You are on page 1of 6

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

2.1. Chọn câu đúng: Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:

a) AO s chỉ mang dấu (+).

b) AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-).

c) AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-)).

d) AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian.

2.2. Chọn phát biểu đúng:

1) Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu.


2) Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm O và vuông góc với trục
tọa độ i.
3) Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại dọc theo trục tọa độ i.
4) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng.
a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4

2.3. Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau:

1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2.

3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0.

a) 1,3. b) 2,3. c) 2,4. d) 1,4.

2.4. Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

a) Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.

b) Là quỹ đạo chuyển động của electron.

c) Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.

d) Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

2.5. Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?

a) 1s, 3d, 4s, 2p, 3f. c) 3g, 5f, 2p, 3d, 4s.

b) 2p, 3s ,4d, 2d, 1p. d) 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.

2.6. Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:

a) Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính.
b) Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của
chúng là nhỏ nhất.

c) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau.

d) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa.

2.7. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:

a) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10 c) 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6

b) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5 d) 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7

2.8. Cho biết nguyên tử Fe (Z=26 ). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:

a) Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4.

b) Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6

c) Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6.

d) Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5

2.9. Giữa hai ion đơn giản Fe2+ và Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích?

a) Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố.

b) Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6).

c) Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền.

d) Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền.

2.10. Chọn câu sai:

1) Khi phân bố electron vào một nguyên tử đa electron phải luôn luôn phân bố theo thứ tự từ
lớp bên trong đến lớp bên ngoài.
2) Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau.
3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau.
4) Các orbitan s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu
ấy.
a) 1,2,4. b) 2,4,5. c) 1,2,3,4. d) 1,2,4,5.

2.11. Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

a) Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi.
b) Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian.

c) Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này.

d) Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này.

2.12. Chọn câu đúng:

1) Orbital 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s.

2) Orbital 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py.

3) Orbital 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z.

4) Orbital 3dxy có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x và y.

5) Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong lớp e thứ 4.

a) 3,4,5. b) 1,2,3. c) 1,3,5. d) 1,3,4,5.

2.13. Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- lần lượt là (cho 29Cu và 16S):

1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8.

3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1.

5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2.

a) (3) và (5). c) (2) và (6).

b) (1) và (5). d) (4) và (5).

2.14. Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ
trái sang phải):

1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1).

a) 7,5,7,1. b) 9,1,8,4. c) 3,6,4,2. d) 2,1,1,1.

2.15. Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản theo thứ tự
là:

1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5

3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10

5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1

a) (2);(4). b) (1);(5). c) (3);(6). d) (2);(6).


2.16. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng
nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:

a) 1s2 2s2 2p6. c) 1s2 2s2 2p6 3s2.

b) 1s2 2s2 2p6 3s1. d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.

2.17. Chọn câu sai:

1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong
không gian khác nhau.

2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.

3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác
nhau.

4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.

a) 1,2,4. b) 2,4. c) 1,4. d) 1,2,3,4.

2.18. Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai:

1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5.

3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.

a) 1,2. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 2,3,4.

2.19. Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q?

a) Lớp O: n = 4 có 32e và lớp Q: n = 6 có 72e.

b) Lớp O: n = 5 có 50e và lớp Q: n = 7 có 98e.

c) Lớp O: n = 3 có 18e và lớp Q: n = 5 có 50e.

d) Lớp O: n = 2 có 8e và lớp Q: n = 4 có 32e.

2.20. Chọn trường hợp đúng:

Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5.

a) 3,1,5,16,25. c) 3,1,1,16,25.

b) 3,4,5,9,16. d) 1,4,5,16,25.

2.21. Chọn số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở trạng thái cơ
bản sau đây theo thứ tự:

1) 4f75d16s2. 2) 5f26d77s2. 3) 3d54s1. 4) 4f86s2.


a) 8,5,6,6. b) 1,8,1,2. c) 7,2,6,8. d) 2,7,5,10.

2.22. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

1) Trong cùng một nguyên tử, orbital np có kích thước lớn hơn orbital (n-1)p.
2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns có mức năng lượng lớn hơn electron
trên orbital (n-1)s.
3) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3dxy có mức năng lượng lớn hơn electron
trên orbital 3dyz.
4) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở mọi hướng là như nhau.
a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 1,2,4. d) 1,2.

2.23. Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào
các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

a) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½. c) n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½.

b) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½. d) n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½.

2.24. Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố
vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½. c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2,ms =-½. d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms =-½.

2.25. Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng
của nguyên tử X là ( qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½ c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½ d) n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
2.26. Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui tắc Hund?
a) 24Cr
b) 26Fe
c) 36Kr
d) Không có nguyên tố nào

You might also like