You are on page 1of 4

Bài 2.

Thiết kế FMS sản xuất các nhóm chi tiết cho trước với quy trình công nghệ sau:
Chi tiết A: Tiện => gia công biên dạng (máy phay)=> Gia công lỗ công nghệ (máy phay)=>
Hoàn thiện gia công lỗ
Chi tiết B: Tiện => gia công biên dạng (máy phay)=> Gia công lỗ công nghệ (máy phay)=>
Hoàn thiện gia công lỗ
Chi tiết C: Tiện => gia công biên dạng (máy phay) => Gia công lỗ công nghệ (máy phay)
Chi tiết D: Tiện => gia công biên dạng (máy phay) => Gia công lỗ công nghệ (máy phay)

Thời gian gia công (phút) Số lượng


Sản phẩm
Tiện Phay Hoàn thiện (Chiếc / năm)
Sản phẩm A 15 20 10 6000
Sản phẩm B 20 20 20 4000
Sản phẩm C 25 10 10 5000
Sản phẩm D 25 10 10 5000
Thời gian cấp: tc = 5 phút
Thời gian tháo: tt = 4 phút
Loạt chi tiết kiểm tra: n1 = 8
Thời gian kiểm tra : tk = 30 phút
Thời gian làm việc trung bình của một dụng cụ: td = 6 phút
Lời giải
1. Chọn kiểu FMS: kiểu chuyên dùng, nếu nhiều máy cùng loại thì sẽ có các cỡ khác nhau, nếu
chỉ có một máy thì theo kích cỡ của sản phẩm lớn nhất.
2. Tính nhịp sản xuất T

Lấy: Ф0 = 4025 giờ; K = 0,9


N = 6000 + 4000 + 5000 + 5000 = 20000 chiếc / năm
Φ0 . K 4025 . 0 , 9
→ T= = =0 ,18 (h )=11 ( ph )
N 20000
3. Lập bảng tính
Chọn loại thiết bị:
- Máy tiện CNC (tiện trục)
- Máy phay CNC 2D (gia công mặt phẳng định hình)
- Máy phay CNC 3D (gia công lỗ công nghệ)
- Máy khoan doa CNC (gia công lỗ)
Phân thời gian gia công cho từng thiết bị (Chú ý: lấy từ quy trình công nghệ)
Thời gian gia công (phút) Số máy
Tên thiết bị
A B C D (phút) nmáy
ntính=
Máy tiện CNC 15 20 25 25 21 1,9 2
Máy phay CNC 2D 10 10 10 10 10 0,9 1
Máy phay CNC 3D 10 10 10 10 10 0,9 1
Máy khoan doa CNC 10 20 0 0 15 (*) 1,4 2
12
t0 (ph) 11 15 11 11 6
0,20h

Tất cả các số thì làm tròn lên


(*)
: Không tính cho sản phẩm không gia công
Tổng số thiết bị chọn n = 6 máy
4. Tính cơ cấu vệ tinh thay đổi
Xác định dung lượng giá đỡ K0:

Фt = 305 (giờ)
nm = nΣ = 6 (máy)
n
∑ ti
11+15+ 11+11
t 0 = i =1 = =0 , 2
n 4 (giờ)

(sản phẩm / tháng) ( 12 tháng, 4 sản phẩm)


Φt .n m 305. 6
K 0= = =22
→ t 0 . N t 0 , 2 . 417 (vị trí)
Số vị trí cần thiết của cơ cấu vệ tinh bằng 1,1.K0 = 1,1 . 22 = 24 (vị trí)
5. Xác định số vị trí cấp và tháo phôi
Chọn phương án:
Nếu tc < 2tt thì chọn phương án trùng nhau
Nếu tc ≥ 2tt thì tính riêng nc, nt nhưng phải thoả mãn nc + nt > 2
Do ở đây tc < 2tt nên chọn phương án trùng nhau (tc = 5 phút; tt = 4 phút)

t = tc + tt = 5 + 4 = 9 (phút)
Фv = 305 (giờ)
Kc = K0.Nt = 22.417 = 9174 (chi tiết)
t . K c 9. 9174
n v= = =4 ,5
→ Φ v . 60 305 .60 → n = 5 (vị trí)
v

Do nv < n vì vậy phải ghép nhóm máy để cấp tháo phôi.


6. Xác định số vị trí kiểm tra

(vị trí) (n1=8; K1 = 1,15; K2 = 1,05)


Kc 9174
K t= = =1310
n 7 (chi tiết/tháng)
tK = 30 phút
Фv = 305 giờ
t K . K t 30 .1310
nK= = =2 , 2
→ Φ v . 60 305 .60 → nK = 3 vị trí nhỏ hơn nmáy vì vậy phải ghép nhóm để
kiểm tra.
7. Xác định dung lượng Magazin
Zd = Z1 + Z2
K . t 22. 12
Z1 = 0 0 = =
td 6 44 (vị trí)
Z2 = Z1 . nd = 44 . 1,5 = 66 (vị trí)
→ Zd = Z1 + Z2 = 44 + 66 = 110 (vị trí)
8. Bố trí mặt bằng
nm ≤ 10: Bố trí 1 hàng
10 < nm ≤ 20: Bố trí 2 hàng
nm > 20: Bố trí 3 hàng

Trung tâm điều khiển

K.Tra 1 K.Tra 3
K.Tra 2

Tiện Tiện Phay Phay Phay CNC Phay CNC


CNC 1 CNC 2 CNC 2D CNC 3D 4D 1 4D 2

Cấp Cấp Cấp Cấp


Cấp 1 Tháo Tháo Tháo Tháo Tháo 1
2 3 4 5

Phôi Dòng vật chất

Dụng cụ Dòng vật chất

You might also like