You are on page 1of 32

If you want to shine tomorrow, you need to sparkle today!

(Thầy Phạm Thắng)


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
❖ Định luật bảo toàn e:
(Kim loại) Trong các phản ứng oxi hóa khử (HNO3)
Của chất khử Σne (nhường) = Σne (nhận) Của chất OXH

❖ Dấu hiệu áp dụng:


Nhiều chất OXH
▪ Các phản ứng oxh khử phức tạp Nhiều chất khử
Khó cân bằng
Chất tham gia
▪ Các phản ứng oxh khử chưa xác định rõ
Sản phẩm
▪ Các phản ứng oxh khử nhiều giai đoạn

BẢO TOÀN E
BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG + + BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ
PHƯƠNG TRÌNH ION – ELECTRON RÚT GỌN
❖ Cách thiết lập:
2H+ + NO−
3 + 1e NO2 + H2O

4H+ + NO−
3 + 3e NO + 2H2O

10H+ + 2 NO−
3 + 8e N2O + 5H2O

12H+ + 2 NO−
3 + 10e N2 + 6H2O

10H+ + NO−
3 + 8e NH4+ + 3H2O

nHNO3(pứ) = nH+ = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4+

nNO3- = ne = 1.nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4+


DẠNG 1: BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH KIM LOẠI
PT phản ứng: NO2 (46)
NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
Đầu bài cho: - Số mol SP khử N2 (28)
- Khối lượng KL (mM) NH4NO3 (80)

Nhường e Nhận e
M Mn+ + ne N+5 + me SP khử
a na mb b
Bảo toàn e: na = mb = ne (1) aM = mKL (2)
mb
- Biết n: a= - Chưa biết n: (2) : (1)
n
mKL M mKL n 1 2 3
M= = =k
a n mb M
VD: Hòa tan hoàn toàn 19,2g một kim loại M (hóa trị n) trong dung
dịch HNO3(l). Sau phản ứng thu được 4,48l khí không màu, hóa nâu
ngoài không khí (đktc). Kim loại M là?
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Giải:
M + HNO3 M(NO3)n + NO + H 2O
Nhường e Nhận e
M Mn+ + ne N+5 + 3e N+2
a na 0,6 0,2

Bảo toàn e: na = 0,6 M 19,2


= = 32
Theo đầu bài: Ma = 19,2 n 0,6

n 1 2 3
M = 64 (Cu)
M 32 64 96
VD: Hòa tan hoàn toàn 39g một kim loại M (hóa trị n) trong dung
dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được 17,92l (đktc) hỗn hợp khí X
(NO2 và NO), biết dX/He = 10,5. Kim loại M là?
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Giải: NO (46) n NO2 = 0,6(mol)
2 12 n NO2 12 3
ഥ = 42
M = =
4 n NO 4 1 n NO = 0,2(mol)
NO (30)
Nhường e Nhận e
M Mn+ + ne N+5 + 1e N+4
a na 0,6 0,6
N+5 + 3e N+2 n e = 1,2(mol)
0,6 0,2
Bảo toàn e: na = ne = 1,2

Theo đầu bài: Ma = 39 n 1 2 3


M 39 M 32,5 65 97,5
= = 32,5
n 1,2
VD: Hòa tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp (Al, Mg) vào dung dịch
HNO3(l), thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2
khí không màu, trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Khối
lượng Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH(dư) vào X, đun nóng,
không có khí mùi khai thoát ra. % Al trong hỗn hợp đầu là?
A. 19,53% B. 12,80% C. 10,52% D. 15,25%
Giải:
5,18 NO (30)
nY = 0,14(mol) MY = = 37 0,07 (mol)
0,14
N2O (44)
Nhường e Nhận e
Al Al3+ + 3e N+5 + 3e N+2
a 3a 0,21 0,07
Mg Mg2+ + 2e 2N+5 + 8e 2N+1
b 2b 0,56 0,07 %Al = 12,80%
3a + 2b = 0,77 a = 0,042 = nAl
mAl = 1,134g
27a + 24b = 8,862 b = 0,322 = nMg
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH LƯỢNG AXIT HNO3 PHẢN ỨNG
PT phản ứng: NO2 (46)
NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
Đầu bài sẽ cho: - Số liệu SP khử/ KL N2 (28)
Hỏi? - Lượng axit HNO3 pứ NH4NO3 (80)

✓ Cách 1: Bảo toàn nguyên tố N:


NO−
3 = ne (BTe: ne = an)
HNO3
SP khử (dữ kiện đầu bài)
→ nHNO3 (pứ) = ne + 1.(nNO2 + nNO) + 2.(nN2O + nN2 + nNH4NO3)
✓ Cách 2: Áp dụng PT ion - electron
→ nHNO3(pứ) = nH+ = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4+
VD: Để hòa tan vừa đủ 9,6g Cu cần phải dùng V ml dung dịch HNO3
2M, sau phản ứng thu được V1 lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng
không tạo ra NH4NO3. V và V1 có giá trị là
A. 100 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít
B. 200 ml và 2,24 lít D. 250 ml và 6,72 lít
Giải: Nhường e Nhận e
Cu Cu2+ + 2e N+5 + 3e N+2
0,15 0,3 3a a
✓ Bảo toàn e: 3a = 0,3 a = 0,1 (mol) VNO(đktc) = 2,24l

✓ Tìm VHNO3 theo 2 cách: = 0,4(mol)


Bảo toàn nguyên tố N: → nHNO3 (pứ) = ne + nNO = 0,3 + 0,1

PT ion – electron: → nHNO3 (pứ) = 4nNO = 4.0,1 = 0,4 (mol)


VHNO3 = 0,4/2 = 2(lít) = 200(ml)
VD: Hòa tan hỗn hợp (Mg, Zn và Cu) bằng V lít dung dịch HNO3 1M
vùa đủ thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X (NO và N2O) có tỉ khối
so với H2 bằng 18,5 . Biết dung dịch chỉ chứa muối kim loại. Tính V?
A. 0,6 lít B. 2,2 lít C. 2,6 lít D. 2,8 lít
Giải: a + b = 0,4
a = b = 0,2 (mol)
30a + 44b = 0,4.18,5.2

✓ (C1) PP ion – electron: nHNO3 (pứ) = 4nNO + 10nN2O


= 4.0,2 + 10.0,2 = 2,8 (mol)

✓ (C2) Bảo toàn nguyên tố N: nHNO3 (pứ) = ne + nNO + 2nN2O

ne = 3nNO + 8nN2O = 3.0,2 + 8.0,2 = 2,2(mol)

→ nHNO3 (pứ) = 2,2 + 0,2 + 2.0,2 = 2,8 (mol) VHNO3 = 2,8/1 = 2,8 (lít)
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG MUỐI NITRAT
PT phản ứng: NO2 (46)
NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
a a N2 (28)
TH1: Chỉ có muối M(NO3)n
NH4NO3 (80)
Đầu bài sẽ cho: - Số mol SP khử, mKL
Hỏi? - Khối lượng muối M(NO3)n = mKL + mNO3-
Nhường e Nhận e
M Mn+ + ne N+5 + me SP khử
a na mb b
Bảo toàn e: na = mb = ne nNO3- = na = mb = ne

mmuối = mKL + 62.ne


DẠNG 3: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG MUỐI NITRAT
PT phản ứng: NO2 (46)
(loãng) NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
(Mg, Al, Zn, Fe) N2 (28)
TH2: M(NO3)n + NH4NO3 NH4NO3 (80)
Dấu hiệu nhận biết:

✓ Cho nKL và nkhí (nKL > n khí) ne(nhường) > ne(nhận)

✓ Cho nKL và mmuối mmuối > mKL + m NO3-

✓ Cho nkhí và nHNO3(pứ) nHNO3 (pứ) ≠ ne + nN(khí)


DẠNG 3: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG MUỐI NITRAT
PT phản ứng: NO2 (46)
(loãng) NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
(Mg, Al, Zn, Fe) N2 (28)
TH2: M(NO3)n + NH4NO3 NH4NO3 (80)
Dấu hiệu nhận biết:
Nhường e Nhận e
M Mn+ + ne N+5 + me SP khí
a na mb b
N+5 + 8e N-3
8c c
Bảo toàn e:

ne = na = mb + 8c m muối = mKL + 62.an + 80c


VD: Hòa tan hoàn toàn 2,42 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu vào dung
dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm
(NO2, NO) tỉ khối so với H2 là 19,8 và dung dịch Y chỉ chứa muối
kim loại. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là?
A. 8g B. 5,52g C. 9,24g D. 5,58g
Giải:
mmuối = mKL + mNO3- mmuối = mKL + 62.ne

a + b = 0,05 a = 0,03 (NO2)

46a + 30b = 0,05.19,8.2 = 1,98 b = 0,02 (NO)

ne = nNO2 + 3nNO = 0,03 + 3.0,02 = 0,09 (mol)

mmuối = 2,42 + 62.0,09 = 8(gam)


