Professional Documents
Culture Documents
Ngành Tin học hình thành và phát triển thành một ngành khoa
học độc lập nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác tài nguyên thông
tin của con người, được gắn liền với một công cụ lao động mới
là Máy tính điện tử.
1. Sự hình thành và phát triển của tin
học
• Vai trò:
- Ban đầu máy tính ra đời chỉ với mục đích cho tính
toán thuần túy.
- Ngày nay máy tính xuất hiện khắp nơi và đã trở
thành công cụ lao động không thể thiếu của con
người.
2. Đặc tính và vai trò của máy tính điện
tử
SÁCH, BÁO
TIVI INTERNET SMART PHONE
1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
Em biết
được gì khi
quan sát các
hình bên?
1. Khái niệm thông tin và dữ liệu (tiếp)
Xử lý
Thông tin
Dữ liệu
2. Đơn vị đo lượng thông tin
Đo
kg, tấn,
được
tạ,…
Đại lượng đo thông tin
nhỏ nhất ?
0 1 1 0 1 0 0 1
2. Đơn vị đo lượng thông tin (tiếp)
B bai 8 bit
KB Ki-lô-bai 1024 byte
MB Mê-ga-bai 1024 KB
GB Gi-ga-bai 1024 MB
TB Tê-ra-bai 1024 GB
PB Pê-ta-bai 1024 TB
2. Đơn vị đo lượng thông tin (tiếp)
Ví dụ:
₋ Một quyển sách dung lượng khoảng 4.07 MB
₋ Một USB 5 GB
Hỏi: Vậy USB đó lưu được tối đa khoảng bao nhiêu
quyển sách?
Trả lời:
1GB = 1024 MB 5 GB = 5120 MB
4.07 MB = 1 quyển 5120 MB = 1257 quyển
3. Các dạng thông tin
Có 2 loại chính:
* Số: Số nguyên, số thực…
* Phi số: văn bản, hình ảnh, âm thanh,...
Thử tài của bạn
11001001
Thông tin gốc Thông tin mã hoá
4. BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY
TÍNH G MÁY TÍNH
A) Thông tin loại số:
• Hệ đếm
• Hệ thập phân: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
• Hệ nhị phân: 0, 1.
Ví dụ
Ví dụ:
11012 = 1 23 + 1 22 + 0 21 + 1 20 = 1310
• Hệ hexa:
n n-1 1 0
N = an 16 + an-1 16 + …+ a1 16 + a016
+ a-1 16 -1 +…+ a-m 16-m
Với 0 ai 15
Ví dụ:
2 1 0
1BE16 = 1 16 + 11 16 + 14 16 = 44610
• Chuyển đổi giữa các hệ đếm
7 2 45 16
6 3 2 32 2 16
1 2 1 2
13 0 0
1 0 0
2
1
45(10) = 2 D
7(10) = 1 1 1 (16)
(2)
• Biểu diễn số trong các hệ đếm
0 0 0 0 0 1 1 1
1 byte
Trong đó:
Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ là 0 hay 1: 1 bit
Một byte có 8 bit, bit cao nhất thể hiện dấu (dấu bit)
M x 10K
Trong đó:
• M: là phần định trị (0,1<=M<1)
Dấu
định
phần trị
4 byte
0 1 0 0 0 0 1 0 0 . . 0 0 0 0 0 1 1 1
Dấu phần
Đoạn bit biểu diễn Các bit dùng cho
bậc
giá trị phần bậc giá trị định trị.
B) Thông tin loại phi số