You are on page 1of 9

Chương 3

1) • pư chỉ có chất rắn ,lỏng → ∆ H =∆ U


• pư có chất khí → ∆ H pư=∆ U +∆ nRT

∆ n=∑ khí sau−∑ khí đầu

R=8.314 ( mol∗K
J
)=1.987 ( mol∗K
cal
)=0.082 ( mol∗K
l∗atm
)
∆ U :độ tăng nộinăng (hiệuứng nhiệt đẳng tích)

∆ H : Entanpi ( hiệuứng nhiệt đẳng áp )

T: độ K

2) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn: ∆ H 0


tt , 298 được tạo thành
từ 1 mol chất đó.
Âm tỏa dương thu
- ∆H 0
đơn chất=0
3) Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn: ∆ H 0
đc ,298 tạo thành khi đốt
cháy bằng oxy 1 mol chất đó

0.25 = -222.6 KJ → 1 = 4*-222.6 = C

4) Hiệu ứng nhiệt của phản ứng (∆ H )


- ∆H tt của pư =sau−đầu(có nhân hệ số )

- ∆H đc (b )của pư =đầu−sau(có nhân hệ số )

5) Entropi (∆ S ¿
Srắn < S lỏng < Skhí

∆ S> 0→ Quá trình tự xảy ra


∆ S< 0 → Quá trình không tự xảy ra

∆ S pư =sau−đầu (có nhân hệ số)


6) Thế đẳng áp∆ G=∆ H−T ∆ S

{
¿ 0 → pư tự xảy ra
∆ G= ¿ 0 → pư không tự xảy ra
¿ 0 →hệ cân bằng

∆ G=∆ H−T ∆ S

Th1 Th2 Th3 Th4


∆H
+ - + -
∆S
- + + -
∆G
Pư không Pư luôn Pư xảy ra Pư xảy ra
xảy ra xảy ra ở ở nhiệt ở nhiệt
với mọi mọi nhiệt độ rất lớn độ rất
nhiệt độ độ nhỏ

Th3: ∆ G=∆ H−T ∆ S<0


∆ H <T ∆ S

∆H
T>
∆S

Th4: ∆ G=∆ H−T ∆ S<0


∆ H <T ∆ S

∆H
T<
∆S

You might also like