You are on page 1of 26

QUẢN TRỊ

CHIẾN LƯỢC
HOẠCH ĐỊNH
CHIẾN LƯỢC
CÔNG TY CỔ
PHẦN FPT
2021 - 2023
NHÓM 7

Nguyễn Thành Luân Võ Thị Minh Trang

Đặng Duy Tâm

Nguyễn Thành Trung Nguyễn Thị Bảo Yến


NỘI DUNG
CHƯƠNG I
Giới thiệu chung về công ty FPT

CHƯƠNG II
Phân tích thực trạng và môi trường kinh
doanh trong lĩnh vực bán lẻ của FPT

CHƯƠNG III
Hoạch định chiến lược kinh doanh cho
FPT giai đoạn 2021 - 2023
CHƯƠNG I
Sứ mệnh

Giới thiệu khái quát về FPT

Giá trị

Tầm nhìn
KHÁI QUÁT

Công ty Cổ phần FPT hoạt động trong 3


lĩnh vực chính: 35%
 Công nghệ
 Viễn thông
 Giáo dục
FPT hiện có 46 văn phòng tại 22 quốc gia
và vùng lãnh thổ bên ngoài Việt Nam
Doanh thu của công ty trong năm 2020
đạt 27.717 tỉ đồng, tổng số cán bộ nhân
viên hiện nay hơn 28.700 người
Tầm nhìn
1 FPT luôn nỗ lực với mục tiêu cao nhất là mang lại
sự hài lòng cho khách hàng thông qua những dịch
vụ, sản phẩm và giải pháp công nghệ tối ưu nhất

Sứ mệnh
FPT 2 Trở thành một trong những tập đoàn hàng đầu
tiên phong chuyển đổi số

Giá trị
3 Tôn – Đổi – Đồng
Chí – Gương - Sáng
01
Tổng quan về thị trường
bán lẻ của FPT

CHƯƠNG II
02
Phân tích môi trường kinh
doanh của FPT
TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG BÁN
LẺ CỦA FPT

Ngay năm đầu tiên phát triển, FPT Retail đã đạt cột mốc 50 cửa hàng. Ba năm sau, con số là 370
cửa hàng. FPT tăng trưởng nhanh như vậy nhờ tuân theo quy tắc của ngành bán lẻ: “Phát triển thật
mạnh tới một doanh thu đủ lớn rồi mới bắt đầu tính đến lợi nhuận”.
Sau hơn 8 năm hoạt động, FPT Retail đã tạo dựng được niềm tin nơi khách hàng khi là nhà bán lẻ
05bán lẻ hàng đầu tại Việt
đứng thứ nhất về thị phần máy tính xách tay tại Việt Nam và là top 4 nhà
Nam
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA FPT

Ngoại vi Nội vi

Ma trận EFE Ma trận IFE


Ma trận EFE
MỨC ĐỘ HỆ SỐ
STT TÊN CÁC YẾU TỐ QUAN PHÂN ĐIỂM
TRỌNG LOẠI
Sự gia tăng dân số và thu nhập của người
1 0,1 3 0,3
dân
Nhu cầu sử dụng các thiết bị công nghệ kỹ
2 0,14 3 0,42
thuật số của người tiêu dùng ngày càng cao
3 Sự xâm nhập của các tập đoàn công nghệ 0,09 2 0,18
Sự phát triển của kĩ thuật, máy móc trong việc
4 0,11 3 0,33
tạo ra sản phẩm
5 Môi trường chính trị ổn định 0,13 3 0,39
6 Tốc độ tăng trưởng của ngành 0,13 4 0,52
Tốc độ đô thị hóa, đầu tư cơ sở hạ tầng và
7 0,07 3 0,21
phát triển công nghệ tăng
8 Sự cạnh tranh của các đối thủ cùng ngành 0,06 2 0,12
Nhiều cơ hội cho việc thâm nhập ra thị trường
9 0,05 4 0,2
quốc tế
10 Lãi suất cho vay trong nước giảm 0,12 3 0,36
  Tổng cộng 1   3,03
Ma trận IFE
Mức độ Hệ số Số điểm
STT Các yếu tố quan phân quan
trọng loại trọng
1 Khả năng kết nối với khách hàng 0.1 3 0.3
2 Khả năng vốn lưu động 0.1 3 0.3
Năng lực nghiên cứu phát triển theo xu hướng
3 0.08 3 0.6
công nghệ mới nhất
4 Năng lực đào tạo và phát triển các nguồn nhân lực 0.1 2 0.2
5 Năng lực cạnh tranh với các đối thủ cùng ngành 0.09 2 0.18
6 Năng lực xây dựng thương hiệu 0.1 3 0.2
7 Năng lực về truyền thông 0.1 4 0.4
8 Khả năng xây dựng văn hóa tổ chức gắn kết 0.07 3 0.21
9 Năng lực tự chủ tài chính 0.09 4 0.36
10 Khả năng giải quyết các chi phí phát sinh 0.08 2 0.16
Lợi nhuận biên thực tế so với mức trung bình của
11 0.09 2 0.18
ngành
  TỔNG 1   2.83
CHƯƠNG III

XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC


1

VẬN DỤNG MÔ HÌNH VÀ ÁP DỤNG CHIẾN


2 LƯỢC

CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC


3
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
CHIẾN LƯỢC
Mục tiêu ngắn hạn
Mục tiêu dài hạn

FPT Retail đặt mục tiêu FPT Retail mong muốn trở
doanh thu cho năm 2021 là thành một tổ chức kiểu mới,
16.400 tỉ đồng và lợi nhuận giàu mạnh bằng nỗ lực lao
trước thuế là 120 tỉ đồng, động sang tạo trong khoa học
tương ứng với mức tăng kĩ thuật và công nghệ, làm
trưởng doanh thu 12% và lợi khách hàng hài long, góp
nhuận trước thuế là 320% phần hung thịnh quốc gia
VẬN DỤNG MÔ
HÌNH VÀ ÁP
DỤNG CHIẾN
LƯỢC

Ma trận SWOT Ma trận BCG Ma trận SPACE


MA TRẬN SWOT
Cơ hội (O) Nguy cơ (T)

Ma trận SWOT  Nhu cầu về sản phẩm công nghệ tăng  Sự xuất hiện của các đối thủ cạnh tranh
cao  Sản phẩm công nghệ thường xuyên
 Công nghệ, thiết bị hiện đại thay đổi
Phối hợp S/O Phối hợp S/T

 Kết hợp điểm mạnh là cơ chế thông thoáng  Kết hợp các điểm mạnh của công ty để
Điểm mạnh (S) với nhu cầu về sản phẩm tăng cao và công chống lại các đối thủ cạnh tranh
nghệ hiện đại  Sử dụng điểm mạnh cơ chế thông thoáng
 Cơ chế quản lí thông thoáng
 Kết hợp thương hiệu, uy tín tốt của công ty để đối phó với sự thay đổi thường xuyên
 Thương hiệu đã có uy tín
với công nghệ hiện đại của sản phẩm công nghệ
 Kết hợp các thế mạnh của công ty với công  Tận dụng thương hiệu để hạn chế sức
nghệ hiện đại cạnh tranh của đối thủ mới
Phối hợp W/O Phối hợp W/T

 Tận dụng cơ hội về công nghệ hiện đại để  Công ty còn yếu về nhân lực, năng lực tài
Điểm yếu (W)
khắc phục những hạn chế về nhân lực chính và các đối thủ thì ngày càng xuất
 Còn thiếu đội ngũ cán bộ  Dùng các cơ hội để liên doanh, liên kết hiện nhiều
 Năng lực tài chính còn hạn chế nhằm tăng năng lực tài chính
 
 Tăng năng lực tài chính nhờ tăng nhu cầu
về sản phẩm công nghệ  
MA TRẬN
SWOT
Dùng chiến lược tăng trưởng tập trung

Duy trì và mở rộng thị trường


CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP S/O
CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP S/T

CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP W/O

CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP W/T


Chiến lược liên doanh liên kết

Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm


MA TRẬN BCG

Tăng
Doanh Số đối Doanh số của 3 đơn vị dẫn trưởng
Đơn vị
số thủ đầu thị
trường

A 700 22 700 400 500 15%

B 372 12 400 600 500 11%

C 200 19 200 100 100 9%

Tổng 1272          
MA TRẬN BCG

SBU % đóng góp Thị phần tương đối

A 700/1272 = 55,03% 700/500 = 1,4

B 372/1272 = 29,25% 372/600 = 0,62

 
200/1272 = 15,72% 200/100 = 2
C
MA TRẬN BCG
16%

14%

12%

10%

8%

6%

4%

2%

0%
0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2
MA TRẬN SPACE
IFE EFE

1. Khả năng kết nối với khách hàng 1. Sự gia tăng dân số và thu nhập của người dân
2. Khả năng vốn lưu động 2. Nhu cầu sử dụng các thiết bị công nghệ kĩ thuật số của người
3. Năng lực nghiên cứu phát triển theo xu hướng công nghệ tiêu dùng ngày càng cao
mới nhất 3. Sự xâm nhập của các tập đoàn cùng ngành
4. Năng lực đào tạo và phát triển các nguồn nhân lực 4. Sự phát triển của kĩ thuật, máy móc trong việc tạo ra sản phẩm
5. Năng lực cạnh tranh với các đối thủ cùng ngành 5. Môi trường chính trị ổn định
6. Năng lực xây dựng thương hiệu 6. Tốc độ tăng trưởng của ngành
7. Năng lực về truyền thông 7. Tốc độ đô thị hóa, đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển công
8. Khả năng xây dựng văn hóa tổ chức gắn kết nghiệp tăng

