Professional Documents
Culture Documents
Đề minh họa ck 2 lớp 11 23 24 HS.
Đề minh họa ck 2 lớp 11 23 24 HS.
ĐỀ SỐ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Dãy đồng đẳng alkane có công thức chung là
A. CnH2n + 2 (n ≥ 1). B. CnH2n – 6 (n ≥ 6). C. CnH2n – 2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 2. Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. CH4. B. CH3CH3. C. CH2=CH2. D. CH3CH2CH3
Câu 3. Công thức phân tử của acetylene là
A. C2H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4.
Câu 4. Công thức của Styrene là
A. C6H5-CHs=CH2 B. C6H5CH2CH3. C. p-CH3C6H4CH3. D. C6H5CH2Br.
Câu 5. Phân tử benzene có cấu tạo hình
A. vuông. B. tam giác đều. C. đường thẳng. D. lục giác đều.
Câu 6. Hợp chất nào sau đây không thuộc dẫn xuất halogen?
A. C6H5Br. B. HCl. C. CCl4. D. CHI3.
Câu 7. Chloroform là tên gọi thông thường của hợp chất nào sau đây?
A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CCl4. D. CHCl3.
Câu 8. Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm hydroxy (-OH) liên kết với
A. nguyên tử carbon no. B. vòng benzene. C. nguyên tử carbon. D. nguyên tử
hydrogen.
Câu 9. Chất nào sau đây là alcohol bậc III?
A. CH3OH. B. CH3CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH. D. CH3CH2OH.
Câu 10. Công thức của Ethanol là
A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. HCHO.
Câu 11. Ancohol no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. . B. .
C. D. .
Câu 12. Hợp chất nào sau đây thuộc nhóm phenol?
A. C2H5OH. B. C2H5C6H4OH. C. C6H5CH2OH. D. C6H4OCH3.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của phenol?
A. Rất độc. B. Chất rắn, màu trắng.
C. Tan nhiều trong ethanol. D. Gây bỏng khi tiếp xúc với da.
Câu 14. Phenol những hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với
A. nguyên tử carbon no.
B. nguyên tử carbon trong vòng benzene.
D. nguyên tử carbon hoặc nguyên tử H trong vòng benzene.
Câu 15. Chất nào sau đây là ketone?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 16. Hợp chất aldehyde có chứa nhóm chức
A. -CHO. B. -OH. C. -COOH. D. -O-.
Câu 17. Hợp chất nào sau đây là aldehyde?
A. CH2=CH-CH2OH. B. CH2=CH-CHO.
C. CH2=CH-COOH. D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 18. Chất phản ứng với [Ag(NH3)2]OH đun nóng tạo ra Ag là
A. ethyl alcohol B. acetic acid C. acetic aldehyde D. glycerol.
Câu 19. Cho 2-methylpropane tác dụng với Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1 : 1), số sản phẩm
monochloride tối đa thu được là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon X thu được 9,916 lít (đkc) CO2 và 9 gam H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C3H8. B. C4H6. C. C4H8. D. C4H10.
Câu 21. Để phân biệt Methylacetylene và ethylene dùng
A. dung dịch Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch
AgNO3/NH3.
Câu 22. Chất nào sau đây là sản phẩm chính khi hydrate hóa but-1-ene?
A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2CH3. D.
CH3CH2CH2CH2Cl.
ĐỀ SỐ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Công thức tổng quát của alkane là
A. CnH2n+2 (n ≥ 0). B. CnH2n+2 (n ≥ 1).
C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 1).
Câu 2. Tổng số liên kết σ trong phân tử ethane là
A. 2. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 3. Tên gọi của hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8 là
A. ethane. B. methane. C. propane. D. ethene.
Câu 4. Alcohol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với
A. nguyên tử carbon. B. nguyên tử carbon không no.
C. nguyên tử carbon no. D. nguyên tử oxygen.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây không phải là alcohol?
A. CH2=CH-OH. B. CH3CH2OH. C. CH2=CH-CH2OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 6. Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+1OH (n ≥ 1). B. CnH2n+2O (n ≥ 2).
C. CnH2nOH (n ≥ 1). D. CnH2MOH (n ≥ 2).
Câu 7. Chất nào sau đây là alcohol bậc II?
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol.
C. 2-methylpropan-1-ol. D. 2-methylpropan-2-ol.
Câu 8. Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.
Câu 9. Không thể phân biệt methane và acetylene bằng chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Br2. C. KMnO4. D. AgNO3/NH3.
Câu 10. Nhóm chức của aldehyde là
A. –COOH. B. -NH2 C. -CHO D. -OH.
Câu 11. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. CHBr=CHCl. B. CH3CH=CHCl
C. CH3CH=CHC2H5. D. (CH3)2C=CHC2H5
Câu 12. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất?
