Professional Documents
Culture Documents
Hóa Đ I Cương Chương 2
Hóa Đ I Cương Chương 2
HỌC
1) Những khái niệm về liên kết hóa học
- Electron tham gia liên kết là các electron lớp ngoài cùng (electron
hóa trị).
- Liên kết ion: KL – PK
NLLK càng lớn độ bền liên kết càng bền → độ dài liên kết càng
ngắn.
2) Liên kết ion (KL – PK)
2) Ban đầu, các ion ngược dấu sẽ hút nhau nhưng khi
tiến lại gần thì nó sẽ đẩy nhau do tương tác của các lớp vỏ
electron
3) Phân tử ion sẽ hình thành khi lực đẩy bằng lực hút
Tính chất của liên kết ion
Liên kết cộng hóa trị càng bền khi độ che phủ AO càng lớn
Độ che phủ phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của các AO
LK CHT có tính bão hòa và định hướng
- LK CHT hình thành từ 2 cơ chế: cho nhận và góp chung
Cơ chế góp chung
X = 4 + 4=8
Y=8
T=
→
Lai hóa của ion
H (Z=1): C (Z=6):
N (Z=7): O (Z=8):
•
• X = 4 + 6.3 +2 = 8
X = 5 + 4 -1 = 8
• Y = 24
Y=8
T=
T= →
→
6) Thuyết đẩy nhau giữa các cặp
electron hóa trị
Các cặp electron hóa trị tự do đẩy các cặp electron liên kết làm cho góc
hóa trị hẹp lại
Số cặp electron hóa trị tự do càng nhiều → góc càng hẹp
N (Z=7): • O (Z=8):
H (Z=1): • H (Z=1):
•
• X = 6+2=8
X=5+3=8 •Y=4
Y=6
T=
T= →
→
Tìm trạng thái lai hóa của nguyên tử C theo thứ tự từ trái qua
phải của phân tử
2 liên kết xichma →
3 liên kết xichma →
4 liên kết xichma →
Liên kết cộng hóa trị sigma (:được hình
thành khi vùng che phủ giữa các orbital
7) Các kiểu liên nguyên tử nằm trên trục nối 2 hạt nhân
kết cộng hóa trị nguyên tử.
Liên kết cộng hóa trị
S (Z=16), O (Z=8), N (Z=7), C (Z=6)
H : Cl H : Cl
2.20 3.16