Professional Documents
Culture Documents
Điền vào chỗ trống
Điền vào chỗ trống
thống này, tất cả các sản phẩm cùng loại được dự trữ cùng nhau. Đây là một
phương pháp dự trữ hiệu quả và dễ hiểu.”
Hàng tồn kho theo chu kỳ (Cycle inventory).
Dự trữ lưu kho (SKU storage).
Trung chuyển qua kho (Crossdocking).
Dự trữ theo ngành nghề (Job Lot Storage).
Điền vào chỗ trống: “..................................... là lượng hàng tồn kho cần thiết để
đáp ứng nhu cầu khách hàng trong giai đoạn giữa những lần mua sản phẩm.”
Hàng tồn kho an toàn (Safety inventory).
Hàng tồn kho theo mùa (Seasonal inventory).
Hàng tồn kho theo chu kỳ (Cycle inventory).
Trung chuyển qua kho (Crossdocking).
Điền vào chỗ trống: “..................................... đây là hàng tồn kho được trữ theo
những dự báo về sự tăng nhu cầu thị trường ở một thời điểm nào đó trong năm.”
Hàng tồn kho theo mùa (Seasonal inventory).
Hàng tồn kho an toàn (Safety inventory).
Trung chuyển qua kho (Crossdocking).
Hàng tồn kho theo chu kỳ (Cycle inventory).
Các chức năng tín dụng và thu nợ có thể được chia thành ba loại chính của hoạt
động:
Dự báo nhu cầu, định giá sản phẩm, quản lý hàng tồn kho.
Quản lý đơn hàng, phân phối sản phẩm, xử lý hoàn trả.
Thiết kế sản phẩm, lập lịch trình sản xuất, quản lý cơ sở sản xuất.
Thiết lập chính sách tín dụng, triển khai tín dụng và hoạt động thu nợ, quản lý rủi ro tín
dụng.
Điền vào chỗ trống: “..................................... cho rằng nhu cầu có liên quan mạnh
mẽ đến các yếu tố môi trường hoặc thị trường cụ thể.”
Phương pháp nhân quả.
Phương pháp chuỗi thời gian.
Phương pháp định tính.
Phương pháp mô phỏng.
Theo mô hình SCOR (Supply Chain Operations Reference), có thể phân loại các hoạt
động chính của chuỗi cung ứng thành:
Lên kế hoạch, tìm nguồn, vận tải và phân phối.
Lên kế hoạch, thực hiện, thông tin và phân phối.
Lên kế hoạch, tìm nguồn, thực hiện và phân phối.
Lên kế hoạch, tìm nguồn, địa điểm và thực hiện.
Điền vào chỗ trống: “…………………………………… là quá trình truyền thông tin
đặt hàng từ các khách hàng, ngược trở lại (thông qua chuỗi cung ứng) từ các
nhà bán lẻ đến nhà phân phối đến nhà cung cấp dịch vụ và nhà sản xuất.”
Thiết lập lịch trình sản xuất.
Quản lý đơn hàng.
Định giá sản phẩm.
Quản lý cơ sở.
Điền vào chỗ trống: “..................................... đây là hoạt động thường xuyên liên
quan đến việc phát hành đơn đặt hàng cho các sản phẩm cần thiết. Có hai loại
sản phẩm mà một công ty sẽ mua: (1) nguyên liệu trực tiếp hoặc mang tính chiến
lược để sản xuất các sản phẩm mà công ty bán cho khách hàng; và (2) sản phẩm
gián tiếp hoặc MRO (bảo trì, sửa chữa và hoạt động) mà công ty tiêu thụ như một
phần của hoạt động hằng ngày.”
Quản lý tiêu thụ.
Lựa chọn nhà cung cấp.
Mua hàng.
Đàm phán hợp đồng.
Điền vào chỗ trống: “..................................... bao gồm các hoạt động nằm trong
việc nhận đơn đặt hàng và phân phối sản phẩm cho khách hàng.”
Phân phối.
Tìm nguồn.
Lập kế hoạch.
Thực hiện.
