You are on page 1of 67

Chương 5:

CHUỖI SỐ VÀ CHUỖI LŨY THỪA


Câu hỏi trắc nghiệm

n
 1
1. Tính lim  1 
n 
 n

A. 1 00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
B. +
C. E
D. Không tồn tại
Câu hỏi trắc nghiệm


dx
2. Câu nào dưới đây sai về tích phân I   
1
x

00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
1. Là tích phân suy rộng
2. Hội tụ khi  < 1
3. Hội tụ khi  > 1
4. Mô tả diện tích miền vô hạn
Câu hỏi trắc nghiệm

3. Câu nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số
x2
f ( x)  3 , x  2
x 1
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Chỉ đồng biến trong khoảng (3,+)
D. Chỉ nghịch biến trong khoảng (3,+)
Câu hỏi trắc nghiệm

4. Khi x  +, kết luận nào sai về hàm số


2 x2
f ( x)  3
x 1
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
1.  1/x
2.  2/x
3. f (x)  0
4. f (x) > 0 khi x > 1
Câu hỏi trắc nghiệm

5. Khai triển Maclaurin của hàm ex là


n
xk n
xk
A.  B. 
k 0 k ! k 1 k ! 00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

n k k n k
(1) x x
C.  D. 
k 1 k! k 1 k
1 1 1
an   
1.2 2.3 n(n  1)
1 1 1
bn  2  2    2
1 2 n
21 22 2n
cn  1     
1! 2! n!
Để điều trị sốt rét, người ta tiêm quinine cho bệnh nhân
liều 50mg/ngày vào một thời điểm cố định trong ngày.
Sau 24 giờ, lượng quinine tồn đọng trong cơ thể là 23%
so với lượng quinine trong cơ thể ngay sau khi tiêm.
Hỏi sau n ngày, lượng quinine còn lại là bao nhiêu?

P1  50
P2  50  P1. 0.23  50  50. 0.23
P3  50  P2 . 0.23  50  50. 0.23  50. 0.23
2

Pn  50 50. 0.23 50. 0.23   50. 0.23


2 n1
Kiến thức chuẩn bị

lim an Calculator
n 

x 2
x n
Khai triển
e  1 x     o x 
x n

2! n! Taylor
x2
f ( x)  3 , x  2
x 1 Ks sự đơn điệu
 x4  2 x
f ( x)  3 2
 0  f ( x) 
( x  1)

dx

1
x
Tpsr loại 1 Tc so sánh
Nội dung phần chuỗi số

a
n 1
n

1. Định nghĩa chuỗi số và sự hội tụ của chuỗi số


2. Các tính chất của chuỗi số
3. Các tiêu chuẩn khảo sát sự hội tụ
Chuỗi lũy thừa

P  50 50. 0.23 50. 0.23   50. 0.23  


2 n

0.23  x P  50  50 x  50 x 2    50 x n  

  50 x k
k 0


xn
 n!  e x

n 0
Nội dung chuỗi lũy thừa

 n
a
n 1
x n

1. Định nghĩa
2. Bán kính hội tụ - Miền hội tụ
3. Đạo hàm và tích phân chuỗi lũy thừa
4. Chuỗi Taylor.
Tài liệu tham khảo

• Applied calculate 5th edition


Chương 5:

CHUỖI SỐ VÀ CHUỖI LŨY THỪA

Phần 1: CHUỖI SỐ
Bài toán

Cho tam giác ABC vuông tại


C, góc A có giá trị là , cạnh
AC có chiều dài là b, tính giá
trị S theo b và .

S  CD  DE  EF  FG 
Bài toán

Một quả bóng rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất.


