You are on page 1of 3

Thema: Haustier Chủ đề: vật nuôi

1.Erfahrungen 1. Kinh nghiệm

- Heutzutage haben viele Leute - Ngày nay, nhiều người nuôi thú
Haustier wie z.B. Hund, Katze, Vögel, cưng như chó, mèo, chim, cá, ... Thú
Fisch usw Das Haustier spielt eine cưng đóng một vai trò quan trọng
wichtige Rolle im Leben. Für mich ist trong cuộc sống. Con vật cưng rất
das Haustier sehr wichtig. Ich habe quan trọng đối với tôi. Tôi cũng có
auch einen Hund zu Hause. Ich kann một con chó ở nhà. Tôi có thể chơi
mit meinem Hund spielen,um den với con chó của mình để giải tỏa căng
Stress abzubauen. thẳng.

- gut kann ich mich mit ihm - Tôi có thể nói chuyện tốt với anh ấy
unterhalten, wenn ich traurig bin. khi tôi buồn.

2.In Heimatland 2. Ở quê hương

-Bei uns in VN haben viele Leute -Với chúng tôi ở Liên Hợp Quốc, rất
Haustier. Besonders sind Hund und nhiều người nuôi thú cưng. Chó và
Vögel. chim thật đặc biệt.

-Einige Manschen besitzen Haustier, -Một số người nuôi thú cưng để cho
um den Anderen zu zeigen, dass sie người khác thấy rằng họ rất hiện đại.
sehr modern sind.

-Einige Leute besitzen Haustier, weil


-Một số người sở hữu vật nuôi vì họ
sie denken, dass sie ihre Freunde
nghĩ rằng chúng là bạn của họ. Đó là
sind. Deshalb verbringen sie viel Zeit
lý do tại sao họ dành nhiều thời gian
für ihre Haustier, um sich um sie zu
để chăm sóc thú cưng của mình.
kümmern
3. Vorteile 3. Ưu điểm

-Man kann mit seinen Haustiere


spielen, wenn man stressig und - Bạn có thể chơi với thú cưng của
traurig ist. bạn khi bạn căng thẳng và buồn.

- Für kinderlose Leute sind Haustier


Freunde. Wenn man zur Arbeit - Đối với những người không có
geht ,denkt man, dass jemand zu con, thú cưng là bạn. Khi bạn đi làm
Hause auf sie wartet. Deshalb bạn nghĩ rằng ai đó đang đợi bạn ở
möchte man sofort nach Hause nhà. Chính vì vậy bạn muốn về nhà
gehen. ngay lập tức.

-Die älteren Menschen kümmern -Người cao tuổi chăm sóc vật nuôi
sich um Haustier, weil sie glauben, vì họ tin rằng những vật nuôi này là
dass diese Haustiere ihre Freunde bạn của họ và họ thích cho ăn hoặc
sind und es macht ihnen viel Spass, vuốt ve vật nuôi
Haustiere zu füttern oder zu
streicheln
4.Nachteile 4. Nhược điểm

-Sie sind sehr schmutzig und -Chúng rất bẩn và gây ô nhiễm
verursachen Umweltverschmutzung

- Man muss viel Zeit für Haustier


- Bạn phải lãng phí nhiều thời gian
verschwenden und dann hat man
cho thú cưng và sau đó bạn không có
keine Zeit, etwas anderes zu machen.
thời gian để làm bất cứ điều gì khác.
Ausserdem können Haustiere die
Ngoài ra, vật nuôi có thể làm phiền
Nachbarn stören wie z.B ein Hund
hàng xóm như chó sủa hoặc cắn. Đặc
kann bellen oder beissen. Besonders
biệt, bạn có thể bị dị ứng với lông thú
kann man Allergie gegen
cưng, có thể gây hại cho sức khỏe.
Haustierhaaren haben.Das kann es
der Gesundheit schaden.

5. Meinung 5. Ý kiến

Meiner Meinung nach sollen wir ein Theo tôi, chúng ta nên có một con
Haustier zu Hause besitzen und jeden vật cưng ở nhà và hàng ngày chúng
Tag können wir uns um unsere ta có thể chăm sóc thú cưng của
Haustiere so viel kümmern. und dann mình thật nhiều. và sau đó chúng ta
sollen wir jeden Monat Haustier nên tiêm phòng cho thú cưng hàng
impfen lassen. tháng.

Es wäre toll, wenn wir mit den Tieren Sẽ thật tuyệt nếu chúng ta có thể có
ein freudliches Leben haben können. một cuộc sống vui vẻ với các loài
động vật.

You might also like