You are on page 1of 11

ÔN TẬP HỌC KÌ

NỘI QUY LỚP HỌC

Giải toán ra nháp, tương tác trả lời giáo viên

Luôn bật camera; bật mic khi được gọi

Học đủ 75 phút, nhận thưởng hạt dẻ


DẠNG 1: TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Nam có số bi bằng số bi của Việt, số bi của Việt bằng số bi của Tiến và số bi của Tiến là 10 viên bi.
a) Tính số bi của Nam, Việt, Tiến.
b) Tính tỉ số phần trăm số bi của Tiến so với số bi của cả ba bạn. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Phân tích bài toán:

1. Đọc đề (0,5p)
2. Phân tích bài toán (1,5p)
3. HS làm (1,25p)
4. Hỏi – đáp từng HS (5p)
THỜI
HẾT
01 : GIAN
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
11
GIỜ
5. Giải bài (5p)
DẠNG 1: TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Nam có số bi bằng số bi của Việt, số bi của Việt bằng số bi của Tiến và số bi của Tiến là 10 viên bi.
a) Tính số bi của Nam, Việt, Tiến.
b) Tính tỉ số phần trăm số bi của Tiến so với số bi của cả ba bạn. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Bài giải:

a) Số bi của Tiến là: 10 . 3 = 30 (viên)


Số bi của Việt là: 30 . = 15 (viên)
Số bi của Nam là: 15 . = 25 (viên)
b) Tổng số bi của cả ba bạn là: 30 + 15 + 25 = 70 (viên)
Tỉ số phần trăm số bi của Tiến so với số bi của cả ba bạn là: . 100% 42,86 %

1. Đọc đề (0,5p)
2. Phân tích bài toán (1,5p)
3. HS làm (1,25p)
4. Hỏi – đáp từng HS (5p)
5. Giải bài (5p)
DẠNG 2: BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
Biểu đồ dưới đây thống kê số lượng cây trồng được của hai phường Phương Đông và Quang Trung
trong tháng 3.
80 74
70
Phường nào trồng được ít cây
57
60
50
hơn và ít hơn bao nhiêu?
50
40
40 30
30 26
20
10
0
Cây bàng Cây Phượng Cây hoa sữa

Phương Đông Quang Trung

Phân tích bài toán:

1. Đọc đề (0,5p)
2. Phân tích bài toán (1,5p)
3. HS làm (1,25p)
4. Hỏi – đáp từng HS (5p)
THỜI
HẾT
01 : GIAN
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
11
GIỜ
5. Giải bài (5p)
DẠNG 2: BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
Biểu đồ dưới đây thống kê số lượng cây trồng được của hai phường Phương Đông và Quang Trung
trong tháng 3.
80 74
70
Phường nào trồng được ít cây
57
60
50
hơn và ít hơn bao nhiêu?
50
40
40 30
30 26
20
10
0
Cây bàng Cây Phượng Cây hoa sữa

Phương Đông Quang Trung

Bài giải:

Số cây mà phường Phương Đông trồng được là: 50 + 40 + 26 = 116 (cây)


1. Đọc đề (0,5p)
Số cây phường Quang Trung trồng được là: 30 + 57 + 74 = 161 (cây) 2. Phân tích bài toán (1,5p)

Vậy phường Phương Đông trồng được ít hơn phường Quang Trung số cây là: 3. HS làm (1,25p)
4. Hỏi – đáp từng HS (5p)
161 – 116 = 45 (cây)
5. Giải bài (5p)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Điền số thích hợp vào dấu?

7 8
=5 A B
16

9 10
C D
=? Con số là số tam giác có trong hình vẽ

Đáp án: C
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Điền số thích hợp vào dấu?

12 31 28 25
A B C D
16
Táo = 21 : 3 = 7

Táo + Ổi + Lựu = 2 x Táo + 2 x Lựu = 26

2 x Lựu = 26 – 2 x Táo = 26 – 14 =12

Đáp án: A
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH GÓC TRONG HÌNH
Vẽ góc xOy bằng và góc yOz bằng , sao cho góc xOz là góc tù. Trên Ox, Oy, Oz lần
lượt lấy các điểm A, B và C sao cho A, B, C thẳng hàng. Nối A và C.

Trong hình vẽ thu được có tất cả bao nhiêu góc?

Phân tích bài toán:


z

y
C

O A x

1. Đọc đề (0,5p)
2. Phân tích bài toán (1,5p)
3. HS làm (1,5p)
THỜI 4. Hỏi – đáp từng HS (5p)
HẾT
1 : 00
0 59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
11
GIỜ
GIAN 5. Giải bài (5p)
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH GÓC TRONG HÌNH
Vẽ góc xOy bằng và góc yOz bằng , sao cho góc xOz là góc tù. Trên Ox, Oy, Oz lần
lượt lấy các điểm A, B và C sao cho A, B, C thẳng hàng. Nối A và C.

Trong hình vẽ thu được có tất cả bao nhiêu góc?

Bài giải:
z
Các góc đỉnh O là: ,,
y
Các góc đỉnh A là: ,, C
Các góc đỉnh B là: ,,,,,.
B
Các góc đỉnh C là: ,,
Vậy có tất cả 15 góc. O A x

1. Đọc đề (0,5p)
2. Phân tích bài toán (1,5p)
3. HS làm (1,5p)
THỜI 4. Hỏi – đáp từng HS (5p)
HẾT
1 : 00
0 59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
11
GIỜ
GIAN 5. Giải bài (5p)
NHIỆM VỤ TIẾP THEO

Đánh giá lớp học

Luyện tập các dạng toán

You might also like