Professional Documents
Culture Documents
T H T/
(T/ = T + ∆T, và ∆T > 0
(C. thức chung của TB)
So s¸nh
H-T-H T - H - T/
T H Sxuất H’ T’
Các yếu tố
trong lưu Hàng hóa
thông TB: T và sức LĐ
H(TLSX; SLĐ)
3.1.1.2. Hàng hóa sức LĐ là 1 loại hàng hóa đặc biệt
- Sức LĐ và Đkiện biến sức LĐ thành hàng hóa
++ Søc
Søc lao
lao ®éng
®éng lµ lµ toµn
toµn bébé
năng
năng lùc
lùc thÓthÓ chÊtchÊt vµvµ tinh
tinh
thÇn
thÇn tån
tån t¹i
t¹i trong
trong métmét c¬c¬
thÓ
thÓ con
con ng ngêêii ®ang
®ang sèng
sèng
vµ
vµ ®
®îîcc ng
ngêêii ®ã
®ã ®em
®em ra ra
vËn
vËn dông
dông trongtrong qu¸qu¸ trình
trình
lao
lao ®éng
®éng
+ Đkiện biến sức LĐ thành hàng hóa
+ Giá trị của HHSLĐđược thể hiện dưới hình thức tiền chính là tiền
công mà người làm thuê nhận được; Giátrị HH SLLĐ được quy định
bởi thời gian lao động xã hội cần thiết để SX và tái SX ra sức LĐ;
Kết cấu bao gồm: (i)Giá trị các tư liệu sinh hoạt cần thiết mà người LĐ
mua được bằng tiền công để nuôi sống bản thân, tái SX SLĐ;(ii) Giá
trị các tư liệu sinh hoạt cần thiết mà người LĐ mua được bằng tiền
công để nuôi gia đình, con cái; (iii)Chi phí đào tạo nghề nghiệp;
Giá trị của HH SLĐ bao hàm yếu tố tinh thần và lịch sử
+ GT sử dụng của HH SLĐ cũng thể hiện khi tiêu dùng nhưng nó là một
loại HH đặc biệt ở chỗ khi tiêu dùng nó tạo ra 1 lượng giá trị mới lớn
hơn giá trị bản thân nó phần lớn hơn đó chính là giá trị thặng dư
3.1.1.3. Sự sản xuất giá trị thặng dư(tự đọc)
-- Đặc
Đặc trưng:
trưng: Quá
Quá trình
trình SX
SX giá
giá trị
trị thặng
thặng dưdư làlà
sự
sự thống
thống nhất
nhất giữa
giữa quá
quá trình
trình sx
sx ra ra giá
giá trị
trị và
và
làm
làm tăng
tăng giá
giá trị
trị (SX
(SX g.trị
g.trị thặng
thặng dư)dư)
-VD:
Ngày LĐ= 8h(Sáng: 4h+Chiều: 4h);Công LĐ= 15$/ngày
Wsáng= 50$bông+ 3$Máy+ 15$(giá trị mới= Gtrị SLĐ)
W chiều = 50$bông+ 3$Máy+ 15$(giá trị mới= Gtrị tăng)
Dôi ra: 15$ (gọi là giá trị thặng dư), nó thuộc về nhà TB
Vì tiền chuyển hoá thành TB(được dùng để mua SLĐ)
+ Kluận
(i)Ngày LĐ= tg LĐ tất yếu (cần thiết) + tg LĐ thặng dư
(ii)TG LĐ tất yếu (cần thiết): tg tạo ra giá trị tương đương với giá trị
SLĐ, tương đương tiền công – trong VD= 4h LĐ buổi sáng- 15$
tiền công là giá cả của HH SLĐ, là biểu hiện bằng tiền của giá trị SLĐ
(iv)Giá trị thặng dư là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao
động, là lao động không công của người làm thuê bị nhà tư bản
chiếm đoạt ( Ký hiệu : m)
(v)Tư bản là giá trị mang lại giá trị thăng dưbằng cách
bóc lột công nhân làm thuê
3.1.1.4. Kết cấu TB và vai trò của các bộ phận TB trong SX
ra m, TB bất biến(c) và TB khả biến (v)
- TB bất biến: c
Nhà
Nhà xưởng
xưởng
máy
máy móc
móc thiết
thiết
bị
bị
Nguyên
Nguyênnhiên
nhiên
vật
vật liệu
liệu
Bộ phận TB tồn tại dưới hình thưc hiện vật là TLSX, nhờ lao
động cụ thể của công nhân mà giá trị của nó chuyển nguyên vẹn
