You are on page 1of 18

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT

MÔN: TOÁN
ÔN TẬP KIẾN THỨC TOÁN 11

HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC – PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC

HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC


Hàm số Hàm số
TXĐ: và TXĐ: và
Hàm số lẻ và là hàm số tuần hoàn chu kì là Hàm số chẵn và là hàm số tuần hoàn chu kì là

Hàm số Hàm số
TXĐ: { } TXĐ: { }
Hàm số lẻ và là hàm số tuần hoàn chu kì là
Hàm số lẻ và là hàm số tuần hoàn chu kì là

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success


MỘT SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN

( (
( (

ĐỐI BÙ PHỤ
( (
( ( ( ) ( )
( ( ( ) ( )
( (
(cos đối) (sin bù) (phụ chéo)

HƠN KÉM HƠN KÉM

( ( ( ) ( )
( ( ( ) ( )
(tan cot hơn kém )
(sin lớn bằng cos nhỏ)

CỘNG
( (sin thì sin cos cos sin)
( (cos thì cos cos sin sin dấu (
trừ)

NHÂN ĐÔI NHÂN BA


(sin3a bằng 3 sin trừ 4
sỉn)
(cos3a bằng 4 cổ trừ 3
cô)

CÔNG THỨC HẠ BẬC

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success


TÍCH – TỔNG T NH THEO

[ ( ( ] (cos c n c n cos t ừ

[ ( ( ] (cos t ừ t ừ cos c n

[ ( ( ] (s n c n c n s n t ừ

TỔNG – TÍCH

(cos c ng cos bằng 2 cos cos) (sin c ng sin bằng 2 sin cos)

(cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin) (sin trừ sin bằng 2 cos sin)
(
√ ( )

(tình mình c ng với tình ta, √ ( )


s nh a 2 đứa con mình con ta)

KIẾN THỨC CẦN NHỚ


(

PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN

* ( (cos đối) * ( (sin bù)


( (

MỘT SỐ TRƢỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

( ( ( ( ) ( ( )
( ( hoặc (
( ( ( ( ) ( ( )
( (
PHƢƠNG TRÌNH CỔ ĐIỂN
Cách giải: Chia 2 vế phương trình cho √ , sau đó áp dụng công thức cộng.
( hoặc (

PHƢƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP PHƢƠNG TRÌNH CHỨA


Dạng và s
Cách giải Cách giải
X t Đặt √ ( )
Thay vào pt (nhớ ) với [ √ √ ]
X t
Chia 2 vế pt cho , giải pt theo .
pt
Ghi chú
 Có thể giải bằng cách dùng công thức hạ bậc đưa về
dạng .

ĐIỀU KIỆN KHI THẤY PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC NÈ


Phương trình chứa thì Phương trình chứa thì
Phương trình chứa thì
{

A. PHÉP ĐẾM

QUI TẮC CỘNG QUI TẮC NHÂN GIAI THỪA


Công việc chia làm 2 trường hợp: Sự vật 1 có cách. Ứng với 1 cách (
- Trường hợp 1: có cách. chọn trên ta có cách chọn sự vật Qui ước:
- Trường hợp 2: có cách. 2. Lưu ý:
Khi đó, tổng số cách thực hiện là Khi đó, tất cả số cách chọn liên tiếp (
. 2 sự vật là . ( (

HOÁN VỊ CHỈNH HỢP TỔ HỢP


vật sắp xếp vào chổ, số cách xếp vật, lấy ra vật rồi sắp xếp thứ vật, lấy ra vật nhưng không
là: tự, số cách xếp là: sắp xếp thứ tự, số cách xếp là:

( (

MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN THIẾT ĐỂ LÀM BÀI


Số chia hết cho : tận cùng là Số chia hết cho : tổng các chữ số chia hết cho .
Số chia hết cho : tận cùng là Số chia hết cho : tổng các chữ số chia hết cho .
Số chia hết cho : tận cùng là Khi gặp bài tập số tự nhiên mà trong đó có liên quan số
Số chia hết cho khi tận cùng là nên chia trường hợp.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success


B. NHỊ THỨC NEWTON

NHỊ THỨC NEWTON

( ∑

KIẾN THỨC THÊM


(
( (

C. XÁC SUẤT
CÔNG THỨC
( Lƣu ý: (
(
( ( ( ̅

D. PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP

PHƢƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC


Có nhiều cách để chứng minh một biểu thức ( đúng. Một trong những cách chính là qui nạp toán học:
1. Kiểm tra với ( đúng hay không.
2. Giả sử với ( đúng.
3. Với , ta chứng minh ( đúng.

E. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

DÃY SỐ
Dãy số ( là hàm số đi từ đến . Có 3 cách xác định dãy số: cho số hạng tổng quát; mô tả; cho hệ thức truy
hồi.

DÃY SỐ TĂNG – DÃY SỐ GIẢM


( là dãy số tăng ( là dãy số tăng
Khi , ta có thể ng Khi , ta có thể ng

DÃY SỐ BỊ CHẶN
 ( bị chặn trên  ( bị chặn ưới
 ( bị chặn ( vừa bị chặn trên, vừa bị chặn ưới | |

CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN


Dãy ( được gọi là CSC nếu thỏa với Dãy ( được gọi là CSN nếu thỏa với
không đổi là công sai. Ta có: không đổi là công bội. Ta có:
(
( là CSC ( là CSN
( khi
[ ( ] khi
F. GIỚI HẠN DÃY SỐ

MỘT SỐ CÔNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ


khi | |
với nguyên ương. {
khi
với nguyên ương. với là hằng số.

TÍNH CHẤT (áp dụng khi tồn tại limu, limv) TÍNH CHẤT

( }
(

( ) khi }

Khi thì √ √ } (

PHƢƠNG PHÁP T NH GIỚI HẠN DÃY SỐ


 Nếu biểu thức có dạng phân thức mà mẫu và tử đều  Nếu biểu thức đã cho có chứa ưới dấu căn thì có
chứa luỹ thừa của , ta chia tử và mẫu cho với thể nhân tử và mẫu với cùng một biểu thức liên
là số mũ cao nhất. hợp.

TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN

Khi | | ta có

VD: T nh tổng √

Giải:

√ à một cấp số nh n với công ội
√ √
Ta có | | nên √
( )

G. GIỚI HẠN HÀM SỐ

NHỚ
với nguyên ương.
{ khi chẵn
với là hằng số. khi l

TÍNH CHẤT (dùng khi tồn tại )

( ( ) khi

(
Khi thì √ √

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success


TÍNH CHẤT

} ( } }

(bằng hay ta phải xem dấu của và (bằng hay ta phải xem dấu của
coi hay ) và coi hay )

GIỚI HẠN BÊN TRÁI – GIỚI HẠN BÊN PHẢI


Giới hạn bên trái, tức khi
Giới hạn bên phải, tức khi

SƠ ĐỒ HOOCNE (đầu ơ , nhân n an , c ng chéo)

PHƢƠNG PHÁP T NH GIỚI HẠN HÀM SỐ


Dạng ( ( ạng
Dạng ( ạng Dạng ( ạng

 D ng lược đồ Hoocne.  Chia tử, mẫu cho với là số mũ cao Dạng ( ( ạng
 Nếu chứa biến trong nhất.  Nhân và chia với biểu thức liên
căn, ta nh n tử mẫu cho  Nếu chứa biến trong căn, ta đưa hợp hoặc qui đồng mẫu.
biểu thức liên hợp. ra ngoài dấu căn (với là số mũ cao
nhất trong căn), rồi chia tử và mẫu cho
luỹ thừa của .

H. HÀM SỐ LIÊN TỤC

HÀM SỐ LIÊN TỤC BÊN TRÁI HÀM SỐ LIÊN TỤC BÊN PHẢI
liên tục trái tại ( liên tục phải tại (

HÀM SỐ LIÊN TỤC


( (áp ụng cho các hàm số có ấu
liên tục tại [
( (áp ụng cho các hàm số có ấu

CHỨNG MINH PHƢƠNG TRÌNH CÓ ÍT NHẤT 1 NGHIỆM TRONG KHOẢNG (


liên tục trên [ ]
} phương trình có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng ( .
( (
I. ĐẠO HÀM

ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM BẢNG ĐẠO HÀM


( (
(
(ở đ y ( ( )
( (
oặc ( Thay bởi ,
nhân thêm
(
ĐẠO HÀM BÊN TRÁI – ĐẠO HÀM BÊN PHẢI (

