Professional Documents
Culture Documents
KYS. T NG Ôn 11
KYS. T NG Ôn 11
MÔN: TOÁN
ÔN TẬP KIẾN THỨC TOÁN 11
HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC – PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
Hàm số Hàm số
TXĐ: { } TXĐ: { }
Hàm số lẻ và là hàm số tuần hoàn chu kì là
Hàm số lẻ và là hàm số tuần hoàn chu kì là
( (
( (
ĐỐI BÙ PHỤ
( (
( ( ( ) ( )
( ( ( ) ( )
( (
(cos đối) (sin bù) (phụ chéo)
( ( ( ) ( )
( ( ( ) ( )
(tan cot hơn kém )
(sin lớn bằng cos nhỏ)
CỘNG
( (sin thì sin cos cos sin)
( (cos thì cos cos sin sin dấu (
trừ)
[ ( ( ] (cos c n c n cos t ừ
[ ( ( ] (cos t ừ t ừ cos c n
[ ( ( ] (s n c n c n s n t ừ
TỔNG – TÍCH
(cos c ng cos bằng 2 cos cos) (sin c ng sin bằng 2 sin cos)
(cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin) (sin trừ sin bằng 2 cos sin)
(
√ ( )
( ( ( ( ) ( ( )
( ( hoặc (
( ( ( ( ) ( ( )
( (
PHƢƠNG TRÌNH CỔ ĐIỂN
Cách giải: Chia 2 vế phương trình cho √ , sau đó áp dụng công thức cộng.
( hoặc (
A. PHÉP ĐẾM
( (
( ∑
C. XÁC SUẤT
CÔNG THỨC
( Lƣu ý: (
(
( ( ( ̅
DÃY SỐ
Dãy số ( là hàm số đi từ đến . Có 3 cách xác định dãy số: cho số hạng tổng quát; mô tả; cho hệ thức truy
hồi.
DÃY SỐ BỊ CHẶN
( bị chặn trên ( bị chặn ưới
( bị chặn ( vừa bị chặn trên, vừa bị chặn ưới | |
TÍNH CHẤT (áp dụng khi tồn tại limu, limv) TÍNH CHẤT
( }
(
( ) khi }
Khi thì √ √ } (
Khi | | ta có
VD: T nh tổng √
√
Giải:
√
√ à một cấp số nh n với công ội
√ √
Ta có | | nên √
( )
√
NHỚ
với nguyên ương.
{ khi chẵn
với là hằng số. khi l
( ( ) khi
(
Khi thì √ √
} ( } }
(bằng hay ta phải xem dấu của và (bằng hay ta phải xem dấu của
coi hay ) và coi hay )
D ng lược đồ Hoocne. Chia tử, mẫu cho với là số mũ cao Dạng ( ( ạng
Nếu chứa biến trong nhất. Nhân và chia với biểu thức liên
căn, ta nh n tử mẫu cho Nếu chứa biến trong căn, ta đưa hợp hoặc qui đồng mẫu.
biểu thức liên hợp. ra ngoài dấu căn (với là số mũ cao
nhất trong căn), rồi chia tử và mẫu cho
luỹ thừa của .
HÀM SỐ LIÊN TỤC BÊN TRÁI HÀM SỐ LIÊN TỤC BÊN PHẢI
liên tục trái tại ( liên tục phải tại (
( ( ( )
( )
Đạo hàm ên trái (
(√ )
( √ (√ )
√
( ( (
Đạo hàm ên phải ( (
(
(
(
(
(
( )
( Nhớ:
Giải Thay vào
Tiếp tuyến ( ( (
(
Thay vào Giải pt Tiếp tuyến ( ( (
Phƣơn t ình t ếp tuyến của đồ thị ( biết tiếp tuyến qua ( .
Giả sử tiếp điểm là ( . Phương trình tiếp tuyến là ( ( (
( ( ( (pt ẩn )
K. VI PHÂN
VI PHÂN NHỚ
( (
Ví dụ: ( ( ( với là hằng số.
