You are on page 1of 20

第一课

旅游与假日的消费
生词
1. 时尚 shíshàng (danh từ) thời thượng
2. 疯 fèng (tính từ) điên, khùng
3. 设置 shèzhì (động từ) cài đặt, lắp đặt, sắp xếp
4. 小康 xiǎokāng (tính từ) chỉ tầng lớp khá giả, trung lưu
5. 剧增 jùzēng (động từ) tăng nhanh chóng
巨增 jùzēng (danh từ) tăng trưởng lớn
6. 支出 zhīchū (danh từ) chi phí
7. 第三产业 dìsānchǎnyè dịch vụ
第一产业 dìyìchǎnyè nông nghiệp
第二产业 dì’èrchǎnyè công nghiệp
8. 假日经济 jiàrìjīngjì kinh tế ngày lễ
9. 媒体 méitǐ (danh từ) truyền thông
10. 报道 bàodào (động từ) đưa tin, thông báo
注释
1. 据… . 介绍 theo…giới thiệu
据…报道 theo…đưa tin
据…统计 theo…thống kê
据 .. 估计 theo…dự đoán
2. 对…来说 đối với…mà nói
3. 以…为例 lấy…làm ví dụ
一万 10.000
十万 100.000
一百万 1.000.000
一千万 10.000.000
一亿 100.000.000
十亿 1.000.000.000
一百个亿 10.000.000.000
一千个亿 100.000.000.000
一万个亿 1000.000.000.000
十万个亿 10.000.000.000.000
Phân số: Dấu chấm đọc là 点
1.95 一点九五
1176.7 一千一百七十六点七
111.7 一百一十一点七
6.63 六点六三
Phần trăm 百分之 %
11.80% 百分之十一点八
3.1% 百分之三点一
1.95 亿 195.000.000
1176.7 亿 117.670.000.000
920.7 万 9.207.000
111.7 亿 11.170.000.000
6.63 亿 663.000.000
练习
一、画线连词
购买 出国 接待 机构
向往 器材 报道 观念
产生 水平 转变 游客
提高 想法 设置 新闻
二、选词填空
1. ( 对 )我( 来说 ),能去西藏旅游是再好不过的事情了。
再好不过 zàihǎobúguò không thể tốt hơn nữa (cực kỳ tốt)
介绍
2. ( 据 )广州市人事局局长长江云( ),今年在广州地区
就业的高校毕业生达 3.9 万人,比去年增长了 33. 6% 。
3. ( 以 )本科生( 为例 ),发达地区的收入会比欠发达地区
高出 50% 以上。
4. 按照规定餐饮企业营业面积超过 300 平方米,同时( 接待
) 100
人以上宴席的必须严格实行分餐制。
报道
5. 有一天,他在电视上看到有一则( )说的北京师范大
学“农民之子”学会对北京地区流动儿童进行调查。
向往
6. 小时候,他最( )的职业是医生。
购买
7. 许多父母担心孩子上网影响学习而不肯给孩子( )电脑,
结果孩子却偷偷去网吧。这样其实还不如使用家中的电脑,便于父
母监督管理。
三、概括下面这段话的主要内容
改革开放以前,中国的旅游业几乎是专为外国旅游客设置的。
对中国人来说,吃饱穿暖都还是个问题,根本就谈不上旅游休
闲。国际经验表明:当人们的收入达到小康水平以上时,才会产
生旅游的想法。如今,中国城市居民的收入已经大大增加,从国
际经验看,正是旅游消费剧增期。
改革开放 gǎigékāifāng cải cách mở cửa
四、将下列各句组成一段完整的话
1. A 7 天假期全国共接待游客 7376 万人
B 以 2019 年“十一”为例
C 因而引出“假日经济”一说
D 由此带来 288 亿元的收入
正确的语序是: B-A-D-C
2. A 而到 90 年代中期以后,到欧美旅游的中国内地游客越来越
多了
B 80 年代中期到 90 年代中期,欧美旅游市场接待的大多是中
国香港和台湾人
C 80 年代中期以前,到欧美旅游游客的常常是日本人
正确的语序是: C-B-A
五、根据课文内容选择正确答案
B
1. 改革开放以前,中国的旅游业 ____________.
A 很少接待国外游客
B 接待的国内游客很少
C 只接待国外游客
D 接待的国内游客很多
2. 旅游休闲成为现在中国城市居民新时尚的主要原因是人们
___________
C
A 现在太忙
B 不愿过城市生活
C 生活水平的提高和生活观念的转变
D 花钱更大方了
C
3. 根据国际经验,目前中国城市居民的旅游消费正处在 ________
A 低水平阶段
B 成熟期
C 急剧扩张期
D 起步阶段
D
4. 课文最后一段说明 ___________
A 目前到欧美旅游的日本人不多
B 目前到欧美旅游的香港人不多
C 目前到欧美旅游的台湾人在减少
D 目前到欧美旅游的中国内地游客在增加
快速阅读
火热 huǒrè cơn sốt, sôi động
火热的春节旅游市场逐渐降温 thị trường du lịch tết sôi động dần hạ
nhiệt
cơn sốt thị trường du lịch tết dần hạ nhiệt
错峰出游 cuòfēngchūyóu đi du lịch mùa cao điểm
错峰 cuòfēng đi nhầm vào mùa cao điểm
= 错开高峰时段
错开 cuòkāi lái nhầm, đi nhầm
高峰 gāofēng cao điểm
时段 shíduàn thời điểm
时断时续 shíduànshíxù lúc được lúc không, không liên tục
是否 shìfǒu(phó từ) = 是不是 phải chăng
行得通 xíngdétōng = 行得过去 thông qua
换言之 huànyánzhī = 换句话说 nói theo cách khác
承诺书 chéngnuòshū giấy chấp thuận
岸上观光游览承诺 ànshàngguānguāngyóulǎnchéngnuò
Chấp thuận du ngoạn, du lịch ngắm cảnh trên bờ
游轮承诺 yóulúnchéngnuò chấp thuận du lịch trên xe
服务承诺 fúwùchéngnuò chấp thuận phục vụ
用餐承诺 yòngcānchéngnuò chấp thuận dùng bữa
回答问题:
1.“ 先旅游后付款”是什么样的消费模式?
指的是如果消费者对此次旅游不满意,可以拒绝向旅行社付款的
消费模式。
2. “ 先旅游后付款”为什么现在还没有成为主流?
因为质量是很难主管评判的。
3. 怎么样才能让“先旅游后付款”行得通?
要想让“先旅游后付款”行得通,满意度必须有一个量化的刚性
标准,以确保“先旅游后付款”真正有利于游客。

You might also like