You are on page 1of 95

ASME B.P.V.

CODE, 2010 EDITION


SECTION V, ARTICLE 2
RADIOGRAPHIC EXAMINATION

 Phạm vi
 Yêu cầu chung
 Thiết bị và vật tư
 Chuẩn
 Kiểm tra
 Đánh giá
 Hồ sơ lưu trữ

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 1
T-210 PHẠM VI
- Kiểm tra chụp ảnh phóng xạ mối hàn,
sản phẩm đúc sử dụng cùng với Article
1 và thuật ngữ chung
- Sản phẩm đặc biệt, kỹ thuật đặc biệt
được mô tả riêng trong các phụ lục
chính thức (chụp ảnh chuyển động, thời
gian thực, kỹ thuật số, sản phẩm đúc,
nhà máy điện hạt nhân…)

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 2
T-220 YÊU CẦU CHUNG

T-221 Các yêu cầu qui trình T-224 Hệ thống nhận dạng
T- 222 Chuẩn bị bề mặt T-225 Giám sát độ đen
T- 223 Tán xạ ngược T-226 Phạm vi kiểm tra

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 3
T-221 Yêu cầu qui trình
a. Vật liệu, chiều dày
b. Loại đồng vi, cao áp sử
• Tiến hành theo dụng
qui trình văn bản c. Khoảng cách nguồn-đối
tượng nhỏ nhất
d. Khoảng cách phía nguồn
• Nội dung tối đối tượng-phim lớn nhất
thiểu e. Kích thước nguồn
f. Dòng phim, loại phim
g. Loại màn sử dụng

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 4
T-221 Yêu cầu qui trình

Trình diễn qui trình


Thể hiện được các yêu cầu về độ đen và IQI
trên ảnh chụp sản phẩm đại trà hoặc kỹ thuật

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 5
T-222 CHUẨN BỊ BỀ MẶT
• Bề mặt sản phẩm đúc • Các đường nhấp nhô, bất thường
phải phù hợp với yêu trên bề mặt mối hàn ở cả hai phía,
cầu của Qui phạm và nếu tiếp cận được, phải được xử lý
phải được xử lý bằng bằng các phương pháp phù hợp,
các phương pháp phù nếu cần, để loại bỏ các bất thường
hợp, nếu cần, để loại bề mặt sao cho hình ảnh của
bỏ các bất thường bề chúng không gây nhầm lẫn hoặc
mặt sao cho hình ảnh che lấp hình ảnh bất liên tục
của chúng không gây • Mối hàn đối đầu có thể mài phẳng
nhầm lẫn hoặc che lấp hoặc có mũ phù hợp
hình ảnh bất liên tục

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 6
Acepptable
or

Not?

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 7
Acepptable
or

Not?

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 8
T-223 BỨC XẠ TÁN XẠ NGƯỢC
gắn vào phía sau vỏ bao đựng phim
trong khi chiếu chụp

chữ B bằng chì,


Cao ít nhất 13 mm
Dày ít nhất 1.6 mm

GIÁM SÁT BỨC XẠ NGƯỢC CHIẾU QUÁ MỨC


VÀO PHIM ?

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 9
T-224 HỆ THỐNG NHẬN DẠNG
• Phải sử dụng một hệ thống (ký hiệu) tạo ra
(dấu hiệu) nhận biết lâu bền trên ảnh chụp để có
thể truy xuất đến hợp đồng, bộ phận, mối hàn,
đường hàn, chi tiết,…kiểm tra.
• Tên hoặc biểu tượng Nhà chế tạo, Ngày tiến
hành chụp phải thể hiện rõ ràng trên ảnh chụp
Thông tin trên không nhất thiết phải xuất
hiện như hình ảnh chụp phóng xạ

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 10
T-225 GIÁM SÁT ĐỘ ĐEN
Phải SỬ DỤNG