( ( ( )
( )
Đạo hàm ên trái (
(√ )
( √ (√ )

( ( (
Đạo hàm ên phải ( (
(
(
(
(
(

QUI TẮC ĐẠO HÀM (


(
( (

( )

J. PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI ( DẠNG: ( ( (

( Nhớ:
Giải Thay vào
Tiếp tuyến ( ( (
(
Thay vào Giải pt Tiếp tuyến ( ( (
Phƣơn t ình t ếp tuyến của đồ thị ( biết tiếp tuyến qua ( .
 Giả sử tiếp điểm là ( . Phương trình tiếp tuyến là ( ( (
 ( ( ( (pt ẩn )

K. VI PHÂN

VI PHÂN NHỚ
( (
Ví dụ: ( ( ( với là hằng số.

( )

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success


DÙNG VI PHÂN TÍNH GIÁ TRỊ GẦN ĐÚNG
( ( (

L. PHÉP BIẾN HÌNH

ĐẠI CƢƠNG VỀ PHÉP BIẾN HÌNH (PBH)


PBH (biến thành duy nhất một điểm ), kí hiệu (
 Hình ( { ( | } ● ( là điểm bất động.
 PBH mà mọi điểm trong mặt phẳng đều biến thành ch nh nó được gọi là ph p đồng nhất. Kí hiệu .
 (tích hai PBH bằng cách thực hiện liên tiếp PBH rồi )

PHÉP DỜI HÌNH (PDH)


PBH là PDH và ( ( thì (bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì)
3 điểm thẳng hàng 3 điểm thẳng hàng ( ảo toàn thứ tự
PDH biến { đường thẳng đường thẳng đoạn thẳng đoạn thẳng ằng nó tia tia
tam giác tam giác ằng nó góc góc ằng nó đường tr n đường tr n ằng nó

PHÉP TỊNH TIẾN (PTT) theo ⃗ , kí hiệu ⃗ PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM (ĐXT , kí hiệu


⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ là trung điểm

PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (ĐXTR , kí hiệu PHÉP QUAY (PQ) tâm góc , kí hiệu (

đối xứng nhau qua {


(
( ̂ )

PHÉP VỊ TỰ (PVT) tâm tỉ số , kí hiệu (

( ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗

PHÉP ĐỒNG DẠNG (PĐD


PĐD tỉ số (là PBH sao cho với hai điểm bất kì và ảnh của nó ta có
3 điểm thẳng hàng 3 điểm thẳng hàng ( ảo toàn thứ tự
đường thẳng đường thẳng đoạn thẳng đoạn thẳng tỉ lệ lần với nó tia tia
PĐD iến
tam giác tam giác đồng ạng tỉ số góc góc ằng nó
{ đường tr n án k nh đường tr n án k nh

BIỂU THỨC TỌA ĐỘ


Giả sử ( ( .
 PTT theo ⃗ ( là { ● Ph p đối xứng tâm ( là {
là {

 Ph p đối xứng trục khi là {

là ph n giác thứ nhất {


{
 Phép quay tâm ( , góc là {
Đặc biệt: Tâm quay là ( thì
{ { {
(
 Phép vị tự tâm ( , tỉ số là {
(

ẢNH CỦA ĐƢỜNG THẲNG QUA PTT; PHÉP ĐXT; PQ; PVT
Giả sử ( ở đ y là ⃗ ( ( ). Lấy ( . Giả sử với (
Viết biểu thức tọa độ tương ứng với PB đề cho {
Ta có (thay vào đường thẳng ) ta được đường thẳng .

ẢNH CỦA ĐƢỜNG TRÒN


Giả sử ( ( ( ở đ y là ⃗ ( ( )
Xác định tâm của đường tròn ( . Tìm ảnh của qua PBH .
t m | | ). Từ đó ta có phương trình (
Ta có: ( { (riêng phép vị tự thì .
án k nh

TÂM VỊ TỰ CỦA HAI ĐƢỜNG TRÒN


TH1: Nếu thì PVT tâm TH2: Nếu và thì PVT TH3: Nếu và thì
tâm (tâm vị tự ngoài),
tỉ số và P T t m P T t m , tỉ số
tỉ số và P T t m
tỉ số
(t m vị tự trong , tỉ số

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success


M. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ÔN TẬP
- Trọng t m: giao điểm 3 đường trung tuyến.
- Trực t m: giao điểm 3 đường cao.
- T m đường tròn ngoại tiếp: giao điểm 3 đường trung trực.
- T m đường tròn nội tiếp: giao điểm 3 đường phân giác.

