You are on page 1of 37

TIN HỌC

KHỞI ĐỘNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Trình bày ý nghĩ các mục sau
trong hộp thư điện tử:
 Thư nháp
 Đã gửi
 Thùng rác
Cùng xem đáp án nào !!!

- Thư nháp: viết thử, chưa gửi

- Đã gửi: các thư đã gửi thành công

- Thùng rác: chứa thư không cần thiết khi nhấn xóa
Kiểm tra bài cũ

Câu 2: Em hãy kể tên các loại phần mềm


độc hại?
Cùng xem đáp án nào !!!

Các loại phần mềm đọc hại gồm:


- Virus
- Sâu (Worm)
- Ngựa thành Troa (Trojan Horse)
- Phần mềm quảng cáo (adware)
- Phần mềm gián điệp (spyware)
NHẬN XÉT CỦA HỌC SINH

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN


Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018

Bài 9: IC3 Spark: Living online

Mục tiêu bài học:


Hoàn tất chủ đề, em hiểu rõ những
kiến thức về thế giới số, đồng thời trải
nghiệm một số câu hỏi trắc nghiệm của
bài đánh giá thành phần Living Online
thuộc chứng chỉ quốc tế IC3 Spark.
HOẠT ĐỘNG 1
TÌM HIỂU KIẾN THỨC

Tổng quan về IC3 Spark:


Là chứng chỉ quốc tế kiểm tra và
đánh giá những kiến thức, kỹ năng
cơ bản và cần thiết nhất về công
nghệ số dành cho học sinh Tiểu học.
HOẠT ĐỘNG 1
TÌM HIỂU KIẾN THỨC
Sở hữu chứng chỉ IC3 Spark là minh
chứng rõ nét nhất về khả năng tiếp
cận với công nghệ thông tin một
cách nhanh chóng và an toàn của
học sinh lứa tuổi Tiểu học và trang bị
hành trang thành công cho trẻ ở
những cấp học cao hơn.
Cấu trúc bài thi: 3 thành phần

1. Máy tính căn bản: đánh giá những hiểu


biết cơ bản nhất về phần cứng, phần mềm,
hệ điều hành và cách sử dụng hệ điều hành.

2. Các ứng dụng chính: đánh giá kỹ năng


sử dụng những tính năng cơ bản nhất trong
các phần mềm Microsoft Word, Excel,
PowerPoint.
Cấu trúc bài thi: 3 thành phần

3. Cuộc sống trực tuyến:(Living Online)


đánh giá những hiểu biết về Internet, các
công cụ truyền thông cơ bản (thư điện tử, tin
nhắn tức thời,…), tìm kiếm thông tin trên
mạng, bản quyền và sở hữu trí tuệ.
Mẫu chứng chỉ phần thi Máy tính căn bản
Mẫu chứng chỉ phần thi Các ứng dụng chính
Mẫu chứng chỉ phần thi Cuộc sống trực tuyến
Thao tác thực hiện bài thi

Bài thi bao gồm nhiều dạng câu câu hỏi


kết hợp giữa trắc nghiệm và thao tác thực
tế.
Bài thi được thực hiện trực tuyến, với
26 ngôn ngữ  trong đó có tiếng Việt.
Chứng chỉ IC3 Spark

Chứng chỉ IC3Spark được công nhận trên toàn


thế giới do Tổ chức Tin học thế giới Certiport
(Hoa Kỳ) cấp.
Để được cấp chứng chỉ IC3Spark, học sinh
cần phải đạt điểm đỗ cả ba bài thi Máy tính căn
bản; Các ứng dụng chính và Cuộc sống trực
tuyến.
Chứng chỉ IC3 Spark có giá trị vô thời hạn.
Mẫu chứng chỉ
HOẠT ĐỘNG 2
TRẢI NGHIỆM

