Professional Documents
Culture Documents
Bai 7 - Asme V-Viii
Bai 7 - Asme V-Viii
Phạm vi
Yêu cầu chung
Thiết bị và vật tư
Chuẩn
Kiểm tra
Đánh giá
Hồ sơ lưu trữ
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 1
T-210 PHẠM VI
- Kiểm tra chụp ảnh phóng xạ mối hàn,
sản phẩm đúc sử dụng cùng với Article
1 và thuật ngữ chung
- Sản phẩm đặc biệt, kỹ thuật đặc biệt
được mô tả riêng trong các phụ lục
chính thức (chụp ảnh chuyển động, thời
gian thực, kỹ thuật số, sản phẩm đúc,
nhà máy điện hạt nhân…)
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 2
T-220 YÊU CẦU CHUNG
T-221 Các yêu cầu qui trình T-224 Hệ thống nhận dạng
T- 222 Chuẩn bị bề mặt T-225 Giám sát độ đen
T- 223 Tán xạ ngược T-226 Phạm vi kiểm tra
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 3
T-221 Yêu cầu qui trình
a. Vật liệu, chiều dày
b. Loại đồng vi, cao áp sử
• Tiến hành theo dụng
qui trình văn bản c. Khoảng cách nguồn-đối
tượng nhỏ nhất
d. Khoảng cách phía nguồn
• Nội dung tối đối tượng-phim lớn nhất
thiểu e. Kích thước nguồn
f. Dòng phim, loại phim
g. Loại màn sử dụng
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 4
T-221 Yêu cầu qui trình
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 5
T-222 CHUẨN BỊ BỀ MẶT
• Bề mặt sản phẩm đúc • Các đường nhấp nhô, bất thường
phải phù hợp với yêu trên bề mặt mối hàn ở cả hai phía,
cầu của Qui phạm và nếu tiếp cận được, phải được xử lý
phải được xử lý bằng bằng các phương pháp phù hợp,
các phương pháp phù nếu cần, để loại bỏ các bất thường
hợp, nếu cần, để loại bề mặt sao cho hình ảnh của
bỏ các bất thường bề chúng không gây nhầm lẫn hoặc
mặt sao cho hình ảnh che lấp hình ảnh bất liên tục
của chúng không gây • Mối hàn đối đầu có thể mài phẳng
nhầm lẫn hoặc che lấp hoặc có mũ phù hợp
hình ảnh bất liên tục
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 6
Acepptable
or
Not?
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 7
Acepptable
or
Not?
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 8
T-223 BỨC XẠ TÁN XẠ NGƯỢC
gắn vào phía sau vỏ bao đựng phim
trong khi chiếu chụp
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 9
T-224 HỆ THỐNG NHẬN DẠNG
• Phải sử dụng một hệ thống (ký hiệu) tạo ra
(dấu hiệu) nhận biết lâu bền trên ảnh chụp để có
thể truy xuất đến hợp đồng, bộ phận, mối hàn,
đường hàn, chi tiết,…kiểm tra.
• Tên hoặc biểu tượng Nhà chế tạo, Ngày tiến
hành chụp phải thể hiện rõ ràng trên ảnh chụp
Thông tin trên không nhất thiết phải xuất
hiện như hình ảnh chụp phóng xạ
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 10
T-225 GIÁM SÁT ĐỘ ĐEN
Phải SỬ DỤNG
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 11
T-226 PHẠM VI KIỂM TRA
ĐƯỢC QUI ĐỊNH TRONG
CÁC CHƯƠNG QUI PHẠM
THAM CHIẾU
Sec. I, Bảng PW.11;
Sec. VIII, Div. 1UW.1
Sec. VIII, Div. 2, mục 7.4 và Bảng 7.2
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 12
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 13
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 14
T-230 THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
T-231 Phim
T-232 Màn tăng cường
T-233 Chỉ thị chất lượng hình ảnh
T-234 Hệ thống kỹ thuật đọc ảnh
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 15
T-231 PHIM
• Sử dụng phim chụp ảnh • Xử lý phim theo hướng
phóng xạ công nghiệp dẫn của tiêu chuẩn
ASTM E 999
hoặc ASTM E 94
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 16
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH
Sử dụng loại lỗ hoặc loại dây
Chế tạo và nhận dạng theo tiêu chuẩn ASTM
E 1025 hoặc ASTM E 747
(có thể bỏ qua chỉ số dây lớn nhất)
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 17
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 18
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 19
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG
HÌNH ẢNH
Thiết kế IQI thay thế.