ĐỊNH LÍ TALES TRỌNG TÂM TAM GIÁC

HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG


sin = đối/huyền cos = kề/huyền tan = đối/kề cot = kề/đối
(S n đ học - Cứ khóc hoài - Thô đừng khóc - Có kẹo đây

DIỆN TÍCH
cạnh √
Tam ác đều Đường cao
Tam giác vuông cân Cạnh huyền cạnh góc vuông √
Hình vuông Đường ch o cạnh √

CÁCH XÁC ĐINH MỘT MẶT PHẲNG


 3 điểm không thẳng hàng. ● 1 đường thẳng và 1 điểm không thuộc đường thẳng.
 2 đường thẳng cắt nhau. ● 2 đường thẳng song song.

VỊ TR TƢƠNG ĐỐI GIỮA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

( ( cắt ( ( ( (

VỊ. TR TƢƠNG ĐỐI GIỮA HAI MẶT PHẲNG


( ( ( ( ( ( ( ( ( ( cắt ( ( (

VỊ TR TƢƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG

(
{ (
cắt chéo nhau
không đồng phẳng.

CÁCH XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN GIỮA HAI MẶT PHẲNG


Cách 1: Tìm hai điểm chung của hai mặt phẳng. Cách 2: Tìm một điểm chung của hai mặt phẳng và
( phương giao tuyến (tức tìm trong hai mặt phẳng hai
{ ( (
( đường thẳng song song với nhau).
Chú ý: Để tìm điểm chung của hai mặt phẳng ta thường ( (
tìm hai đường thẳng đồng phẳng lần lượt nằm trong hai { ( (
mặt phẳng. Giao điểm, nếu có, của hai đường thẳng này ( (
ch nh là điểm chung cần tìm. với

CÁCH XÁC ĐỊNH GIAO ĐIỂM GIỮA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Để tìm giao điểm của và ( , ta tìm trong ( một đường thẳng cắt tại . Khi đó:
( .
{ (
(
Chú ý: Nếu chưa có sẵn thì ta chọn ( qua và lấy ( ( .

THIẾT DIỆN
Thiết diện của mặt phẳng ( với hình chóp là đa giác giới hạn bởi các giao tuyến của ( với các mặt của hình
chóp. Như vậy, để tìm thiết diện ta lần lượt đi tìm giao tuyến của ( với các mặt của hình chóp.

CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG SONG SONG ĐƢỜNG THẲNG


Cách 1: Chứng minh hai đường thẳng đồng phẳng rồi Cách 2: ai đường thẳng phân biệt cùng song song với
áp dụng phương pháp chứng minh song song trong hình đường thẳng thứ ba thì song song
học phẳng (đường trung ình định l Tales…) với nhau.
{

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success


Cách 3: Hai mặt phẳng cắt nhau theo Cách 4: Hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến ,
giao tuyến d và lần lượt chứa hai đường thẳng nằm trong ( và song song với mặt
đường thẳng song song thì giao tuyến phẳng còn lại thì s song song với giao tuyến.
của nó s có 3 trường hợp:
( ( ( (
{ [ ( }
( (
(
Như vậy, trong trường hợp này ta chỉ cần chỉ ra
không trùng với hoặc thì s suy ra được hoặc
.

Cách 5: Hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến , Cách 6: Hai mặt phẳng song
đường thẳng song song với cả hai song bị cắt bởi mặt phẳng thứ
mặt phẳng thì s song song với giao 3 thì hai giao tuyến đó song
tuyến. song.
( ( ( (
( } ( ( }
( ( (
Cách 7: Ba mặt phẳng cắt nhau theo 3 giao tuyến phân Cách 8: ai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với
biệt, thì 3 giao tuyến ấy song song hoặc đồng quy. một mặt phẳng thì song
( ( song với nhau.
( ( } [
đồng quy
( ( (
( }
Như vậy, ta chỉ cần chứng minh
không đồng quy thì s suy ra
được .

CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG


Cách 1: Chứng minh đường thẳng không nằm trong Cách 2: Hai mặt phẳng song song với nhau, mọi đường
( và song song với đường thẳng nằm trong ( . thẳng nằm trong mặt này s song song với mặt kia.

( } ( ( (
( { (
(

CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG


Cách 1: Chứng minh trong mặt phẳng thứ nhất chứa Cách 2: Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với
hai đường thẳng cắt nhau và song song mặt phẳng thứ một đường thẳng thì song song với nhau.
hai, khi đó hai mặt phẳng song song với nhau.

( (
{ ( (
} ( ( (
( (
CHỨNG MINH HAI ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Cách 1: ai đường thẳng vuông góc nếu như góc giữa Cách 2: Một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì
chúng bằng 90 . s vuông góc với mọi đường nằm
⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ trong mặt phẳng.
(̂ (
|⃗⃗⃗⃗ | |⃗⃗⃗⃗ | {
( ̂ (

Cách 3: Đường thẳng không vuông góc ( và Cách 4: ai đường thẳng song song, một đường vuông
đường thẳng nằm trong ( . Khi đó, điều kiện cần và góc với đường này thì vuông góc với đường kia.
đủ để vuông là vuông với hình chiếu của {
trên (
hông vuông góc (
(
}
là hình chiếu của trên (

CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG


Cách 1: Một đường thẳng vuông góc với một mặt Cách 2: ai đường thẳng song song đường này vuông
phẳng khi chỉ khi đường thẳng ấy vuông góc với hai góc với mặt phẳng thì đường
đường thẳng cắt nhau chứa kia cũng vuông góc mặt
trong mặt phẳng. phẳng.
{ (
(
{ ( (
cắt nhau
Cách 3: Một đường thẳng Cách 4: Hai mặt phẳng cắt
vuông góc với một trong nhau cùng vuông góc mặt
hai mặt phẳng song song phẳng thứ ba thì giao tuyến
thì vuông góc với mặt còn vuông góc với mặt phẳng thứ
lại. ba.
( (
( ( ( } (
} (
( ( ( (

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success


Cách 5: Hai mặt phẳng vuông góc, một đường nằm trong mặt này vuông với giao tuyến thì vuông với mặt kia.
( (
( (
} (
(

CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC


Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
kia.

(
{ ( (
(

GÓC
Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng
- Tìm giao điểm của và ( .
- Chọn điểm , dựng ( ( ( ).
- Suy ra, hình chiếu vuông góc của trên ( là .
Do đó, ( ̂( ) ̂.
Góc giữa hai mặt phẳng
(
Cách 1: Tìm hai đường thẳng sao cho { . Khi đó, (( ̂( ) (̂
(

Cách 2:
- Xác định ( ( .
(
- Từ , lần lượt dựng { . Khi đó, (( ̂( ) (̂
(
KHOẢNG CÁCH
Khoảng cách từ m t đ ểm đến m t mặt phẳng
- Chọn trong ( một đường thẳng rồi dựng mặt phẳng ( qua vuông góc với
- Xác định ( ( .
- Dựng tại . Đường thẳng là đường thẳng qua vuông góc ( .
- Khi đó, độ ài đoạn thẳng là khoảng cách từ đến ( . Kí hiệu ( ( ).

Chú ý:
1) Nếu đã có sẵn đường thẳng ( , khi đó chỉ cần dựng đường thẳng thì ( .

( ( )
2) Nếu ( thì ( ( ) ( ( ) Nếu cắt ( tại thì
( ( )

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song ( và


( là
(( ( ) ( ( ) với ( .
Khoảng cách từ đƣờng thẳng đến mặt phẳng (
song song với là
( ( ) ( ( ) với .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success


Đoạn vuông góc chung – khoảng cách giữa hai Cách 2: Dựng mặt phẳng chứa , song song với . Khi
đƣờng thẳng chéo nhau đó, ( ( ( )
Cách 1: (áp dụng cho trường hợp )
Dựng ( chứa , vuông góc với tại .
Dựng tại . Khi đó, (
X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 17

You might also like