VD: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3(dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung
dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn X là?
A. 8,88g B. 13,92g C. 6,52g D. 13,32g
Giải:
Nhường e Nhận e
Mg Mg2+ + 2e N+5 + 3e N+2 ne(nhường) > ne(nhận)
0,09 0,18 0,12 0,04 0,18 0,12
N+5 + 8e N-3
0,06 0,0075

m muối = mKL + 62.an + 80c = 2,16 + 62.0,18 + 80.0,0075

= 13,92(gam)
VD: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu
được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa
8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là?
A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60
Giải:
✓ Nhận xét:
N2O
Al + HNO3 Al(NO3)3 + + H 2O
m m N2
27 27

m 71 72 m
m Al(NO3 ) 3 = 213. = m < m = 8m m NH4 NO3 =
27 9 9 9
m
n NH4 NO3 =
9.80
VD: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu
được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa
8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là?
A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60
Giải:
nX = 0,24 (mol)
m nN2O = nN2 = 0,12 (mol)
n NH4 NO3 =
9.80 M X = 36
Nhường e Nhận e
Al Al3+ + 3e 2N+5 + 8e 2N+1 Bảo toàn e:
m m 0,96 0,12
27 9
m = 0,96 + 1,2 + m
2N+5 + 10e 2N0 9 90
1,2 0,12
m = 21,6(gam)
N+5 + 8e N-3
m m
90 9.80
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM KHỬ
PT phản ứng: NO2 (46)
NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
Đầu bài sẽ cho: - Số mol KL, mol SP khử N2 (28)
Hỏi? - SP khử? NH4NO3 (80)

Nhường e Nhận e Bảo toàn e:


M Mn+ + ne N+5 + me SP khử na = mb = ne
a na mb b na
m=
b
Nếu đầu bài cho: - mKL, nsp khử, mmuối
Hỏi? - SP khử? mmuối = mKL + 62.ne

ne
m=
b
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM KHỬ
PT phản ứng: NO2 (46)
NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
Đầu bài sẽ cho: - Số mol KL, mol SP khử N2 (28)
Hỏi? - SP khử? NH4NO3 (80)

Nhường e Nhận e Bảo toàn e:


M Mn+ + ne N+5 + 1e N+4 na = mb = ne
a na na
N+5 + 3e N+2 m=
b
2N+5 + 8e 2N+1
2N+5+ 10e 2N0
N+5 + 8e N-3
(m)
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM KHỬ
PT phản ứng: NO2 (46)
NO (30)
M + HNO3 M(NO3)n + N2O (44) + H 2O
Đầu bài sẽ cho: - Số mol KL, mol SP khử N2 (28)
Hỏi? - SP khử? NH4NO3 (80)

SP khử NO2 NO N2O N2 NH4NO3


M(đvc) 46 30 44 28 80

Số e nhận (m) 1 3 8 10 8

Ko màu Ko màu Ko màu dung dịch


Khí
Đặc điểm hóa nâu nặng hơn nhẹ hơn muối tan
màu nâu
KK KK KK
VD: Hòa tan 27 gam Al trong một lượng HNO3 vừa đủ, thu được
3,6654 lít khí X ở 250C, 2 atm (là sản phẩm khử duy nhất). X là?
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Giải:
nAl = 1 (mol) nX = 0,3 (mol)

Nhường e Nhận e
Al Al3+ + 3e N+5 + me khí X
1 3 0,3m 0,3

Bảo toàn e: 0,3m = 3 m = 10

SP khử NO2 NO N2 O N2 NH4NO3


Số e nhận (m) 1 3 8 10 8
VD: Cho 3,6 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
HNO3, sau phản ứng thu được 2,24l khí X (đktc) là sản phẩm khử duy
nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 22,2 gam muối
khan. X là khí nào sau đây?
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Giải:
mKL = 3,6g Bảo toàn e:
✓ Đầu bài cho:
ne
nkhí = 0,1 (mol) m=
na = mb = ne b
mmuối = 22,2g

22,2 - 3,6
mmuối = mKL + 62.ne ne = = 0,3(mol)
62

0,3
✓ Số e nhận (m) m= =3
0,1
DẠNG 5: BÀI TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
❖ Một số lưu ý quan trọng cần nhớ
Độ bền nhiệt phụ thuộc bản chất cation tạo muối
t0 −
t 0 t 0
NO−
3 NO2 Oxit KL Kim loại
(1) (2) (3)
t0
✓ Muối nitrat của KL mạnh (K, Na, Ca, Ba) Muối nitrit + O2
t0 n NO2
2KNO3 2KNO2 + O2 ( = 0)
n O2
* TH đặc biệt:
< 6200C n NO2
Ba(NO3)2 Ba(NO2)2 + O2 ( = 0)
n O2