Có thể sử dụng loại lỗ hay dây được chế tạo
theo các tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế khác
nếu:
(a)Độ nhạy tương đương (EPS) bằng hoặc tốt
hơn
(b)Đường kính dây chủ yếu bằng hoặc nhỏ hơn
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 20
ĐỘ NHẠY TƯƠNG ĐƯƠNG
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 21
ASTM > <EN
EN 462-1, W 13, mm
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 22
T-234 CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐỌC ẢNH
Ánh sáng nền yếu, không gây ánh phản
chiếu, bóng đè, … ảnh hưởng đến quá trình
giải đoán
Đèn đọc phải có khả năng thay đổi cường
độ đảm bảo đọc được chi tiết IQI qui định,
lỗ chỉ định, dây quan trọng, trong phạm vi
độ đen cho chỉ định.
Không để ánh sáng đi từ rìa ngoài phim
hoặc phần có độ đen thấp làm ảnh hưởng
nên có màn che !
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 23
T-260 CHUẨN
T-261 Kích thước nguồn xác định
theo ấn phẩm của Nhà chế tạo hoặc
Nhà cung cấp: sổ tay kỹ thuật, đường
phân rã, văn bản xác nhận về kích
thước tối đa hay thực tế…
Nếu không có, xác định theo tiêu
chuẩn ASTM E 1165 (máy tia X),
hoặc ASTM E 1114 (đồng vị Ir192)
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 24
T-260 CHUẨN
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN VÀ
PHIM BẬC SO SÁNH
Máy đo độ đen phải chuẩn ít nhất một lần trong 90
ngày sử dụng:
a.Sử dụng bảng tiêu chuẩn quốc gia hoặc phim bậc
chuẩn, có 5 bậc giá trị từ 1.0 đến 4.0 và được xác nhận
trong vòng 01 năm so với một bảng tiêu chuẩn quốc gia,
trừ khi trước khi sử dụng lần đầu, được bảo quản trong
trạng thái bao kín ánh sáng và nước.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 25
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 26
T-262 PHIM BẬC SO SÁNH
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 27
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN VÀ PHIM BẬC SO SÁNH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
(a) Máy đo độ đen: kiểm tra chuẩn định kỳ với
các bước như trước, thực hiện trong 8 giờ làm
việc liên tục, lúc bắt đầu thay ca kíp, thay đổi
máy…tùy theo điều kiện nào đến trước. Máy
là chấp nhận được nếu giá trị kiểm tra sai khác
không quá so với giá trị đọc
trong lần chuẩn trước.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 28
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN VÀ
PHIM BẬC SO SÁNH
Hồ sơ lưu trữ
1.Các giá trị đọc được trong quá trình
chuẩn phải lưu hồ sơ.
2.Các giá trị kiểm tra xác nhận chuẩn
định kỳ không cần lưu hồ sơ.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 29
T-270 KIỂM TRA
T-271. Kỹ thuật chụp ảnh
phóng xạ T-275. Đánh dấu vị trí
T-272. Năng lượng bức xạ T-276. Lựa chọn IQI
T-273. Hướng tia bức xạ T-277. Sử dụng IQI
T-274. Độ nhòe hình học
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 30
T-271. KỸ THUẬT CHỤP ẢNH
PHÓNG XẠ
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 31
T-271. KỸ THUẬT CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
T-271.1 KỸ THUẬT CHỤP MỘT THÀNH
10fe16
Tia phóng xạ di qua một lần chiều dày mối hàn, và giải đoán
đánh giá chấp nhận-loại bỏ mối hàn ở phần ảnh này
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 32
T-271.1 KỸ THUẬT CHỤP MỘT THÀNH
SƠ ĐỒ CHỤP ỐNG
NGUỒN ĐẶT TẠI TÂM
PANORAMIC
NGUỒN NGOÀI
PHIM TRONG
NGUỒN TRONG
PHIM NGOÀI
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 33
T-271.2 KỸ THUẬT CHỤP HAI THÀNH
Khi điều kiện thực tế không cho phép, sử dụng một
trong các kỹ thuật hai thành dưới đây
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 34
T-271.2 KỸ THUẬT CHỤP HAI THÀNH
Đọc một ảnh
NGUỒN CHIẾU
THẲNG GÓC
NGUỒN CHIẾU
XIÊN GÓC
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 35
T-271.2 KỸ THUẬT CHỤP HAI THÀNH
B. Đọc hai ảnh
Tia phóng xạ đi qua hai lần chiều dày
thành ống, giải đoán và đánh giá cả hai
phần mối hàn, phía nguồn và phía phim.