- MÁY ĐO ĐỘ ĐEN

- PHIM BẬC SO SÁNH

4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 11
T-226 PHẠM VI KIỂM TRA
ĐƯỢC QUI ĐỊNH TRONG
CÁC CHƯƠNG QUI PHẠM
THAM CHIẾU
Sec. I, Bảng PW.11;
Sec. VIII, Div. 1UW.1
Sec. VIII, Div. 2, mục 7.4 và Bảng 7.2

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 12
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 13
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 14
T-230 THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
T-231 Phim
T-232 Màn tăng cường
T-233 Chỉ thị chất lượng hình ảnh
T-234 Hệ thống kỹ thuật đọc ảnh

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 15
T-231 PHIM
• Sử dụng phim chụp ảnh • Xử lý phim theo hướng
phóng xạ công nghiệp dẫn của tiêu chuẩn
ASTM E 999
hoặc ASTM E 94

T-232 CÓ THỂ SỬ DỤNG MÀN TĂNG CƯỜNG

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 16
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH
Sử dụng loại lỗ hoặc loại dây
Chế tạo và nhận dạng theo tiêu chuẩn ASTM
E 1025 hoặc ASTM E 747
(có thể bỏ qua chỉ số dây lớn nhất)

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 17
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 18
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 19
T-233 CHỈ THỊ CHẤT LƯỢNG
HÌNH ẢNH
Thiết kế IQI thay thế.
Có thể sử dụng loại lỗ hay dây được chế tạo
theo các tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế khác
nếu:
(a)Độ nhạy tương đương (EPS) bằng hoặc tốt
hơn
(b)Đường kính dây chủ yếu bằng hoặc nhỏ hơn

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 20
ĐỘ NHẠY TƯƠNG ĐƯƠNG

• α = Độ nhạy tương đương, %


• X = chiều dày đối tượng kiểm tra, in.
• T = chiều dày IQI, in.
• H = đường kính lỗ, in.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 21
ASTM > <EN
EN 462-1, W 13, mm

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 22
T-234 CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐỌC ẢNH
Ánh sáng nền yếu, không gây ánh phản
chiếu, bóng đè, … ảnh hưởng đến quá trình
giải đoán
Đèn đọc phải có khả năng thay đổi cường
độ đảm bảo đọc được chi tiết IQI qui định,
lỗ chỉ định, dây quan trọng, trong phạm vi
độ đen cho chỉ định.
Không để ánh sáng đi từ rìa ngoài phim
hoặc phần có độ đen thấp làm ảnh hưởng
nên có màn che !

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 23
T-260 CHUẨN
T-261 Kích thước nguồn xác định
theo ấn phẩm của Nhà chế tạo hoặc
Nhà cung cấp: sổ tay kỹ thuật, đường
phân rã, văn bản xác nhận về kích
thước tối đa hay thực tế…
Nếu không có, xác định theo tiêu
chuẩn ASTM E 1165 (máy tia X),
hoặc ASTM E 1114 (đồng vị Ir192)

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 24
T-260 CHUẨN
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN VÀ
PHIM BẬC SO SÁNH
Máy đo độ đen phải chuẩn ít nhất một lần trong 90
ngày sử dụng:
a.Sử dụng bảng tiêu chuẩn quốc gia hoặc phim bậc
chuẩn, có 5 bậc giá trị từ 1.0 đến 4.0 và được xác nhận
trong vòng 01 năm so với một bảng tiêu chuẩn quốc gia,
trừ khi trước khi sử dụng lần đầu, được bảo quản trong
trạng thái bao kín ánh sáng và nước.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 25
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN

b. Trình tự chuẩn theo hướng dẫn của Nhà chế


tạo
c. Kiểm tra tại các giá trị gần nhất với các giá trị
1.0, 2.0, 3.0, và 4.0
d. Kết quả không được sai khác
so với giá trị của bảng quốc gia hoặc
phim bậc chuẩn

