You are on page 1of 190

BÀI GIẢNG MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 1
CÁC KỸ THUẬT TIN HỌC
NÂNG CAO

Khoa Hệ thống thông tin quản lý


Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM
KỸ THUẬT SOẠN THẢO
VĂN BẢN NÂNG CAO
1. Kỹ thuật trình bày văn bản nâng cao

a. Đánh số (Numbering)
b. Danh sách đa cấp (Multilevel list)
c. Sử dụng chủ đề (Theme)

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 3


Đánh số (Numbering)

• Thường xuên được sử dụng để đánh số


các đoạn, các mục trong văn bản.
• Có thể kết hợp với các nhãn và kiểu định
dạng (Style).
• Ví dụ: cách đánh số các ví dụ (bài giảng),
các bước (qui trình), các điều (qui chế), …
• Ưu điểm: Tự gán/cập nhật giá trị trong quá
trình soạn thảo.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 4


Ví dụ

• Tạo numbering
chuyên dùng để soạn
các điều khoản trong
một văn bản, qui chế.

Hộp tùy biến Define


New Number Format

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 5


Đặt giá trị đánh số
Bắt đầu
danh sách
mới

Tiếp tục
danh sách

Tùy cọn
Giá trị nâng cao
khởi đầu

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 6


Danh sách đa cấp (Multilevel List)

• Thích hợp cho đánh số các chương, mục,


tiểu mục trong các văn bản có cấu trúc
(bài báo khoa học, giáo trình, khóa luận,
tiểu luận, ..)
• Sử dụng kết hợp với các style định dạng.
• Ví dụ: Danh sách đa cấp sử dụng cho
việc đánh số các chương, mục khóa luận.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 7


Tạo danh
sách đa
cấp mới

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 8


Sử dụng chủ đề (Theme)

• Theme: Tập các yếu tố định dạng (màu


sắc, font chữ, hiệu ứng hình ảnh) áp dụng
cho các đoạn trong văn bản.
• Thay đổi theme => thay đổi màu sắc, font
chữ, hiệu ứng trong toàn văn bản.
• Thao tác Theme:
– Word 2010 => Page Layout
– Word 2013 => Design

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 9


Word 2013
Chọn
Theme

Tạo theme mới


Lưu theme

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 10


Màu sắc
đi theo
theme

Tùy chọn
tạo màu
3/17/2022
theme mới
Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 11
Phông
chữ đi
theo
theme

Tùy chọn tạo


phông chữ
3/17/2022 Chương 1 - Xửmới
lý văn bản nâng cao 12
2. Sử dụng các đối tượng trong văn bản

a. Dấu sách (Bookmark)


b. Siêu liên kết (Hyperlink)
c. Công thức trong bảng (Formula)
d. Trường dữ liệu (Field)
e. Sử dụng Quick Parts

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 13


Dấu sách (Bookmark)

• Đánh dấu các vị trí quan trọng trong tài


liệu.
• Thao tác cơ bản:
– Tạo bookmark
– Di chuyển tới bookmark
– Xóa bookmark

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 14


Tạo bookmark

• Đặt con trỏ tại vị


trí bookmark;
• Insert| Bookmark;
• Nhập tên
bookmark;
• Nhấp Add.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 15


Di chuyển tới bookmark
• Nhấn Ctrl + G (hoặc Home | Find | Go
to…);
• Hộp thoại Find and Replace: Chọn
Bookmark => nhập tên Bookmark => Go To.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 16


Siêu liên kết (Hyperlink)
• Chuỗi ký tự (hoặc hình ảnh) liên kết tới
một tập tin, một vị trí tài liệu, một địa chỉ
email hoặc một tài liệu cần tạo.
• Chèn hyperlink:
– Chọn chuỗi ký tự/hình ảnh muốn gắn
liên kết;
– Insert | Hypelink;
– Chỉ định đối tượng liên kết tới.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 17


Liên kết tới tập tin

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 18


Liên kết tới vị trí tài liệu

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 19


Liên kết tạo tài liệu mới

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 20


Liên kết địa chỉ email

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 21


Chèn công thức trong bảng

• Lệnh Layout | Formula.


• Nhập công thức, định dạng.
• Tham số hàm: ABOVE, BELOW, LEFT,
RIGHT.
• Tính toán lại: nhấn F9.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 22


Hộp thoại Formula

DOANH SỐ DOANH SỐ


ĐẠI DIỆN BÁN HÀNG
THÁNG 1 THÁNG 2
Nguyễn Thị Lan Anh 100000000 52000000
Trần Mai Khôi 59750000 47500000
Dương Ái Lan 47300000 64300000
Nguyễn Quỳnh Chi 50125000 51200000
Tạ Quang Hùng 47123000 43400000
Tổng 304298000 258400000
3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 23
Chụp và chỉnh sửa hình màn hình

• Chụp màn hình: Insert | Screen shot


• Chỉnh sửa hình:
– Cắt (Picture Style), Xén hình (Crop);
– Lật (Flip), xoay (Rotate);
– Thay đổi độ sáng tối;
– Xóa nền
– Nén hình (Compress)
– Định dạng (màu sắc, đường viền, hiệu ứng,
kích thước, vị trí… );
– Chế độ wrap text
3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 24
Đối tượng Quick Part

