You are on page 1of 31

HÌNH HỌA

VẼ KỸ THUẬT

PHƯƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC


I. CÁC PHÉP CHIẾU
1.Phép chiếu xuyên tâm
P   : Mặt phẳng hình chiếu
S   : Tâm chiếu
SA : Tia chiếu
A'   : Hình chiếu của điểm
A từ tâm chiếu S lên
mặt phẳng hình chiếu P

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


I. CÁC PHÉP CHIẾU
2. Phép chiếu song song
P   : Mặt phẳng hình chiếu
s     : Hướng chiếu
As  : Tia chiếu
A'   : Hình chiếu của điểm
A theo hướng chiếu s
lên mặt phẳng hình
chiếu P

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


I. CÁC PHÉP CHIẾU
3. Phép chiếu vuông góc
P    : Mặt phẳng hình
chiếu
AA' : Tia chiếu
A'    : Hình chiếu vuông
góc của điểm A trên mặt
phẳng hình chiếu P

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


II. CÁC TÍNH CHẤT PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC

 Tính chất 1:
Hình chiếu vuông góc của một đường thẳng là một
đường thẳng

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


II. CÁC TÍNH CHẤT PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC

 Tính chất 2:
Hình chiếu vuông góc của hai đường thẳng là hai
đường thẳng song song.

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


II. CÁC TÍNH CHẤT PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC

 Tính chất 3:
Tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng song song được bảo
toàn quan phép chiếu vuông góc
AC/CD = A’B’/C’D’

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


II. CÁC TÍNH CHẤT PHÉP CHIẾU VUÔNG
GÓC
 Các vị trí đặc biệt:
 Vị trí vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

Đường thẳng chiếu


Mặt phẳng chiếu

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


III. PHƯƠNG PHÁP CÁC HÌNH CHIẾU
VUÔNG GÓC
1. Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


PHƯƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC

 Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc


 P1 mặt phẳng chiếu đứng

 P2 mặt phẳng chiếu bằng


 x: trục hình chiếu

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


PHƯƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC

 Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


PHƯƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC

 Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


PHƯƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC

 Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc
 A1Ax: độ cao của A
 A2Ax: độ xa của A
 A1: hình chiếu đứng
 A2: hình chiếu bằng
 A1A2: đường dóng đứng

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


2.Hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu vuông góc

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Hệ thống ba mặt phẳng
hình chiếu vuông góc

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Hệ thống ba mặt phẳng
hình chiếu vuông góc

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


PHƯƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC

 Hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu vuông góc

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu vuông góc
 A3: Hình chiếu cạnh điểm A

 A1A3: Đường gióng ngang


 A1Az: Độ xa cạnh điểm A

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


3. Biểu diễn đường thẳng:
 Đường thẳng thường

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Biểu diễn đường thẳng - Đường thẳng thường

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Biểu diễn đường thẳng - Đường thẳng đặc biệt
 Đường bằng là đường thẳng song song với mặt phẳng
hình chiếu bằng.

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Biểu diễn đường thẳng - Đường thẳng đặc biệt
 Đường mặt là đường thẳng song song với mặt phẳng
hình chiếu đứng.

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Biểu diễn đường thẳng - Đường thẳng đặc biệt
 Đường cạnh là đường thẳng song song với mặt phẳng
hình chiếu cạnh.

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Biểu diễn đường thẳng - Đường thẳng đặc biệt
 Đường thẳng chiếu đứng là đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng hình chiếu đứng.

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Biểu diễn đường thẳng - Đường thẳng đặc biệt
 Đường thẳng chiếu bằng là đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng hình chiếu bằng.

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Biểu diễn đường thẳng - Đường thẳng đặc biệt
 Đường thẳng chiếu cạnh là đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng hình chiếu cạnh.

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


4. Biểu diễn mặt phẳng - Mặt phẳng thường

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Biểu diễn mặt phẳng - Mặt phẳng đặc biệt
 Mặt phẳng chiếu đứng/bằng/cạnh là mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
đứng/bằng/cạnh.

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


 Biểu diễn mặt phẳng - Mặt phẳng đặc biệt
 Mặt phẳng mặt/bằng/cạnh là mặt phẳng song song
với mặt phẳng hình chiếu đứng/bằng/cạnh.

BIỂU DIỄN VẬT THỂ


VẼ KỸ THUẬT

BÀI TẬP CHƯƠNG IV

You might also like