vào giá trị sản phẩm mới, nghĩa là không có sự thay đổi về lượng
- TB bất biến là đk của SX m
++ TB
TB khả
khả biến:
biến: vv
T H SX H’ T’
T: TB tiền tệ
H: TB SX
H’: TB hàng hóa
Tuần hoàn của tư bản là sự vận động liên tiếp của tư bản qua
3 giai đoạn, trải qua 3 hình thái, thực hiện 3 chức năng tương
ứng, để quay về hình thái ban đầu với lượng giá trị lớn hơn
Ba giai
* Giai đoạn thứ nhất: giai đoạn lưu thông:
đoạn
T-H TLSX
vận
SLĐ
động * Giai đoạn thứ 2: giai đoạn SX
Của TB H SX H’
CN * Giai đoạn thứ ba - Giai đoạn lưu thông
trong H’ T’
quá
trình
Trong KD, các nhà TB phải tuân thủ quy trình ,
tuần có sự kết hợp nhịp nhàng thông suốt, phân bổ các
hoàn yếu tố SX hợp lý, tổ chức SX khoa học, mới có
được hiệu quả cao nhất
Điều kiện tuần hoàn của TB
CH n: Số vòng chu
n = chuyển
ch
Hao mòn về mặt GTSD: Hao mòn về mặt giá trị do tiến bộ
- qua hoạt động SX, kỹ thuật
- do không hoạt động;
- phá hoại của tư nhiên,
Tiền công
Nguyên liệu Nhiên liệu
Làm thế nào để
tăng hiệu quả của vốn ?
3.1.2. Bản chất của giá trị thặng dư
* Bản chất của giá trị thặng dư: -Về mặt KT: là kết quả
của quá trình tạo ra và làm tăng thêm giá trị
- Về mặt XH: là quan hệ bóc lột giữa 2 gc TS và VS
* Tû suÊt gi¸ trÞ thÆng d: m,
- KN: tr63
m
m, = x 100%
v
Thêi gian lao ®éng thÆng d
m' = x 100%
Thêi gian lao ®éng tất yếu
m, ph¶n ¸nh trình ®é bãc lét cña nhµ tb¶n ®èi víi
c«ng nh©n lµm thuª
* Khối lượng giá trị thặng dư : M
M = m’ x V
m
= x 100% x V
v
Thêi gian lao ®éng tất yếu Thêi gian lao ®éng thÆng d
10h
Hạn chế của phương pháp SX GTTD tuyệt đối
- Thời gian lao động không thể kéo dài vượt quá ngày tự
nhiên
- Do giới hạn về thể chất và tinh thần của người lao động, con
người cần có thời gian để tái SX sức lao động.
V 4h 8h
m’ = 100%
Thời gian LĐ thặng dư
8h
m’ = 300%
Thời gian lao động tất yếu
Máy móc
thiết bị
hiện đại,
tăng NS LĐ
* Gía trị thặng dư siêu ngạch
- Với một lượng giá trị thặng dư nhất định dành cho
tích luỹ có thể mua được nhiều TLSX và SLđ phụ
thêm hơn
-Lao động sống sử dụng được nhiều lao động quá
khứ hơn
+ Sự chênh lệch ngày càng lớn giữa TB sử dụng và TB
Công thức: c
v
Sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
trong nền SXXH theo xu hướng
nào? Vì sao?
1 2 3 4
Tích tụ tư bản Tập trung TB
- Quy mô tư bản cá biệt - Quy mô TB cá biệt
và quy mô TB XH tăng. tăng, nhưng quy mô
Là kết quả trực tiếp của TBXH không thay đổi
tích lũy tư bản
p'
m x100%
P’1+ P’2 + …+ P’n
(c v )
= -------------------------- (%)
n
*Lợi nhuận bình quân
P bình quân là P bằng nhau của những TB bằng nhau đầu
tư vào những ngành SX khác nhau
P = P/ x K
-Giá cả SX = K + P bình quân
* Nguồn gốc:
P thương nghiệp là 1
phần m được tạo ra trong
SX mà nhà TB công
nghiệp nhường lại cho
nhà TB thương nghiệp do
công bán hàng
TBCN nhường P cho
TBTN như thế nào
Cơ chế “nhường” lợi nhuận
T – T’
Đặc điểm
chủ đất