Có thể áp dụng cho ống có đường kính
danh định không lớn hơn 89 mm.
Chỉ được đặt IQI phía nguồn.
Nếu không đảm bảo yêu cầu về giới hạn độ
nhòe hình học, phải sử dụng kỹ thuật hai
thành một ảnh
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 36
HAI THÀNH HAI ẢNH HAI THÀNH HAI ẢNH
NGUỒN ĐẶT XIÊN GÓC NGUỒN ĐẶT THẲNG GÓC
(OFF SET/ELIPSE) (SUPERIMPOSED)
Cần ít nhất hai lần Cần ít nhất ba lần chụp,
chụp, cách nhau 900 cách nhau 600 hoặc 1200
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 37
T-272 NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ
được sử dụng cho bất kỳ một kỹ thuật
chụp nào phải đảm bảo đạt được các
yêu cầu về độ đen và hình ảnh IQI
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 38
T-274 ĐỘ NHÒE HÌNH HỌC
• D và d phải được xác định gần tâm của vùng
quan tâm
• Giới hạn
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 39
GIỚI HẠN ĐỘ NHÒE HÌNH HỌC
CHIỀU DÀY VẬT LIỆU mm Ug maximum, mm
Chiều dày vật liệu là chiều dày phần vật liệu IQI đặt lên
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 40
T-275 ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ
-Phải đặt trên đối tượng chụp, phía
nguồn hoặc phía phim (xem hình vẽ trang
bên).
- Vị trí của chúng phải được đánh dấu
trên bề mặt chụp lâu bền, hoặc vẽ sơ đồ
để vùng cần quan tâm trên ảnh chụp có
thể truy nguyên được đến vị trí chụp.
- Hình ảnh đánh dấu vị trí trên ảnh chụp
là bằng chứng đảm bảo độ bao trùm hoàn
toàn phạm vi kiểm tra đạt được
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 41
T-275 ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ
Cách đặt
T-275.1 Single-Wall Viewing – (a) Đặt phía nguồn khi đối tượng
(1)Phẳng hay mối nối dọc hình trụ hay nón
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 42
Đánh dấu vị trí đặt phía nguồn
(2) Cong hay cầu khi phần lõm hướng về nguồn và khoảng
cách từ nguồn tới đối tượng nhỏ hơn bán kính trong
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 43
Đánh dấu vị trí đặt phía nguồn
(3) Cong hay cầu khi phần lồi hướng về phía nguồn
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 44
T-275.1 Single-Wall Viewing - (b) đặt phía phim
(1) Đối tượng cong hay cầu, khi phần lõm hướng về phía
nguồn và khoảng cách từ nguồn đến đối tượng lớn hơn
bán kính trong
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 45
T-275.1 Single-Wall Viewing - (b) đặt phía phim
(2) Một cách thay thế cho đặt phía nguồn, khi ảnh chụp thể
hiện được độ bao phủ ngoài điểm đánh dấu vị trí tới mức
độ như hình vẽ dưới và được lưu tài liệu theo qui định
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 46
T-275.1 Single-Wall Viewing- (c) phía nguồn
hoặc phía phim
• Đối tượng cong hay cầu, phần lõm hướng nguồn VÀ
khoảng cách từ nguồn đến đối tượng bằng bán kính
trong
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 47
T-275.2 Double-Wall Viewing
Phải dùng ít nhất một ký hiệu đánh dấu vị trí đặt gần
kề mối hàn hay vùng cần quan tâm cho mỗi ảnh chụp
4 3
1 2
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 48
T275.3 vẽ sơ đồ đánh dấu vị trí
Khi không thể tiếp cận hay có hạn chế khác
ngăn cản việc đặt đánh dấu vị trí như T275.1
và T275.2 ở trên, phải có một bản đồ với kích
thước đi liền với ảnh chụp mô tả cách đặt đánh
dấu thực tế thể hiện thu được sự bao phủ đầy
đủ
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 49
T-276 LỰA CHỌN IQI
-Vật liệu giống vật liệu kiểm tra hoặc có tính hấp
thụ tia phóng xạ kém hơn.