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 26
T-262 PHIM BẬC SO SÁNH

Trừ khi được Nhà chế tạo thực hiện, Phim


bậc so sánh phải được xác nhận trước khi
sử dụng như sau:
(a) Sử dụng máy đo độ đen chuẩn
(b) Giá trị độ đen đo được không được sai
khác quá so với giá trị ghi trên phim
bậc

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 27
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN VÀ PHIM BẬC SO SÁNH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
(a) Máy đo độ đen: kiểm tra chuẩn định kỳ với
các bước như trước, thực hiện trong 8 giờ làm
việc liên tục, lúc bắt đầu thay ca kíp, thay đổi
máy…tùy theo điều kiện nào đến trước. Máy
là chấp nhận được nếu giá trị kiểm tra sai khác
không quá so với giá trị đọc
trong lần chuẩn trước.

(b) Phim bậc so sánh phải được kiểm tra


chuẩn hàng năm theo qui trình ở trên.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 28
T-262 MÁY ĐO ĐỘ ĐEN VÀ
PHIM BẬC SO SÁNH
Hồ sơ lưu trữ
1.Các giá trị đọc được trong quá trình
chuẩn phải lưu hồ sơ.
2.Các giá trị kiểm tra xác nhận chuẩn
định kỳ không cần lưu hồ sơ.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 29
T-270 KIỂM TRA
T-271. Kỹ thuật chụp ảnh
phóng xạ T-275. Đánh dấu vị trí
T-272. Năng lượng bức xạ T-276. Lựa chọn IQI
T-273. Hướng tia bức xạ T-277. Sử dụng IQI
T-274. Độ nhòe hình học

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 30
T-271. KỸ THUẬT CHỤP ẢNH
PHÓNG XẠ

Phải sử dụng kỹ thuật chụp một thành


khi điều kiện thực tế cho phép
Nếu không được, phải sử dụng kỹ thuật
hai thành.
Phải thực hiện số lần chụp đủ đảm bảo
bao phủ hoàn toàn phạm vi kiểm tra

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 31
T-271. KỸ THUẬT CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
T-271.1 KỸ THUẬT CHỤP MỘT THÀNH

10fe16

Tia phóng xạ di qua một lần chiều dày mối hàn, và giải đoán
đánh giá chấp nhận-loại bỏ mối hàn ở phần ảnh này
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 32
T-271.1 KỸ THUẬT CHỤP MỘT THÀNH
SƠ ĐỒ CHỤP ỐNG
NGUỒN ĐẶT TẠI TÂM
PANORAMIC

NGUỒN NGOÀI
PHIM TRONG

NGUỒN TRONG
PHIM NGOÀI

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 33
T-271.2 KỸ THUẬT CHỤP HAI THÀNH
Khi điều kiện thực tế không cho phép, sử dụng một
trong các kỹ thuật hai thành dưới đây

A. Đọc ảnh một thành


Tia phóng xạ đi qua hai thành chiều dày (ống)
Chỉ giải đoán đánh giá phần mối hàn ở phía phim
Cần ít nhất 03 lần chụp, mỗi lần cách nhau 120 0

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 34
T-271.2 KỸ THUẬT CHỤP HAI THÀNH
Đọc một ảnh

NGUỒN CHIẾU
THẲNG GÓC

NGUỒN CHIẾU
XIÊN GÓC

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 35
T-271.2 KỸ THUẬT CHỤP HAI THÀNH
B. Đọc hai ảnh
Tia phóng xạ đi qua hai lần chiều dày
thành ống, giải đoán và đánh giá cả hai
phần mối hàn, phía nguồn và phía phim.
Có thể áp dụng cho ống có đường kính
danh định không lớn hơn 89 mm.
Chỉ được đặt IQI phía nguồn.
Nếu không đảm bảo yêu cầu về giới hạn độ
nhòe hình học, phải sử dụng kỹ thuật hai
thành một ảnh