( )
PHÉP TỊNH TIẾN (PTT) theo ⃗ , kí hiệu ⃗ PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM (ĐXT , kí hiệu
⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ là trung điểm
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (ĐXTR , kí hiệu PHÉP QUAY (PQ) tâm góc , kí hiệu (
( ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗
ẢNH CỦA ĐƢỜNG THẲNG QUA PTT; PHÉP ĐXT; PQ; PVT
Giả sử ( ở đ y là ⃗ ( ( ). Lấy ( . Giả sử với (
Viết biểu thức tọa độ tương ứng với PB đề cho {
Ta có (thay vào đường thẳng ) ta được đường thẳng .
ÔN TẬP
- Trọng t m: giao điểm 3 đường trung tuyến.
- Trực t m: giao điểm 3 đường cao.
- T m đường tròn ngoại tiếp: giao điểm 3 đường trung trực.
- T m đường tròn nội tiếp: giao điểm 3 đường phân giác.
DIỆN TÍCH
cạnh √
Tam ác đều Đường cao
Tam giác vuông cân Cạnh huyền cạnh góc vuông √
Hình vuông Đường ch o cạnh √
( ( cắt ( ( ( (
(
{ (
cắt chéo nhau
không đồng phẳng.
CÁCH XÁC ĐỊNH GIAO ĐIỂM GIỮA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Để tìm giao điểm của và ( , ta tìm trong ( một đường thẳng cắt tại . Khi đó:
( .
{ (
(
Chú ý: Nếu chưa có sẵn thì ta chọn ( qua và lấy ( ( .
THIẾT DIỆN
Thiết diện của mặt phẳng ( với hình chóp là đa giác giới hạn bởi các giao tuyến của ( với các mặt của hình
chóp. Như vậy, để tìm thiết diện ta lần lượt đi tìm giao tuyến của ( với các mặt của hình chóp.
Cách 5: Hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến , Cách 6: Hai mặt phẳng song
đường thẳng song song với cả hai song bị cắt bởi mặt phẳng thứ
mặt phẳng thì s song song với giao 3 thì hai giao tuyến đó song
tuyến. song.
( ( ( (
( } ( ( }
( ( (
Cách 7: Ba mặt phẳng cắt nhau theo 3 giao tuyến phân Cách 8: ai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với
biệt, thì 3 giao tuyến ấy song song hoặc đồng quy. một mặt phẳng thì song
( ( song với nhau.
( ( } [
đồng quy
( ( (
( }
Như vậy, ta chỉ cần chứng minh
không đồng quy thì s suy ra
được .
( } ( ( (
( { (
(
( (
{ ( (
} ( ( (
( (
CHỨNG MINH HAI ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Cách 1: ai đường thẳng vuông góc nếu như góc giữa Cách 2: Một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì
chúng bằng 90 . s vuông góc với mọi đường nằm
⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ trong mặt phẳng.
(̂ (
|⃗⃗⃗⃗ | |⃗⃗⃗⃗ | {
( ̂ (
Cách 3: Đường thẳng không vuông góc ( và Cách 4: ai đường thẳng song song, một đường vuông
đường thẳng nằm trong ( . Khi đó, điều kiện cần và góc với đường này thì vuông góc với đường kia.
đủ để vuông là vuông với hình chiếu của {
trên (
hông vuông góc (
(
}
là hình chiếu của trên (
(
{ ( (
(
GÓC
Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng
- Tìm giao điểm của và ( .
- Chọn điểm , dựng ( ( ( ).
- Suy ra, hình chiếu vuông góc của trên ( là .
Do đó, ( ̂( ) ̂.
Góc giữa hai mặt phẳng
(
Cách 1: Tìm hai đường thẳng sao cho { . Khi đó, (( ̂( ) (̂
(
Cách 2:
- Xác định ( ( .
(
- Từ , lần lượt dựng { . Khi đó, (( ̂( ) (̂
(
KHOẢNG CÁCH
Khoảng cách từ m t đ ểm đến m t mặt phẳng
- Chọn trong ( một đường thẳng rồi dựng mặt phẳng ( qua vuông góc với
- Xác định ( ( .
- Dựng tại . Đường thẳng là đường thẳng qua vuông góc ( .
- Khi đó, độ ài đoạn thẳng là khoảng cách từ đến ( . Kí hiệu ( ( ).
Chú ý:
1) Nếu đã có sẵn đường thẳng ( , khi đó chỉ cần dựng đường thẳng thì ( .
( ( )
2) Nếu ( thì ( ( ) ( ( ) Nếu cắt ( tại thì
( ( )