- Hình ảnh IQI loại lỗ chỉ định hay dây chủ yếu
được qui định trong bảng T-276. Có thể dùng
IQI dày hơn hoặc mỏng hơn như chỉ ra trong
bảng T-283.2 .
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 50
Bảng T276
LỰA CHỌN IQI
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 51
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 52
T-276 LỰA CHỌN IQI
- Chiều dày vật liệu kiểm tra để lựa chọn IQI là
chiều dày một thành danh định cộng với chiều
dày gia cường (nhưng không vượt quá giới hạn
cho phép), hoặc chiều dày một thành danh
định (nếu không có gia cường).
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 53
T-276 LỰA CHỌN IQI
• Nếu kim loại hàn khác về đặc tính hấp thụ tia
phóng xạ so với kim loại cơ bản, thì lựa chọn vật
liệu IQI theo kim loại hàn.
Khi giới hạn độ đen như chỉ ra ở T282.2 không
đáp ứng được với một IQI, có thể đặt thêm 01 cái
bổ xung giữa kim loại cơ bản và kim loại hàn, và
việc lựa chọn IQI này dựa trên vật liệu kim loại
cơ bản
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 54
T-277 SỬ DỤNG IQI
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 55
T-277 SỬ DỤNG IQI
- IQI loại lỗ có thể đặt cạnh mối hàn
hay trên mối hàn.
- IQI loại dây đặt sao cho các dây
vuông góc với chiều dài đường hàn.
- Nhưng các chữ số nhận dạng của
IQI không được che lấp vùng cần
quan tâm, trừ khi điều kiện hình học
không cho phép
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 56
T-277 SỬ DỤNG IQI
Số lượng IQI - Mỗi ảnh một IQI, hoặc ít nhất 03 IQI
cách nhau 1200 khi chụp Panoramic.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 57
T-277 SỬ DỤNG IQI
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 58
T-277 SỬ DỤNG IQI
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 59
T-277 SỬ DỤNG IQI
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 60
T-280 ĐÁNH GIÁ
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 61
T-281 CHẤT LƯỢNG ẢNH CHỤP
Ảnh chụp không có lỗi hỏng cơ học, hóa chất
có thể che lấp hay gây nhầm lẫn giải đoán bất
liên tục:
Sương mù
Lỗi xử lý, sọc, vết hóa chất, vệt nước
Vết xước, vết tay, vết gập, bẩn, tĩnh điện, rách
xé,…
Chỉ thị sai do khuyết tật của màn tăng cường…
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 62
T-282 ĐỘ ĐEN ẢNH CHỤP
T282.1 Độ đen tại thân IQI lỗ, hoặc gần dây IQI chủ
yếu, và tại toàn bộ vùng mối hàn:
- min. 1.8 (tia-X) và 2.0 (tia gamma) phim đọc đơn
- min. 1.3 phim đọc kép
- max. 4.0 cho tất cả
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 63
T-282 ĐỘ ĐEN ẢNH CHỤP
T282.2 Nếu có bất kỳ vùng nào có độ đen
biến thiên nhỏ hơn 15% hay lớn hơn 30% so
với giá trị tại thân IQI lỗ hoặc gần dây chủ yếu
trong phạm vi T282.1 thì đặt thêm một IQI bổ
xung tại vùng này và tiến hành chụp lại.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 64
T-283 ĐỘ NHẠY IQI
T-283.1 Ảnh chụp phải
thể hiện được hình ảnh T-283.2 Có thể sử dụng
của IQI lỗ chỉ định và lỗ IQI lỗ mỏng hơn hoặc
2T hoặc dây chủ yếu dày hơn nhưng cần duy
Chữ và số nhận dạng của trì độ nhạy tương đương
IQI cũng phải được thể chỉ ra trong bảng T-283
hiện trên ảnh chụp
Điều kiện cho đọc phim tổ
hợp
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 65
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 66
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 67
T-285 TÁN XẠ NGƯỢC QUÁ MỨC
Nếu hình ảnh màu sáng của chữ “B”
như mô tả ở mục T-233, hiện trên nền
tối hơn của ảnh chụp, việc ngăn ngừa
tán xạ ngược là không đạt yêu cầu, ảnh
chụp được xem là không chấp nhận
được.
