Professional Documents
Culture Documents
BẢO TOÀN E
BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG + + BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ
PHƯƠNG TRÌNH ION – ELECTRON RÚT GỌN
❖ Cách thiết lập:
2H+ + NO−
3 + 1e NO2 + H2O
4H+ + NO−
3 + 3e NO + 2H2O
10H+ + 2 NO−
3 + 8e N2O + 5H2O
12H+ + 2 NO−
3 + 10e N2 + 6H2O
10H+ + NO−
3 + 8e NH4+ + 3H2O
Nhường e Nhận e
M Mn+ + ne N+5 + me SP khử
a na mb b
Bảo toàn e: na = mb = ne (1) aM = mKL (2)
mb
- Biết n: a= - Chưa biết n: (2) : (1)
n
mKL M mKL n 1 2 3
M= = =k
a n mb M
VD: Hòa tan hoàn toàn 19,2g một kim loại M (hóa trị n) trong dung
dịch HNO3(l). Sau phản ứng thu được 4,48l khí không màu, hóa nâu
ngoài không khí (đktc). Kim loại M là?
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Giải:
M + HNO3 M(NO3)n + NO + H 2O
Nhường e Nhận e
M Mn+ + ne N+5 + 3e N+2
a na 0,6 0,2
n 1 2 3
M = 64 (Cu)
M 32 64 96
VD: Hòa tan hoàn toàn 39g một kim loại M (hóa trị n) trong dung
dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được 17,92l (đktc) hỗn hợp khí X
(NO2 và NO), biết dX/He = 10,5. Kim loại M là?
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Giải: NO (46) n NO2 = 0,6(mol)
2 12 n NO2 12 3
ഥ = 42
M = =
4 n NO 4 1 n NO = 0,2(mol)
NO (30)
Nhường e Nhận e
M Mn+ + ne N+5 + 1e N+4
a na 0,6 0,6
N+5 + 3e N+2 n e = 1,2(mol)
0,6 0,2
Bảo toàn e: na = ne = 1,2
→ nHNO3 (pứ) = 2,2 + 0,2 + 2.0,2 = 2,8 (mol) VHNO3 = 2,8/1 = 2,8 (lít)
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG MUỐI NITRAT
PT phản ứng: NO2 (46)
NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
a a N2 (28)
TH1: Chỉ có muối M(NO3)n
NH4NO3 (80)
Đầu bài sẽ cho: - Số mol SP khử, mKL
Hỏi? - Khối lượng muối M(NO3)n = mKL + mNO3-
Nhường e Nhận e
M Mn+ + ne N+5 + me SP khử
a na mb b
Bảo toàn e: na = mb = ne nNO3- = na = mb = ne
= 13,92(gam)
VD: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu
được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa
8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là?
A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60
Giải:
✓ Nhận xét:
N2O
Al + HNO3 Al(NO3)3 + + H 2O
m m N2
27 27
m 71 72 m
m Al(NO3 ) 3 = 213. = m < m = 8m m NH4 NO3 =
27 9 9 9
m
n NH4 NO3 =
9.80
VD: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu
được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa
8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là?
A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60
Giải:
nX = 0,24 (mol)
m nN2O = nN2 = 0,12 (mol)
n NH4 NO3 =
9.80 M X = 36
Nhường e Nhận e
Al Al3+ + 3e 2N+5 + 8e 2N+1 Bảo toàn e:
m m 0,96 0,12
27 9
m = 0,96 + 1,2 + m
2N+5 + 10e 2N0 9 90
1,2 0,12
m = 21,6(gam)
N+5 + 8e N-3
m m
90 9.80
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM KHỬ
PT phản ứng: NO2 (46)
NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
Đầu bài sẽ cho: - Số mol KL, mol SP khử N2 (28)
Hỏi? - SP khử? NH4NO3 (80)
ne
m=
b
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM KHỬ
PT phản ứng: NO2 (46)
NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
Đầu bài sẽ cho: - Số mol KL, mol SP khử N2 (28)
Hỏi? - SP khử? NH4NO3 (80)
Số e nhận (m) 1 3 8 10 8
Nhường e Nhận e
Al Al3+ + 3e N+5 + me khí X
1 3 0,3m 0,3
22,2 - 3,6
mmuối = mKL + 62.ne ne = = 0,3(mol)
62
0,3
✓ Số e nhận (m) m= =3
0,1
DẠNG 5: BÀI TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
❖ Một số lưu ý quan trọng cần nhớ
Độ bền nhiệt phụ thuộc bản chất cation tạo muối
t0 −
t 0 t 0
NO−
3 NO2 Oxit KL Kim loại
(1) (2) (3)
t0
✓ Muối nitrat của KL mạnh (K, Na, Ca, Ba) Muối nitrit + O2
t0 n NO2
2KNO3 2KNO2 + O2 ( = 0)
n O2
* TH đặc biệt:
< 6200C n NO2
Ba(NO3)2 Ba(NO2)2 + O2 ( = 0)
n O2
(khí)
t0 t0 t0
NO−3 NO−2 + O2 Oxit KL + NO2 + O2 KL + NO2 + O2
(rắn) (1) (rắn) (2) (3)
(khí)
t0 t0 t0
NO−
3 NO−
2 + O2 Oxit KL + NO2 + O2 KL + NO2 + O2
(rắn) (1) (2) (rắn) (3)
(khí)
t0 t0 t0
NO−3 NO−
2 + O2 Oxit KL + NO2 + O2 KL + NO2 + O2
(rắn) (1) (2) (3) (rắn)
2KNO3 t0
2KNO2 + O2
0,1 0,05
2Cu(NO3)2 t0
2CuO + 4NO2 + O2