Professional Documents
Culture Documents
1
Những công việc lao động tự do
2
Những mảnh đời vẫn còn phải lam lũ mưu sinh
kiếm sống khi về già …
Những mảnh đời vẫn còn phải lam lũ mưu sinh
kiếm sống khi về già …
BẢO HIỂM XÃ HỘI
TỰ NGUYỆN
BHXH tự nguyện là
Loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức
Người tham gia được lựa chọn mức đóng và phương thức đóng
phù hợp với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ
tiền đóng BHXH cho người tham gia
Đối tượng tham gia BHXH tự nguyện là công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên
và không thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc.
( Khoản 4, Điều 2 Luật BHXH 2014 và Khoản 1, Điều 2 Thông tư số 01/2016/TT-BLĐBTXH )
Bao gồm:
oNLĐ làm việc theo HĐLĐ có thời hạn dưới 03 tháng trước ngày 01/01/2018; NLĐ làm việc theo
HĐLĐ có thời hạn dưới 01 tháng từ ngày 01/01/2018 trở đi;
oNgười hoạt động không chuyên trách ở thôn, ấp, sóc, làng, tổ dân phố, khu, khu phố
oNLĐ giúp việc gia đình
oNgười tham gia các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không hưởng tiền lương
oXã viên không hưởng tiền lương, tiền công làm việc trong HTX, liên hiệp HTX.
oNgười nông dân, NLĐ tự tạo việc làm bao gồm những người tự tổ chức hoạt động lao động để có thu
nhập cho bản thân và gia đình
oNLĐ đã đủ điều kiện về tuổi đời nhưng chưa đủ điều kiện về thời gian đóng để hưởng lương hưu
theo quy định của pháp luật về BHXH
oNgười tham gia khác. 8
MỨC ĐÓNG
Từ 01/01/2018, Nhà nước hỗ trợ tiền đóng theo tỷ lệ phần trăm (%) trên mức đóng
BHXH hằng tháng theo mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn (hiện tại là
1.500.000đ), cụ thể:
Đóng một lần cho nhiều năm về sau (không quá 5 năm/lần)
Chị A có mong muốn đóng tiền một lần cho 5 năm về sau:
Tháng sau
Năm Năm
tháng đóng đủ
2022 2032
tiền
Đóng BHXH tự nguyện Đóng 1 lần cho những Lương hưu thẻ BHYT
năm còn thiếu
QUYỀN LỢI CƠ BẢN
Thẻ BHYT
14
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Nếu đủ điều kiện về tuổi nghỉ hưu, nhưng thời gian tham gia đóng BHXH còn thiếu không quá 10
năm (120 tháng) người tham gia được lựa chọn phương thức đóng một lần cho thời gian còn thiếu
để có thể hưởng lương hưu.
LỘ TRÌNH TĂNG TUỔI NGHỈ HƯU
16
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Lương hưu được điều chỉnh theo quy định của pháp
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
• Lương hưu được điều chỉnh theo quy định của pháp luật
• Mức hưởng thụ phụ thuộc vào mức đóng. Mức đóng cao thì hưởng cao.
• Được hưởng BHYT do quỹ BHXH đảm bảo.
VÍ DỤ MINH HỌA MỨC HƯỞNG LƯƠNG HƯU
Mức đóng
407.000 đ/tháng
Chị A năm nay ngoài (thuộc đối tượng khác)
40 tuổi, tham gia
BHXH tự nguyện với
Thời gian tham gia liên tục 20 năm
mức thu nhập lựa
chọn là 2.000.000đ Tỷ lệ hưởng 55%
8% +điều chỉnh
1/10/2006 NĐ số 93/2006/NĐ-CP 10%/8%/6%/4% 1/8/2016 NĐ số 55/2016/NĐ-CP
lương hưu thấp
Điều kiện hưởng: Người đang đóng hoặc đang bảo lưu thời gian đóng
BHXH TN
Mức hưởng:
Trợ cấp = Mức BQ thu nhập tháng x Số năm đóng x 1,5 tháng (Trước năm 2014 )
tuất
= Mức BQ thu nhập tháng x Số năm đóng x 2 tháng (Từ năm 2014 )
= Số tiền đã đóng (nếu thời gian tham gia chưa đủ 1 năm), nhưng tối đa
bằng 2 tháng mức BQ thu nhập tháng đóng BHXH.
