Professional Documents
Culture Documents
Bai - Tap SQL
Bai - Tap SQL
truy vấn trên nhiều bảng, truy vấn gom nhóm dữ liệu, truy vấn cập nhật dữ liệu, tích hợp
kết quả truy vấn, các chức năng truy vấn nâng cao
b. Hiển thị các chức danh, những chức danh giống nhau chỉ hiển thị một lần.
Chức danh
CEO
Sales Manager
Sales Representative
Vice President, Sales
d. Hiển thi cột mã sản phẩm (productid) theo định dạng sau
Cột Lpad: Thêm vào bên trái cột productid dấu * cho đủ độ rộng 10 ký tự
Cột Rpad: Thêm vào bên phải cột productid dấu * cho đủ độ rộng 10 ký tự.
74 ********74 74********
… …
b. Hiển thị các đơn đặt hàng đã chuyển đến Germany trong tháng 06 năm 2007
c. Hiển thị danh sách khách hàng ở những thành phố (city) bắt đầu bằng ký tự 'S', 'O' hoặc 'R'.
Kết quả xếp tăng dần theo tên liên lạc (contactname)
d. Hiển thị danh sách khách hàng ở những thành phố (city) không bắt đầu bằng ký tự 'S', 'O' và 'R'.
Kết quả xếp tăng dần theo tên liên lạc (contactname)
e. Hiển thị danh sách khách hàng ở những thành phố (city) có ký tự thứ 2 là 'Y'
f. Hiển thị danh sách khách hàng ở những thành phố (city) có ký tự cuối cùng 'o'. Kết quả sắp xếp
theo tên thành phố tăng dần.
g. Hiển thị danh sách khách hàng ở những thành phố (city) có 2 ký tự cuối cùng 'on'. Kết quả sắp xếp
tăng dần theo thành phố.
h. Hiển thị danh sách nhân viên và người quản lý của nhân viên này. Kết quả sắp xếp tăng dần theo
mã người quản lý.
i. Hiển thị danh sách nhân viên và người quản lý của nhân viên này. Hiển thị thêm nhân viên không
có người quản lý. Kết quả sắp tăng dần theo mã người quán lý
Mã khách Quốc gia Mã đơn đặt Ngày đặt Ngày giao Tên nhân
hàng hàng hàng hàng viên
6 Germany 11058 29/04/2008 Null Dolgopyatova
67 Brazil 11059 29/04/2008 Null Funk
62 Brazil 11068 04/05/2008 Null Cameron
44 Germany 11070 05/05/2008 Null Funk
m. Hiển thị thông tin của sản phẩm và phân loại giá bán với điều kiện sau
Mã sản phẩm Tên sản phẩm Đơn giá Giá
1 Product HHYDP 18.0 Thấp
2 Product RECZE 19 Thấp
4 Product KSBRM 22 Trung bình
5 Product EPEIM 21.35 Trung bình
8 Product WVJFP 4.0 Cao
… ... ... …
b. Hiển thị số lương đơn đặt hàng do các nhân viên bán được trong các năm 2005, 2006, 2007, 2008
theo mẫu sau.
Mã nhân viên Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Tổng
1 0 17 57 49 123
2 0 12 41 43 96
3 0 14 66 47 127
4 0 28 76 52 126
5 0 8 21 13 42
6 0 13 31 23 67
7 0 11 34 27 72
8 0 15 55 34 104
9 0 4 17 22 43
g. Hiển thị các khách hàng chưa bao giờ đặt hàng
h. Hiển thị các khách hàng đặt nhiều hàng hóa nhất
i. Hiển thị các hàng hóa đã được khách hàng đặt nhiều nhất
j. Hiển thị các khách hàng đã đặt hàng trong tháng 2/2007
k. Hiển thị các đơn đặt hàng có tổng thành tiền đặt lớn nhất
l. Cho biết các khách hàng nào đã đặt các đơn đặt hàng có tổng thành tiền đặt lớn nhất
m. Cho biết các đơn đặt hàng có tổng thành tiền đặt lớn nhất trong năm 2007
n. Cho biết các đơn đặt hàng có tổng thành tiền đặt lớn nhất theo từng năm
Sử dụng các mệnh đề tích hợp kết quả từ nhiều câu truy vấn
a. Hiển thị các nhà vận chuyển và các nhân viên phụ trách các đơn đặt hàng được đặt trong tháng
2/2007. Thông tin hiển thị gồm 3 cột: shipperid, companyname, phone (empid, firstname, phone)
b. Hiển thị các nhà vận chuyển và các nhân viên phụ trách các đơn đặt hàng được đặt trong tháng
2/2007. Thông tin hiển thị gồm 4 cột: id, name, phone, status. Với status = “EMP” nếu là nhân
viên hoặc status = “SHIP” nếu là nhà vận chuyển
c. Hiển thị các khách hàng chưa bao giờ đặt hàng
d. Hiển thị số điện thoại của các đối tác vừa là nhà cung cấp vừa là khách hàng
e. Hiển thị mã , tên và số điện thoại của các đối tác vừa là nhà cung cấp vừa là khách hàng
Sử dụng các mệnh đề tích hợp kết quả từ nhiều câu truy vấn
a. Hiển thị các phòng chưa có nhân viên vào làm
b. Hiển thị các công việc đang làm và đã làm của các nhân viên có sắp theo thứ tự mã nhân viên và
ngày bắt đầu
c. Cho biết những nhân viên nào chưa bao giờ thay đổi công việc
d. Cho biết những nhân viên nào có nhiều lần thay đổi công việc nhất
e. Cho biết những nhân viên đang làm một công việc mà công việc này đã từng được làm trước đó
f. Hiển thị các nhân viên không là người quản lý
g. Thống kê theo mẫu sau đây:
Số nhân viên vào làm Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003
15 7 6 2