
3

3.13.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Cập nhật hành


trình

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, TblHanhTrinh)

3.13.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin hành trình chi tiết (mã hành trình, địa điểm đi, địa điểm đến, thời gian
đi, thời gian đến)
D3: Danh sách hành trình (mã tuyến, địa điểm, thời gian)
D4: D1
D6: Thông báo chỉnh sửa thành công hoặc thất bại, biểu mẫu cập nhật thông tin hành
trình.
3.13.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDl
B2: Lấy danh sách hành trình
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Nhận D1 từ Admin
B5: Mở kết nối CSDL
B6: Lưu D1 xuống CSDL
B7: Đóng kết nối CSDL
B8: Thông báo cập nhật thông tin hành trình thành công. Quay lại B2
B9: Kết thúc.
3.14. Xét nghiệp vụ thêm xe
3.14.1. Thiết kế giao diện:

3.14.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.14.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

3.14.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Thêm xe
Cơ sở dữ liệu (TblXe, TblLoaiChoNgoi)

3.14.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin thêm xe (mã xe,hãng xe, biển số, số lượng ghế, loại chỗ ngồi, tuyến xe)
D3: Danh sách xe (mã xe, biển số, số lượng ghế, loại chỗ ngồi, tuyến xe).
D4: D1
D6: Thông báo thêm xe thành công hay thất bại, biểu mẫu thêm xe, D3
3.14.6. Thuật toán
B1: Đưa biểu mẫu thêm xe cho Admin qua D6
B2: Nhận D1 từ Admin
B3: Mở kết nối CSDL
B4: Lấy danh sách xe cũ
B5: Kiểm tra mã xe, biển số có trùng không?
o Có: Thông báo mã xe hoặc biển số trùng. Quay lại B1
o Không: Xuống B6
B6: Lưu D1 xuống CSDL
B7: Đóng kết nối CSDL
B8: Thông báo thêm thành công
B9: Kết thúc
3.15. Xét nghiệp vụ xóa xe
3.15.1. Thiết kế giao diện:
3.15.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.15.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

5
6

3.15.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Xóa xe

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (TblXe, TblLoaiChoNgoi,TblChoNgoi)

3.15.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin xe (mã xe)
D3: Danh sách xe (mã xe, biển số, số lượng ghế, loại chỗ ngồi, tuyến xe).
D4: D1
D6: Thông báo xóa thành công hay thất bại, thông tin xe, D3
3.15.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDL
B2: Lấy danh sách xe
B3: Hiển thị thông tin xe qua D6
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Lấy D1 từ Admin
B5: Mở kết nối CSDL
B6: Lấy danh sách xe
B7: Kiểm tra có xe nào trùng với D1 không?
o Có: Xuống B8
o Không: Thông báo không xóa được. Về B1
B8: Xóa xe kèm theo những chỗ ngồi trong TblChoNgoi khỏi CSDL.Thông báo xóa
thành công
B9: Đóng kết nối CSDL
B10: Kết thúc

3.16. Xét nghiệp vụ cập nhật xe


3.16.1. Thiết kế giao diện:
3.16.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.16.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

3
4

3.16.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Cập nhật xe

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (TblXe, TblLoaiChoNgoi)

3.16.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin xe chi tiết (mã xe, hãng xe, biển số, số lượng ghế, loại chỗ ngồi, tuyến
xe))
D3: Danh sách xe (mã xe, biển số, số lượng ghế, loại chỗ ngồi, tuyến xe)
D4: D1
D6: Thông báo chỉnh sửa thành công hoặc thất bại, biểu mẫu cập nhật thông tin xe.
3.16.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDl
B2: Lấy danh sách xe
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Nhận D1 từ Admin
B5: Mở kết nối CSDL
B6: Lưu D1 xuống CSDL
B7: Đóng kết nối CSDL
B8: Thông báo cập nhật thông tin xe thành công. Quay lại B2
B9: Kết thúc.
3.17. Xét nghiệp vụ cập nhật tình trạng chỗ ngồi
3.17.1. Thiết kế giao diện:
3.17.2. Mô tả màn hình giao diện:
STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

3.17.3. Danh sách các xử lý:


STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

4
5

3.17.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Cập nhật tình


trạng chỗ ngồi

D3 D4

Cơ sở dữ liệu (TblChoNgoi)

3.17.5. Mô tả dữ liệu
D1: Thông tin chỗ ngồi (mã xe, mã chỗ ngồi, tình trạng)
D3: Danh sách chỗ ngồi (mã chỗ ngồi ,tình trạng)
D4: D1
D6: Thông báo chỉnh sửa thành công hoặc thất bại, biểu mẫu cập nhật tình trạng chỗ
ngồi
3.17.6. Thuật toán
B1: Mở kết nối CSDl
B2: Lấy danh sách chỗ ngồi
B3: Đóng kết nối CSDL
B4: Nhận D1 từ Admin
B5: Mở kết nối CSDL
B6: Lưu D1 xuống CSDL
B7: Đóng kết nối CSDL
B8: Thông báo cập nhật tình trạng chỗ ngồi thành công. Quay lại B2
B9: Kết thúc.
3.18. Xét nghiệp vụ điều hành xe
3.18.1. Thiết kế giao diện:

3.18.2. Mô tả màn hình giao diện:


STT Tên đối tượng Kiểu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3.18.3. Danh sách các xử lý:
STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú
1

3.18.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Admin

D1 D6

Điều hành xe

D3

Cơ sở dữ liệu (TblDieuHanh)
3.18.5. Mô tả dữ liệu
D1: Yêu cầu xem trang điều hành xe
D3: Danh sách table điều hành (Ngày khởi hành, mã xe, mã tuyến xe )
D6: Biểu mẫu xem trang điều hành xe
3.18.6. Thuật toán
B1: Đưa biểu mẫu cho admin
B2: Lấy danh sách chỗ ngồi
B3: Mở kết nối CSDL
B4: Lấy danh sách điều hành
B5: Đóng kết nối CSDL
B6: Kết thúc.
IV. BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC

TT Sinh viên Công việc

Nguyễn
1
Thanh Tân

Phạm Ngọc
2
Diêu

You might also like