Chủ đề 3
Công ty Lega lập bảng tổng hợp về vận tải như sau:
Chi phí vận chuyển Công suất phân xưởng
X 40 30 25 35
Y 60 60 70 50
Z 70 22 50 50
Nhu cầu 30 65 40
Theo phương pháp chi phí bé nhất, tổng chi phí vận chuyển là bao nhiêu ?
5188
4925
4860
5025
Theo phương pháp chi phí bé nhất, số lượng vận chuyển từ phân xưởng Y đến
cửa hàng A là:
30
5
35
15
Tổng công ty ABC sản xuất sữa đang tìm nơi đặt nhà máy. Có ba phương án
được đề ra:
1. Khu công nghiệp Biên Hòa,
2. Khu công nghiệp Bình Dương,
3. Khu công nghiệp Tây Ninh.
Các chi phí được cho ở bảng sau:
Địa điểm Chi phí cố định hàng năm Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị (đồng)
(triệu đồng)
Nguyên Nhân công Chi phí khác
liệu
Nếu nhà máy có công suất thiết kế là 88.000 đơn vị/năm thì nhà máy nên đặt ở
đâu để tối ưu chi phí ?
Biên Hòa.
Tây Ninh.
Bình Dương và Biên Hòa.
Bình Dương.
Nhà máy A chuyên sản xuất hộp số dùng cho tàu đánh cá ven biển. Số liệu điều
tra cho trong bảng sau. Để giảm chi phí vận chuyển (mỗi hộp số nặng 80 kg) nhà
máy muốn tìm một địa điểm trên quốc lộ 1A để lập một kho phân phối.
Cơ sở hiện có (i) Cách nhà máy (km) Lượng vận chuyển (Wi) (hộp số/năm)
(di)
Nhà máy bia A có kho phân phối đặt ở tọa độ theo bản đồ là (59;95) (km). Kho
hàng này cấp hàng cho 5 đại lý. Tọa độ các đại lý (km) và lượng vận chuyển
được cho như sau:
Đại Tọa độ (x;y) Lượng vận chuyển (sản phẩm)
lý (km)
1 (16;26) 100
2 (25;110) 600
3 (50;168) 400
4 (88;123) 200
5 (85;58) 800
Tọa độ kho hiện nay có phù hợp với việc phân phối hay không ? (Nếu sai số < 10
km thì không thay đổi)
Có.
Không.
Không có tác động đến việc lựa chọn tổng kho.
Công ty Lega lập bảng tổng hợp về vận tải như sau:
Chi phí vận chuyển Công suất phân xưởng
X 40 30 25 35
Y 60 60 70 50
Z 70 22 50 50
Nhu cầu 30 65 40
Theo phương pháp chi phí bé nhất, số lượng vận chuyển từ phân xưởng X đến
cửa hàng C là:
35
30
15
5
Theo phương pháp chi phí bé nhất, số lượng vận chuyển từ phân xưởng Y đến
cửa hàng C là:
35
5
30
15
Chủ đề 4
1/ Điền vào chỗ trống: “ Do tốc độ thay đổi nhanh chóng của thị trường và những
chuỗi cung ứng, nên các công ty rất cần bắt kịp nhịp độ của những sự kiện khi
chúng xảy ra và hiểu được ý nghĩa của những sự kiện đó.
…………………………………… sẽ giúp các công ty hiểu được điều gì đang diễn ra
bên trong tổ chức và bên trong thị trường mà họ đang phục vụ.”
a/ Công nghệ xây dựng mô hình mô phỏng.
b/ Công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến.
c/ Công nghệ quản lý quy trình kinh doanh.
d/Hệ thống Quản lý doanh nghiệp thông minh.
3/ Trong những năm 1960, một trò chơi mô phỏng được phát triển bởi Trường
Quản lý Sloan của Viện Công nghệ Massachusetts đã minh họa cách mà hiệu
ứng roi chăn bò phát triển. Trò chơi mô phỏng mà họ đã phát triển được gọi là:
a/ “Trò chơi bia”.
b/ “Hiệu ứng roi chăn bò”.
c/ “Điện toán đám mây”.
d/ “Trò chơi thiếu hụt”.