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 36
HAI THÀNH HAI ẢNH HAI THÀNH HAI ẢNH
NGUỒN ĐẶT XIÊN GÓC NGUỒN ĐẶT THẲNG GÓC
(OFF SET/ELIPSE) (SUPERIMPOSED)

Cần ít nhất hai lần Cần ít nhất ba lần chụp,
chụp, cách nhau 900 cách nhau 600 hoặc 1200

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 37
T-272 NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ
được sử dụng cho bất kỳ một kỹ thuật
chụp nào phải đảm bảo đạt được các
yêu cầu về độ đen và hình ảnh IQI

T-273 HƯỚNG CỦA CHÙM TIA BỨC XẠ


Với tia trung tâm nên thẳng góc với khu
vực quan tâm bất kỳ khi nào điều kiện
thực tế cho phép

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 38
T-274 ĐỘ NHÒE HÌNH HỌC
• D và d phải được xác định gần tâm của vùng
quan tâm

• Giới hạn

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 39
GIỚI HẠN ĐỘ NHÒE HÌNH HỌC
CHIỀU DÀY VẬT LIỆU mm Ug maximum, mm

Nhỏ hơn 50.8 0.51

Từ 50.8 đến 76.2 0.76

Lớn hơn 76.2 đến 101.6 1.02

Lớn hơn 101.6 1.78

Chiều dày vật liệu là chiều dày phần vật liệu IQI đặt lên
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 40
T-275 ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ
-Phải đặt trên đối tượng chụp, phía
nguồn hoặc phía phim (xem hình vẽ trang
bên).
- Vị trí của chúng phải được đánh dấu
trên bề mặt chụp lâu bền, hoặc vẽ sơ đồ
để vùng cần quan tâm trên ảnh chụp có
thể truy nguyên được đến vị trí chụp.
- Hình ảnh đánh dấu vị trí trên ảnh chụp
là bằng chứng đảm bảo độ bao trùm hoàn
toàn phạm vi kiểm tra đạt được

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 41
T-275 ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ
Cách đặt
T-275.1 Single-Wall Viewing – (a) Đặt phía nguồn khi đối tượng
(1)Phẳng hay mối nối dọc hình trụ hay nón

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 42
Đánh dấu vị trí đặt phía nguồn
(2) Cong hay cầu khi phần lõm hướng về nguồn và khoảng
cách từ nguồn tới đối tượng nhỏ hơn bán kính trong

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 43
Đánh dấu vị trí đặt phía nguồn
(3) Cong hay cầu khi phần lồi hướng về phía nguồn

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 44
T-275.1 Single-Wall Viewing - (b) đặt phía phim

(1) Đối tượng cong hay cầu, khi phần lõm hướng về phía
nguồn và khoảng cách từ nguồn đến đối tượng lớn hơn
bán kính trong

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 45
T-275.1 Single-Wall Viewing - (b) đặt phía phim
(2) Một cách thay thế cho đặt phía nguồn, khi ảnh chụp thể
hiện được độ bao phủ ngoài điểm đánh dấu vị trí tới mức
độ như hình vẽ dưới và được lưu tài liệu theo qui định

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 46
T-275.1 Single-Wall Viewing- (c) phía nguồn
hoặc phía phim
• Đối tượng cong hay cầu, phần lõm hướng nguồn VÀ
khoảng cách từ nguồn đến đối tượng bằng bán kính
trong

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 47
T-275.2 Double-Wall Viewing
Phải dùng ít nhất một ký hiệu đánh dấu vị trí đặt gần
kề mối hàn hay vùng cần quan tâm cho mỗi ảnh chụp

4 3

1 2

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 48
T275.3 vẽ sơ đồ đánh dấu vị trí
Khi không thể tiếp cận hay có hạn chế khác
ngăn cản việc đặt đánh dấu vị trí như T275.1
và T275.2 ở trên, phải có một bản đồ với kích
thước đi liền với ảnh chụp mô tả cách đặt đánh
dấu thực tế thể hiện thu được sự bao phủ đầy
đủ

