Professional Documents
Culture Documents
H–T–H T–H–T
Mục đích là giá trị sử Mục đích là giá trị tăng
dụng, tiền chỉ là trung thêm T’ - T = m >0
gian trao đổi (m: Giá trị thặng dư)
* So sánh 2 công thức
So
So sánh
sánh H
H –– TT -- H
H TT –– H
H –– TT
Đều
Đềudo
dogđ
gđđối
đốilập
lậpmua-bán
mua-bánhợp
hợpthành
thành
Giống Đều
Đềucó
có22yếu
yếutố:
tố:T,
T,HH
Giốngnhau
nhau
Đều
Đềucó
có22qhệ
qhệKT
KTlàlàngười
ngườibán,
bán,người
ngườimua
mua
Đều
ĐềulàlàHH,HH,tiền
tiềnđóng
đóngvai
vai Đều
Đềulàlàtiền,
tiền,HHHHđóng
đóngvaivai
Khác
Khácnhau
nhau trò
tròtrung
trunggian
gian trò
tròtrung
trunggian
gian
Trình
Trìnhtựtựvận
vận Bắt
Bắtđầuđầu==việc
việcbán,
bán,kết
kết Bắt
Bắtđầu
đầu==việcviệcmua,
mua,kết
kết
động
động thúc
thúc==việc
việcmua
mua thúc
thúc==việcviệcbán
bán
Giá
Giátrịtrịhơn
hơnnữanữatăng
tănggtrị
gtrị
Mục
Mụcđích
đích GTSD
GTSDđể đểt/m
t/mnhu
nhucầu
cầu thêm
thêm((T’=T+∆t,
T’=T+∆t,m) m)
Có
Cógiới
giớihạn
hạn Không
Khôngcó cógiới
giớihạn
hạn
Giới
Giớihạn
hạn (Kết
(Kếtthúc
thúcởởgđ
gđthứ
thứ2)
2) T’
T’==T’’T’’==T’’’
T’’’==TTn’
n’
Công thức chung của TB: T - H - T’ ,
trong đó T’ = T + ∆t (∆t là số tiền trội hơn
và ký kiệu là m)
Trao Trao
Traođổi
đổikhông
Traođổi
đổi không
ngang ngang
nganggiá
giá
nganggiá
giá
Mua rẻ, bán rẻ
Mua đắt,bán đắt
Mua rẻ - Bán đắt
Chỉ
Chỉđược
đượclợi
lợivề
về
giá
giátrị
trịsử
sửdụng
dụng Chỉ
Chỉlàlàsự
sựphân
phânphối
phốilại
lại
thu
thunhập,
nhập,tổng
tổnggiá
giátrị
trị
trước
trướcvà
vàsau
sautrao
traođổi
đổi
không
khônghềhềtăng
tăngthêm
thêm
Ngoài
Ngoàilưu
lưu Tiền
Tiềnđiđivào
vào Tiền
Tiềnkhông
khôngthể
thểtự
tự
thông
thông cất
cấttrữ
trữ lớn
lớnlên
lênđược
được
Tư bản (GTTD) không thể xuất hiện ngoài lưu thông
Bí mật công thức chung tư bản
T H Sản xuất H’ T’
Tư liệu Lao
2 yếu tố
sản xuất động
cơ bản SPLĐ HH
của SX
Sức lao
động
Hàng hóa
sức lao động
- Điều kiện để SLĐ trở thành HH (2 điều kiện)
XH Phong kiến
XH Chiếm hữu NL
+ Người lao động không có đủ các tư liệu sx cần
thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra
hàng hóa để bán
- Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
HH
HHSức
Sứclao
laođộng
động Hàng
Hànghóa
hóa
Đều
Đềucó
cóGT,
GT,GTSD
GTSD Đều
ĐềucócóGT,
GT,GTSD
GTSD
Bao
Baohàm
hàmcảcảyếu
yếutố
tốtinh
tinh Tồn
Tồntại
tạibên
bênngoài,
ngoài,cụ
cụ
thần,
thần,lịch
lịchsử
sử thể
thể
Giá trị HH Sức lao động được đo bằng:
• Giá trị tư liệu sinh hoạt vật chất và tinh thần cần thiết
để tái sx sức lao động
• Giá trị tư liệu sinh hoạt vật chất và tinh thần cần thiết
cho con cái người công nhân
Sự biến đổi của giá trị HH Sức lao động:
HT2
* Sự sản xuất giá trị thặng dư
Như vậy: Giá trị của sợi (136 USD), trừ đi chi phí (121 USD).
Giá trị tăng thêm là: 136 - 121 = 15 USD
23
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ (m)
GTTD là một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá
trị sức lao động do người bán sức lao động (người lao
động làm thuê) tạo ra và thuộc về nhà TB
- Thời gian ngày lao động được chia làm 2 phần:
+ Thời gian lao động cần thiết (tất yếu).
