Professional Documents
Culture Documents
E = hν
E = Ecuối – Eđầu =
∆ E atom=−R H
( 1 1
2
)
− 2 ,|∆ E atom|=E photon=h ν =
n f ni
hc
λ
Độ âm điện càng. Lớn thì góc liên kết càng nhỏ
3 orbital p (ml = -1, 0 hoặc 1), 5 orbital d (ml = -2, -1, 0, 1 or 2),Có 7 orbital f (ml = -3, -2, -1, 0, 1, 2 hoặc 3)
Bán kính l_ (Điện tích dương càng lớn thì bán kính ion càng nhỏ)
Liên kết kim loại : liên kết giữa các nguyên tố kim loại
Liên kết cộng hóa trị : liên kết giữa các nguyên tố phi kim
Liên kết ion : liên kết giữa kim loại và phi kim
Bậc liên kết càng cao, độ dài liên kết càng ngắn, năng lượng liên kết càng lớn
Tứ diện:4,0. Tháp tam giác:3,1 Góc:2,2 Dạng thẳng hàng(180 độ), Dạng tam giác phẳng, Lưỡng tháp tam
giác:5,0, Bập bênh:4,1 , Chữ T:3,2, Thẳng hàng:2,3, Bát diện:6,0, Tháp vuông:5,1, Vuông phẳng:4,2
2-sp,3-sp2,4-sp3,5-sp3d,6-sp3d2
Độ âm điện 0-0,7= lk cht 0 phân cực, 0,7-1,7= cht phân cực, trên 1,7=ion
Hạt alpha mang điện dương
Hạt beta mang điện âm
độ âm điện càng lớn thì độ tan càng lớn
Gamma không mang điện
xen phủ trục là có lk xích ma
Bậc liên kết càng cao(năng lượng liên kết càng cao, và khoảng cách giữa các nguyên tử càng ngắn.)
Hydrocarbon chỉ có nối C-H nên các hợp chất hữu cơ thuộc loại hydrocarbon là không phân cực
Các phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tử giống nhau, thì ko phân cực
Các phân tử có cấu trúc đều (thẳng hàng, tam giác đều, tứ diện đều) thì không phân cực
liên kết hidro là lực hút tĩnh điện yếu của H và các nguyên tố có độ âm điện lớn như F, O, Cl, N
độ âm điện càng lớn thì phân cực càg nhỏ
Tính phi kim giảm, Độ âm điện , năng l liên kết ion
2a kiềm thổ sp3(109’28)sp2(120)sp(180) 1a 2a kl điển hình,6a phi kim điểm hình 7a
7a halogen. Tính chất hh tương tự nuua=>cùng nhóm/đồng vị=>cùng notron
Denta độ âm điện càng lớn thì năng lượng tinh thể càng lớn,nhiệt độ nóng chảy càng lớn
entropy mol chuẩn của các chất
Enthaly
Nhiệt hoá học-Nhiệt động học Tính chất của vật chất liên quan đến nhiệt độ phản
ứng
Quan hệ của enthanpy và entropy Enthaly giảm khi phản ứng toả nhiệt
v H phản ánh khuynh hướng tập hợp của tiểu phân Enthaly tăng khi phản ứng thu nhiệt
v S phản ánh khuynh hướng ngược lại, làm cho hệ phân Enthaly: hàm trạng thái
tán
Khuynh hướng tập hợp làm cho enthanpy giảm (H <0) Phương trình nhiệt hoá học
Khuynh hướng phân tán làm cho entropy tăng (S>0) 1. Enthalpy tỷ lệ với hệ số hợp thức pt
2. Khi đổi chiều phản ứng thì dấu của
enthalpy đổi
Nhiệt phản ứng nhiệt sinh ra hay thu vào của một hệ phản ứng
3. Enthalpy phụ thuộc trạng thái
quá học
Phản ứng toả nhiệt: mất năng lượng từ hệ thống ra xung quanh
Biến thiên entropi của phản ứng
-
Fe2O3(r)+2Al (r)-> 2 Fe(r)+Al2O3(r) (q= 830kg/mol) ∆ S=∑ S(sản phẩm)−∑ S(tác chất )
Phản ứng thu nhiệt: lấy nhiệt độ từ môi trường xung quanh ∆ G=∆ H−T . ∆ S
NH4NO3( r)-> NH4+ ( dd) +NO3-(dd ) (q=26.2 kg/mol) ∆ G=∑ G( sản phẩm)−∑ G(tác chất)
∆ H =H ( sản phẩm ) −H ( tác chất )(enthaly phản ứng:sự chênh
lệch năng lượng tác chất và sản phẩm đc toả ra dưới dạng nhiệt
trong 1 phản ứng hoá học) ∆ G>0=¿ QT không tự xảy ra
∆ G<0=¿ QT tự xảy ra
∆ G=0=¿ hệ đạt trạngthái cân bằng
Nhiệt tạo thành (sinh nhiệt) của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt
của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ứng với 1.
trạng thái tự do bền vững nhất.
∆ H 0 =−; ∆ S0 =−, ∆ G0 âm ở t 0 thấp → phản ứng xảy ra
Một số hệ quả: ở nhiệt độ cao
1) Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng bằng tổng nhiệt taọ
2.∆ H =−; ∆ S =+, ∆ G0 âm ở t 0 mọi t 0
0 0
thành(sinh nhiệt)của các sản phẩm trừ tổng nhiệt tạo thành 0
của tác chất → phản ứng xảy ra ở mọit
3. 1.
0 0 0 0
∆ H 298 =∑ ∆ H tt ( tsản phẩm )−∑ ∆ H tt ( tác chất ) ∆ H =+; ∆ S =+, ∆ G âm ở t cao → phản ứng xảy ra ở
0 0 0
0
2) Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng bằng tổng nhiệt đốt cháy → phản ứng không tự xảy ra ở mọi t
của tác chất trừ tổng nhiệt đốt cháy của các sản phẩm
Đề cho dữ liệu nào,tra dữ liệu đó => sài định lý đó.
∆ H 298 =∑ ∆ H comb (tác chất )−∑ ∆ H comb ( sản phầm )
0 0 0
Đưa trên giá trị ∆ H 0f = nhiệt tạo thành mol chuẩn
∆ H pu =∑ ∆ H ( sản phẩm )−∑ ∆ H (tác chất)
0 0 0
ln =kt → ln =k . T 9
[ A] t 9
[ A ]0 10
Vị trí cân bằng không phụ thuộc vào lượng chất
10
lỏng hoặc chất rắn hiện diện cho đến khi còn một
10 lượng nhỏ hiện diện trog hỗn hợp.
Xúc tác
Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng Động hóa học
Xúc tác không ảnh hưởng -> cân bằng
ln [ A ] t =−kt+ln [ A ] 0 Năng lượng tối thiểu mà hoá chất cần phải có thêm so với
Thời gian bán phân huỷ: là thời gian cần thiết để một trạng thái ban đầu để tạo phản ứng hoá học được gọi là năng
nữa lượng tác chất ban đầu được tiêu thụ lượng hoạt hoá(năng lượng kích động):Ea
Lượng tác chất không nhất thiết phải được biểu diễn Trạng thái của hoá chất ứng với năng lượng cao nhất được
bằng nồng độ mol (M). gọi là trạng thái chuyển tiếp
Lượng tác chất có thể được biểu diễn bằng Hợp chất tương ứng với trạng thái này được gọi là phức
§ Khối lượng (g, mg, etc.) hoạt hoá( tap chất kích động hay hợp chất phức tạp kích
§ Số phân tử hoặc nguyên tử động)
§ Nồng độ có đơn vị khác như g/L
§ Áp suất riêng phần nếu A là chất khí
(giả sử thể tích và nhiệt độ không thay Phản ứng bậc Zero : đơn vị M/S
đổi.) Chú ý rằng thời gian bán hủy của phản ứng bậc Zero phụ
§ Chú ý rằng trong phản ứng bậc 1, thời gian thuộc vào nồng độ đầu của tác chất
bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ đầu
của tác chất. [ A ] t =−kt +[ A]
[ A ]o
Phản ứng thuận nghịch t 1=
2
2k
Phản ứng cân bằng hay thuận nghịch khi nó xảy ra
theo hai chiều nược nhau trong cùng một điều kiện.
Phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, Trạng thái chuyển tiếp:Trạng thái của hoá chất ứng với
sau phản ứng thu được sản phẩm (C,D) và có năng lượng cao nhất
cả các tác chất(A,B)
Chú ý:
+ Tốc độ phản ứng thuận: lúc đầu nhanh, những sau đó giảm dần
Tất cả các nồng độ phải có đơn vị mol/L(M)
do nồng độ N2O4 giảm
+sản phầm ở phần tử số(x với nhau) ; tác chất….
+ Tốc độ phản ứng nghịch: lúc đầu chậm những sẽ tăng lên khi
+Mỗi nồng độ sẽ có luỹ thừa với hệ số của nó
nồng độ NO2 tăng
trong ptr hoá học cân bằng
Phản ứg: A+ B →C´ +D
Phản ứng cân bằng hay thuận nghịch khi nó xảy ra theo hai chiều
ngược nhau trong cùng 1 điều kiện
Phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn,sau phản ứng Định luật tác dụng khối lượng :khi một phản
thu được sản phẩm (C,D) và có tất cả tác chất(A,B) ứng đồng thể đạt trạng thái cân bằng thì tỉ số
Xét: aA +bB →´ c C+ dD nồng độ sản phẩm với tích số nồng độ tác chất
[ C ]C [ D ]d là một hằng số ở một nhiệt độ xác định
QC= a b [sp]
[ A ] [ B] K= =const
[tc]
Ở trạng thái cân bằng, khối lượng của cả tác chất và sản phẩm sẽ
ngừng thay đổi.
Hằng số cân bằng Kc
vântốc pư thuận v t=k t [ A ] [ B ]
Cân bằng pha khí
vậntốc pư nghịch: v n=v n . [ C ] [ D]
K p =K c ( R . T )∆ ng ∆ ng=∑ mol khí sp−∑ mol khí tc c d
∆ ng: là sự thay đổi số mol khí của phản ứng [C ] [D ]
K c= a b
R: hằng số. R=0.08206 L.atm/ mol .k [ A ] [ B]
T: nhiệt độ ( đơn vị K) § Nếu K rất nhỏ, hỗn hợp chứa
*NOTE: coi giá trị đề bài tính là gì thì lấy R theo đơn vị tính đó hầu hết tác chất ở trạng thái cân
R =0.8314 ( hằng số khí lý tưởng) bằng.
R= 0.08206 L.atm/mol.k § Nếu K rất lớn, hỗn hợp chứa hầu
Đối với một cân bằng hóa học chỉ có pha khí hết là sản phẩm ở trạng thái cân
aA (g) + bB (g) ⇌ cC (g) + dD (g) bằng.
§ Giá trị của K không cho biết
§ Áp suất riêng phần của mỗi khí (atm) có thể được phản ứng xảy ra nhanh hay
sử dụng thay cho nồng độ trong biểu thức Q và K. chậm.
§ Áp suất riêng phần của khí tỉ lệ thuận với nồng độ
của nó. Cân bằng đồng thể là phản ứng mà sản phẩm và
tác chất hiện diện trong cùng một pha.
§ Áp suất riêng phần của mỗi khí (atm) có thể được
sử dụng thay cho nồng độ trong biểu thức Q và K. Thông thường, tác chất và sản phẩm cùng là ở
pha khí hoặc pha dung dịch.
Tất cả các thành phần ở trong pha dung dich
hoặc pha khí đều xuất hiện trong biểu thức hằng
số cân bằng Kc.
Dịch chuyển cân bằng-nguyên lý Le Chetelier: Cân bằng dị thể
Nglý Le Chetelier:Khi hệ số cân bằng bị thay đổi. Cân bằng sẽ Một số phản ứng chứa tác chất và sản phẩm ở hai
chuyển theo chiều chống lại sự thay đổi đó hoặc nhiều pha khác nhau.