9. Năng lực tự chủ tài chính 8. Sự cạnh tranh của các đối thủ cùng ngành

10. Khả năng giải quyết các chi phí phát sinh 9. Nhiều cơ hội cho việc thâm nhập ra thị trường quốc tế

11. Lợi nhuận biên thực tế so với mức trung bình của ngành 10. Lãi suất cho vay trong nước giảm
MA TRẬN
SPACE
Điểm của các yếu tố FS và ES Điểm của các yếu tố CA và IS
Vị trí chiến lược bên trong Vị trí chiến lược bên ngoài Vị trí chiến lược bên trong Vị trí chiến lược bên ngoài

Sự ổn định của môi trường Lợi thế cạnh tranh (CA) Điểm Sức mạnh của ngành (IS) Điểm
Sức mạnh tài chính (FS) Điểm Điểm
(ES)
Khả năng kết nối với Sự xâm nhập của các tập
Sự gia tăng dân số và thu -2 2
Khả năng vốn lưu động 2 -3 khách hàng đoàn cùng ngành
nhập của người dân
Năng lực nghiên cứu Sự phát triển của kĩ thuật,
Nhu cầu sử dụng các thiết
phát triển theo xu hướng -4 máy móc trong việc tạo ra 4
Khả năng giải quyết các bị công nghệ kĩ thuật số
2 -4 công nghệ mới nhất sản phẩm
chi phí phát sinh của người tiêu dùng ngày
càng cao Năng lực đào tạo và phát Tốc độ tăng trưởng của
-4 3
Lợi nhuận biên thực tế triển các nguồn nhân lực ngành

so với mức trung bình 1 Môi trường chính trị ổn định -2 Năng lực cạnh tranh với Sự cạnh tranh của các đối
-3 3
của ngành các đối thủ cùng ngành thủ cùng ngành
Tốc độ đô thị hóa, đầu tư Năng lực xây dựng Nhiều cơ hội cho việc thâm
Năng lực tự chủ tài chính 4 cơ sở hạ tầng và phát triển -3 -3 2
thương hiệu nhập ra thị trường quốc tế
công nghiệp tăng
Năng lực về truyền thông -2    
Lãi suất cho vay trong
    -1
nước giảm Khả năng xây dựng văn
-2    
hóa tổ chức gắn kết
Điểm trung bình 2,3 Điểm trung bình -2,6
Điểm trung bình -2,9 Điểm trung bình 2,8
MA TRẬN
SPACE
FS

CA IS

ES
CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC

Mục tiêu cần đạt được:

 Giảm 2% chi phí 1

 Tăng 0,5% thị phần


2
1 2 4
3
2021 - 2022 2022 - 2023
GIAI ĐOẠN 2021 - 2022

NGUỒN NHÂN LỰC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN BAN LÃNH ĐẠO

 Thực hiện chương trình kế  Giám sát việc thực hiện thủ tục  Nghiên cứu đẩy mạnh hoạt
hoạch hóa kế cận với đội ngũ phát hành cổ phiếu ưu đãi cho động M&A để tận dụng hạ tầng
cán bộ cao cấp người lao động có thành tích có sẵn, giảm chi phí vận hành
 Xây dựng chính sách đãi ngộ đóng góp cho tập đoàn hệ thống
FPT  Giám sát việc thực hiện chi trả  Mở rộng hệ thống bán lẻ, nâng
 Xây dựng hệ thống bảng lương gốc và cố tức trái phiếu và thu cao chất lượng phục vụ
mới phù hợp hồi khoản nợ công tại các đối tác  Tập trung đào tạo nguồn nhân
 Cắt giảm nhân lực không cần  Phát hành cổ phiếu nhằm tăng lực cao
thiết để giảm chi phí trả lương khoảng 200 tỷ vào tài khoản
cho nhân viên công ty
GIAI ĐOẠN 2022 - 2023

HỆ THỐNG R&D HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING

 Giảm 15% ngân sách cho việc  Thu thập thông tin của khách  Giảm 10% chi phí quảng cáo
nghiên cứu và phát triển hàng, đối thủ cạnh tranh so với năm trước
 Đẩy mạnh hoạt động R&D đến  Xây dựng đội ngũ nhân viên bán  Chuyên nghiệp hóa khâu quan
với tất cả thành viên hàng chuyên nghiệp hệ với nhà đầu tư, gặp gỡ, cung
 Xây dựng các trung tâm nghiên cấp các bản tin kinh doanh
cứu hiện đại hàng tháng
 Tận dụng nguồn lực bên ngoài  Duy trì website chính thức của
công ty FPT
 Duy trì các hoạt động xã hội
truyền thống

You might also like