Trợ cấp
mai táng Mức hưởng: 10 tháng lương cơ sở (hiện tại là 14.900.000 đ)
VÍ DỤ MINH HỌA CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT
Anh A tham gia BHXH tự nguyện từ năm 2022 với thu nhập lựa chọn là
5.000.000 đ
Được Nhà nước hỗ trợ ở mức tối thiểu 10% (10 năm đầu)
GIẢ ĐỊNH:
- Lãi suất tiết kiệm: 7%/năm; tính theo lãi gộp qua từng năm.
- Chỉ số điều chỉnh tiền đóng BHXH theo chỉ số giá tiêu dùng (CPI) 5%/năm tính từ năm thứ nhất (chỉ
số CPI tăng bình quân 8,1%/năm tính từ năm 2008 đến nay);
- Người tham gia hưởng lương hưu từ năm 2039 khi đủ 60 tuổi đối với nữ tỷ lệ % hưởng lương hưu theo
quy định là 55% (nam giới đủ 62 tuổi, tỷ lệ là 45%);
- Mức điều chỉnh lương hưu BQ tăng 7%/năm; Kỳ vọng sống sau tuổi nghỉ hưu là 20 năm;
- Mức lương cơ sở tại thời điểm năm 2059 là 10.000.000 đồng
- Trợ cấp tuất một lần bằng 3 tháng lương hưu tại thời điểm chết (mức thấp nhất theo quy định).
SO SÁNH GIỮA THAM GIA BHXH TN VÀ GỬI
NGÂN HÀNG
Đóng BHXH Gửi tiết kiệm
Nội dung
Lao động nữ Lao động nam
Tổng tiền đóng BHXH/gửi tiết kiệm 262.152.000 262.152.000 262.152.000
Tổng tiền thu nhập lựa chọn làm căn cứ đóng BHXH được điều chỉnh
1.770.000.000 1.770.000.000 536.117.811
theo CPI/ Tiền gốc + lãi gửi tiết kiệm sau 20 năm
Mức bình quân tiền lương làm căn cứ tính lương hưu sau khi đã điều
7.375.000 7.375.000
chỉnh theo CPI
Tỷ lệ % hưởng lương hưu 55% 45%
Mức lương hưu năm đầu tiên, lãi tiết kiệm hàng tháng 4.056.250 3.318.750 3.127.354
Tổng tiền lương hưu; Tổng tiền lãi tiết kiệm 1.995.455.589 1.632.645.482 750.564.936
Tiền đóng BHYT do quỹ BHXH chi trả 89.795.501 73.469.047 0
Trợ cấp mai táng 100.000.000 100.000.000 0
Trợ cấp tuất 1 lần 44.008.619 36.007.052 0
Tổng quyền lợi hưởng từ quỹ BHXH/ Tổng quyền lợi hưởng cả
2.229.259.710 1.842.121.581 1.286.682.747
gốc và lãi do gửi tiết kiệm
Kết quả: Số tiền thưởng BHXH cao hơn so với số tiền nhận
942.576.963 555.438.834 29
được do gửi tiết kiệm
CHẾ ĐỘ BHXH MỘT LẦN
= Mức BQ thu nhập tháng x Số năm đóng x 2 tháng (Từ 2014 trở đi)
= Số tiền đã đóng, nhưng tối đa bằng 2 tháng mức BQ thu nhập tháng đóng
BHXH (nếu thời gian tham gia chưa đủ 1 năm).
Lưu ý: - Mức hưởng trên không bao gồm số tiền Nhà nước hỗ trợ đóng trừ
trường hợp đối tượng mắc bệnh nguy hiểm đến tính mạng và những bênh khác
theo quy định của Bộ Y Tế.