Một hình ảnh chữ “B” màu tối trên nền
sáng hơn không phải là lý do loại bỏ ảnh
chụp
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 68
T-286 ĐÁNH GIÁ BỞI NHÀ CHẾ TẠO
Nhà chế tạo có trách nhiệm xem xét, giải đoán, đánh giá
và kết luận chấp nhận toàn bộ ảnh chụp phù hợp với các
yêu cầu của Qui phạm
Hồ sơ kỹ thuật chụp ảnh phải được thực hiện trước khi
đánh giá
Biểu mẫu đọc ảnh phải được thực hiện trong quá trình
đánh giá
Chi tiết kỹ thuật chụp, bảng biểu đọc ảnh phải được gắn
cùng các ảnh chụp
Kết luận chấp nhận phải được thực hiện trước khi trình
ảnh và hồ sơ kiểm tra cho THANH TRA
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 69
T-290 HỒ SƠ LƯU TRỮ
T-291 Hồ sơ chi tiết kỹ thuật
a. Nhận dạng, ví dụ số hợp
g. Khoảng cách ít nhất từ nguồn
đồng
b. Sơ đồ, nếu dùng, cho đánh đến đối tượng chụp
dấu vị trí h. Khoảng cách lớn nhất từ phía
c. Số ảnh chụp, lần chụp nguồn của đối tượng chụp đến
d. Điện áp hay loại đồng vị sử phim
dụng i.Nhà chế tạo phim, loại phim
e. Kích thước lỗ hội tụ, kích j. Số lượng phim trong một vỏ
thước nguồn đồng vị bao đựng
f. Loại và chiều dày vật liệu k. Chụp một thành hay hai
kim loại cơ bản, chiều dày thành
mối hàn, chiều dày gia l. Đọc một ảnh hay hai ảnh
cường nếu có
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 70
T-290 HỒ SƠ LƯU TRỮ
T-292 Biểu mẫu đọc phim
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 71
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 72
UW 11. (Phạm vi) RT VÀ UT
(a) RT 100%:
(1) Tất cả mối hàn đối đầu của thân và chỏm bình chứa các
chất độc hại
(2) Tất cả mối hàn đối đầu trong bình có chiều dày lớn hơn
38 mm hoặc vượt quá giá trị nhỏ hơn mô tả trong UCS-
57, UNF-57, UHA-33, UCL-35, UCL-36 hoặc UHT-57,
ULW-51, ULW-52(d), ULW-54, ULT-57…
(3) Tất cả mối hàn đối đầu trong thân hay chỏm của các lò
hơi không đốt có áp lực thiết kế vượt 50 psi (350kPa)
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 73
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI
(a) Thực hiện theo ASME Sec.V, Article 2, ngoại
trừ (và) một số điều được chỉ định dưới:
(1) Phim và hồ sơ phải được Nhà chế tạo lưu
giữ:
- Phim: cho đến khi Thanh tra ký xác nhận Báo
cáo Số liệu của Nhà chế tạo
- Hồ sơ: mục 10-13, ít nhất 03 năm
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 74
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 75
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ CÁC
MỐI HÀN NỐI
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 76
ASME BPV CODE, 2001
SECTION VIII, Div.1
ĐÁNH GIÁ CHỈ THỊ BẤT LIÊN
TỤC TRÊN CƠ SỞ PHÂN LOẠI
- MẶT, DÀI (UW51,52)
- TRÒN (APPENDIX 4)
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 77
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH
PHÓNG XẠ CÁC MỐI HÀN NỐI
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 78
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH
PHÓNG XẠ CÁC MỐI HÀN NỐI
Bất kỳ một chỉ thị kéo dài nào có chiều
dài vượt quá các giới hạn sau
-6 mm với t bằng hay nhỏ hơn 19 mm
- t/3 với t lớn hơn 19 mm và nhỏ hơn
hay bằng 57 mm
- 19 mm với t lớn hơn 57 mm
là
KHÔNG CHẤP NHẬN ĐƯỢC
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 79
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH
PHÓNG XẠ CÁC MỐI HÀN NỐI
Bất kỳ một nhóm các chỉ thị thẳng
hàng có tổng chiều dài lớn hơn t trên
một đoạn chiều dài mối hàn 12t là
không chấp nhận được, ngoại trừ
trường hợp khoảng cách giữa hai chỉ
thị liên tiếp lớn hơn 6L, L là chiều dài
của chỉ thị lớn nhất trong nhóm.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 80
ASME BPV SECTION VIII, Div.1
Phụ lục 4 - Đánh giá chỉ thị tròn
- Chỉ thị tròn: chiều dài bằng hoặc nhỏ hơn
03 lần chiều rộng.
