Professional Documents
Culture Documents
Polyethylene Terephtalate
Polyethylene Terephtalate
POLYETHYLENE
TEREPHTALATE (PET)
Lớp: DH20KH
3. Nguyên liệu
4. Cơ chế
5. Sơ đồ phản ứng
6. Ưu và nhược điểm
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
(C10O8H4)n
• Công thức cấu tạo PET
NGUYÊN LIỆU
Purified Terephthalic Acid (PTA)
• Công thức hóa học: C6H4(COOH)2
• Khối lượng phân tử: 166,13 g/mol
Giai đoạn 1: Hỗn hợp PTA và EG được gia nhiệt, phản ứng trùng ngưng tạo
BHET(bis-(hydroxyletyl)terephtalat) và các Oligomer có phân tử lượng thấp.
BHET(bis-(hydroxyletyl)terephtalat)
+ 2nH2O
+ HO OC CO(CH2)2CH2O H
X
Oligome (x=2-5)
CƠ CHẾ
Giai đoạn 2: Phản ứng trùng ngưng tiếp tuc xảy ra tạo PET. Sau phản ứng, EG
còn dư, PET có dạng lỏng chảy nhớt. Nếu làm lạnh ngay trong nước sẽ tạo
thành PET vô định hình.
HO OC CO(CH2)2CH2O H
X
Oligome (x=2-5)
• Nhược điểm:
Vấn đề nghiêm trọng
của môi trường
Quá trình đốt cháy dẫn
đến giải phóng các chất
độc hại
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE