Professional Documents
Culture Documents
Bai 6-Giai Doan Phim
Bai 6-Giai Doan Phim
Gấp
trước Gấp
chụp: sau
chụp:
sáng
tối
Lỗi ảnh – Artefact: phóng điện tĩnh
Lỗi ảnh – Artefact: “mắt lưới”- “da gà”: sự rạn nứt lớp nhũ tương do khác biệt
quá mức nhiệt đô giữa các công đoạn xử lý
Lỗi ảnh – Artefact: Lọt sáng
Lỗi ảnh – Artefact: đốm nhiễu xạ, do cấu trúc và định hướng hạt của một
số vật liệu (thép không rỉ, nhôm…) tạo ra sự nhiễu xạ sóng điện từ .
Biểu hiện
là các đốm -Tăng kV
như rỗ khí - Dùng màn
nhỏ màu
chì
tối, hay - Thay đổi
hình
hướng bức xạ,
xương cá
khoảng 50 …
trên toàn
bộ mối hàn
Lỗi ảnh – Artefact: không rõ nguyên nhân
Những
hình ảnh
không rõ
“nguồngốc,
sáng hay
tối hơn…
Độ đen – mật độ quang học
Hình ảnh các thông tin này không được che lấp hình ảnh vùng quan tâm.
2. Kỹ thuật chụp: nguyên lý
Nguồn bức xạ
10fe16
ĐỘ NHẠY
Loại phim
Độ đen
Quá trình xử lý phim
ĐỘ NHẠY – ĐỘ NÉT
ĐỘ NÉT
ĐỘ NHÒE HÌNH HỌC ĐỘ MỊN CỦA PHIM ĐỘ NHÒE NỘI TẠI
ĐỘ NÉT
ĐỘ NHÒE HÌNH HỌC – DO KÍCH THƯỚC NGUỒN
ĐỘ NÉT
ĐỘ NHÒE HÌNH HỌC – KHOẢNG CÁCH NGUỒN TỚI PHIM
ĐỘ NÉT
ĐỘ NÉT – ĐỘ MỊN PHIM - ĐỘ NHÒE NỘI TẠI
Loại phim
Loại màn
Năng lượng bức xạ
Dịch chuyển nguồn - phim
Kỹ thuật chụp – bố trí hình học
Film
Film
Film
• Kỹ thuật DWSI
Film
Dây lõi
điện cực
Hồ quang điện
Xỉ đông cứng
Bể kim loại nóng chảy
Khí bảo vệ
- +
Khí bảo vệ
Hồ quang điện Đầu nhọn tiếp xúc và ống
dẫn dây hàn điện cực
Bể kim loại nóng chảy Kim loại bồi đắp
Độ thấu
Bột thuốc
Bể kim
loại Các giọt kim loại rơi có
hàn
nóng lớp xỉ mỏng bao phủ
chảy
các loại mối
hàn
Tee Butt
Chuẩn bị mép
Góc vát
V đơn, và vát
V kép, và vát
Các đặc trưng mối hàn đối đầu
Parent material – kim
Weld toes (cap and root) - loại cơ bản
mép 2 2 9
Weld length – chiều dài mói hàn
8 9 6
2
3 2
4
Cap reinforcement – mũ gia
cường
1
7 53 4
1 Weld metal –
2 2 7 kim loại hàn
10
. Weld root – chân/gốc mối hàn
Các đặc trưng mối hàn đối đầu
2. Weld toes (cap and root) - mép 7. Plate thickness – chiều dày tôn
3. Weld zone – vùng hàn 8. Weld length – chiều dài mói hàn
W
el
d
fa
Vertical leg
ce
length
Design throat
thickness
Ngậm Tungsten
Ngậm kim loại đồng
Lõm chân
Chảy thủng (Burn through) do sự
nung nóng quá mức gây ra lỗ
thủng ở đáy vùng hàn
Chỉ thị: Trên ảnh chụp, thể hiện
như các đốm màu tối với vùng
sáng xung quanh
Chảy thủng
Undercut:(tại bề mặt) là sự chảy
lõm của kim loại cơ bản kề sát
bề mặt mối hàn (lớp phủ)
Chỉ thị: Được thể hiện như một
đường kỳ dị màu tối chạy dọc
theo mép ngoài của vùng hàn
Measured in both
Length & Depth
Undercut tại bề mặt
Undercut:(chân) là sự chảy lõm
của kim loại cơ bản kề sát chân
mối hàn
Chỉ thị: Như một đường bất
thường màu tối nằm lệch khỏi
tâm mối hàn. Undercut không
có các gờ mép thẳng như
không thấu vì nó không chạy
theo một đường thẳng mép
như không thấu
Cracks
Longitudinal parent metal crack Transverse weld metal crack