Professional Documents
Culture Documents
Hóa lý
Email: mai.nguyenthituyet1@hust.edu.vn 1
Physical chemistry:
the application of the concepts
and theories of physics to the
analysis of the chemical
properties and the reactive
behaviour of matter.
2
Đề cương
3
Tài liệu học tập
Giáo trình:
Đinh Văn Hoan (1984). Hóa lý V – Hấp phụ và Hóa keo. NXB ĐHBKHN.
Đào Văn Lượng (2000). Nhiệt động hóa học. NXB KH-KT.
4
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
6
Ôn tập CƠ SỞ CỦA
NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
Ôn tập nguyên lý 1:
▪ Phát biểu: trong một quá trình biến đổi bất kỳ, biến thiên nội
năng U của một hệ bằng nhiệt Q mà hệ nhận trừ đi công A mà
hệ sinh
▪ Biểu thức: U = Q - A
• Q > 0 : pư thu nhiệt
• Q < 0 : pư tỏa nhiệt
• A > 0 : hệ sinh công
• A < 0 : hệ nhận công
7
PHYSICAL CHEMISTRY 1
Enthalpy H Revisited thermodynamic
8
PHYSICAL CHEMISTRY 1
Enthalpy H Revisited thermodynamic
ΔHos là nhiệt pư tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất bền
vững nhiệt động
ΔHos của 1 đơn chất bền bững nhiệt động = 0
VD: ΔHos (graphit) =0 ΔHos(O2, k) = 0
ΔHos (kc) 0 ΔHos(O2, l) 0
ΔHoc là nhiệt của pư cháy 1 mol chất với oxi tạo thành
oxit hóa trị cao nhất
Ex: C(gr) + O2 = CO2 ΔHoc (C, gr)
9
PHYSICAL CHEMISTRY 1
Enthalpy - ĐL Hess Revisited thermodynamic
Enthalpy là hàm trạng thái, ko phụ thuộc vào quá trình, chỉ phụ thuộc
vào trạng thái đầu và cuối.
10
PHYSICAL CHEMISTRY 1
Enthalpy - ĐL Hess Revisited thermodynamic
Hthuận = - Hnghịch
11
Bài tập
12
Bài tập
S > 0
14
PHYSICAL CHEMISTRY 1
NL tự do Gibbs: G Revisited thermodynamic
16
PHYSICAL CHEMISTRY 1
BT Revisited thermodynamic
2. Sử dụng số liệu về năng lượng Gibbs tạo thành của các hợp chất được
cho trong bảng để tính nl Gibbs ở 298 K của các pư sau:
(a) 2 CH3CHO(k) + O2 (k) → 2 CH3COOH(l)
(b) 2 AgCl(r) + Br2 (l) → 2 AgBr(r) + Cl2 (k)
(c) Hg(l) + Cl2 (k) → HgCl2 (r)
17
Chemical equilibrium
Định nghĩa CBHH and equilibrium constant
T, P=const,
Hỗn hợp pư có xu hướng diễn ra
theo chiều làm giảm G, cho tới khi
G đạt cực tiểu.
Điều kiện pư tự xảy ra:
ΔG<0
(T, P =const):
ΔG=0
19
Chemical equilibrium
Hằng số CB and equilibrium constant
21
CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC
ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CBHH
22
CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC
ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CBHH
Ví dụ:
Giảm T Tăng T
23
CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC
ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CBHH
Ví dụ:
N2O4(k) 2NO2(k) Ho298 = 57,01 kJ
Giả thiết Ho không phụ thuộc vào T, tính giá trị của KP và Go
ở 100 oC của phản ứng.
Biết KP,298K = 0,148 atm
25
ẢNH HƯỞNG CỦA CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC
Ví dụ:
N2O4(g) 2NO2(g)
Xác đinh áp suất của hệ phản ứng mà tại đó độ chuyển hóa của N2O4 đạt
99 % ở 100 oC
26
ẢNH HƯỞNG CỦA CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC
Hiệu suất
đạt 30% 450oC và
200 atm
Áp suất (atm)
27
ẢNH HƯỞNG CỦA CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC
THÀNH PHẦN HỖN HỢP ĐẦU 6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CBHH
Ví dụ:
N2 + 3H2 = 2NH3
28
NGUYÊN LÝ CHUYỂN DỊCH CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC
29