• Công cụ chèn nhanh các phần lặp lại


trong văn bản => giảm thời gian, công sức
soạn văn bản.
• Các loại Quick Part:
– Chuỗi ký tự, sơ đồ, hình ảnh, bảng biểu;
– Chuỗi tự động (AutoText);
– Thuộc tính văn bản;
– Trường dữ liệu (Field);
3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 25
Các thao tác cơ bản

• Tạo Quick Part;


• Chèn Quick Part;
• Xóa Quick Part.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 26


Tạo Quick Part

• Chọn chuỗi, bảng, hình;


• Quick Part | Save Selection to Quick Part
Gallery.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 27


Xóa Quick Part

• Mở Quick Part
Gallery => chọn
một Quick Part
muốn xóa =>
nhấp Delete.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 28


Chuỗi tự động (AutoText)

• Chuỗi ký tự tắt thay cho chuỗi thường


xuyên lặp lại trong văn bản.
VD: DHNH <F3> => Đại học Ngân hàng
HCM.
• Các thao tác:
– Tạo AutoText;
– Chèn AutoText;
– Xóa AutoText.
3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 29
Trường dữ liệu (Field)

• Các vị trí được


chèn dữ liệu từ
một nguồn nào
đó.
• VD: Công thức,
bảng, ngày tháng,
tên tác giả, địa
chỉ, …

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 30


Thuộc tính tài liệu (Document Properties)

• Thông tin về tài liệu: • Thao tác:


– Abstract; – Tạo;
– Author; – Chèn.
– Category;
– Comments;
– Company;
–…

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 31


Thêm các khối dữ liệu vào văn bản

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 32


3. Một số chức năng khác

a. Tạo mục lục


b. Tạo danh mục bảng, hình
c. Tạo danh mục trích dẫn tài liệu
d. Trộn thư

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 33


Tạo mục lục

• Các thao tác cơ bản:


– Đánh dấu các mục;
– Chèn mục lục;
– Cập nhật mục lục;
– Xóa mục lục.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 34


Đánh dấu các mục

• Hai cách:
– Sử dụng các style Heading;
– Đánh dấu các mục muốn đưa vào mục
lục bằng References | Add Text

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 35


Chèn và Hiệu chỉnh mục lục

References |
Table of Content

Hiển thị số trang Sử dụng liên


kết thay cho
Canh phải số trang số trang

Đường dẫn
điều hướng Kiểu định
dạng mục lục
Cấp độ hiển thị
Các tùy chọn Hiệu
cho mục lục chỉnh

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 36


Cập nhật mục lục

• Chỉ cập nhật số trang


• Cập nhật toàn mục lục

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 37


Danh mục hình và bảng

• Tạo tiêu đề cho bảng/hình


• Tạo bảng danh mục bảng/hình
• Xóa bảng danh mục

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 38


Danh mục hình ảnh, bảng biểu
Để thêm danh mục cho
hình ảnh hoặc bảng biểu,
ta làm như sau:
• Vào thẻ References =>
trong nhóm Captions,
chọn Insert Caption.

Tiêu đề cho hình ảnh hoặc bảng biểu

Chọn nhãn danh mục hình ảnh hoặc bảng biểu


Vị trí của tiêu đề so với hình ảnh hoặc bảng biểu
Loại trừ nhãn khỏi chú thích hình ảnh hoặc bảng biểu
Cách đánh số hình ảnh hoặc bảng biểu
Tạo nhãn mới

39
Tạo tự động chú thích hình ảnh hoặc bảng biểu
Danh mục hình ảnh, bảng biểu

Nhãn của chú thích


Hiệu chỉnh
Bao gồm nhãn và danh mục
số hình ảnh
hoặc bảng
3/17/2022 biểu
Trích dẫn tài liệu tham khảo

• Danh mục tài liệu tham khảo:


– Tác giả/nhóm tác giả;
– Tên tài liệu;
– Nhà xuất bản;
– Thành phố;
– Năm xuất bản.
• Trình bày theo chuẩn xác định.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 41


Chọn chuẩn trích dẫn

• Reference | Citation & Bibliography | Style


– IEEEE (khoa học – kỹ thuật);
– APA;
– ISO;
–…

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 42


Thêm trích dẫn tài liệu

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 43


Quản lý nguồn tài liệu trích dẫn

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 44


Kiểu trình bày tài
liệu tham khảo

Các kiểu danh sách tài


liệu tham khảo có sẵn

3/17/2022 45
Làm việc với khung dàn ý

• Sử dụng bộ công cụ Outline Tools (Thẻ


View | Outline).
• Các chức năng cơ bản:
– Xem khung dàn ý (cấu trúc phân cấp đa
mục đa cấp) tài liệu;
– Tạo mục mới;
– Thay đổi cấp (level) mục;
– Xóa, di chuyển mục.
3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 46
3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 47
Thư tín

• Bộ công cụ Mailings:
– Tạo bìa thư (Envelopes);
– Tạo nhãn (Labels);
– Trộn thư (Mail merge).

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 48


Trộn thư

• Tạo và in thư gửi cho nhiều người nhận.


• Cấu trúc:
– Nội dung chính (chung cho các thư);
– Thông tin người nhận.
• Nguyên lý: Chèn thông tin người nhận (từ
danh sách tạo sẵn) vào văn bản chính (nội
dung thư).

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 49


Thực hiện

• Tạo & lưu danh sách người nhận (bảng


excel, word,…);
• Tạo văn bản chính (nội dung thư);
• Mở tập tin danh sách người nhận;
• Chèn thông tin người nhận (Field) vào văn
bản chính;
• Trộn & In thư.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 50


Cộng cụ

• Thực hiện thủ công các bước với các lệnh


tương ứng trên thanh công cụ;
• Sử dụng trình thông minh Step by Step
Mail Merge Wizard.

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 51


Danh sách người nhận
Nhập
danh
sách mới

Sử dụng danh


sách có sẵn trong
tập tin MS
Excel, MS
Access, …
Chỉnh sửa danh sách người nhận thư

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 53


Chèn trường dữ liệu để trộn thư

Chọn trường
trong danh
sách để đưa
vào trộn thư

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 54


Xem Hoàn
trước thành và
kết quả trộn thư

3/17/2022 Chương 1 - Xử lý văn bản nâng cao 55


KỸ THUẬT BẢNG TÍNH
NÂNG CAO

56
1. Kỹ thuật lập bảng tính nâng cao

a. Định dạng có điều kiện


b. Điền dữ liệu tự động

57
Định dạng có điều kiện

• Làm nổi bật các ô thỏa mãn


điệu kiện (luật);
• Làm nổi bật các ô giá trị lớn
nhất (Top)/nhỏ nhất
(Bottom);
• Chèn thanh dữ liệu;
• Tô màu/chèn biểu tượng
theo khoảng giá trị.

58
Làm nổi các ô thỏa
mãn điểu kện

Làm nổi bật các ô có giá trị lớn hơn…

Làm nổi bật các ô có giá trị nhỏ hơn…

Làm nổi bật các ô có giá trị giữa hai giá trị

Làm nổi bật các ô có giá trị bằng một số cố
định
Làm nổi bật các ô mà văn bản có chứa

Làm nổi bật các ô mà ngày xảy ra là

Làm nổi bật các ô có giá trị trùng lặp

Tạo luật định dạng mới 59


Làm nổi các ô đỉnh/đáy

Định đạng 10 mục hàng đầu

Định dạng 10% mục hàng đầu trong danh sách

Định dạng 10 mục dưới cùng

Định dạng 10% mục dưới cùng trong danh sách

Định dạng các ô có giá trị trung bình trên …

Định dạng các ô có giá trị trung bình dưới…

Thêm luật định dạng mới


60
Chèn thanh dữ liệu

Tô thanh dữ liệu


với màu sắc kiểu
Gradient có sẵn

Tô thanh dữ liệu


với màu sắc kiểu
Solid có sẵn

Thêm luật định dạng mới


61
Tô màu theo khoảng
giá trị

Danh sách
các thang
màu có sẵn

Thêm luật định dạng mới


62
Chèn biểu tượng
khoảng giá trị

Các bộ biểu


tượng có sẵn

63
Thêm luật định dạng mới
Tạo luật định dạng mới

Chọn loại luật định dạng

Hiệu chỉnh mô tả luật


định dạng
Kiểu định dạng

64
Quản lý các luật định dạng
Sửa luật Sửa luật
định dạng định dạng

Tạo
luật
định
dạng Luật
mới đang
chọn
để
chỉnh
sửa

65
Điền dữ liệu tự động

• Điền giá trị/công thức vào dãy ô được chọn.

66
Fill Series

• Điền dãy cấp


số
cộng/nhân/ngà
y tháng vào
vùng được
chọn:

67
Flash Fill (Excel 2013)

• Công cụ tổng hợp/phân tích nhanh các


chuỗi (không cần sử dụng công thức).
• Ví dụ:
– Phân tích Tên lớp thành Hệ ĐT, Khóa,
Chuyên ngành;
– Phân tích Họ tên => Họ, Họ lót và Tên;
– Tổng hợp Họ, Họ lót và Tên => Họ tên.

68
Flash Fill (tt)

Ctrl + E Dòng mẫu

69
2. Quản lý dữ liệu

a. Sử dụng công thức mảng


b. Sử dụng lệnh Subtotal
c. Thống kê dữ liệu bằng Pivot Table và
Pivot Chart

70
Công thức mảng

• Thực hiện trên một vùng ô (mảng);


• Đặt trong cặp ngoặc móc (“{“, “}”);
• Không xóa/sửa được một phần mảng;
• Viết công thức mảng:
– Chọn vùng ô;
– Gõ công thức;
– Nhấn Ctrl + Shift + Enter.

71
Ví dụ

72
Tham khảo : Phép toán ma trận

• Cộng hai ma trận;


• Nhân ma trận với một số;
• Tính định thức ma trận;
• Tạo ma trận nghịch đảo (Hàm MINVERSE);
• Tạo ma trận chuyển vị (Hàm TRANSPOSE);
• Nhân hai ma trận (Hàm MMULT).
<Tham khảo>

73
Lập bảng thống kê nhóm với lệnh
Subtotal
• Lập bảng thống kê
(Sum, Count, Max, Min,
Average, …) cho các
nhóm dữ liệu.
• Bảng dữ liệu được sắp
xếp theo nhóm trước khi
thực hiện thống kê.