10/ Điền vào chỗ trống: “……………………… yêu cầu hiệu quả nội bộ cũng như
một phạm vi dịch vụ khách hàng rộng hơn.”
a/ Thị trường ổn định.
b/ Thị trường trưởng thành.
c/ Thị trường phát triển.
d/ Thị trường đang phát triển.
Đề chung
Câu 1: Với chuỗi cung ứng, các hệ thống đo lường hiệu quả trở nên phức tạp do:
a. Các mối quan hệ, sự tin cậy và tương tác khác nhau giữa các bên trong chuỗi
cung ứng.
b. Nhu cầu tìm kiếm lợi nhuận của các thành viên trong chuỗi.
c. Mạng lưới cung ứng bị điều khiển bởi nhu cầu của khách hàng.
d. Nỗ lực thúc đẩy trong chuỗi.
Câu 2: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
……………… là một công nghệ đang được phát triển để truyền tải dữ liệu trong các định
dạng linh hoạt giữa máy tính với máy tính, hoặc giữa máy tính với con người.
a. Trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data Interchange – EDI).
b. Internet.
c. Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL).
d. XML (Ngôn ngữ bổ sung có thể mở rộng – eXtensible Markup Language). (trang
159 sgk).
Câu 3: Những hoạt động cần thiết trong lập kế hoạch gồm những hoạt động nào?
a. Thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch sản xuất, quản lý cơ sở sản xuất.
b. Quản lý đơn hàng, phân phối sản phẩm, xử lý hoàn trả.
c. Dự báo nhu cầu, định giá sản phẩm, quản lý hàng tồn kho. (trang 65 sgk).
d. Mua sắm, tín dụng và thu nợ.
Câu 4: Chuỗi cung ứng có tính phản ứng nhanh khi:
a. Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư đối với hàng tồn kho và các tài sản khác là cao.
b. Giảm chi phí vận hành và chi phí bán hàng.
c. Tồn kho nhiều.
d. Tăng lượng sản phẩm lưu thông.
Câu 5: Sản xuất:
a. Nói về sự di chuyển giữa những cơ sở khác nhau trong một chuỗi cung ứng, từ
nguyên liệu thô đến thành phẩm. (Vận Tải)
b. Nói đến khả năng tạo ra và lưu trữ sản phẩm của chuỗi cung ứng. (Sản Xuất)
skg/22
c. Xuất hiện ở khắp chuỗi cung ứng và bao gồm mọi thứ, từ nguyên liệu thô đến các
thành phẩm nằm trong tay nhà sản xuất, nhà phân phối và nhà bán lẻ trong một
chuỗi cung ứng. (Hàng Tồn Kho)
d. Là vị trí địa lý của các cơ sở trong chuỗi cung ứng. (Địa Điểm)
Câu 6: Bước đầu tiên để tạo ra một hệ thống đo lường hiệu quả là:
a. Giảm nợ công ty về 0.
b. Phát triển quy trình.
c. Liên hệ với các đối tác chuỗi cung ứng.
d. Xác định các mục tiêu chiến lược của công ty.
Câu 7: Mục đích của quản lý hàng tồn kho là, ngoại trừ:
a. Cung cấp các mặt hàng không có trong danh mục sản phẩm.
b. Bù đắp cho sự không chắc chắn trong chuỗi cung ứng.
c. Giảm chi phí hàng tồn kho càng nhiều càng tốt. (trang 80sgk)
d. Duy trì mức dịch vụ khách hàng yêu cầu.
