Professional Documents
Culture Documents
CHUỖI SỐ
CHUỖI SỐ
n
1
1. Tính lim 1
n
n
A. 1 00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
B. +
C. E
D. Không tồn tại
Câu hỏi trắc nghiệm
dx
2. Câu nào dưới đây sai về tích phân I
1
x
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
1. Là tích phân suy rộng
2. Hội tụ khi < 1
3. Hội tụ khi > 1
4. Mô tả diện tích miền vô hạn
Câu hỏi trắc nghiệm
3. Câu nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số
x2
f ( x) 3 , x 2
x 1
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Chỉ đồng biến trong khoảng (3,+)
D. Chỉ nghịch biến trong khoảng (3,+)
Câu hỏi trắc nghiệm
n k k n k
(1) x x
C. D.
k 1 k! k 1 k
1 1 1
an
1.2 2.3 n(n 1)
1 1 1
bn 2 2 2
1 2 n
21 22 2n
cn 1
1! 2! n!
Để điều trị sốt rét, người ta tiêm quinine cho bệnh nhân
liều 50mg/ngày vào một thời điểm cố định trong ngày.
Sau 24 giờ, lượng quinine tồn đọng trong cơ thể là 23%
so với lượng quinine trong cơ thể ngay sau khi tiêm.
Hỏi sau n ngày, lượng quinine còn lại là bao nhiêu?
P1 50
P2 50 P1. 0.23 50 50. 0.23
P3 50 P2 . 0.23 50 50. 0.23 50. 0.23
2
lim an Calculator
n
x 2
x n
Khai triển
e 1 x o x
x n
2! n! Taylor
x2
f ( x) 3 , x 2
x 1 Ks sự đơn điệu
x4 2 x
f ( x) 3 2
0 f ( x)
( x 1)
dx
1
x
Tpsr loại 1 Tc so sánh
Nội dung phần chuỗi số
a
n 1
n
0.23 x P 50 50 x 50 x 2 50 x n
50 x k
k 0
xn
n! e x
n 0
Nội dung chuỗi lũy thừa
n
a
n 1
x n
1. Định nghĩa
2. Bán kính hội tụ - Miền hội tụ
3. Đạo hàm và tích phân chuỗi lũy thừa
4. Chuỗi Taylor.
Tài liệu tham khảo
Phần 1: CHUỖI SỐ
Bài toán
S CD DE EF FG
Bài toán
Đặt:
an lim Sn : tổng chuỗi
n 1 n
VÍ DỤ
1 1 1 1 1
1
2 2 3 n (n 1)
1 n
1 1
(n 1)
1
Vậy chuỗi hội tụ và 1
n 1 n( n 1)
1 1 1 1
2/ Sn 1
n 1 n 2 3 n
n
n
n
1 / an và an có cùng bản chất (ht/pk)
n 1 n p
2 / an , 0, và an có cùng bản chất
n 1 n 1
TÍNH CHẤT
3 / an A, bn B
n 1 n 1
( an bn ) A B
n 1
Nếu chuỗi an hội tụ thì lim an 0
n 1 n
Áp dụng:
Nếu lim an 0 ( hoặc không tồn tại ) thì
n
an không hội tụ.
n 1
Ví dụ
n
1/ n
n 1 ( 1) nn
Ví dụ
3/ Ks sự hội tụ và tính tổng nếu có: x n : Chuỗi hình học (chuỗi cấp số nhân)
n 1
KHẢO SÁT SỰ HỘI TỤ
1. Chuỗi không âm
a. Tiêu chuẩn tích phân
b. Tiêu chuẩn so sánh.
2. Chuỗi đan dấu – Tiêu chuẩn Leibnitz
3. Chuỗi có dấu bất tùy ý
a. Sự hội tụ tuyệt đối
b. Tiêu chuẩn Cauchy.
c. Tiêu chuẩn D’Alembert
CHUỖI KHÔNG ÂM.
Hay:
an hội tụ khi và chỉ khi {Sn} bị chặn trên.
