Professional Documents
Culture Documents
Presentation
HUST
MỤC LỤC
1 Đặt vấn đề
2 Khoan lỗ laser
4 Kết luận
1. Đặt vấn đề
PART ONE
2. Khoan lỗ laser
2.1 Thiết bị và hệ thống
01
+ Tần số 100 kHz.
Hệ quang:
+ Thấu kính viễn tâm tiêu cự f = 100 mm;
+ Hệ thống mở rộng chùm tia.
Máy quét (Scanner).
2. Khoan lỗ laser
2.1 Thiết bị và hệ thống
01
- bao gồm các thành phần chính như súng
phóng điện tử và hệ thống thấu kính từ
2. Khoan lỗ laser
2.1 Thiết bị và hệ thống
PART ONE
01
2. Khoan lỗ laser
2.2 Quá trình làm việc
Chi tiết: Dao phay ngón Ø = 1mm
Vật liệu: Đồng thau
Tốc độ quétPART
củaONE
máy 50 mm/s
quét
Tần số laser 100 kHz
Hành trình 23 bước với 1 bước = 30
m
Đường kính lỗ 0,12 mm
Thời gian gia công 90 giây
Góc gá dao 45
3. Thử nghiệm phay
Thông số phay:
Đường Vật liệu Số vòng quay n Tốc độ cắt
kính Vc
1 mm PART ONE
Đồng thau 14642 vòng/phút 46 m/phút
Chiều dài cắt trước khi gãy dao:
STT
1 01 Khoan lỗ
Không
Chiều dài cắt (mm)
3800
2 Không 6250
3 Không 2400
4 Có 16000
5 Có 9800
6 Có 5100
4. Kết luận
Tăng độ bền của dụng cụ cắt.
Tiết kiệm dung dịch bôi trơn.
Bề mặt gia công được cải thiện.
PART ONE
01
Tài liệu tham khảo:
https://doi.org/10.1016/j.procir.2020.01.152
THANK YOU !
10