Câu 8: Phương tiện vận tải nào đáp ứng được tiêu chí hiệu quả về mặt tốc độ nhưng
lại cao nhất về mặt chi phí?
a. Máy bay. (trang 29 sgk)
b. Tàu thuỷ. (chậm nhất + hạn chế chi phí)
c. Xe tải. (tương đối nhanh + cơ động)
d. Đường ống. (hiệu quả nhưng bị giới hạn về hàng hoá)
Câu 9: Nhận xét nào dưới đây là hoàn toàn ĐÚNG ?
a. Thiết lập lịch trình sản xuất nhằm phân bổ năng lực sẵn có (thiết bị, lao động và
cơ sở vật chất) cho những công việc cần phải được thực hiện. (trang 115 sgk)
b. Bước đầu tiên trong việc lên lịch trình cho một cơ sở sản xuất đa sản phẩm là
thiết lập trình tự sản xuất cho mỗi sản phẩm một cách đúng đắn.
c. Bước thứ hai trong việc lên lịch trình cho một cơ sở sản xuất đa sản phẩm là xác
định kích thước lô hàng kinh tế cho quá trình sản xuất của từng sản phẩm.
d. Người mua sắm quan tâm tới việc đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Câu 11: Dự báo không chính xác có thể dẫn đến kết quả tiêu cực như:
a. Chi phí hàng tồn kho và lượng hàng tồn kho thấp.
b. Thiếu nguyên liệu và chi phí giảm do thành phẩm bị lỗi thời.
c. Dự trữ hàng hóa bị thiếu hụt và phản ứng kém với các biến động của thị trường.
d. Chi phí tồn kho cao và tăng lợi nhuận.
Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây ra hiệu ứng roi chăn bò:
a. Biến động giá cả trên thị trường.
b. Chính sách cho phép trả hàng thoải mái trong chuỗi cung ứng.
c. Có số lượng lớn nhà cung ứng trong chuỗi.
d. Số liệu dự báo nhu cầu thiếu chính xác.
Câu 13: Những hoạt động cần thiết trong phân phối gồm những hoạt động nào?
a. Dự báo nhu cầu, định giá sản phẩm, quản lý hàng tồn kho.
b. Quản lý đơn hàng, phân phối sản phẩm, xử lý hoàn trả. (trang 66 sgk)
c. Mua sắm, tín dụng và thu nợ.
d. Thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch sản xuất, quản lý cơ sở sản xuất.
Câu 14: Tìm phát biểu đúng:
a. Các cụm từ "quản lý quan hệ khách hàng" và "quản lý dịch vụ khách hàng" là các
thuật ngữ chuỗi cung ứng có thể thay thế cho nhau.
b. Quản lý mối quan hệ với nhà cung cấp là tìm cách dự báo nhu cầu và điều phối
việc mua và phân phối nhằm nỗ lực cân bằng nhu cầu của khách hàng với năng
lực sản xuất của công ty.
c. Kết nối doanh nghiệp và nhà cung cấp thông qua internet nhằm mục tiêu hỗ trợ
gia tăng mức độ tích hợp giữa các đơn vị trong chuỗi cung ứng.
d. Quá trình thực hiện đơn đặt hàng dựa trên dự báo và các kỹ thuật được sử dụng
để làm phẳng các biến động của cầu khi có sự chênh lệch giữa cung và cầu.
Câu 15: Lựa chọn ví dụ dưới đây phù hợp với định nghĩa vận tải đa phương thức:
a. Netflix sử dụng đường truyền Internet để cung ứng dịch vụ phim trực tuyến
b. Công ty xuất khẩu gạo vận chuyển gạo bằng tàu từ Đồng bằng Sông Cửu Long đến
cảng Cát Lái sau đó phân phối về các quận ở Tp. HCM bằng xe tải.