n 1
Tiêu chuẩn tích phân Maclaurin - Cauchy
Cho f(x) không âm, liên tục, giảm trên [1,+), khi đó
f (n) và f ( x)dx có cùng bản chất
n 1
1
n
1
2/
n
n 1 2
Ví dụ
1
3/ : Chuỗi điều hòa
n 1 n
GiỚI HẠN CƠ BẢN
0 lim n
n
1
n 5 / lim 1 e
1/. Lũy thừa: n n
0 lim n 0
n
a 1 lim a n
n 6 / ln p n n a n n! n n
2/. Dãy mũ:
n
1 a 1 lim a 0
n
3 / lim n n 1,
n
4 / lim n a 1, a 0
n
Tiêu chuẩn so sánh
n
1/ 3
2n 2 4n 1 x hội tụ |x| < 1
n 1 4n 2n 3
1
hội tụ > 1
n
Ví dụ
n
2/ 3
3 4n
x hội tụ |x| < 1
n 1 4n 2n 3
1
hội tụ > 1
n
Ví dụ
n
3/
n 7n
n n
x hội tụ |x| < 1
n 1 4.2 3
1
hội tụ > 1
n
Ví dụ
n
1
2 / n 1 cos an x hội tụ |x| < 1
n 1 n n 1
1
hội tụ > 1
n
Ví dụ
1 3n 2
4/ ln an
n 3 n 3n 1 n 1
Chuỗi đan dấu – Tiêu chuẩn Leibnitz
n
Chuỗi đan dấu có dạng (1) an với an 0
n 1
Tiêu chuẩn Leibnitz:
{an } giảm
Nếu lim a 0 thì (1) n 1 an hội tụ
n n n 1
(1) n {an } giảm
1/ lim a 0
n 1 n n n
Ví dụ
1
n 1
{an } giảm
2/ lim a 0
ln n n
n2
n n
n n 1 n 1
3 / ( 1) an
n 1 (n 1) n 1 1 (n 1) n 1 1
2
x
Xét hàm số: f ( x) 3
, x2
x 1
x4 2 x
f ( x) 3 2
0 f ( x)
( x 1)
an an
n 1 n 1
• Cn 1 : chuỗi phân kỳ
• C < 1 : hội tụ
C lim Cn lim n an • C > 1 hay C = + : phân kỳ
n n
• C = 1 : không có kết luận
1 1
Xét 2 chuỗi: & 2
n 1 n n 1 n
Tiêu chuẩn D’Alembert
Xét chuỗi số : an
n 1
• D < 1 : hội tụ
an 1
D lim Dn lim • D > 1 hay D = + : phân kỳ
n n an
• D = 1 : không có kết luận
Ví dụ
2n
1/
n 0
n! C lim Cn lim
n n
n an
an 1
D lim Dn lim
n n an
Ví dụ
n2 C lim Cn lim
2/
n 1 n n
n an
2
n 0 n n .2n an 1
D lim Dn lim
n n an
Ví dụ
n
n 3n 1 C lim Cn lim n an
4/ (1) n n
n 1 2n 2
an 1
D lim Dn lim
n n an
Ví dụ
n C lim Cn lim n an
n 2 .sin n n
5/
n 0
3 n
2
D lim Dn lim
an 1
n n an
Ví dụ
n 2 1
3n 1
6/
n 0 3n 5
Bài tập
1
1 1
3) 4) an , a2 n1 , a2 n
n 1 n n 1 n 2 n 1 3n 2 3n 1
1 1
5) an , a2 n1 , a2 n
n 1 n 1 1 n 1 1
Bài tập
1
n
1
n 1
1) 2)
2n 1 1
n 1 n 1 n cos
n
3
n n 2 n
n
5
3) 4)
2n 1
n 1
8
n
n 1 n 1 n
2
n .ln n.sin n
5/ 2
n
n2 2
n2
ne n 1
6/ 3 ln
n2 n 1 n
1
7 / n
n 1 3 n
1 an
8) 9)
n 1 (ln a ) n
n1 1 a 2n
1
n
n 1
10) 4 11) , a 1
n1 1 a
2 n
n1 a n
k 1 k
2 2
12) an , a2 k 1 k , a2 k k
n1 3 3
n2 1
7 . n!
2
n 5n 1
n
13) 14 / (1)
n 1 n 2n
n 1 5n 3
arctan cos n
(2n)!!
15) 16 / 2n 1
n 1 n 1 n2 n 1 (2n 1)!!
n 2 1 n 1
2n 2
2 1
19) 1
n 1
17) ( 1) n
n 1 3n 1 n 1 2n
n 2 1.4.7... 3n 2
20) 1
n
n 1 n 1 3.5.7... 2n 1
n2 nn 1
21) n arctan
n 2 3 .n ! n
n
1 n ! 3n
22 /
n 1 n 1 !
23 / un 3vn
n1
n 1
arctan n n 3n 5
2
un 2 vn
n 3 n 1 n 2
1
n 2 3 n 2 n 2 7
3n 4 n n3 5
24 /
n 1 2 n 1 n 2
6 / a ln n , a 0
n 1
ln n
n ln n 0
Cn a a n a 1
1
a ln( n 1) ln 1
ln n ln( n 1) n 1 0
Dn ln n
a a a 1
a
an 1 • R > 1 : hội tụ
Rn n 1
an • R < 1 : phân kỳ
R lim Rn
n • R = 1 : không có kết luận
(2n 1)!! 1
4/
n 1 (2n)!! 2n 1
(2n 1)!! 1
an1 (2n 2)!! 2n 3 (2n 1) 2
Dn
an (2n 1)!! 1 (2 n 2).(2 n 3)
(2n)!! 2n 1
(2n 1) 2
Rn n 1 Dn n 1
(2n 2)(2n 3)
(2n 1) 2
Rn n 1 Dn n 1
(2n 2)(2n 3)
6n 5
n
(2n 2)(2n 3)
3
lim Rn 1
n 2