-Hình tròn, elip, bất thường, có đuôi…
- Chỉ thị cô lập: cách chỉ thị khác 1in. hoặc
hơn.
- Chỉ thị thẳng hàng: 04 hoặc nhiều hơn các
chỉ thị tròn nằm trên cùng một đường thẳng
nối tâm hai chỉ thị ngoài cùng, song song với
chiều dài đường hàn.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 81
ASME BPV SECTION VIII, Div.1
Phụ lục 4 - Đánh giá chỉ thị tròn
Chỉ thị liên quan: lớn hơn một giới hạn, phụ thuộc
vào chiều dày mối hàn kiểm tra
-1/10t với t nhỏ hơn 3.2 mm
- 1/64 in. (0.4 mm) với t từ 3.2 mm đến 6 mm
- 1/32 in. (0.8 mm) với t lớn hơn 6 mm đến 51 mm
- 1/16 in. (1.6 mm) với t lớn hơn 51 mm.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 82
ASME BPV SECTION VIII, Div.1
Phụ lục 4 - Đánh giá chỉ thị tròn
-Kích thước lớn nhất: t/4 hoặc 4mm tùy giá trị nào nhỏ hơn
- t/3 hoặc 6 mm tùy giá trị nào nhỏ hơn đối với chỉ thị cô lập.
Khi t lớn hơn 51 mm, giới hạn lớn nhất là 10 mm.
- Tổng các chỉ thị thẳng hàng trên một đoạn chiều dài 12 t không
được vượt quá t.
- Khoảng cách và mật độ không là yếu tố đánh giá chấp nhận hay
loại bỏ, ngoại trừ trường hợp thẳng hàng hay cô lập. Giới hạn lớn
nhất về mật độ cho trong các sơ đồ bất liên tục, đại diện cho một
đoạn chiều dài 6in., và chiều dày mối hàn lớn hơn 3.2 mm.
- Với chiều dày nhỏ hơn 3.2 mm, số lượng chỉ thị trên một đoạn
chiều dài 6in. không được vượt quá 12.
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 83
Ví dụ kích thước lớn nhất cho phép của chỉ thị tròn
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 84
Các chỉ thị tròn thẳng hàng
Tổng L1 đến Lx phải nhỏ hơn t trong một đoạn chiều dài 12t
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 85
Nhóm các chỉ thị tròn thẳng hàng
Tổng chiều dài của các nhóm chỉ thị tròn thẳng hàng
phải nhỏ hơn t trong một đoạn chiều dài 12t
Chiều dài lớn nhất của nhóm
L = 6 mm với t nhỏ hơn 19 mm
L = 1/3 t với t từ 19 mm đến 57 mm
L = 19 mm với t lớn hơn 57 mm
(b) Các chỉ thị được đánh giá là KHÔNG CHẤP NHẬN, phải
được sửa chữa theo UW 38 và chụp kiểm tra lại theo UW
51, hoặc theo lựa chọn của Nhà chế tạo, kiểm tra lại và đánh
giá bằng siêu âm theo Phụ lục 12 nếu khuyết tật đã được
xác nhận bằng kiểm tra siêu âm thỏa mãn Thanh tra có
thẩm quyền trước khi tiến hành sửa chữa.
Nếu chiều dày vật liệu vượt quá 25 mm, phải có sự đồng ý
của Người sử dụng
Kiểm tra siêu âm này phải được ghi chú trong biểu mẫu báo
cáo số liệu của Nhà chế tạo
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 93
Cảm ơn sự theo dõi của các bạn!
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- BÀI GIẢNG RT–MR. ĐÀO DUY DŨNG