c. Các doanh nghiệp sử dụng phương tiện xe máy để vận chuyển hàng trong nội
thành Hồ Chí Minh
d. Công ty cung cấp nước sử dụng đường ống để cung ứng nước cho các hộ gia đình
Câu 16: Hệ thống ERP thường tích hợp thông tin liên quan đến:
a. Tất cả các phòng ban
b. Phòng sản xuất
c. Phòng nhân sự
d. Phòng tài chính
Câu 17: Sau khi phân tích vị trí thì công ty ABC đã được thu hẹp xuống hai địa điểm
đặt nhà máy mới là X và Y. Các yếu tố chính trong quyết định sẽ là cung cấp nguyên
vật liệu có trọng số 0,50, chi phí vận chuyển có trọng số 0,40 và chi phí nhân công có
trọng số 0,10. Điểm số cho nguyên liệu, vận chuyển và nhân công lần lượt là 60, 80 và
70 cho X, cho Y tương ứng là 70, 50 và 90. Biết rằng điểm tổng hợp tối thiểu có thể
chấp nhận được là 75, có thể nói rằng người quản lý nên đưa ra quyết định:
a. Chọn cả hai địa điểm X và Y
b. Chọn X
c. Từ chối cả hai địa điểm X và Y
d. Chọn Y
Câu 18: Tìm phát biểu đúng:
a. Tối đa hoá lợi nhuận là mục đích cuối cùng của các thành viên trong chuỗi cung
ứng
b. Quản trị chuỗi cung ứng là một phần của quản trị logistics
c. Mục tiêu của quản trị chuỗi cung ứng là hàng hoá đến được tay của khách hàng
d. Quản trị chuỗi cung ứng là sự kết hợp của sản xuất, hàng tồn kho, địa điểm và
vận tải giữa các bên tham gia trong một chuỗi cung ứng để đạt được sự kết hợp
tốt nhất giữa sự phản ứng với thị trường và hiệu quả kinh doanh để phục vụ thị
trường tốt nhất (SGK/14)
Câu 19: Lựa chọn nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây ra tình trạng các công ty trong
chuỗi cung ứng có sự biến động lớn về nhu cầu trong khi chỉ có sự thay đổi rất nhỏ về
nhu cầu sản phẩm từ khách hàng
a. Hành vi tăng ưu đãi ở khâu bán hàng
b. Dự đoán nhu cầu không chính xác
c. Mua lại hàng hóa được sản xuất bởi bên thứ ba
d. Tận dụng khuyến mãi
Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc vào mô hình SCOR ? (Plan, Make, Source,
Deliver)
a. Tìm nguồn (source).
b. Thực hiện (make).
c. Quản lý nhân sự (human resource management).
d. Lập kế hoạch (plan).
Câu 21: Phần mềm nào có thể giúp doanh nghiệp xác định khách hàng mục tiêu, xác
định nhu cầu của họ và sau đó phát triển sản phẩm và / hoặc dịch vụ để đáp ứng
những nhu cầu đó? ( Trang 166sgk)
a. CRM (Quản lý quan hệ khách hàng
b. ERP (Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp)
c. WMS (Hệ thống quản lý kho)
d. VMI (
Câu 22: Nhằm cải thiện khả năng hiển thị thông tin và độ chính xác trong chuỗi cung
ứng, các doanh nghiệp nên thực hiện các biện pháp sau, ngoại trừ:
a. Chia sẻ dữ liệu nhu cầu của khách hàng
b. Mua bán thông tin về khách hàng
c. Thiết kế kiểm soát bổ sung hàng nhanh gọn trong chuỗi
d. Thực hiện dự báo và lập kế hoạch hợp tác với nhau
Câu 23: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a. Thiếu kiến thức, không chắc chắn và thiếu sự tin tưởng giữa con người và tổ chức
là một số trở ngại chính ngăn các tổ chức chia sẻ thông tin với các đối tác trong
chuỗi cung ứng, cũng như giữa các đồng nghiệp.
b. Công nghệ RFID tìm cách giảm thiểu khả năng hiển thị của chuỗi cung ứng.
c. Mục tiêu cuối cùng trong quản trị chuỗi cung ứng là tạo ra giá trị cho các dịch vụ
và sản phẩm được cung cấp cho khách hàng cuối cùng, từ đó sẽ mang lại lợi ích
cho các công ty trong mạng lưới chuỗi cung ứng.
d. Bước đầu tiên quan trọng trong tích hợp chuỗi cung ứng là công ty phải xác định
được các đối tác thương mại chính để công ty có thể tập trung thời gian và nguồn
lực vào việc quản lý các quá trình liên kết quan trọng với các công ty này.