74
Sử dụng lệnh Subtotal
Sử dụng lệnh Subtotal

76
Thống kê dữ liệu bằng PivotTable và
PivotChart
• Tạo báo cáo tổng hợp từ bảng dữ liệu.
• Tạo bảng Pvot Table:
– Lệnh Insert | Pivot Table;
– Chỉ định nguồn dữ liệu;
– Chỉ định vị trí báo cáo;
– Chọn trường tiêu đề hàng – cột;
– Chọn trường cần thống kê (ô).

77
Thống kê dữ liệu bằng PivotTable và
PivotChart (tt)
Thống kê dữ liệu bằng PivotTable và
PivotChart (tt)

Bảng hoặc
dải dữ liệu
dùng để vẽ
PivotTable
Dùng
Chọn nơi đặt nguồn dữ
PivotTable là ở một liệu bên
trang tính khác ngoài để vẽ
PivotTable
Chọn nơi đặt
PivotTable nằm cùng
bảng/dãi dữ liệu

79
Thống kê dữ liệu bằng PivotTable và
PivotChart (tt)

80
Thống kê dữ liệu bằng PivotTable và
PivotChart (tt)

20000000
18000000
16000000
14000000 Công tác phí
12000000 Hỗ trợ đi lại
10000000 Lương kỳ 1/12
Phụ cấp ngoài giờ
8000000
Thưởng hoa hồng
6000000
Tiếp khác
4000000
2000000
0
12/2/2016 12/4/2016 12/7/2016 12/13/2016 12/16/2016 12/17/2016 12/23/2016

81
3. Biểu đồ nâng cao

• Tạo và hiệu chỉnh Sparkline


• Tạo và hiệu chỉnh Trendline
• Tích hợp biểu đồ

82
Tạo và hiệu chỉnh Sparkline

• Sparkline là biểu đồ đường rất nhỏ, thường


được vẽ không có trục hoặc tọa độ. Nó trình
bày hình dạng chung của sự thay đổi trong
một số phép đo, chẳng hạn như nhiệt độ
hoặc giá thị trường chứng khoán, theo một
cách đơn giản và đặc biệt.
• Các thao tác với Sparkline:
– Tạo Sparkline
– Hiệu chỉnh Sparkline.
83
Tạo và hiệu chỉnh Sparkline

Vào thẻ Insert => trong nhóm Sparklines, chọn kiểu biểu đồ
Sparkline muốn vẽ. Các kiểu
biểu đồ
Sparkline
Dãi dữ liệu sử
dụng vẽ
Sparkline
Chọn nơi đặt Sparkline

84
Tạo và hiệu chỉnh Sparkline

85
Tạo và hiệu chỉnh Sparkline

86
Tạo và hiệu chỉnh Trendline

• Được bổ sung thêm vào các đồ thị chuỗi


thời gian, thể hiện xu hướng biến động
của chuỗi dữ liệu.
• Công cụ dự dự báo, hỗ trợ phân tích kinh
doanh.

87
Tạo và hiệu chỉnh Trendline

• Đường trung bình di chuyển (Moving


Average);
• Đường hồi qui tuyến tính;
• Đường hồi qui ex;
• Đường hồi qui b.xa;
• Đường hồi qui logarithm;
• Đường hồi qui đa thức (bậc n);

88
89
Ví dụ 1: Số trẻ em duy dinh dưỡng

90
Ví dụ 2: Dự báo doanh số
Tháng Doanh số
• Công ty X kinh doanh 1 10
một loại sản phẩm mới. 2 11
Cho doanh số sản phẩm 3 12.5
trong 8 tháng đầu, vẽ đồ 4 15
thị, tạo đường xu hướng 5 20
6 30
và dự báo doanh số sản
7 45
phẩm trong 2 tháng kế
8 70
tiếp.

91
Kết quả của Trendline

92
Tích hợp biểu đồ

• Cho phép thể hiện nhiều dãy dữ liệu khác


biệt (khoảng giá trị, đơn vị đo trên một
biểu đồ).
• Mỗi dãy giá trị được biểu diễn với một kiểu
biểu đồ.
• Sử dụng 2 cột giá trị (Primary, Secondary)
cho các dãy dữ liệu khác nhau.

93
Chọn loại
biểu đồ và
trục cho
serie dữ liệu

94
KỸ THUẬT TRÌNH CHIẾU
NÂNG CAO

95
1. Làm việc với Slide Master
a. Khái niệm
b. Tạo mới và xóa Slide Master
c. Ý nghĩa các layout trong Slide Master
d. Tạo mới và áp dụng các layout

96
Khái niệm Slide Master
Slide Master là slide chủ, làm nhiệm vụ tạo
khuôn mẫu định dạng, chứa thông tin về
giao diện (themes) và bố cục (layout) của
một bài thuyết trình bao gồm nền slide, màu
sắc, các hiệu ứng, kích thước và vị trí của
các placeholder trên slide.