> 6200C n NO2


2Ba(NO3)2 2BaO + 4NO2 + O2 ( = 4)
n O2
DẠNG 5: BÀI TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
❖ Một số lưu ý quan trọng cần nhớ
Độ bền nhiệt phụ thuộc bản chất cation tạo muối
t0 −
t 0 t 0
NO−
3 NO2 Oxit KL Kim loại
(1) (2) (3)
t0
✓ Muối nitrat của KL (Mg, Zn, Fe, Pb, Cu) Oxit KL + NO2 + O2
t0 n NO2
2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2 ( = 4)
n O2
* TH đặc biệt:
t0 n NO2
4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 ( = 8)
n O2
Vừa đủ
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
DẠNG 5: BÀI TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
❖ Một số lưu ý quan trọng cần nhớ
Độ bền nhiệt phụ thuộc bản chất cation tạo muối
t0 −
t 0 t 0
NO−
3 NO2 Oxit KL Kim loại
(1) (2) (3)
t0
✓ Muối nitrat của KL yếu (Ag, Au, Hg…) KL + NO2 + O2
t0 n NO2
2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 ( = 2)
n O2
DẠNG 5: BÀI TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
❖ Một số quan hệ giải toán hay sử dụng
▪ Phương pháp đại số thông thường (đặt ẩn, giải hệ)
▪ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

▪ Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng

(khí)
t0 t0 t0
NO−3 NO−2 + O2 Oxit KL + NO2 + O2 KL + NO2 + O2
(rắn) (1) (rắn) (2) (3)

mrắn giảm = mnitrat – mnitrit

mrắn giảm = mO2 (thoát ra)


DẠNG 5: BÀI TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
❖ Một số quan hệ giải toán hay sử dụng
▪ Phương pháp đại số thông thường (đặt ẩn, giải hệ)
▪ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

▪ Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng

(khí)
t0 t0 t0
NO−
3 NO−
2 + O2 Oxit KL + NO2 + O2 KL + NO2 + O2
(rắn) (1) (2) (rắn) (3)

mrắn giảm = mnitrat – mOxit

mrắn giảm = mNO2 + mO2


DẠNG 5: BÀI TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
❖ Một số quan hệ giải toán hay sử dụng
▪ Phương pháp đại số thông thường (đặt ẩn, giải hệ)
▪ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

▪ Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng

(khí)
t0 t0 t0
NO−3 NO−
2 + O2 Oxit KL + NO2 + O2 KL + NO2 + O2
(rắn) (1) (2) (3) (rắn)

mrắn giảm = mnitrat – mKL

mrắn giảm = mNO2 + mO2


VD: Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 , sau phản ứng thu được
hỗn hợp khí X. X hấp thụ vừa đủ vào nước thu được 0,4dm3 dung
dịch axit có pH =1,0. Tính m
A. 3,76g B. 1,88g C. 5,64g D. 7,52g
Giải:
2Cu(NO3)2 t0
2CuO + 4NO2 + O2
0,02 0,04
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
0,04 0,04
HNO3 H+ + NO−
3
0,04 0,04
pH = 1 [H+] = 10-pH = 10-1 = 0,1 M nH+ = 0,04 (mol)
C2: Bảo toàn N
Cu(NO3)2 NO2 HNO3
0,02 0,04 0,04
VD: Nhiệt phân hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp X (Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
đến khối lượng không đổi, sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm
4,32 gam. Khối lượng của Mg(NO3)2 trong hỗn hợp X là
A. 3,76g B. 1,48g C. 1,88g D. 2,96g
Giải:
2Cu(NO3)2 t0
2CuO + 4NO2 + O2
a a/2
2Mg(NO3)2 t0
2MgO + 4NO2 + O2
b b/2
mrắn giảm = mNO2 + mO2 = 46.4x + 32x = 4,32
x = 0,02 (mol)
188a + 148b = 6,72
a = b = 0,02 (mol)
0,5(a + b) = 0,02
mMg(NO3)2 = 148.0,02 = 2,96g
VD: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X (KNO3 và Cu(NO3)2) rồi hấp thụ
sản phẩm khí sinh ra vào nước dư, thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc).
Khối lượng KNO3 trong X là
A. 9,4g B. 5,05g C. 10,1g D. 4,9g
Giải:

2KNO3 t0
2KNO2 + O2
0,1 0,05
2Cu(NO3)2 t0
2CuO + 4NO2 + O2

4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3


VD: Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí.
Sau một thời gian thu được 4,96g chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp
thụ hoàn toàn X vào nước thu được 300ml dung dịch Y. pH của Y
là?
Giải: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
0 t
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2

4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3

Áp dụng PP tăng – giảm khối lượng

Cứ 1 mol Cu(NO3)2 pứ mrắn giảm = 188 – 80 = 108g

nCu(NO3)2 pứ = 0,015 mol mrắn giảm = 6,58 – 4,96 = 1,62g

Bảo toàn N: Cu(NO3)2 NO2 HNO3


0,015 0,03 0,03
CM(HNO3) = 0,1M

You might also like