Professional Documents
Culture Documents
01 02
Phân loại phản ứng hóa học Xác định số phản ứng độc lập,
số cấu tử đặc trưng
03
Mô hình toán học
hệ phản ứng hỗn hợp
01
Phân loại
phản ứng hóa học
Phản ứng đồng thể Phản ứng dị thể
01 Phân loại phản ứng hóa học
Phản ứng đồng thể
Phản ứng đồng thể là phản ứng xảy ra trong thể tích một pha (lỏng hoặc khí)
Phản ứng đơn giản là phản ứng một chiều chỉ xảy ra trong một giai đoạn duy nhất
Phản ứng phức tạp gồm phản ứng song song, phản ứng nối tiếp, phản ứng thuận
nghịch
N2O5 → N 2O3 + O 2
Phản ứng hỗn hợp là phản ứng được tạo thành từ nhiều phản ứng và có sự tham gia
của nhiều cấu tử
Phản ứng dị thể là phản ứng xảy ra giữa bề mặt phân chia 2 pha.
Ví dụ: Phản ứng oxid-hóa khí SO2 bởi khí O2 tạo thành khí SO3 xảy ra trên bề mặt
chất xúc tác rắn Pt (hay V2O5)
02
Xác định số phản ứng
độc lập, số cấu tử đặc trưng
02 Xác định số phản ứng độc lập, số cấu tử đặc trưng
Trình tự thực hiện
01
Cân bằng mol Lập ma trận
Cân bằng theo các cấu
tử đặc trưng 05 02 Chất phản ứng mang dấu (-)
Chất sản phẩm mang dấu (+)
Xác định số phản ứng độc lập của quá trình xử lý NH3 bằng oxy trong
nước?
1 Viết phản ứng
2NO + O2 → 2NO2
2NO → N2 + O2
N2 + O2 → 2NO
2 Lập ma trận
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O NH3 xi,1
2NO → N2 + O2 NO xi,3
NO2 xi,5
4NH3 + 6NO → 5N2 + 6H2O
N2 xi,6
N2 + O2 → 2NO
V=
3 Xác định hạng của ma trận
Rank(V) = = 3
4 Chọn cấu tử
2NO + O2 → 2NO2
2NO → N2 + O2
N2 + O2 → 2NO
5 Cân bằng mol
2NO + O2 → 2NO2
2NO → N2 + O2
Chất tham gia mang dấu “-”, chất tạo thành dấu “+”
Tuân theo động học phản ứng đơn giản (bậc phản ứng bằng hệ số tỷ lượng)
−dC A a b
=k C A C B ...
dt
03 Mô hình hóa quá trình hóa học
4 Lập hệ phương trình cân bằng vật chất
- Vế phải: nhân ma trận chuyển vị của ma trận tỷ lượng với vecto tốc độ
- Vế trái: chính là vecto cột cân bằng vật chất của các cấu tử
Ma trận chuyển vị
Mô tả ngắn gọn: Nếu A là một ma trận có kích thước m x n với các giá trị là a ij tại hàng i, cột j, thì
ma trận chuyển vị AT (gọi là B) sẽ là ma trận có kích thước n x m với các giá trị: b ij = aji
[ ]
𝑇
1 2
[ ] [ ] [ 12 ]
T
1 2 1 3 3 5
= 3 4 =
3 4 2 4 4 6
5 6
03 Mô hình hóa quá trình hóa học
Ví dụ 1: Xét các phản ứng độc lập dạng sau: A B C
A B (1) B C (2)
Ma trận hệ số tỷ lượng: A B C
Phản ứng (1) -1 1 0
Phản ứng (2) 0 -1 1
( )
T
{
−1 1 0
( )
CA − k1C A+ k− 1C B
d T 1 −1 0
dt
C B =V R =
0
0
−1
0
1
( 1 A 2 B 2 B 2 C ) k 1 C A − k −1 C B − k 2 C B + k − 2 C C
k C , k C , k C , k C =
CC k 2 C B − k− 2 C C
0 1 −1
03 Mô hình hóa quá trình hóa học
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Các phản ứng trên tuân theo quy luật động học bậc 1, với k 1 = 0,61 (min-1); k2 = 0,31 (min-1)
PHƯƠNG PHÁP RUNGE-KUTTA
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Phương pháp Runge - Kutta
Giải mô hình bằng phương pháp Runge – Kutta bậc 4 (R-K cổ điển)
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Phương pháp Runge - Kutta
Giải mô hình bằng phương pháp Runge – Kutta bậc 4 (R-K cổ điển)
t A h K1 K2 K3 K4 A exact
0 1 1 -0.61 -0.424 -0.4807 -0.31678 1
1 0.544 1 -0.3318 -0.2306 -0.2615 -0.17232 0.5434
2 0.2959 1 -0.1805 -0.1255 -0.1422 -0.09374 0.2952
3 0.161 1 -0.0982 -0.0682 -0.0774 -0.05099 0.1604
4 0.0876 1 -0.0534 -0.0371 -0.0421 -0.02774 0.0872