Câu 24: “Nhà máy thực hiện chiến lược tập trung sản phẩm sẽ thực hiện những hoạt
động cần thiết để tạo ra một dòng sản phẩm nào đó, từ việc chế tạo linh kiện đến lắp
ráp linh kiện thành sản phẩm hoàn chỉnh.”. Đây là phương pháp sản xuất:
a. Tập trung vào chức năng.
b. Tập trung vào chức năng và dự trữ lưu kho (SKU storage).
c. Tập trung vào sản phẩm và tập trung vào chức năng.
d. Tập trung vào sản phẩm.
Câu 25: Đáp án nào sau đây không phải là tiêu chí thể hiện tính hiệu quả cao của chuỗi
cung ứng?
a. Giảm chi phí bán hàng
b. Tồn kho nhiều
c. Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư đối với hàng tồn kho và các tài sản khác là cao
d. Giảm chi phí vận hành.
Câu 26: Giải pháp nào có thể sử dụng để hạn chế hiệu ứng roi chăn bò trong chuỗi
cung ứng?
a. Tất cả công ty trong chuỗi cùng chia sẻ dữ liệu để tăng độ chính xác cho dự báo
nhu cầu (trang 262 sgk)
b. Tất cả công ty trong chuỗi cùng mua hàng từ một nguồn cung
c. Tất cả công ty trong chuỗi cùng thực hiện khuyến mãi
d. Tất cả công ty trong chuỗi cùng đặt một mặt hàng như nhau
Câu 27: Khả năng công ty hoặc chuỗi cung ứng thiết kế, xây dựng, và cung cấp các sản
phẩm mới phục vụ thị trường được gọi là:
a. Dịch vụ khách hàng
b. Hiệu quả nội bộ
c. Linh hoạt đáp ứng nhu cầu
d. Phát triển sản phẩm
Câu 28: Địa điểm:
a. Nói đến khả năng tạo ra và lưu trữ sản phẩm của chuỗi cung ứng.
b. Là vị trí địa lý của các cơ sở trong chuỗi cung ứng.
c. Xuất hiện ở khắp chuỗi cung ứng và bao gồm mọi thứ, từ nguyên liệu thô đến các
thành phẩm nằm trong tay nhà sản xuất, nhà phân phối và nhà bán lẻ trong một
chuỗi cung ứng.
d. Nói về sự di chuyển giữa những cơ sở khác nhau trong một chuỗi cung ứng, từ
nguyên liệu thô đến thành phẩm.
Câu 29: Lựa chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống: “Hệ thống…………….nhằm
theo dõi xu hướng mua hàng và lịch sử giao dịch của khách hàng. Dữ liệu khách hàng
được công ty lưu trữ và có thể truy xuất nhanh chóng để đáp ứng nhu cầu của khách
hàng tốt hơn”.
a. CRM
b. VMI
c. SFA
d. ERP
Câu 30: Đoạn văn câu hỏi: Những hoạt động cần thiết trong tìm nguồn gồm những
hoạt động nào?
a. Thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch sản xuất, quản lý cơ sở sản xuất.
b. Mua sắm, tín dụng và thu nợ. (trang 66sgk)
c. Dự báo nhu cầu, định giá sản phẩm, quản lý hàng tồn kho.
d. Quản lý đơn hàng, phân phối sản phẩm, xử lý hoàn trả.
Câu 31: Những yếu tố nào sau đây liên quan đến việc gây ra hiệu ứng roi chăn bò:
a. Tín dụng và các khoản phải thu của doanh nghiệp không đảm bảo
b. Các đơn vị phân phối tránh việc đặt hàng theo lô để hạn chế sản phẩm hết hạn
c. Dự báo nhu cầu không chính xác
d. Các nhà sản xuất không cho các đơn vị phân phối đổi trả hàng
Câu 32: Vận tải:
a. Liên quan đến việc di chuyển nguyên vật liệu, bán thành phẩm và thành phẩm
trong chuỗi cung ứng.
b. Là vị trí địa lý của các cơ sở trong chuỗi cung ứng.
c. Nói đến khả năng tạo ra và lưu trữ sản phẩm của chuỗi cung ứng.
d. Xuất hiện ở khắp chuỗi cung ứng và bao gồm mọi thứ, từ nguyên liệu thô đến các
thành phẩm nằm trong tay nhà sản xuất, nhà phân phối và nhà bán lẻ trong một
chuỗi cung ứng.
Câu 33: Tiêu chí nào nào sau đây KHÔNG PHẢI là tiêu chí đo lường hiệu quả liên quan
đến sản xuất trong chuỗi cung ứng?
a. Chất lượng sản phẩm.
b. Chu kỳ sản xuất.
c. Số sản phẩm khiếm khuyết.
d. Chi phí hoạch định.
Câu 34: Hàng tồn kho:
a. Nói về sự di chuyển giữa những cơ sở khác nhau trong một chuỗi cung ứng, từ
nguyên liệu thô đến thành phẩm.
b. Nói đến khả năng tạo ra và lưu trữ sản phẩm của chuỗi cung ứng.
c. Là vị trí địa lý của các cơ sở trong chuỗi cung ứng.
d. Xuất hiện ở khắp chuỗi cung ứng và bao gồm mọi thứ, từ nguyên liệu thô đến các
thành phẩm nằm trong tay nhà sản xuất, nhà phân phối và nhà bán lẻ trong một
chuỗi cung ứng.
Câu 35: Lựa chọn ví dụ dưới đây phù hợp với định nghĩa vận tải đa phương thức:
a. Netflix sử dụng đường truyền Internet để cung ứng dịch vụ Streaming
b. Các doanh nghiệp sử dụng phương tiện xe máy để vận chuyển thực phẩm trong
nội thành Hồ Chí Minh
c. Vietnam Airlines vận chuyển vắc xin từ Anh, Mỹ đến cảng hàng không Tân Sơn
Nhất sau đó các xe container lạnh phân phối về các đơn vị lưu trữ ở Tp. HCM
d. Công ty cung cấp nước sử dụng đường ống để cung ứng nước cho các hộ gia đình
Câu 36: Hành động nào sau đây không gây ra hiệu ứng roi chăn bò?
a. Sử dụng các đơn đặt hàng khác nhau của khách hàng để tạo dự báo cập nhật, lịch
trình sản xuất và các yêu cầu đã mua
b. Tìm kiếm thêm nhiều nhà phân phối
c. Đặt hàng với số lượng lớn để giảm chi phí đặt hàng và vận chuyển
d. Tạo ra các ưu đãi về giá trong chuỗi gây ra các kiểu mua thất thường khi người
mua cố gắng dự trữ hàng tồn kho để tận dụng chi phí thấp, mặc dù nhu cầu vẫn
thấp / không đổi
Câu 37: Lựa chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống: “…………….đề cập đến khả
năng của một công ty hoặc một chuỗi cung ứng sử dụng tài sản của họ sao cho càng có
nhiều lợi nhuận càng tốt”.
a. Dịch vụ khách hàng
b. Linh hoạt nhu cầu
c. Phát triển sản phẩm
d. Hiệu quả nội bộ
Câu 38: Lựa chọn nào sau đây không phải là ví dụ về tài nguyên điển hình được chia sẻ
giữa nhà sản xuất và nhà cung cấp?
a. Khả năng công nghệ.
b. Thông tin cụ thể.
c. Hỗ trợ tài chính trực tiếp.
d. Quảng cáo và phương tiện truyền thông.
Câu 39: Tìm phát biểu sai về công nghệ RFID:
a. Thông tin trên RFID gồm những dữ liệu về sản phẩm.
b. Chi phí cho công nghệ RFID ngày càng đắt đỏ.
c. Thẻ RFID được sử dụng để thu thập thông tin hàng tồn kho theo thời gian thực về
vị trí địa lý của sản phẩm nhằm đảm bảo rằng các kệ hàng đã đầy và kịp thời phát
hành đơn đặt hàng bổ sung.
d. Thẻ RFID thụ động ít tốn kém hơn so với thẻ RFID chủ động, thường được sử
dụng cho các ứng dụng y tế và quân sự.