97
Khái niệm Slide Master

Slide
Master

Các
layout

98
Tạo Slide Master
Mặc định, PowerPoint tạo sẳn một Slide
Master.
Để tạo Slide Master: Vào menu View 🡪
Nhóm Master Views 🡪 Slide Master.
Tại nhóm Edit Master 🡪Insert Slide Master

99
Xóa Slide Master
PowerPoint có sẳn một Slide Master. Ta chỉ
có thể xóa nếu tập tin có từ hai Slide Master
trở lên

100
Ý nghĩa các layout trong Slide Master
Mỗi layout (bố cục) là một khuôn mẫu riêng
(style) để người dùng tạo mẫu định dạng.
Có các loại layout:
- Title slide layout
- Title and Content
- Section Header layout
- Two content layout
- Content with Caption layout…

101
Ý nghĩa các layout trong Slide Master
- Title slide layout: Là bố cục định dạng
nội dung tiêu đề cho một slide. Bao gồm
Title và Subtitle (tiêu đề con)
- Thông thường áp dụng cho Slide mở đầu
(Title slide) Title và Subtitle

Chế độ Master View Chế độ Slide Show 102


Các layout trong Slide Master
- Title and Content: Là bố cục định dạng
cho phần tiêu đề (Title) và phần nội dung
(Content)
Title và Content

Chế độ Slide Show Chế độ Master View 103


Các layout trong Slide Master
- Two content layout: Là bố cục chia nội
dung thành hai phần song song, dạng
trình bày này phù hợp khi so sánh hai nội
dung với nhau.

Chế độ Slide Show Chế độ Master View

104
Các layout khác trong Slide Master
- Section Header layout
- Two content layout
- Conten with Caption layout…

105
Tạo mới và áp dụng các layout
- Ngoài các layout có sẳn, ta có thể tạo mới
layout cho riêng mình.
- Quy trình:
Trong chế độ Master 🡪 Chọn vị trí đặt
layout🡪Nhóm Edit Master🡪Insert Layout

106
Tạo mới và áp dụng các layout
- Áp dụng layout: Thoát khỏi chế độ Master
Quy trình:
Chọn slide ở chế độ
trình chiếu
🡪 Nhấn phải chuột
🡪 Layout
🡪 Chọn kiểu Layout

107
2. Các hiệu ứng nâng cao
a. Trigger
b. Custom Shows

108
Khái niệm Trigger
Trigger là kỹ thuật cho phép click chuột vào một
đối tượng để kích hoạt (bắt đầu thực hiện) một
hiệu ứng nào đó.
Ví dụ 1: Bấm nút “Bắt đầu” để đồng hồ đếm
ngược:

109
Cách tạo Trigger
- Bước 1: Đặt hiệu ứng cho đối tượng
- Bước 2: Tại nhóm Advanced Animation 🡪chọn
Animation Pane
- Bước 3: Tại cửa sổ Animation Pane 🡪chọn mũi
tên bên phải hiệu ứng 🡪 Timming
- Bước 4: Chọn mục Trigger 🡪 Chọn Start effect
on click of
- Bước 5: Chọn tên đối tượng cần tạo trigger để
kích hoạt hiệu ứng

110
Cách tạo Trigger
1 Chọn hiệu ứng
cho đối tượng

5 4

Chọn tên trigger

111
Cách tạo Trigger
Ví dụ 2: Thực hiện trigger theo mô tả sau:
Bấm vào nút lệnh để thực hiện các chức năng
tương ứng với tên của nút đó:

▪ Nút “Hiện” để hiển thị ngôi sao


▪ Nút “Ẩn” để ẩn ngôi sao
▪ Nút “Đổi màu” để đổi màu ngôi sao
▪ Nút “Xoay” để xoay vòng tròn ngôi sao 112
Cách tạo Trigger
Vẽ ngôi sao và các hình chữ nhật, nhập các nội
dung tương ứng cho các nút nhấn.
Bước 1: Đặt hiệu ứng đổi màu cho ngôi sao.
• Bấm chọn hình ngôi sao.
• Chọn Complementary Color (hiêụ ứng đổi màu) trong
nhóm Emphasis
Bước 2: Tại nhóm Advanced Animation 🡪chọn
Animation Pane
Bước 3: Bấm mũi tên bên phải của tên hiệu ứng (ở cửa
sổ tác vụ Custom Animation), chọn Timing…

113
Cách tạo Trigger
- Bước 4: Chọn Trigger 🡪 Chọn Start effect on click of
- Bước 5: Chọn nút lệnh “Đổi màu” 🡪 OK
Thực hiện tương tự cho những nút lệnh khác,chọn các
hiệu ứng: hiện (appear), ẩn (disappear), xoay (spin).

114
Thực hành
Bài 1: Thiết kế giao diện
và thực hiện trigger: Khi
bấm nút “Bắt đầu” để
đồng hồ bắt đầu đếm
ngược từ 15 về 0.
Bài 2: Thiết kế giao
diện và thực hiện
trigger:

115
Khái niệm Custom Shows
- Custom Show là kỹ thuật tùy biến nội dung của báo
cáo giúp người thực hiện dễ dàng biến đổi tùy ý cách
thực hiện trình bày theo cách riêng của mình. Ví dụ khi
người dùng thực hiện nhấn vào liên kết sẽ thực thi các
slide được sắp xếp tùy ý để trình bày báo cáo.