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 49
T-276 LỰA CHỌN IQI

-Vật liệu giống vật liệu kiểm tra hoặc có tính hấp
thụ tia phóng xạ kém hơn.
- Hình ảnh IQI loại lỗ chỉ định hay dây chủ yếu
được qui định trong bảng T-276. Có thể dùng
IQI dày hơn hoặc mỏng hơn như chỉ ra trong
bảng T-283.2 .

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 50
Bảng T276
LỰA CHỌN IQI

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 51
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 52
T-276 LỰA CHỌN IQI
- Chiều dày vật liệu kiểm tra để lựa chọn IQI là
chiều dày một thành danh định cộng với chiều
dày gia cường (nhưng không vượt quá giới hạn
cho phép), hoặc chiều dày một thành danh
định (nếu không có gia cường).

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 53
T-276 LỰA CHỌN IQI
• Nếu kim loại hàn khác về đặc tính hấp thụ tia
phóng xạ so với kim loại cơ bản, thì lựa chọn vật
liệu IQI theo kim loại hàn.
 Khi giới hạn độ đen như chỉ ra ở T282.2 không
đáp ứng được với một IQI, có thể đặt thêm 01 cái
bổ xung giữa kim loại cơ bản và kim loại hàn, và
việc lựa chọn IQI này dựa trên vật liệu kim loại
cơ bản

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 54
T-277 SỬ DỤNG IQI

- IQI phải đặt trên đối tượng kiểm tra ở


phía nguồn bất kỳ khi nào có thể. Có thể
đặt trên khối kim loại riêng biệt đặt bên
cạnh nếu cầu hình hay kích thước mối hàn
yêu cầu.
- Nếu không có khả năng đặt phía nguồn,
có thể đặt IQI phía phim, và phải đặt chữ F
bằng chì gần IQI và không được che lấp lỗ
chủ yếu.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 55
T-277 SỬ DỤNG IQI
- IQI loại lỗ có thể đặt cạnh mối hàn
hay trên mối hàn.
- IQI loại dây đặt sao cho các dây
vuông góc với chiều dài đường hàn.
- Nhưng các chữ số nhận dạng của
IQI không được che lấp vùng cần
quan tâm, trừ khi điều kiện hình học
không cho phép

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 56
T-277 SỬ DỤNG IQI
Số lượng IQI - Mỗi ảnh một IQI, hoặc ít nhất 03 IQI
cách nhau 1200 khi chụp Panoramic.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 57
T-277 SỬ DỤNG IQI

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 58
T-277 SỬ DỤNG IQI

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 59
T-277 SỬ DỤNG IQI

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 60
T-280 ĐÁNH GIÁ

T-281 Chất lượng ảnh chụp

T-282 Độ đen T-284 Tán xạ ngược


T-283 Độ nhạy IQI T-285 Giới hạn độ nhòe
hình học
T-286 Đánh giá bởi
Nhà chế tạo

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 61
T-281 CHẤT LƯỢNG ẢNH CHỤP
Ảnh chụp không có lỗi hỏng cơ học, hóa chất
có thể che lấp hay gây nhầm lẫn giải đoán bất
liên tục:
Sương mù
Lỗi xử lý, sọc, vết hóa chất, vệt nước
Vết xước, vết tay, vết gập, bẩn, tĩnh điện, rách
xé,…
Chỉ thị sai do khuyết tật của màn tăng cường…

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 62
T-282 ĐỘ ĐEN ẢNH CHỤP
T282.1 Độ đen tại thân IQI lỗ, hoặc gần dây IQI chủ
yếu, và tại toàn bộ vùng mối hàn:
- min. 1.8 (tia-X) và 2.0 (tia gamma) phim đọc đơn
- min. 1.3 phim đọc kép
- max. 4.0 cho tất cả