- Người tham gia BHXH TN dừng đóng mà chưa đủ điều kiện hưởng
lương hưu, nếu không nhận BHXH một lần sẽ được bảo lưu thời gian đóng.
Đây có phải là cuộc sống mơ ước của mỗi cô chú,
anh chị khi đến tuổi nghỉ hưu, về già?
32
Được nhận lương hưu hàng tháng
Chất lượng cuộc sống được nâng lên
Được vui vẻ, thảnh thơi, an nhàn
bên gia đình, con cháu
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TUYÊN TRUYỀN TẠI THÀNH PHỐ
36
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TUYÊN TRUYỀN TẠI HÀ QUẢNG
37
DANH SÁCH NGƯỜI DÂN TẠI P. NGỌC XUÂN
ĐANG THAM GIA BHXH TỰ NGUYỆN
Phương
Đã đóng đến Mức tiền căn cứ Số tiền tham
STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ thức tham
tháng đóng gia/ tháng
gia
1 Nông Thị Diễn 32 tổ 10, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
2 Ngô Thủy Trang 41 tổ 8, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
3 Đoàn Hồng Chuyên 37 tổ 1, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
4 Hoàng Thị Bích Xuân 45 Tổ 01, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
5 Hà Thị Mây 28 Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 2,350,000
484,000
6 Nông Phương Lan 27 Tổ 5, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 3,600,000
759,000
7 Vương Huyền Thương 36 tổ 7, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 08/2022 3 1,750,000
1,056,000
8 Hoàng Minh Hiệp 34 Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 2,300,000
473,000
9 Nông Thị Phiên 42 Tổ 4, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 3,000,000
627,000
10 Lê Thị Xanh 56 Tổ 10, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 3,000,000
627,000
11 Nguyễn Thị Luyên 34 tổ 2 10/2022 1 1,500,000
297,000
12 Hoàng Thị Ánh Hồng 26 tổ 2 10/2022 1 1,500,000
297,000
13 Vy Thị Luyến 45 Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
14 Nguyễn Thị Thu Hương 27 Xóm 1, Xã Hồng Việt, Huyện Hòa An, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
15 Nguyễn Văn Tuyến 42 tổ 3, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
38
DANH SÁCH NGƯỜI DÂN TẠI P. NGỌC XUÂN
ĐANG THAM GIA BHXH TỰ NGUYỆN
Đã đóng đến Phương thức Mức tiền căn cứ đóng Số tiền tham
STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ
tháng tham gia gia/ tháng
16 Trương Thị Thúy Hiền 40 tổ 6, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
17 Lương Văn Kiên 28 Tổ 03, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
18 Vi Đàm Loan(vi Đàm Vẹn) 47 Tổ 7, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 3,000,000
627,000
19 Nông Thanh Ngọc 39 tổ 8, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
20 Bế Ngọc Huế 26 tổ 2, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
21 Trần Quốc Khánh 49 Tổ 8, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
22 Hoàng Phúc Lâm 33 tổ 8, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
23 Hoàng Thị Trình 55 Tổ 4, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
24 Đặng Viết Mẫn 35 Tổ 9, P Ngọc Xuân, TP Cao Bằng, T Cao Bằng 10/2022 1 2,500,000
517,000
25 Lê Hồng Quân 29 tổ 8, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
26 Lục Thị Thầm 42 tổ 1, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
27 Đoàn Thị Hồng 48 tổ 2, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
28 Hoàng Thị Thái 32 Tổ 7, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 1,500,000
297,000
29 Đoàn Văn Dũng 59 Tổ 10, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 3,000,000
627,000
30 Hoàng Bích Hồng 51 tổ 9, Phường Ngọc Xuân, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng 10/2022 1 2,800,000
583,000
39
HỒ SƠ THAM GIA BHXH TỰ NGUYỆN
GỒM NHỮNG GÌ?
HỒ SƠ THAM GIA
HÃY ĐẾN
CÁC ĐIỂM PHỤC VỤ CỦA BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ
CAO BẰNG
43