You are on page 1of 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH-VIỄN THÔNG

MÔN HỌC : THỰC TẬP HỆ THỐNG VIỄN THÔNG


BÁO CÁO CUỐI KỲ
MẠCH DAO ĐỘNG TẠO TÍN HIỆU SIN

GVHD : Th.S Đặng Phước Hải Trang Nhóm sinh viên thực hiện :

Nguyễn Thị Huế Anh 19161203

Nguyễn Hoàng Gia Bảo 19161207

Trần Thái Bảo 19161208


NỘI DUNG

I CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG

II MẠCH DAO ĐỘNG DỊCH PHA

III MẠCH DAO ĐỘNG CẦU WIEN

IV MẠCH DAO ĐỘNG COLPITTS

V MẠCH DAO ĐỘNG HARTLEY


I CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG
Khái niệm
Mạch khuếch đại với hồi tiếp dương

Năng lượng DC Năng lượng AC điều hòa

Dạng sóng ngõ ra phụ thuộc vào hồi tiếp, không cần ngõ vào
I CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG
Điều kiện 𝑨
ĐỘ LỢI VÒNG KÍN: 𝑨 𝒇 =
Vi 𝟏− 𝑨 . 𝑩
A Vo
𝑗 𝜑𝐴 𝑗𝜑 𝐵
𝐴=¿ 𝐴∨. ⅇ 𝐵=¿ 𝐵∨. ⅇ
Vf
B 𝑗 (𝜑 𝐴+𝜑 𝐵 )
𝐴. 𝐵=¿ 𝐴. 𝐵∨.ⅇ

{ ¿ 𝑨 . 𝑩∨¿𝟏
𝝋 𝑨 +𝝋 𝑩 =𝒌 𝟐 𝝅
CÂN BẰNG VỀ BIÊN ĐỘ
CÂN BẰNG VỀ PHA

ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA BARKHAUSEN


I CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG
Phân loại

Dựa trên các phần tử tạo nên khối hồi


tiếp :
R,C : Mạch dao động dịch pha, mạch dao động cầu Wien,…

L,C : Mạch dao động Colpits, mạch dao động Harley,..

Thạch anh : Mạch dao động thạch anh


II MẠCH DAO ĐỘNG DỊCH PHA
Các thành phần chính:

Nguồn cung cấp


Mạch hồi tiếp

Mạch khuếch đại


II MẠCH DAO ĐỘNG DỊCH PHA
Khối khuếch đại
Dùng BJT mắc E chung

Khuếch đại tín hiệu

Đảo pha tín hiệu ngõ vào


II MẠCH DAO ĐỘNG DỊCH PHA
Khối hồi tiếp
Tạo tín hiệu đảo pha

Quyết định tần số dao


động
𝟏
𝒇=
√ 𝟐 𝑵 𝟐 𝝅 𝑹𝑪
𝟏
𝒇=
√ 𝟐 .𝟑 . 𝟐 𝝅 . 𝟏𝟎 . 𝟏𝟎 . 𝟏𝟎.𝟏 𝟎
𝟑 −𝟗

≈ 𝟔𝟓𝟎 𝑯𝒛
II MẠCH DAO ĐỘNG DỊCH PHA
Điều kiện dao động

{ ¿ 𝑨 . 𝑩∨¿𝟏
𝝋 𝑨 +𝝋 𝑩 =𝒌 𝟐 𝝅
Thỏa điều kiện về pha

Hệ số hồi tiếp : B=1/29

Thiết kế mạch khuếch đại có


A=29
II MẠCH DAO ĐỘNG DỊCH PHA
Hoạt động

Nhiễu nội của Transistor

Khuếch đại Ngõ ra

Hồi
+
tiếp
Ngõ vào
II MẠCH DAO ĐỘNG DỊCH PHA
Vi
Kết quả mô phỏng

Vo
II MẠCH DAO ĐỘNG DỊCH PHA
Nhận xét
Tạo dao động tần số thấp
Sử dụng ít linh kiện, chi phí thấp
Rất khó dao động
Độ ổn định tần số - biên độ thấp