116
Cách tạo Custom Shows
- Bước 1: Chọn menu 1
Slide Show 🡪 Nhóm 3
Start Slide Show 🡪 2
Custom Slide
Show 🡪Custom 4
Show…
- Bước 2: Chọn
New 🡪 Đặt tên tại
mục “Slide show 5
name” 🡪Tick chọn
các slide muốn tạo
Custom show🡪Nhấn
7
nút Add 🡪 OK
6
117
Hiệu chỉnh Custom Shows
- Bước 1: Chọn menu 1
3
Slide Show 🡪 Nhóm
Start Slide Show 🡪 2

Custom Slide
Show 🡪Custom
Show… 4

- Bước 2: Chọn Edit 🡪


Thực hiện các thay
đổi 🡪Nhấn OK
- Nhấn Remove: để gỡ 5

bỏ Custom show
- Nhấn Copy để sao 6

chép và nút Show để


trình bày 118
3. Các tính năng nâng cao khác
a. Kiểm tra bài trình chiếu
b. Chữ ký số
c. Đánh dấu bài trình chiếu hoàn chỉnh
d. Đóng gói
e. Trình chiếu qua Internet
f. Ghi lại bài trình chiếu
g. In ấn

119
Kiểm tra bài trình chiếu
Để kiểm tra và loại bỏ một số thông tin khi bài
trình chiếu được tạo. Các thông tin bao gồm:
Các chú thích, phiên bản, thuộc tính…

120
Kiểm tra bài trình chiếu Chọn menu File
1
Bước 1: Vào menu 2

File🡪Info🡪Check for
Issues🡪Inspect
Document. 3
Bước 2: Chọn các
thông tin cần loại bỏ 🡪
Nhất nút Inspect
Bước 3: Xem lại kết
quả kiểm tra và nhấn
Remove All 🡪 Close

121
Kiểm tra bài trình chiếu

4 Chọn các thông


tin cần loại bỏ

5
6

122
Chữ ký số (Digital Signatures)
Chữ ký điện tử giúp bạn xác thực người tạo ra
bài trình chiếu và đảm bảo việc ngăn chặn các
thay đổi nội dung của người khác. Để áp dụng
chữ ký điện tử phải được chứng nhận điện tử
(digital certificate) kèm theo để xác định người
gửi.

123
Chữ ký số (Digital Signatures)
Quy trình thực hiện:
1 Chọn menu File
Chọn File 🡪 Info 🡪
2
Protect Presentation 🡪
Add a Digital Signature 3

124
Chữ ký số (Digital Signatures)
Click nút ”Sign” 🡪 Yes 🡪
OK
Sau khi tạo chữ ký điện tử
thành công

Bài trình chiếu được tạo


chữ ký điện tử

125
Đánh dấu bài trình chiếu hoàn chỉnh
Với chức năng Mark as Final, PowerPoint cho
phép người tạo đánh dấu là bài trình chiếu hoàn
chỉnh và người nhận biết được đây là bản cuối
cùng của tài liệu.
- Loại bỏ những thay đổi không cần thiết
- Chỉ cho phép chỉ đọc “read only”

126
Đánh dấu bài trình chiếu hoàn chỉnh
1 Chọn menu File
Quy trình:
Vào menu File 🡪 Info 🡪 2
Protect Presentation🡪 Mark
as Fianal🡪OK
3

127
Đóng gói bài trình chiếu
Việc đóng gói bài thuyết trình giúp ta dễ dàng
hơn trong việc phát hành và chia sẻ cho người
dùng, tránh thiếu sót dữ liệu đính kèm trong
slide như video, liên kết…

128
Đóng gói bài trình chiếu
1 Chọn menu File
- Bước 1: Chọn menu
File🡪Export
🡪Package
Presentationfor CD 🡪 3

Package for CD
- Bước 2: Đặt tên tại 2
4
mục “Name the CD”
🡪Chọn Copy to CD 🡪
Close. 5

6 129
Đóng gói bài trình chiếu
Nếu chúng ta muốn
copy đến Folder: chọn
Copy to Folder 🡪
Chọn Browse… để
tìm nơi lưu trữ bài
trình chiếu sau khi
1
đóng gói

130
Trình chiếu qua Internet
Chức năng Present Online (version 2016) cho trình bày bài
trình chiếu qua mạng Internet bằng cách gửi đường liên kết
(link) hay URL đến người xem qua trình duyệt web.
Quy trình:
Vào menu Slide Show 🡪 Nhóm Start Slide Show🡪 Present
Online🡪 Chọn Officie Presentation Service)

131
Trình chiếu qua Internet
Chức năng “Enable
remote viewers to
download the
presentation” cho phép
người xem có thể tải
bài trình chiếu về máy 4

nếu tick vào hộp kiểm.


Bấm nút “Connect” để
kết nối qua trình duyệt
Web
5

132
Trình chiếu qua Internet
Có thể gửi đường
liên kết qua email
cho người nhận hoặc
copy link vào trình
duyệt Web.
Nhấn nút “Start 6

Presentation” để bắt
đầu chiếu

133
Trình chiếu qua Internet
Màn hình chờ trình chiếu trên trình duyệt web

134
Ghi lại bài trình chiếu
Từ phiên bản 2010 trở đi, PowerPoint hỗ trợ tính
năng ghi lại các SlideShow.
Quy trình:
Vào menu Slide Show 🡪 Setup🡪Record Slide
Show
- Nếu muốn ghi âm từ
Slide đầu, ta chọn
“Start Recording from
Beginning”
- Nếu muốn ghi âm từ
Slide hiện tại, ta chọn
“Start Recording from
Current Slide”
135
Ghi lại bài trình chiếu
- Có thể chọn ghi hoặc không ghi lại các
hiệu ứng chuyển động hoặc điểm sang
của bút laser.
- Bấm “Start Recording” để tiến hành ghi