A. CH3OH. B. CH3Cl. C. C2H6. D. CH3F.
Câu 13. Phenol là hợp chất hữu cơ, trong phân tử có
A. nhóm –OH và vòng benzene.
B. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
C. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
D. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no và có chứa vòng benzene.
Câu 14. Phenol là hợp chất có chứa vòng benzene, công thức cấu tạo của phenol là (C6H5-: phenyl)
A. C6H5OH B. C6H5CH3 C. C6H5CH2OH D. C6H5NH2
Câu 15. Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. Phenol. B. Ethanol. C. Toluene. D. Glyxerol.
Câu 16. Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây của phenol chứng minh phenol có tính acid?
A. Na. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch bromine. D. HNO3 đặc/ H2SO4 đặc.
Câu 17. Hợp chất chứa nhóm C=O liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được
gọi là
A. hợp chất alcohol B. dẫn xuất halogen
C. các hợp chất phenol D. hợp chất carbonyl
Câu 18. Benzene có độc tính cao và gây ung thư. Ở Việt Nam, việc cấm sử dụng benzene trong
công nghiệp được quy định tại số 108LB/QĐ. Benzene là
A. chất lỏng, màu trắng, dễ cháy. B. chất lỏng, không màu, dễ cháy.
C. chất rắn, màu trắng, có mùi thơm. D. chất rắn, không màu, không mùi.
Câu 19. Số nguyên tử carbon và hydrogen trong styrene lần lượt là
A. 12 và 6. B. 6 và 6. C. 6 và 12. D. 8 và 8.
Câu 20. Cho ba hợp chất hữu cơ có phân tử khối tương đương: (1) C 3H8; (2) C2H5OH; (3)
CH3CHO. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (2) > (3) > (1). B. (1) > (2) > (3). C. (3) > (2) > (1). D. (2) > (1) > (3).
Câu 21. Mỗi nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất halogen của hydrocarbon tạo được bao
nhiêu liên kết?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Ở điều kiện thích hợp, benzene phản ứng được với tất cả các chất hoặc dung dịch trong dãy
nào sau đây?
A. H2, KMnO4, C2H5OH. B. H2, KMnO4,
Cl2.
C. H2, HNO3 đặc, Cl2. . D. Cl2, O2 , HBr.
Câu 23. Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2nO. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O. D. CnH2n-4O.
Câu 24. Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. methanol. B. ethanol. C. methanal. D. ethanal.
Câu 25. Cho phản ứng hóa học: CH3CHO + Br2 + H2O
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng trên là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3COCH3.
Câu 26. Nhiều vụ ngộ độc rượu do sử dụng rượu có lẫn methanol. Khi hấp thụ vào cơ thể, ban đầu
methanol được chuyển hóa ở gan tạo thành chất nào sau đây?
A. C2H5OH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.
Câu 27. Cho các chất sau: (X) CH 3CH2CHO; (Y) CH2=CHCHO; (Z) (CH3)2CHCHO; (T)
CH2=CHCH2OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí hydrogen có chất xúc tác Ni, đun
nóng, tạo ra cùng một sản phẩm là
A. (X), (Y), (Z). B. (X), (Y), (T). C. (Y), (Z), (T). D. (X), (Z), (T).
Câu 28. Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-clorobutane tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun
nóng là
A. Metylxiclopropan. B. But-2-ol.
C. But-1-en. D. But-2-en.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. (1 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với
sodium (dư), thu được 2,479 lít khí H2 (đkc).
Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 mL dung dịch NaOH 1M. Tính m?
Câu 30. (1 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
C4H10 → CH4 → C2H2 → CH3CHO → CH3COONH4.
Câu 31. (1 điểm) Nấu rượu nếp là một truyền thống phổ biến ở các làng quê Việt Nam. Rượu
thành phẩm được nhiều người ưa chuộng bởi hương vị, mùi thơm đặc trưng của loại nếp cái
hoa vàng, nếp cẩm chất lượng. Tuy nhiên, trong rượu vẫn còn một lượng aldehyde gây ảnh
hưởng đến sức khoẻ người sử dụng, do các cơ sở sản xuất không đảm bảo quy định được lọc
đúng cách, làm cho rượu thành phẩm có lượng aldehyde vượt mức cho phép.
a. Thành phần aldehyde trong rượu được tạo ra như thế nào?
b. Aldehyde trong rượu ảnh hưởng như thế nào đến sức khoẻ người sử dụng?
……………Hết……………..
SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG MINH HOẠ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ SỐ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng alkane?