Các yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng: Những hệ như vậy được gọi là cân bằng dị thể.
Thêm hoặc bớt tác chất or sản phẩm § Chất rắn và chất lỏng tinh khiết
Thay đổi áp suất
không xuất hiện trong biểu thức tính
Thay đổi nhiệt độ
hằng số cân bằng.
Sự liên hệ giữa hằng số cân bằng K với biến đổi năng lượng tự
§ Vị trí của cân bằng không phụ thuộc
do phản ứng
0 vào lượng chất lỏng hoặc rắn hiện
∆ G =−R .T .lnKp
diện, cho đến khi còn một lượng nhỏ
∆ G0 =−R .T .lnKc
hiện diện trong hỗn hợp.
Kp :cho biết hằng số cân bằng được tính bằng áp suất riêng
phần (atm) Sự thay đổi áp suất đôi khi ảnh hưởng đến trạng
Kc :cho biết hằng số cân bằng được tính bằng nồng độ (M). thái cân bằng
Mối quan hệ giữa Kc và Kp Sự ảnh hưởng đến vị trí cân bằng chỉ khi
Mối quan hệ: K p =K c ( RT )
∆n g § Phản ứng có sự tham gia của chất khí
§ Và Δng khác không.
Quan hệ giữa K và phản ứng Sự thay đổi nhiệt độ:
K phản ứng thuận có quan hệ nghịch đảo với K phản • Nếu tăng nhiệt độ, nhiệt sẽ tăng.
ứng nghịch • Cân bằng sẽ phản ứng theo hướng tiêu thụ
Kthuận = 1/Knghịch nhiệt thêm vào.
Cộng các phản ứng cân bằng Sự thay đổi nhiệt độ dẫn đến sự thay đổi về giá trị
Ktổng = K1K2 của hằng số cân bằng
Nhân phản ứng với hệ số n • Nếu phản ứng toả nhiệt, K giảm khi tăng
Kmới = (Kcũ)n nhiệt độ
• Nếu phản ứng thu nhiệt, K tăng khi tăng nhiệt
độ
ACID- BASE
Thuyết axit-bazơ của Bronsted và Lowry
Svate Arrhenius:
+ -
Axit: phân ly cho H khi hòa tan vào nước Bazơ: phân ly cho OH khi hòa tan vào nước.
+ +
Axit : là chất cho H Bazơ :là chất nhận H .
Thang pH và pOH Tích số tan Ksp: Quá trình hoà tan các chất ít tan trong
nước là phản ứng cân bằng
2−¿( aq)¿
2+¿ ( aq ) +C O ¿
+ - CaC 2 O 4 →
´ Ca
2 4
pH = - log[H ] pOH = - log[OH ] pH + pOH = 14 Khi đó hằng số cân bằng của quá trình hoà tan được gọi
pK = - logK là Tích số tan ksp
K sp =¿
Giá trị pH của một dd có thể được xác định bằng máy
Phản ứng tạo phức giúp tăng độ tan của hợp chất
đo pH hay giấy đo pH.
ion
Ðộ mạnh của axit-bazơ Điều kiện tạo thành kết tủa:
Tích số ionQ =C .C (chất ít tan AB)
Quá trình phân ly của Axit được đặc trưng bằng hằng sp A B
số phân ly K . o CA : nồng độ mol chất A
a o CB : nồng độ mol chất B
Q >K : có
Tương tự, K sp sp
b
Q =Ks : Dd bão hòa, chưa có
K >>>>: axit càng mạnh sp p
a Q <K : không có
K <<<<: axit càng yếu. sp sp
a
Hằng số cân bằng phức Kf
Ion Ag+ tạo phức với NH3
+¿(aq )¿
´ Ag ( N H )
+¿ ( aq )+ 2 N H → ¿
Dung dịch đệm: dung dịch có khả năng chống lại sự Ag 3 3 2
thay đổi về PH Hằng số cân bằng của phản ứng tạo phức được gọi là Kf
Phương trình hệ đệm: K f =¿ ¿
o Phương trình Hendersom-Hasselbalch:
PH =P K a +log ¿ ¿ ¿