Câu 40: Những hoạt động cần thiết trong thực hiện gồm những hoạt động nào?
a. Mua sắm, tín dụng và thu nợ.
b. Thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch sản xuất, quản lý cơ sở sản xuất. (trang 66 sgk).
c. Dự báo nhu cầu, định giá sản phẩm, quản lý hàng tồn kho.
d. Quản lý đơn hàng, phân phối sản phẩm, xử lý hoàn trả.
Câu 41: Các quy trình sau đây là các hoạt động điển hình liên quan đến quản trị chuỗi
cung ứng ngoại trừ:
a. Điều phối cung cầu
b. Phát triển sản phẩm mới
c. Cân đối dòng tiền
d. Quản lý đơn đặt hàng
Câu 42: Tiêu chí đo lường nào đánh giá chuỗi cung ứng bằng khả năng ứng phó với sự
thay đổi về nhu cầu sản phẩm?
a. Phát triển sản phẩm
b. Hiệu quả nội bộ
c. Dịch vụ khách hàng
d. Linh hoạt nhu cầu
Câu 43: Doanh nghiệp sản xuất, thương mại lựa chọn sử dụng dịch vụ của các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ logistics chuyên nghiệp, thay vì tự mình thực hiện các hoạt
động logistics này được gọi là dịch vụ logistics:
a. 3PL
b. 1PL
c. 4PL
d. 2PL
Câu 44: Điều nào sau đây KHÔNG phải là khó khăn của việc sử dụng chi phí, doanh thu
hoặc lợi nhuận làm thước đo hiệu quả chuỗi cung ứng?
a. Rất khó để phân bổ chi phí cho các đơn vị chức năng khác nhau
b. Rất khó so sánh hiệu quả giữa các công ty với nhau
c. Không xác định được điểm yếu trong từng khâu hoạt động trong doanh nghiệp
d. Thông tin chi phí và lợi nhuận có thể bị ẩn hoặc bị thao túng
Câu 45: Các công ty trong chuỗi cung ứng có xu hướng đặt hàng theo các mô hình (ví
dụ EOQ) nhằm tối ưu chi phí đặt hàng và vận chuyển, vậy các công ty nên đặt các lô
hàng như thế nào để tránh xảy ra hiệu ứng roi chăn bò?
a. Đặt hàng theo lô nhỏ và thường xuyên (chia nhỏ sản phẩm trang 263 sgk)
b. Đặt hàng theo nhu cầu
c. Đặt hàng theo lô lớn
d. Đặt hàng thật nhiều khi có khuyến mãi
Câu 46: Hiệu ứng roi chăn bò trong chuỗi cung ứng làm giảm:
a. Chi phí vận chuyển.
b. Khả năng sinh lời.
c. Chi phí vận chuyển và nhận hàng.
d. Thời gian chờ nhập hàng
Câu 47: Hoạt động so sánh giá cả, các chỉ tiêu và khả năng của nhiều nhà cung cấp khác
nhau là hoạt động nào trong chuỗi cung ứng?
a. Thu mua
b. Tồn kho
c. Dự báo
d. Lập kế hoạch
Câu 48: Công ty X có nhu cầu vận tải và chi phí vận chuyển bảng dưới. Dựa trên
phương pháp ma trận bài toán vận tải, số lượng hàng chuyển từ nhà kho 1 đến khách
hàng vận B là:
a. 6
b. 5
c. 7
d. 9
Câu 49: Lựa chọn đáp án phù hợp “ERP là hệ thống ….”
a. Chăm sóc khách hàng
b. Ghi nhận thông tin tại điểm bán
c. Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
d. Theo dõi đơn hàng
Câu 50: Phương tiện vận tải nào đáp ứng được tiêu chí hiệu quả về mặt chi phí và tải
trọng lớn nhưng đòi hỏi phải có cơ sở hạ tầng tại các điểm dừng?
a. Xe tải
b. Máy bay (SGK/29)
c. Tàu thuỷ
d. Đường ống