Professional Documents
Culture Documents
XƯƠNG ĐÒN NẸP KHÓA. Bản Chính Thức
XƯƠNG ĐÒN NẸP KHÓA. Bản Chính Thức
chắc, hạn chế tối đa các biến chứng sau phẫu thuật
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Đánh giá kết quả phẫu thuật kết xương đòn
bằng nẹp khóa.
Chỉ định:
◦ Gãy kín, không di lệch hoặc di lệch ít, không có
mảnh rời, không tổn thương bó mạch dưới đòn.
Biến chứng:
Biến chứng sớm:
+ Chọc thủng da từ gãy kín thành gãy hở.
+ Đè ép hay chọc thủng bó mạch dưới đòn.
+ Tổn thương đảm rối thần kinh cánh tay.
+ Tổn thương đinh phổi.
Biến chứng muộn:
+ Can lệch, can phì đại: Có thể lồi lên dưới da, gây
đau hoặc có thể chèn ép bó mạch dưới đòn.
+ Khớp giả, hạn chế vận động khớp vai
ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG ĐÒN
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
Chỉ định
+ Gãy hở xương đòn.
+ Di lệch nhiều đã nắn chính không đạt, còn di lệch chồng lớn hơn hoặc
bằng 2cm.
+ Đe dọa không liền xương do chèn cơ giữa hai đầu xương gãy.
+ Đe dọa chọc thủng da và tổn thương bó mạch dưới đòn do các đầu
xương gãy gây nên.
+ Gãy xương đòn ở bệnh nhân bị gãy xương bả vai cùng bên.
+ Gãy xương đòn hai bên.
+ Các gãy xương đòn có di lệch lớn hơn một thân xương.
+ Gãy xuơng không vững có mảnh rời.
+ Điều trị bảo tồn thất bại.
+ Gãy xương đòn có mảnh rời dựng đứng.
ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG ĐÒN
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
Ưu điểm:
+ Cố định vững mà không cần cố định tăng cường sau
mổ.
+ BN có thể tập vận động sớm sau mổ
+ Giảm hạn chế vận động khớp vai
Nhược điểm:
• Chụp XQ: liền xương tốt, liền lệch, viêm xương, gãy nẹp,
trôi vít, gãy vít.
• Chức năng khớp vai: dạng, khép, ra trước, ra sau, xoay
trong, xoay ngoài.
• Tình trạng sẹo mổ: đẹp, giãn, dính, lồi...
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đánh giá kết quả chung
• Tốt + Sẹo mổ mềm mại không dính xương.
+ Ổ gãy liền xương, hết di lệch.
• Khá: + Sẹo mổ mềm mại.
+ Ổ gãy liền xương, còn di lệch một vỏ xương.
• Trung bình: + Sẹo mổ dính xương hoặc viêm rò.
+ Ổ gãy liền xương, còn di lệch > 1/2 thân xương.
• Kém: + Sẹo mổ viêm rò.
+ Gãy nẹp, bật nẹp, viêm rò hoặc khớp giả.