A. C7H16 B. C8H16 C. C6H6 D. C3H6
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của alkane:
A. Neopentane ở trạng thái khí B. Alkane tan tốt trong nước
C. Alkane nặng hơn nước D. Alkane tan ít trong dung môi hữu cơ
Câu 3. Cho các phát biểu sau về phản ứng reforming, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Là quá trình chuyển các alkane mạch không phân nhánh thành các alkane mạch phân nhánh
B. Không làm thay đổi số nguyên tử carbon trong phân tử
C. Có nhiều ứng dụng trong công nghiệp lọc dầu
D. Làm thay đổi nhiệt độ sôi của alkane
Câu 4. Điểm giống nhau về đồng phân cấu tạo của alkene và alkyne là
A. Đều có đồng phân vị trí liên kết bội và đồng phân hình học
B. Đều có đồng phân vị trí liên kết bội và đồng phân mạch carbon
C. Đều có đồng phân vị trí liên kết đôi và đồng phân mạch carbon
D. Đều có đồng phân vị trí liên kết đôi và đồng phân hình học
Câu 5. Cho hợp chất sau : CH≡C-CH(CH3)CH3. Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là
A. 2-methylbut-3-yne B. 3-methylbut-1-yne
C. 3-methylbut-2-yne D. isopropyl acetylene
Câu 6. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây
Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là?
A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. dung dịch bromine nhạt màu
C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải của alkylbenzene?
A. Không màu. B. Không mùi.
C. Nhẹ hơn nước. D. Tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 8. Trong phân tử benzene, các góc liên kết đều bằng
A. 60o B. 90o C. 120o D. 180o
Câu 9. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluene phản ứng với bromine theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt FeBr3, to) là
A. o-bromtoluene và p-bromtoluene B. benzyl bromide
C. p-bromtoluene và m-bromtoluene D. o-bromtoluene và m-bromtoluene
Câu 10. Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A. CH2=CH-CH2-Br B. Cl-CHBr-CF3
C. CHCl2-CF2-O-CH3 D. C2H5Cl
Câu 11. Nhựa PVC là một loại nhựa tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, đóng gói, sản xuất
đồ gia dụng, y tế và nhiều ứng dụng khác… Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp PVC
A. CH2=CHCH2Cl B. CH2=CHBr C. C6H5Cl D. CH2=CHCl
Câu 12. Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được alcohol?
(1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) CH2=CHCH2Cl. (4) C6H5Cl.
A. (1), (3) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 13. Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở ?
A. CnH2n+1OH (n≥1). B. CnH2nOH (n≥1).
C. CnH2n-1OH (n≥1). D. CnH2n-2OH (n≥1).
Câu 14. Các alcohol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc alcohol lần lượt là
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1.
Câu 15. Người làm rượu thường cho methanol vào khi chưng cất rượu để dậy mùi hơn, gọi là rượu biến
tính. Tuy nhiên đây là phương pháp vô cùng nguy hiểm và độc hại cho người uống. Methanol có công
thức phân tử là
A. C2H5OH. B. C3H5OH C. CH3OH. D. C3H7OH.
Câu 16. Cho các alcohol gồm methanol, propane-1,2-diol, butane-1,3-diol, 3-methylbutan-2-ol. Số
alcohol tác dụng với Cu(OH)2?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Phenol là hợp chất hữu cơ trong
A. phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzene.
B. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.
C. phân tử có chứa nhóm –NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.
D. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng ở ngoài vòng benzene.
Câu 18. Phát biểu đúng khi nói về tính chất vật lí của phenol?
A. Là chất lỏng, không màu. B. Tan tốt trong ethanol.
C. Tan tốt trong nước ở điều kiện thường. D. Ít độc, có thể gây bỏng.
Câu 19. Khi cho nước bromine vào lọ đựng phenol thì xuất hiện
A. kết tủa đen. B. kết tủa trắng. C. kết tủa vàng. D. kết tủa đỏ nâu.
Câu 20. Aldehyde no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2n-2O (n ≥2). B. CnH2nO (n ≥2). C. CnH2nO (n ≥ 1). D. CnH2n+2O (n ≥ 1).
Câu 21. Để phân biệt ethanal và propanone, người ta dùng
A. thuốc thử Tollens. B. Na C. I2/OH- D. dung dịch HCl.
Câu 22. Mô hình phân tử của ethanal là
A. B. C. D.
Câu 23. Chất tan vô hạn trong nước?
A. methanal. B. ethane. C. propanal. D. phenol.
Câu 24. Acetone là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo, một lượng lớn acetone
dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, acetone
được điều chế bằng phương pháp
A. Oxi hoá ethylene. B. Chưng khan gỗ.
C. Dehydrate ethanol. D. Oxi hoá cumene.
Câu 25. Chọn phát biểu đúng?