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 63
T-282 ĐỘ ĐEN ẢNH CHỤP
T282.2 Nếu có bất kỳ vùng nào có độ đen
biến thiên nhỏ hơn 15% hay lớn hơn 30% so
với giá trị tại thân IQI lỗ hoặc gần dây chủ yếu
trong phạm vi T282.1 thì đặt thêm một IQI bổ
xung tại vùng này và tiến hành chụp lại.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 64
T-283 ĐỘ NHẠY IQI
T-283.1 Ảnh chụp phải
thể hiện được hình ảnh T-283.2 Có thể sử dụng
của IQI lỗ chỉ định và lỗ IQI lỗ mỏng hơn hoặc
2T hoặc dây chủ yếu dày hơn nhưng cần duy
Chữ và số nhận dạng của trì độ nhạy tương đương
IQI cũng phải được thể chỉ ra trong bảng T-283
hiện trên ảnh chụp
Điều kiện cho đọc phim tổ
hợp

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 65
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 66
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 67
T-285 TÁN XẠ NGƯỢC QUÁ MỨC
Nếu hình ảnh màu sáng của chữ “B”
như mô tả ở mục T-233, hiện trên nền
tối hơn của ảnh chụp, việc ngăn ngừa
tán xạ ngược là không đạt yêu cầu, ảnh
chụp được xem là không chấp nhận
được.
Một hình ảnh chữ “B” màu tối trên nền
sáng hơn không phải là lý do loại bỏ ảnh
chụp

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 68
T-286 ĐÁNH GIÁ BỞI NHÀ CHẾ TẠO
Nhà chế tạo có trách nhiệm xem xét, giải đoán, đánh giá
và kết luận chấp nhận toàn bộ ảnh chụp phù hợp với các
yêu cầu của Qui phạm
Hồ sơ kỹ thuật chụp ảnh phải được thực hiện trước khi
đánh giá
Biểu mẫu đọc ảnh phải được thực hiện trong quá trình
đánh giá
Chi tiết kỹ thuật chụp, bảng biểu đọc ảnh phải được gắn
cùng các ảnh chụp
Kết luận chấp nhận phải được thực hiện trước khi trình
ảnh và hồ sơ kiểm tra cho THANH TRA

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 69
T-290 HỒ SƠ LƯU TRỮ
T-291 Hồ sơ chi tiết kỹ thuật
a. Nhận dạng, ví dụ số hợp
g. Khoảng cách ít nhất từ nguồn
đồng
b. Sơ đồ, nếu dùng, cho đánh đến đối tượng chụp
dấu vị trí h. Khoảng cách lớn nhất từ phía
c. Số ảnh chụp, lần chụp nguồn của đối tượng chụp đến
d. Điện áp hay loại đồng vị sử phim
dụng i.Nhà chế tạo phim, loại phim
e. Kích thước lỗ hội tụ, kích j. Số lượng phim trong một vỏ
thước nguồn đồng vị bao đựng
f. Loại và chiều dày vật liệu k. Chụp một thành hay hai
kim loại cơ bản, chiều dày thành
mối hàn, chiều dày gia l. Đọc một ảnh hay hai ảnh
cường nếu có

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 70
T-290 HỒ SƠ LƯU TRỮ
T-292 Biểu mẫu đọc phim

a. Danh sách mỗi vị trí ảnh chụp


b. Thông tin như ở phần trước
c. Đánh giá kết kuận vật liệu hay mối hàn kiểm
tra (chấp nhận hay loại bỏ)
d. Nhận dạng hay tên của đại diện Nhà chế tạo
(kiểm tra) thực hiện đánh giá cuối cùng ảnh
chụp
e. Ngày đánh giá