Ứng dụng :
III MẠCH DAO ĐỘNG HARTLEY

Các thành phần chính:


Vo
Nguồn cung cấp
Mạch cộng hưởng LC

Mạch khuếch đại


III MẠCH DAO ĐỘNG HARTLEY
Mạch cộng hưởng LC
Gồm 2 cuộn dây mắc song song với tụ điện.
Được sử dụng như mạch hồi tiếp
Điều chỉnh tần số dao động

+2M

Điện áp tại L1 và L2 ngược pha


nhau
III MẠCH DAO ĐỘNG HARTLEY
Mạch khuếch đại
Sử dụng BJT mắc E chung

Dùng để khuếch đại tín hiệu hồi tiếp

Điều chỉnh độ lợi


III MẠCH DAO ĐỘNG HARLEY
Hoạt động
Khi cấp nguồn vào, tụ C2 nạp,
Q1 được phân cực dẫn khuếch Vo
đại
C2 nạp đầy, xả qua L2, L1
và nạp lại

Tín hiệu được tạo ra

Tín hiệu này hồi tiếp về cưc B của


Q1 và được khuếch đại, đảo pha
Tín hiệu được tạo ra
III MẠCH DAO ĐỘNG HARTLEY
Kết quả mô phỏng

Ban đầu một phần nhỏ tín hiệu


được tạo ra thông qua tụ điện và
được khuếch đại từ từ lên

Nhờ việc điều chỉnh độ lợi


giúp cho mạch duy trì được sự
dao đông tại tần số cộng hưởng
III MẠCH DAO ĐỘNG HARTLEY
Nhận xét
Biên độ tín hiệu ngõ ra ổn
định
Thay đổi tần số dễ dàng

Nguồn cấp vào lớn

Ứng dụng
IV MẠCH DAO ĐỘNG COLPITTS

Các thành phần chính:


Vo
Nguồn cung cấp
Mạch cộng hưởng LC

Mạch khuếch đại


IV MẠCH DAO ĐỘNG COLPITTS
Mạch cộng hưởng LC
Gồm 2 tụ điện mắc song song với cuộn cảm
Được sử dụng như mạch hồi tiếp
Điều chỉnh tần số dao động

𝟏 𝑪𝟑 𝑪𝟒
𝒇 𝟎= , 𝐯 ớ 𝐢 𝐂=
𝟐𝛑 √ 𝐋 𝐂 𝑪𝟑 + 𝑪𝟒

Điện áp tại C3 và C4 ngược pha


IV MẠCH DAO ĐỘNG COLPITTS
Mạch khuếch đại
Sử dụng BJT mắc E chung

Dùng để khuếch đại tín hiệu hồi tiếp

Điều chỉnh độ lợi


III MẠCH DAO ĐỘNG HARLEY
Hoạt động
Khi cấp nguồn vào, tụ C3 nạp, Vo
Q1 được phân cực dẫn khuếch
đại
C3 nạp đầy, xả qua L1
Khi C3 xả hết, C3 nạp lại.
Điện áp trên L1 sẽ tạo ra dòng điện,
nạp cho C4 và hồi tiếp về cực B của
Q1
Tín hiệu này được khuếch đại, đảo
pha
Tín hiệu được đưa đến ngõ ra
III MẠCH DAO ĐỘNG HARTLEY
Kết quả mô phỏng
Ban đầu một phần nhỏ tín hiệu
được tạo ra thông qua tụ điện và
được khuếch đại từ từ lên

Nhờ việc điều chỉnh độ lợi


giúp cho mạch duy trì được sự
dao đông tại tần số cộng hưởng
III MẠCH DAO ĐỘNG HARTLEY
Nhận xét
Kiểu mạch điện dung nên ít điện cảm và tự cảm lẫn trong mạch cộng hưởng
Độ ổn định của tần số được cải thiện cùng với thiết kế đơn giản hơn

Ứng dụng

You might also like