+ Thời gian lao động thặng dư
Nguyên
Nguyênnhiên
nhiên
vật
vậtliệu
liệu
Tư bản bất biến
Là bộ phận TB biến thành sức lao động không tái hiện ra,
nhưng thông qua lao động trừu tượng của công nhân mà
tăng lên, tức là biến đổi về số lượng trong quá trình sx
Tư bản khả biến Sức lao động Giá trị tăng thêm
Tư bản khả biến là bộ phận quyết định trong quá trình sản
xuất GTTD vì nó chính là bộ phận đã lớn lên
Cơ cấu lượng giá trị hàng hóa
- Lao động quá khứ: máy móc, công cụ, nguyên vật liệu (c)
- Hao phí lao động sống: v
- Bộ phận giá trị mới: v + m
* Tiền công
Vậy tiền công không phải là giá trị của lao động mà chỉ
là giá trị hay giá cả của hàng hóa sức lao động
Các hình thức cơ bản của tiền công
Tiền
Tiền công
công tính
tính theo
theo thời
thời gian
gian
Tiền
Tiền công
công tính
tính theo
theo sản
sản phẩm
phẩm
Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
Giai đoạn Lưu thông (mua) Sản xuất Lưu thông (bán)
Hình thái TB tiền tệ TB sản xuất TB hàng hóa
Chức năng Mua TLSX Sản xuất hàng hóa Thực hiện giá trị
SX
SLĐ H’
TLSX
T’
* Chu chuyển của tư bản
TLSX
T H SX H’ T’… T’’…T’’’
SLĐ …
Hao mòn
vô hình
- Tư bản lưu động c2
Là một bộ phận của tư bản sản xuất tồn tại dưới hình
thức sức lao động, nguyên nhiên vật liệu, vật liệu phụ,
giá trị của nó được chuyển 1 lần, toàn phần vào giá trị
sản phẩm khi kết thúc từng quá trình sx
3.1.2. Bản chất của giá trị thặng dư
- Là kết quả của sự hao phí sức lao động trong sự thống
nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
m
Hay
v
+ v: Tư bản khả biến
+ V: Tổng TB khả biến đại biểu cho GT tổng số
SLĐ
CNTB càng phát triển thì khối lượng GTTD càng
tăng, vì trình độ bóc lột SLĐ càng tăng
3.1.3. Các phương pháp sx giá trị thặng dư trong nền
KT thị trường TBCN (SGK)
- Phương pháp sản xuất GTTD tuyệt đối
Là GTTD thu được do kéo dài thời gian lao động vượt
quá thời gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao
động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất
yếu không đổi
Giả sử ngày lao động 8h: 4h lao động tất yếu, 4h
lao động thặng dư
4h TG LĐ tất yếu 4h TG LĐ thặng dư
Là GTTD thu được bằng cách rút ngắn thời gian lao
động tất yếu, kéo dài thời gian lao động thặng dư
trong khi độ dài ngày lao động không thay đổi thậm
chí rút ngắn
4h TG LĐ tất yếu 4h TG LĐ thặng dư
HT2
3.2. TÍCH LŨY TƯ BẢN
3.2.1. Bản chất của tích lũy tư bản
- Tái sản xuất: quá trình sản xuất liên tục được lặp đi
lặp lại không ngừng
c1
M
v1
Tích luỹ (m1)
- Đại lượng tư bản ứng trước (nếu thị trường thuận lợi,
hàng hóa luôn được bán trước, TB ứng trước càng lớn
tăng quy mô tích lũy)
3.2.3. Một số hệ quả của tích lũy tư bản
- Làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v) là cấu tạo giá trị được
quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh sự biến
đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản
CẤU TẠO KĨ THUẬT CẤU TẠO GIÁ TRỊ
• Tỉ lệ giữa số lượng TLSX và • Mỗi TB đều chia thành 2 phần
SLĐ sử dụng tư liệu đó (c )và (v)
• Có quan hệ tất yếu về mặt kĩ • Tỉ lệ giữa số lượng giá trị (c)
thuật và (v) cần thiết để tiến hành SX
• Do trình độ phát triển của • VD: 1 đại lượng T = 12.000$
LLSX quyết định (c=10.000$, v=2.000$) cấu
• VD: 100kW điện/công nhân; tạo giá trị của T này là
10 máy dệt/công nhân 10.000$:2.000$=5:1
- Làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
TÍCH TỤ TƯ BẢN TẬP TRUNG TƯ BẢN
• Tăng thêm quy mô của TB cá
biệt bằng cách TB hóa GTTD • Tăng thêm quy mô của TB cá
• Là kết quả trực tiếp của tích lũy biệt bằng hợp nhất những TB cá
TB biệt bằng những TB lớn hơn
• Là yêu cầu của tái sx mở rộng • Cạnh tranh liên kết tự
và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nguyện hay sát nhập TB cá biệt
• Khối lượng GTTD (M) tăng lên
tạo khả năng hiện thực cho tích • Tín dụng TBCN là phương
tụ TB tiện tập trung TB
- Không ngừng tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà
tư bản với thu nhập của người lao động làm thuê cả
tuyệt đối lẫn tương đối
3.3. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GTTD
TRONG NỀN KT THỊ TRƯỜNG
3.3.1. Lợi nhuận
Là phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư
liệu sx đã tiêu dùng và giá cả của sức lao động đã được
sử dụng để sx ra hàng hóa ấy
- Chi phí lao động tạo ra giá trị hàng hóa (G):
G=c+v+m
G = k + m
Sự hình thành chi phí sx TBCN(k) che đậy thực chất
bóc lột của CNTB. Chi phí lao động bị che đậy bởi chi
phí tư bản k
* Bản chất của lợi nhuận (p)
G = (c + v) + m
= k +m
p = G - k
Lợi nhuận phản ánh sai lệch bản chất QHSX giữa TB
và lao động làm thuê. Vì nó làm cho người ta hiểu lầm
rằng GTTD không phải chỉ do lao động làm thuê tạo ra
Nguyên nhân:
+ Sự hình thành chi phí sx TBCN đã xóa nhòa sự khác
nhau giữa c và v nên việc sinh p trong quá trình sx nhờ
bộ phận v được thay thế bằng sức lao động
m
p’ = X 100%
c+v
m m
Cơ cấu GT HH m’ = X 100% p’ = X 100%
v c+v
800c+200v+200m 100% 20%
800c+200v+400m 200% 40%
- Cấu tạo hữu cơ của TB: (nếu m’ không đổi) nếu cấu
tạo hữu cơ càng cao thì tỷ suất lợi nhuận càng giảm và
ngược lại
m
Cơ cấu hữu cơ của TB p’ = X 100%
c+v
70c + 30v + 20m 20%
80c + 20v + 20m 40%
- Tốc độ chu chuyển của tư bản: Tốc độ chu chuyển của
TB càng lớn thì tần suất sản sinh ra GTTD trong năm của
TB ứng trước càng nhiều lần. GTTD theo đó tăng lên làm
cho p’ cũng tăng
m
Tốc độ chu chuyển của TB p’ = X 100%
c+v
80c + 20v + 20m 20%
80c + 20v + (20 + 20)m 40%
- Tiết kiệm TB bất biến: Trong điều kiện m’, v không
đổi nếu c càng nhỏ thì p’ càng lớn
m
p’ = X 100%
c+v
* Lợi nhuận bình quân
Là sự cạnh tranh giữa các ngành sản xuất khác nhau
nhằm tìm nơi đầu tư có lợi hơn
Giả sử có 3 ngành sx khác nhau, TB mỗi ngành đều bằng
100%, m’ = 100%, tốc độ chu chuyển TB các ngành như
nhau. Do cấu tạo hữu cơ của TB từng ngành khác nhau nên
p’ khác nhau
Ngành
Ngành sx
sx Chi
Chi phí
phí sx
sx m’(%)
m’(%) (m)
(m) p’(%)
p’(%) pp
Cơ khí 80c
Cơkhí 80c ++ 20v
20v 100
100 20
20 20
20 30
30
Dệt
Dệt 70c
70c ++30v
30v 100
100 30
30 30
30 30
30
Da
Da 60c
60c ++ 40v
40v 100
100 40
40 40
40 30
30
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư
và tổng số tư bản xã hội đã đầu tư vào các ngành của
nền sản xuất TBCN”
p'
m
x100%
(c v )
Sự tư do di chuyển TB từ Sản
ngành này sang ngành Sản xuất nước hoa xuất
máy
khác làm thay đổi cả p’ cá vi
biệt vốn có của các ngành. tính
Sự tự do di chuyển TB
này chỉ tạm thời dừng lại
khi p’ ở tất cả các ngành
đều xấp xỉ bằng nhau. Kết
quả là hinh thành nên p’
bình quân
p'
m
x100%
(c v )
Lợi nhuận bình quân
p = p’ x k
* Lợi nhuận thương nghiệp
HT2
3.3.2. Lợi tức
Nhà
Nhà TB
TB cho
cho vay
vay Nhà
Nhà TB
TB đi
đi vay
vay
Nhượng
Nhượngquyền
quyềnsửsửdụng
dụngTB
TBcho
cho
người
Đi
Đi vay
vay để
để sx
sx kinh
kinh doanh
doanh
ngườikhác
khác
Lợi
Lợitức
tức Lợi
Lợi nhuận
nhuận (trích
(trích 11 phần)
phần)
Tỷ suất
lợi tức
- Đặc điểm của tư bản cho vay:
Địa tô tuyệt
đối
Địa tô chênh lệch đó là phần lợi nhuận vượt ra ngoài lợi
nhuận bình quân, thu được trên những ruộng đất có điều kiện
sx thuận lợi hơn; nó là số chênh lệch giữa giá cả sx chung
được quyết định bởi điều kiện sx trên ruộng đất xấu nhất và
giá cả sản xuất cá biệt trên ruộng đất tốt và trung bình
Đất
Đất đang
mầu được
mỡ thâm
canh
ĐỊA TÔ TUYỆT ĐỐI
Địa tô tuyệt đối là địa tô mà tất cả các nhà tư bản kinh
doanh nông nghiệp đều phải nộp cho địa chủ dù ruộng
đất đó tốt hay xấu
HẾT CHƯƠNG 3