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 71
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 72
UW 11. (Phạm vi) RT VÀ UT
(a) RT 100%:
(1) Tất cả mối hàn đối đầu của thân và chỏm bình chứa các
chất độc hại
(2) Tất cả mối hàn đối đầu trong bình có chiều dày lớn hơn
38 mm hoặc vượt quá giá trị nhỏ hơn mô tả trong UCS-
57, UNF-57, UHA-33, UCL-35, UCL-36 hoặc UHT-57,
ULW-51, ULW-52(d), ULW-54, ULT-57…
(3) Tất cả mối hàn đối đầu trong thân hay chỏm của các lò
hơi không đốt có áp lực thiết kế vượt 50 psi (350kPa)

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 73
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI
(a) Thực hiện theo ASME Sec.V, Article 2, ngoại
trừ (và) một số điều được chỉ định dưới:
(1) Phim và hồ sơ phải được Nhà chế tạo lưu
giữ:
- Phim: cho đến khi Thanh tra ký xác nhận Báo
cáo Số liệu của Nhà chế tạo
- Hồ sơ: mục 10-13, ít nhất 03 năm

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 74
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI

(a) Thực hiện theo ASME Sec.V, Article 2, ngoại trừ


(và) một số điều được chỉ định dưới:
(2) Không yêu cầu qui trình kiểm tra chụp ảnh phóng xạ
bằng văn bản. Việc thể hiện được các yêu cầu về
hình ảnh IQI và độ đen trên ảnh chụp sản xuất được
xem là bằng chứng phù hợp đáp ứng Sec. V, Article
2

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 75
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ CÁC
MỐI HÀN NỐI

(3) Yêu cầu về Ug (T274.2), chỉ có tính hướng


dẫn. Việc chấp nhận ảnh chụp sau cùng phải
dựa trên khả năng nhìn thấy hình ảnh IQI, lỗ
hay dây chỉ định
(4) Với các mối hàn có chiều dày bằng hay lớn
hơn ½ in (13 mm), có thể dùng kiểm tra UT
thay cho RT phù hợp các yêu cầu 7.5.5 của
Division 2.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 76
ASME BPV CODE, 2001
SECTION VIII, Div.1
ĐÁNH GIÁ CHỈ THỊ BẤT LIÊN
TỤC TRÊN CƠ SỞ PHÂN LOẠI
- MẶT, DÀI (UW51,52)
- TRÒN (APPENDIX 4)

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 77
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH
PHÓNG XẠ CÁC MỐI HÀN NỐI

Các chỉ thị được giải đoán là


-Nứt
-Không ngấu
-Không thấu
ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ LÀ
KHÔNG CHẤP NHẬN ĐƯỢC

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 78
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH
PHÓNG XẠ CÁC MỐI HÀN NỐI
Bất kỳ một chỉ thị kéo dài nào có chiều
dài vượt quá các giới hạn sau
-6 mm với t bằng hay nhỏ hơn 19 mm
- t/3 với t lớn hơn 19 mm và nhỏ hơn
hay bằng 57 mm
- 19 mm với t lớn hơn 57 mm
là
KHÔNG CHẤP NHẬN ĐƯỢC
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 79
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH
PHÓNG XẠ CÁC MỐI HÀN NỐI
Bất kỳ một nhóm các chỉ thị thẳng
hàng có tổng chiều dài lớn hơn t trên
một đoạn chiều dài mối hàn 12t là
không chấp nhận được, ngoại trừ
trường hợp khoảng cách giữa hai chỉ
thị liên tiếp lớn hơn 6L, L là chiều dài
của chỉ thị lớn nhất trong nhóm.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 80
ASME BPV SECTION VIII, Div.1
Phụ lục 4 - Đánh giá chỉ thị tròn
- Chỉ thị tròn: chiều dài bằng hoặc nhỏ hơn
03 lần chiều rộng.
-Hình tròn, elip, bất thường, có đuôi…
- Chỉ thị cô lập: cách chỉ thị khác 1in. hoặc
hơn.
- Chỉ thị thẳng hàng: 04 hoặc nhiều hơn các
chỉ thị tròn nằm trên cùng một đường thẳng
nối tâm hai chỉ thị ngoài cùng, song song với
chiều dài đường hàn.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 81
ASME BPV SECTION VIII, Div.1
Phụ lục 4 - Đánh giá chỉ thị tròn

