You are on page 1of 3

cĐây là bài tập được thực hiện theo nhóm có tính điểm tích lũy

Thời hạn cuối giảng viên đóng lại chủ đề này là 28/12/2023
Doanh nghiệp Minh Khang nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kinh doanh mặt
hàng chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT, có số thuế GTGT còn được khấu trừ
đầu tháng 12/2022 là 100 triệu đồng. Trong tháng 12/2022 có dữ liệu như sau:
1. Nhập kho nguyên liệu dùng để sản xuất mặt hàng không chịu thuế GTGT với tổng
giá mua chưa thuế GTGT là 8.000 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa
thanh toán.
2. Nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT với giá là 5.800
USD.CIF, chưa thanh toán tiền cho người bán. Tỷ giá mua/bán tại ngân hàng
thương mại là: 23.150/23.350đ/usd, tỷ giá của tờ khai hải quan là 23.050đ/usd,
thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế TTĐB: 50%, thuế GTGT: 10%. Công ty đã
nộp tiền thuế bằng TGNH
3. Tiền điện dùng để sản xuất mặt hàng chịu thuế và không chịu thuế GTGT chưa
thuế GTGT là 120 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng
TGNH.
4. Các chi phí dịch vụ ở phòng quản lý văn phòng đã thanh toán bằng TGNH 1.320
triệu đồng, trong đó thuế GTGT 10%.
5. Nhập kho nguyên liệu dùng để sản xuất mặt hàng chịu thuế GTGT với tổng giá
mua chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán
bằng tiền mặt.
6. Xuất kho 10.000 cái sản phẩm chịu thuế GTGT 10% bán theo phương thức trực
tiếp, đơn giá bán chưa thuế GTGT là 800.000đ/cái, chưa thu tiền, giá xuất kho
700.000đ/cái
7. Xuất kho 20.000 cái sản phẩm không chịu thuế GTGT bán theo phương thức trực
tiếp, đơn giá bán là 150.000đ/cái, chưa thu tiền, giá xuất kho 120.000đ/cái

YÊU CẦU
2. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến khấu trừ thuế GTGT cuối kỳ,
điều chỉnh giảm số thuế GTGT không được khấu trừ trong kỳ.

ĐỊNH KHOẢN
1. Nợ TK 152: 8.000 + 800 = 8.800
Có TK 331: 8.800
2. Nợ TK 152: (5.800 * 23.350) = 135.430.000
Có TK 331: 135.430.000
Nợ TK 152: (5.800 * 23.050 * 20%) = 26.738.000
Có TK 3333: 26.738.000
Nợ TK 152: (5.800 * 23.050 + 26.738.000) * 50% = 80.214.000
Có TK 3332: 80.214.000
Nợ TK 133: (5.800 * 23.050 + 26.738.000 + 80.214.000) *10% = 16.042.800
Có TK 33312: 16.042.800
Nợ TK 3333: 26.738.000
Nợ TK 3332: 80.214.000
Nợ TK 33312: 16.042.800
Có TK 1121: 122.994.800

3. Nợ TK 642: 120tr
Nợ TK 133: 12tr
Có TK 112: 132tr

4. Nợ TK 642: 1.320 tr đồng


Nợ TK 133: 132tr
Có TK 331: 1.452tr đồng

5. Nợ TK 152: 200tr
Nợ TK 133: 20tr
Có TK 331: 220tr

6. Nợ TK 131: 8.800.000.000
Có TK 511: 10.000 * 800.000 = 8.000.000.000
Có TK 3331: 10.000 * 800.000 * 10% = 800.000.000
Nợ TK 632: 10.000 * 700.000 = 7.000.000.000
Có TK 156

7. Nợ TK 131: 20.000 * 150.000 = 3.000.000.000


Có TK 511: 3.000.000.000

Nợ TK 632: 20.000 * 120.000 = 2.400.000.000


Có TK 156: 2.400.000.000
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
 Số thuế VAT dùng chung được khấu trừ:
144.000 .000
∗8.000 .000 .000=104.727 .272 , 7
11.000 .000 .000
 Số thuế VAT dùng chung không được khấu trừ:
144.000 .000
∗3.000 .000 .000=39.272 .727 , 27
11.000 .000 .000
 Điều chỉnh giảm số thuế được khấu trừ:
Nợ TK 642: 39.272 .727 , 27
Có TK 133: 39.272 .727 , 27

You might also like