Yêu cầu:
Tham khảo và thực hiện một số câu
hỏi trong bài đánh giá Living Online

Sách giáo khoa trang 35, 36


Câu 1: Em nên làm gì khi nhận được lời
mời kết bạn trực tuyến từ một người mà
em không quen biết?
A. Đồng ý lời mời
B. Từ chối lời mời
C. Đồng ý lời mời nếu như thông tin
chung của người đó có vẻ ổn.
D. Đồng ý lời mời nếu như em cảm thấy
thích.
Câu 2: Khi đăng một thông tin lên mạng
xã hội, điều quan trọng đầu tiên cần lưu ý
là?
A. Bạn bè của em có đồng ý với những
thông tin đó hay không?
B. Bạn bè của em có cảm thấy thông tin đó
hài hước hay không?
C. Bạn bè em có đăng những thông tin tương
tự hay không?
D. Những thông tin đó có vô tình tiết lộ
thông tin cá nhân của em hay không?
Câu 3: Trong những thông tin sau đây,
thông tin nào là an toàn và có thể chia
sẻ trực tuyến?
A. Địa chỉ nhà.
B. Ngày sinh.
C. Các tấm ảnh của em.
D. Những quyển sách mà em thích xem.
Câu 4: Khi đọc một bài viết trên mạng
internet có nội dung khiến em cảm thấy
không hài lòng, em nên làm gì trước tiên?
A. Nói cho các bạn của em.
B. Nói cho thầy cô hoặc ba mẹ.
C. Mặc kệ.
D. Tranh luận trực tuyến với người viết bài
đó.
Câu 5: Em vô tình tiết lộ mật khẩu hộp
thư điện tử của em cho người khác và
nhận ra điều đó là không nên làm, vậy
em thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Xóa tài khoản.
B. Đổi mật khẩu mới.
C. Đổi tên hiển thị của tài khoản.
D. Khởi động lại máy tính.
HOẠT ĐỘNG 3
THỰC HÀNH
HOẠT ĐỘNG 3
THỰC HÀNH

Yêu cầu:
Tham khảo và thực hiện một số câu
hỏi trong bài đánh giá Living Online

Sách giáo khoa trang 37, 38


Câu 1: Mật khẩu hộp thư điện tử mạnh
sẽ bao gồm các lựa chọn nào sau đây?
A. Có nhiều nhất 8 kí tự.
B. Có cả chữ hoa lẫn chữ thường.
C. Sử dụng số và chữ.
D. Có ít nhất một kí tự đặc biệt.
E. Có ít nhất 8 kí tự.
F. Chỉ sử dụng các chữ thường.
Câu 2: Trong các công cụ sau, các công
cụ nào cung cấp dịch vụ mạng xã hội?
A. Facebook.
B. Instagram.
C. Internet Explorer.
D. Google Chrome.
E. Linkedin.
F. Microsoft Powerpoint.
Câu 3: Trong các giải pháp liên lạc sau,
các giải pháp nào là trao đổi trực tuyến?
A. Gửi thư qua đường bưu điện.
B. Tin nhắn tức thời.
C. Gửi thư điện tử.
D. Nhật ký trực tuyến blog.
E. Sử dụng điện thoại công cộng.
F. Gọi điện thoại qua Skype.
Câu 4: Trong các giải pháp sau, các giải pháp
nào giúp em bảo vệ thông tin riêng tư khi sử
dụng internet?
A. Không điền thông tin cá nhân vào các biểu mẫu
không cần thiết.
B. Cung cấp họ tên và ngày sinh khi được yêu cầu.
C. Sử dụng bí danh hoặc tên giả khi tham gia các diễn
đàn trực tuyến.
D. Không đánh dấu vào các ô nhận thông tin quảng cáo
của các công ty từ internet.
E. Lưu mật khẩu vào máy tính để mỗi khi sử dụng sẽ
không nhập lại mật khẩu.
Câu 5: Trong các công cụ sau, các công
cụ nào là trình duyệt web?
A. Internet Explorer.
B. Firefox.
C. Windows.
D. Google Chrome.
E. Linux.
F. Paint.
DẶN DÒ
DẶN DÒ
- Xem lại các kiến thức
- Chuẩn bị tốt cho tiết học sau.
NHẬN XÉT CỦA HỌC SINH

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

You might also like