Chỉ thị liên quan: lớn hơn một giới hạn, phụ thuộc
vào chiều dày mối hàn kiểm tra
-1/10t với t nhỏ hơn 3.2 mm
- 1/64 in. (0.4 mm) với t từ 3.2 mm đến 6 mm
- 1/32 in. (0.8 mm) với t lớn hơn 6 mm đến 51 mm
- 1/16 in. (1.6 mm) với t lớn hơn 51 mm.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 82
ASME BPV SECTION VIII, Div.1
Phụ lục 4 - Đánh giá chỉ thị tròn
-Kích thước lớn nhất: t/4 hoặc 4mm tùy giá trị nào nhỏ hơn
- t/3 hoặc 6 mm tùy giá trị nào nhỏ hơn đối với chỉ thị cô lập.
Khi t lớn hơn 51 mm, giới hạn lớn nhất là 10 mm.
- Tổng các chỉ thị thẳng hàng trên một đoạn chiều dài 12 t không
được vượt quá t.
- Khoảng cách và mật độ không là yếu tố đánh giá chấp nhận hay
loại bỏ, ngoại trừ trường hợp thẳng hàng hay cô lập. Giới hạn lớn
nhất về mật độ cho trong các sơ đồ bất liên tục, đại diện cho một
đoạn chiều dài 6in., và chiều dày mối hàn lớn hơn 3.2 mm.
- Với chiều dày nhỏ hơn 3.2 mm, số lượng chỉ thị trên một đoạn
chiều dài 6in. không được vượt quá 12.

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 83
Ví dụ kích thước lớn nhất cho phép của chỉ thị tròn

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 84
Các chỉ thị tròn thẳng hàng

Tổng L1 đến Lx phải nhỏ hơn t trong một đoạn chiều dài 12t

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 85
Nhóm các chỉ thị tròn thẳng hàng

Tổng chiều dài của các nhóm chỉ thị tròn thẳng hàng
phải nhỏ hơn t trong một đoạn chiều dài 12t
Chiều dài lớn nhất của nhóm
L = 6 mm với t nhỏ hơn 19 mm
L = 1/3 t với t từ 19 mm đến 57 mm
L = 19 mm với t lớn hơn 57 mm

Khoảng cách nhỏ nhất giữa các nhóm


3L với L là chiều dài của nhóm lớn nhất gần
kề được đánh giá
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 87
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 88
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 89
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 90
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 91
RADIOGRAPHIC EXAMINATION 92
UW 51 KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ
CÁC MỐI HÀN NỐI

(b) Các chỉ thị được đánh giá là KHÔNG CHẤP NHẬN, phải
được sửa chữa theo UW 38 và chụp kiểm tra lại theo UW
51, hoặc theo lựa chọn của Nhà chế tạo, kiểm tra lại và đánh
giá bằng siêu âm theo Phụ lục 12 nếu khuyết tật đã được
xác nhận bằng kiểm tra siêu âm thỏa mãn Thanh tra có
thẩm quyền trước khi tiến hành sửa chữa.
Nếu chiều dày vật liệu vượt quá 25 mm, phải có sự đồng ý
của Người sử dụng
Kiểm tra siêu âm này phải được ghi chú trong biểu mẫu báo
cáo số liệu của Nhà chế tạo

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 93
Cảm ơn sự theo dõi của các bạn!

RADIOGRAPHIC EXAMINATION 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- BÀI GIẢNG RT–MR. ĐÀO DUY DŨNG

You might also like