Giả sử nền đất cứng. Khi chạm mặt đất, quả bóng
bật trở lên đến nửa độ cao này rồi lại tiếp tục rơi
xuống. Hỏi đến khi dừng hẳn, quả bóng đã đi hết
một đoạn đường dài bao nhiêu?
ĐỊNH NGHĨA

Cho dãy số {an}, định nghĩa dãy số mới


Sn  a1  a2    an , n  N

Tổng tất cả các số hạng của {an}được gọi là chuỗi


số. 
Ký hiệu:  an
n 1
• Sn : tổng riêng thứ n
• an : số hạng tổng quát thứ n.
ĐỊNH NGHĨA

{Sn} có giới hạn hữu hạn khi n 



  an hội tụ
n 1

Ngược lại ta nói chuỗi phân kỳ.

Đặt: 
 an  lim Sn : tổng chuỗi
n 1 n 
VÍ DỤ

Khảo sát sự hội tụ và tính tổng nếu có:



1
1/ 
n 1 n( n  1)
1 1 1
Tổng riêng: Sn    
1.2 2.3 n(n  1)

1 1 1 1 1
 1     
2 2 3 n (n  1)
1 n
 1  1
(n  1)

1
Vậy chuỗi hội tụ và  1
n 1 n( n  1)

1 1 1 1
2/  Sn  1   
n 1 n 2 3 n
n
  n 
n

Vậy chuỗi phân kỳ.



( 1) n 1 1 1 1 n 1 1
3/  n
Sn   2  3    (1)
n 1 2 2 2 2 2n
n
 1
1   
1  2 1
 
2  1 3
1   
 2
Vậy chuỗi hội tụ và có tổng là 1/3.
TÍNH CHẤT

 
1 /  an và  an có cùng bản chất (ht/pk)
n 1 n p

 
2 /   an , 0, và  an có cùng bản chất
n 1 n 1
TÍNH CHẤT

 
3 /  an  A,  bn  B
n 1 n 1


  ( an   bn )   A   B
n 1

• Tổng 2 chuỗi hội tụ là hội tụ


• Tổng 1 chuỗi hội tụ và 1 chuỗi phân kỳ là phân
kỳ
Điều kiện cần của sự hội tụ


Nếu chuỗi  an hội tụ thì lim an  0
n 1 n 

Áp dụng:
Nếu lim an  0 ( hoặc không tồn tại ) thì
n 

 an không hội tụ.
n 1
Ví dụ

n
1/  n
n 1 ( 1) nn
Ví dụ

3/ Ks sự hội tụ và tính tổng nếu có:  x n : Chuỗi hình học (chuỗi cấp số nhân)
n 1
KHẢO SÁT SỰ HỘI TỤ

1. Chuỗi không âm
a. Tiêu chuẩn tích phân
b. Tiêu chuẩn so sánh.
2. Chuỗi đan dấu – Tiêu chuẩn Leibnitz
3. Chuỗi có dấu bất tùy ý
a. Sự hội tụ tuyệt đối
b. Tiêu chuẩn Cauchy.
c. Tiêu chuẩn D’Alembert
CHUỖI KHÔNG ÂM.

Cho an  0, khi đó dãy tổng riêng phần {Sn} là dãy tăng.

Vậy {Sn} hội tụ  {Sn} bị chặn trên.

Hay:

 an hội tụ khi và chỉ khi {Sn} bị chặn trên.
n 1
Tiêu chuẩn tích phân Maclaurin - Cauchy

Cho f(x) không âm, liên tục, giảm trên [1,+), khi đó

 
 f (n) và  f ( x)dx có cùng bản chất
n 1
1
n

1 f ( x)dx  f (1)  f (2)    f (n  1)  Sn  f (n)


n

1 f ( x)dx  f (2)    f (n)  Sn  f (1)


S  Sn  f  n  1  f  n  2   
 an1  an2  
Ví dụ

Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi sau:



1
1/  2
n2 n ln n
Ví dụ


1
2/ 
n
n 1 2
Ví dụ


1
3/   : Chuỗi điều hòa
n 1 n
GiỚI HẠN CƠ BẢN

  0  lim n   
n
1
 n 5 / lim 1    e
1/. Lũy thừa:   n  n
  0  lim n 0
n

a  1  lim a n  
 n 6 / ln p n  n  a n n! n n
2/. Dãy mũ: 
n
 1  a  1  lim a 0
n

3 / lim n n  1, 
n

4 / lim n a  1, a  0
n
Tiêu chuẩn so sánh

Dạng 1: an, bn  0, an  Kbn, n  N0 Dạng 2: an, bn > 0,

  an ~ Kbn Hai chuỗi


 bn hội tụ   an hội tụ cùng bản chất
n 1 n 1
 
 an phân kỳ   bn phân kỳ Tiêu chuẩn này dùng được
n 1 n 1
cho chuỗi giữ nguyên dấu.
Chuỗi cơ bản

Chuỗi cấp số nhân:


n
x hội tụ  |x| < 1

Chuỗi điều hòa:



1
  hội tụ   > 1
n 1 n
Ví dụ

n

1/  3
2n 2  4n  1 x hội tụ  |x| < 1
n 1 4n  2n  3
1
  hội tụ   > 1
n
Ví dụ

 n
2/  3
3  4n
x hội tụ  |x| < 1
n 1 4n  2n  3
1
  hội tụ   > 1
n
Ví dụ

n
3/ 

n  7n
n n
x hội tụ  |x| < 1
n 1 4.2  3
1
  hội tụ   > 1
n
Ví dụ

  n
1
2 /  n 1  cos    an x hội tụ  |x| < 1
n 1  n  n 1
1
  hội tụ   > 1
n
Ví dụ


1  3n  2  
4/  ln     an
n  3 n  3n  1  n 1
Chuỗi đan dấu – Tiêu chuẩn Leibnitz


n
Chuỗi đan dấu có dạng  (1) an với an  0
n 1
Tiêu chuẩn Leibnitz:

{an } giảm 
Nếu  lim a  0 thì  (1) n 1 an hội tụ
 n n n 1

Chuỗi ht theo tiêu chuẩn trên gọi là chuỗi Leibnitz


Ví dụ


(1) n {an } giảm
1/   lim a  0
n 1 n  n n
Ví dụ

 1
n 1
 {an } giảm
2/  lim a  0
ln n  n
n2
 n n

n n 1 n 1
3 /  ( 1) an 
n 1 (n  1) n  1  1 (n  1) n  1  1

2
x
Xét hàm số: f ( x)  3
, x2
x 1
 x4  2 x
f ( x)  3 2
 0  f ( x) 
( x  1)

Vậy {an} đơn điệu giảm và lim an  0


n 

 Chuỗi ht theo tc Leibnitz.


CHUỖI CÓ DẤU TÙY Ý

Sự hội tụ tuyệt đối


 
Nếu chuỗi  an hội tụ thì  an hội tụ và
n 1 n 1

 
 an   an
n 1 n 1

(Chiều ngược lại không đúng)


Tiêu chuẩn Cauchy

Xét chuỗi số :  an
n2

•  q < 1: Cn  q : chuỗi hội tụ


Đặt : Cn  an
n

• Cn  1 : chuỗi phân kỳ
• C < 1 : hội tụ
C  lim Cn  lim n an • C > 1 hay C = + : phân kỳ
n n
• C = 1 : không có kết luận
 
1 1
Xét 2 chuỗi:  &  2
n 1 n n 1 n
Tiêu chuẩn D’Alembert

Xét chuỗi số :  an
n 1

an 1 •  q < 1: Dn  q : chuỗi hội tụ


Đặt : Dn 
an • Dn  1 : chuỗi phân kỳ

• D < 1 : hội tụ
an 1
D  lim Dn  lim • D > 1 hay D = + : phân kỳ
n n an
• D = 1 : không có kết luận
Ví dụ

2n
1/ 
n 0
n! C  lim Cn  lim
n n
n an

an 1
D  lim Dn  lim
n n an
Ví dụ

n2 C  lim Cn  lim

2/ 
 n  1 n n
n an
2
n 0 n n .2n an 1
D  lim Dn  lim
n n an
Ví dụ

 n
n  3n  1  C  lim Cn  lim n an
4/  (1)   n n
n 1  2n  2 
an 1
D  lim Dn  lim
n n an
Ví dụ

n C  lim Cn  lim n an
 n 2 .sin n n
5/ 
n 0
3 n
2
D  lim Dn  lim
an 1
n n an
Ví dụ

 n 2 1
 3n  1 
6/   
n 0  3n  5 
Bài tập

Tính tổng riêng và tổng chuỗi (nếu có)



2
1)  2

n
2)  ln
n 1 n  4 n  3 n 1
n 1


1 
1 1
3)  4)  an , a2 n1  , a2 n 
n 1 n  n  1  n  2  n 1 3n  2 3n  1


1 1
5)  an , a2 n1  , a2 n 
n 1 n 1 1 n 1 1
Bài tập

Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi sau:

 1
n
 1
n 1 

1)  2) 
2n  1 1
n 1 n 1 n  cos
n

  3
 n n 2 n
n 
5
3)  4) 
 2n  1
n 1
 8
n
n 1 n 1 n
2  
 n .ln n.sin  n 
5/  2 
n
n2 2

  n2
ne  n  1
6/ 3 ln  
n2 n 1  n 


1
7 /  n
n 1 3 n
 
1 an
8)  9) 
n 1 (ln a ) n
n1 1  a 2n

 1
n 

n 1
10)  4 11)  , a  1
 n1 1  a
2 n
n1 a n

 k 1 k
2 2
12)  an , a2 k 1  k , a2 k  k
n1 3 3
n2 1
7 . n!
2 
n  5n  1 
 n
13)  14 /  (1)  
n 1 n 2n
n 1  5n  3 


arctan  cos n  
(2n)!!
15)  16 /   2n  1
n 1 n  1  n2  n 1 (2n  1)!!

n 2 1 n 1

 2n  2 

2 1
19)   1
n 1
17)  ( 1)  n

n 1  3n  1  n 1 2n

n 2 1.4.7... 3n  2 
20)   1
n

n 1  n  1 3.5.7... 2n  1


n2  nn 1
21) n arctan
n  2 3 .n ! n

 
n

 1 n ! 3n

22 / 
n 1  n  1 !

23 /   un  3vn 
n1

n 1
arctan n  n  3n  5 
2
un  2 vn   
n  3 n 1  n 2
 1 

n 2 3 n  2 n 2 7

 3n  4  n  n3 5
24 /     
n 1  2 n  1   n  2 

6 /  a  ln n , a  0
n 1
 ln n
n  ln n 0
Cn  a  a n  a 1

1 
a  ln( n 1) ln  1 
ln n  ln( n 1)  n 1  0
Dn   ln n
a  a  a 1
a

(không dùng được tiêu chuẩn C, D’A)

Biến đổi a  ln n  e  ln nln a  n  ln a



1
Chuỗi đã cho là chuỗi điều hòa  ln a
n 1 n
Tiêu chuẩn Rapb
(sử dụng khi D = 1 và Dn < 1)

 an 1  • R > 1 : hội tụ
Rn  n 1  
 an  • R < 1 : phân kỳ
R  lim Rn
n  • R = 1 : không có kết luận

(2n  1)!! 1
4/ 
n 1 (2n)!! 2n  1

(2n  1)!! 1

an1 (2n  2)!! 2n  3 (2n  1) 2
Dn   
an (2n  1)!! 1 (2 n  2).(2 n  3)

(2n)!! 2n  1

Dn  1& D  1 không dùng tc D’A được

 (2n  1) 2 
Rn  n  1  Dn   n 1  
 (2n  2)(2n  3) 
 (2n  1) 2 
Rn  n  1  Dn   n 1  
 (2n  2)(2n  3) 

6n  5
n
(2n  2)(2n  3)

3
lim Rn   1
n  2

chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Rapb

You might also like