5 0.0476 1 -0.0291 -0.0202 -0.0229 -0.01509 0.0474
6 0.0259 1 -0.0158 -0.011 -0.0125 -0.00821 0.0257
7 0.0141 1 -0.0086 -0.006 -0.0068 -0.00447 0.014
8 0.0077 1 -0.0047 -0.0033 -0.0037 -0.00243 0.0076
9 0.0042 1 -0.0025 -0.0018 -0.002 -0.00132 0.0041
10 0.0023 1 -0.0014 -0.001 -0.0011 -0.00072 0.0022
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Phương pháp Runge - Kutta
Giải mô hình bằng phương pháp Runge – Kutta bậc 4 (R-K cổ điển)
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Phương pháp Runge - Kutta
Giải mô hình bằng phương pháp Runge – Kutta bậc 4 (R-K cổ điển)
t B h L1 L2 L3 L4 B exact
0 0 1 0.61 0.3294 0.4296 0.18359 0
1 0.3853 1 0.2124 0.0783 0.1299 0.01261 0.3865
2 0.4922 1 0.0279 -0.0314 -0.0055 -0.05714 0.4935
3 0.475 1 -0.0491 -0.0714 -0.0588 -0.07803 0.4761
4 0.4104 1 -0.0738 -0.0787 -0.0729 -0.07688 0.4112
5 0.3348 1 -0.0747 -0.072 -0.0697 -0.06708 0.3353
6 0.2639 1 -0.066 -0.0606 -0.06 -0.05501 0.2642
7 0.2035 1 -0.0545 -0.0487 -0.0488 -0.04351 0.2037
8 0.1547 1 -0.0433 -0.038 -0.0384 -0.03364 0.1548
9 0.1164 1 -0.0336 -0.0291 -0.0296 -0.02561 0.1165
10 0.087 1 -0.0256 -0.022 -0.0225 -0.01929 0.087
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Phương pháp Runge - Kutta
1.2
t C C exact 1
0 0 0
1 0.0707 0.0701 0.8
2 0.2119 0.2113 A
C (M)
3 0.364 0.3635 0.6 B
C
4 0.502 0.5017
5 0.6176 0.6174 0.4
6 0.7102 0.7101
0.2
7 0.7824 0.7823
8 0.8376 0.8376 0
0 2 4 6 8 10 12
9 0.8794 0.8794
10 0.9107 0.9107 t (min)
PHƯƠNG PHÁP LAPLACE
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Phương pháp Laplace
Là sử dụng phép biến đổi Laplace để biến phương trình – hệ phương trình vi phân thành
phương trình – hệ phương trình đại số của ảnh.
Với:
t: biến của nguyên hàm f(t)
F(s) : hàm ảnh của hàm gốc f(t)
L: kí hiệu toán tử của laplace
s: biến phức hay biến laplace
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Phương pháp Laplace
Bước 1: Biến đổi hệ phương trình vi phân thành hệ phương trình đại số bằng phép biến đổi Laplace
Bước 1: Biến đổi hệ phương trình vi phân thành hệ phương trình đại số bằng phép biến đổi Laplace.
{
C A0
LA=
s + k1
{
s . LA −C A 0 =− k 1 LA
C A0 k 1 CB 0
s . LB − C B 0 =k 1 LA − k 2 LB LB= +
( s+ k 1) (s +k 2) s +k 2
s . LC −C C 0=k 2 LB
C A 0 k1 k2 C k C
LC= + B 0 2 + C0
s .( s+ k 1 )( s+ k 2 ) s( s+ k 2) s
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Phương pháp Laplace
Bước 3: Dùng phép biến đổi Laplace ngược để biến nghiệm đại số của ảnh thành nghiệm của phương trình vi phân
Bước 3: Dùng phép biến đổi Laplace ngược để biến nghiệm đại số của ảnh thành nghiệm của phương trình vi phân
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Phương pháp Laplace
Bước 3: Dùng phép biến đổi Laplace ngược để biến nghiệm đại số của ảnh thành nghiệm của phương trình vi phân
5 Giải hệ phương trình cân bằng vật chất
Phương pháp Laplace
Bước 3: Dùng phép biến đổi Laplace ngược để biến nghiệm đại số của ảnh thành nghiệm của phương trình vi phân
−k 1 t −k 1 t
C A =C A0 e C A =C A0 e −k t
−k t
C A0 k1 − k t − k t e −e 1 2
−k t
CB= ( e −e ) B A 0 1 k − k
C1=C k2 +C B0 e 2
k2 − k1 2 1
k 2(1− e ¿ ¿− k 1 t )
C C=C A 0 k 1 ( 1− e ) − +C B 0 ( e −1 ) +C C 0 ¿
−k t 2 −k t
2
k1− k2
(
Cảm ơn thầy
và các bạn
đã lắng nghe