136
Ghi lại bài trình chiếu
- Để kết thúc việc ghi
âm: Nhấn chuột phải
vào slide và chọn End
Show.
- Để lưu hoặc chia sẻ
video đã được ghi:
File🡪Export🡪Create a
Video🡪 Create Video

137
Ghi lại bài trình chiếu
- Để lưu hoặc chia sẻ video đã được ghi:
File🡪Export🡪Create a Video🡪 Create
Video 1 Chọn menu File

138
In ấn bài trình chiếu 1 Chọn menu File

PowerPoint hỗ trợ in
ấn bài thuyết trình với
nhiều tùy chọn: Print 2
layout (Notes Pages
hoặc Outline) và
Handouts
3

4 Chọn 1 kiểu layout

139
In ấn bài trình chiếu
Tại mục Settings:
- Print All Slides: in tất cả các
slide trong bài thuyết trình. 1

- Print Selection: chỉ in slide


đang chọn.
- Print Current Slide: chỉ in
slide hiện hành.
- Custom Range: thiết lập các
slide sẽ in tại hộp Slides chỉ
định.
2

140
Đọc thêm
• Tạo watermark cho bài thuyết trình
• Chuyển định dạng bài thuyết trình
• Quản lý bài trình chiếu (liên kết, nhập
xuất…)

141
ỨNG DỤNG CÔNG CỤ
QUẢN LÝ DỰ ÁN
MỤC TIÊU

▪Biết và áp dụng được chu trình quản lý dự án và


quản lý công việc
▪Hiểu và sử dụng được một số công cụ quản lý dự
án thông dụng…
▪Sử dụng một công cụ quản lý dự án cụ thể trong
bài tập lớn (nhóm) về quản lý dự án và công việc.
KHÁI NIỆM DỰ ÁN

• Dự án là tập hợp các hoạt động có liên quan


đến nhau được thực hiện trong một khoảng thời
gian có hạn, với những nguồn lực (con người,
thiết bị, tài chính) có giới hạn để đạt được
những mục tiêu cụ thể, rõ ràng, làm thỏa mãn
nhu cầu của đối tượng mà dự án hướng đến.
(PMBOK, 2017)
TÍNH PHỤ THUỘC CỦA CÔNG VIỆC
• Mỗi công việc chỉ có thể được thực hiện trong một
bối cảnh (quan hệ với các công việc khác).
• Ví dụ:
– Công việc X chỉ có thể được bắt đầu sau khi một
số công việc khác bắt đầu
– Công việc Y chỉ có thể được bắt đầu sau khi một
số công việc khác kết thúc
– Công việc Z chỉ có thể được bắt đầu sau khi một
số công việc khác đã được thực hiện với một
mức độ xác định.
TÍNH PHỤ THUỘC CỦA CÔNG VIỆC
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Quản lý dự án là việc “áp dụng các kiến


thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào các
hoạt động dự án để đáp ứng yêu cầu dự án”
(PMBOK, 2017)
QUY TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN

5 nhóm quy trình QLDA:


• (1) Khởi tạo (initiating)
• (2) Lập kế hoạch (planning)
• (3) Thực thi (executing)
• (4) Kiểm soát (monitoring & controlling)
• (5) Kết thúc (closing).
QUY TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN (tt)
QUY TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN (tt)

(PMBOK, 2017)
VD. MỘT DỰ ÁN PHẦN MỀM

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3
(Schwalbe, 2017)
LỊCH BIỂU, NGUỒN LỰC...

Miễn phí
Có bản quyền

(Schwalbe, 2017)
QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN THEO
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (CPM)
• CPM (Critical Path Method): công cụ phân
tích tiến độ quan trọng trong quản lý dự án.
• Biểu diễn chuỗi công việc theo sơ đồ mạng.
• Đường găng (Critical Path): Chuỗi công
việc có tổng thời gian thực hiện dài nhất.
• Việc thực hiện chậm trễ một công việc trên
đường găng sẽ kéo dài thời gian thực hiện
chung của dự án.
VÍ DỤ: DỰ ÁN TRIỂN KHAI SẢN PHẨM
MỚI
• Cho bảng công việc của một dự án (tuần):
CV Nội dung CV trước Thời gian
A Thiết kế sản phẩm - 5
B Khảo sát thị trường - 2
C Thiết kế công nghệ sản xuất A 4
Thiết kế mẫu mã sản phẩm A
D 4
Làm sách chào hàng A
E 3
Chiết tính giá thành C
F 1
Kiểm tra chất lượng sản phẩm D
G 4
Chuẩn bị các điểm tiêu thụ B, E
H Tường trình giá cả và nhu cầu H 5
I Viết báo cáo dự án F, G, I 2
J 3
SƠ ĐỒ MẠNG

C(4)
A(5) 2 4
D(4) F(1)

E(3) G(4) J(3)
5 7 8

B(2)
H(5) I(2)
3
6

Đường găng: A – E – H – I - J
1 GIỚI THIỆU

2 CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ DỰ ÁN

3 ỨNG DỤNG CÔNG CỤ


CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Công cụ có bản quyền
• Microsoft Project
• Project Manager
• Orange Scrum
• Primavera
• Mavenlink
• Basecamp
• Smartsheet
• Evernote
• Khác…
CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ DỰ ÁN (tt)
Công cụ miễn phí
• Jira
• Trello
• Asana
• Agilefant
• My Collab
• My Xteam 
• Open Project
• Easy Project
• Khác…
1 GIỚI THIỆU

2 CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ DỰ ÁN

3 ỨNG DỤNG CÔNG CỤ


THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA 1 DỰ ÁN

Lịch biểu Nguồn lực

ID Name Time Start End Resource

01 N.vụ_01 3 days 01/08/2018 04/08/2018 Linh

02 N.vụ_02 5 days 03/08/2018 10/08/2018 Thắng, Tèo, Tí


MÀN HÌNH CHÍNH CỦA MS PROJECT
TẠO TÁC VỤ CƠ BẢN

• Thực hiện trên 3 cột


─ ID: Mã tác vụ
─ Task Mode: Kiểu tác vụ
─ Task Name: Tên tác vụ
XÂY DỰNG LỊCH BIỂU CƠ BẢN

• Thực hiện trên 3 cột


─ Duration: Thời gian của tác vụ
─ Start: Thời gian bắt đầu tác vụ
─ Finish: Thời gian kết thúc tác vụ
QUẢN LÝ NGUỒN LỰC CƠ BẢN

• Thực hiện trên 2 cột


─ Predecessor: Tác vụ trước
─ Resource Name: Tên nguồn lực
VD. DỰ ÁN TRIỂN KHAI SẢN PHẨM
MỚI
• Phòng Nghiên cứu sản phẩm Công ty XYZ
đang triển khai thực hiện dự án phát triển một
loại sản phẩm mới. Với danh sách công việc
cùng các nhóm thực hiện được cho trong các
bảng tiếp theo.
DANH SÁCH CÔNG VIỆC
CV Nội dung CV trước Thời gian
1 Thiết kế sản phẩm - 5
2 Khảo sát thị trường - 2
3 Thiết kế công nghệ sản xuất 1 4
Thiết kế mẫu mã sản phẩm 1
4 4
Làm sách chào hàng 1
5 3
Chiết tính giá thành 3
6 1
Kiểm tra chất lượng sản phẩm 4
7 4
Chuẩn bị các điểm tiêu thụ 2, 5
8 Tường trình giá cả và nhu cầu 8 5
9 Viết báo cáo dự án 6, 7, 9 2
10 3
NHÓM THỰC HIỆN

CV Nội dung Nhóm


1 Thiết kế sản phẩm Kỹ thuật
2 Khảo sát thị trường Marketing
3 Thiết kế công nghệ sản xuất Kỹ thuật
Thiết kế mẫu mã sản phẩm
4 Kỹ thuật
Làm sách chào hàng
5 Marketing
Chiết tính giá thành
6 Marketing
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
7 Kỹ thuật
Chuẩn bị các điểm tiêu thụ
8 Tường trình giá cả và nhu cầu Marketing
9 Viết báo cáo dự án Marketing
10 Thư ký
THỰC HIỆN

• Tạo dự án mới
• Thiết lập thông tin dự án
• Tùy biến lịch biểu
• Tạo danh sách công việc
• Thiết lập quan hệ giữa các công việc
• Tạo báo cáo
TẠO DỰ ÁN MỚI
GIAO DIỆN MS PROJECT 2013
THIẾT LẬP THÔNG TIN DỰ ÁN

PROJECT | Project Information


File → Options → Schedule
THAY ĐỔI THỜI GIAN LÀM VIỆC
Project | Change
working time
TẠO DANH SÁCH CÔNG VIỆC
THIẾT LẬP QUAN HỆ CÔNG VIỆC

Task | Information | Predecessors


CỘT MỐC (MILESTONE)

• Là các tác vụ có thời gian thực hiện bằng


0, sử dụng để đánh dấu các mốc trong dự
án.
• Ví dụ: Các tác vụ
– Bắt đầu
– Kết thúc
– Phê duyệt
–…
TÌM ĐƯỜNG GĂNG DỰ ÁN

Format | Gantt Chart


Style
SƠ ĐỒ MẠNG (NETWORK DIAGRAM)
THIẾT LẬP DANH SÁCH NGUỒN LỰC

• Các kiểu nguồn lực (tài nguyên)


– Work: Nguồn lực thực hiện công việc
(người, thiết bị)
– Cost: Chi phí
– Material: Nguyên liệu.
THIẾT LẬP DANH SÁCH NGUỒN LỰC (tt)

View | Resource Sheet


GHI CHÚ

• Trường hợp nguồn lực là các nhóm có nhiều


thành viên 🡪 năng suất Max > 100%.
• Ví dụ,
– Max = 200% 🡪 2 người.
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC CHO TÁC VỤ

Task | Information | Resources


PHÂN BỔ NGUỒN LỰC CHO TÁC VỤ (tt)
CẬP NHẬT TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC

Task Information | General


SƠ ĐỒ GANTT

Hoàn thành:
- Task 1: 80%
- Task 2: 100%
TẠO BÁO CÁO
• Cho phép tạo nhiều loại báo cáo
– Báo cáo tổng hợp chung cho dự án
– Báo cáo thực hiện công việc
– Báo cáo sử dụng tài nguyên
– Báo cáo chi phí
–…
BÁO CÁO NGUỒN LỰC

You might also like