Professional Documents
Culture Documents
X-RAY
T = 2 x Q x D2 x K x N : mA
T- thời gian chụp tính bằng phút
Q- liều chụp tính bằng mA x phút,
tra giản đồ chụp
D- khoảng cách từ nguồn đến phim,
tính bằng mét
K- hệ số phim, tra bảng
N- hệ số độ đen, tra bảng
mA- dòng điện ống đặt
TÍNH THỜI GIAN CHỤP
GIẢN ĐỒ CHỤP X-RAY
• Phải chọn giản đồ chụp của loại máy đang sử dụng.
• Lưu ý vật liệu chụp, phim sử dụng, màn chì sử dụng, điều
kiện xử lý phim, độ đen (2.0), khoảng cách FFD (700mm)
….
TÍNH THỜI GIAN CHỤP
HỆ SỐ PHIM
• Hệ số phim - tốc độ tương đối:Xác định từ
đường cong đặc trưng !!!
Phụ thuộc vào phim:nhà sản xuất, loại phim
Năng lượng bức xạ (X-ray, Gamma Ray)
Điều kiện xử lý phim:phương thức,hoá chất,
thiết bị….
TÍNH THỜI GIAN CHỤP
HỆ SỐ PHIM FUJI
Phim Fuji 100 kV 200kV Ir 192
IX 100- ASTM loại 2 1.00 1.00 1.00
IX 80-ASTM loại 1 1.82 1.82 1.82
IX 50- ASTM loại 1 2.86 3.33 3.33
IX 25- ASTM loại đặc biệt 5.00 5.88 6.67
IX 150-ASTM loại 3 0.59 0.59 0.59
TÍNH THỜI GIAN CHỤP
HỆ SỐ ĐỘ ĐEN
• Xác định từ đường cong đặc trưng !!!
Phụ thuộc vào phim:nhà sản xuất, loại
phim,côngnghệ chế tạo (thế hệ)…
Năng lượng bức xạ (X-ray, Gamma Ray), tuổi
thọ (X ray)…
Điều kiện xử lý phim:phương thức,hoá chất,
thiết bị….
HỆ SỐ ĐỘ ĐEN - tham khảo
Độ đen N (X Ray) N (Gamma Ray)
200
150
100
80
70
60
50
40
30
20
10
9
8
7
6
5
4
3
Ci x 2
GIỜ
1
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90
0 10 20 30 40 50 60 70 80 mm INOX
SFD = 1 M,
PHIM D 7
ĐỘ ĐEN 2.0
MÀN CHÌ 0.10 – 0.15 mm