A. Formaldehyde tan tốt trong nước. B. Methanal là chất lỏng.
C. Methanal có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol. D. Acetaldehyde tan trong nước tốt hơn ethanol.
Câu 26. Chất nào sau đây không phải là hợp chất của phenol?
A. C6H5OH. B. CH3-C6H4OH. C. C6H5-CH2OH. D. C2H5-C6H4OH.
Câu 27. Albuterol được sử dụng như một loại thuốc cho đường hô hấp, trị hen suyễn, có công thức:
Số nhóm thuộc nhóm chức alcolhol trong albuterol là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28. Khi đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH trong C2H5OH thấy thoát ra một chất khí không
màu. Dẫn khí này đi qua ống nghiệm đựng nước bromine. Hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa trắng B. nước bromine có màu đậm hơn
C. nước bromine bị mất màu D. không có hiện tượng gì xảy ra
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. (1,0 điểm) So sánh khả năng phản ứng của phenol và ethanol khi tác dụng với NaOH. Giải thích
và viết phương trình minh hoạ.
Câu 30. (1 điểm) Cho sơ đồ điều chế axit axetic:
Al4C3 → CH4 → C2H2 → CH3CHO → CH3COOH.
Em hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng (các chất viết ở dạng công thức cấu tạo).
Câu 31. (1 điểm)
Cơm rượu (hay còn gọi là rượu nếp cái) là món ăn đặc sản trong dịp lễ Tết của người Việt, được truyền
lại qua những nét đặc trưng riêng về khẩu vị của từng miền. Sản phẩm có mùi thơm đặc trưng, vị thanh
ngọt, cay nhẹ, hơi nồng, giúp kích thích tiêu hoá, ... Tuy nhiên, sử dụng nhiều có thể gây nên sự không
tỉnh táo. Giải thích và viết phương trình chuyển hoá các chất trong quá trình ủ men thành cơm rượu.
……………Hết……………..
ĐỀ SỐ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 2. Ở điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây ở thể lỏng?
A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. C5H12.
Câu 3. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch bromine ở điều kiện thường?
A. Ethane. B. Ethene. C. Ethyne. D. Styrene.
Câu 4. Hydrocarbon X có công thức cấu tạo:
A. 1,4-đimethylpent-2-yne. B. 5-methylhept-3-yne.
C. 1,4-đimethylhex-2-yne. D. 4-methylhex-3-yne.
Câu 8. Phân tử chất nào sau đây có thể cộng thêm 4 phân tử H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene.
Câu 9. Tính chất nào không phải của benzene?
A. Tác dụng với Br2 (to, FeBr3). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2, as.
Câu 10. Hoá chất nào sau đây được sử dụng để phân biệt các chất lỏng sau: benzene, toluene và styrene?
A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch Br2 D. khí H2/ xúc tác Ni
Câu 11. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
A. C2H7N. B. C2H6O. C. CH4. D. C6H5Br.
Câu 12. Alcohol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với
A. nguyên tử carbon. B. nguyên tử carbon không no.
C. nguyên tử carbon no. D. nguyên tử oxygen.
Câu 13. Khi cho propene tác dụng với HBr, theo qui tắc Makkovnikov thì sản phẩm chính thu được là
A. CH3-CHBr-CH3. B. CH3-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr2. D. CH3-CBr2-CH3.
Câu 14. Cho các hydrocarbon X và Y có công thức cấu tạo sau:
……………Hết……………..
ĐỀ SỐ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 2. Pentane là tên theo danh pháp thay thế của
A. CH3[CH2]2CH3. B. CH3[CH2]3CH3.
C. CH3[CH2]4CH3. D. CH3[CH2]5CH3.
Câu 3. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn alkane tạo ra
A. Carbon dioxide và nước. B. Carbon monoxide và nước.
C. Carbon và nước. D. Carbon và hydrogen.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây là một alkene?
A. CH3CH2CH3. B. CH3CH=CH2. C. CH3C CH. D. CH2=C=CH2.
Câu 5. Alkyne + H2 dư Y (Lindlar: Pd, CaCO3/BaSO4). Chất Y là
A. Alkane B. Alkene C. Alkyne D. Alk-1yne
2+, +
Câu 6. Khi cho propyne tác dụng với H2O (xt: Hg H , đun nóng) sản phẩm chính thu được có công thức
A. CH2=C(OH)-CH3 B. CH3-CO-CH3
C. CH3CH2CHO D. CH3COOCH3
Câu 7. Chất có công thức cấu tạo sau tên là gì
……………Hết……………..