You are on page 1of 34

Hợp Chúng Quốc Hoa Kì

Tự nhiên và Dân cư
Khởi động – Ôn bài: Một số vấn đề của khu
vực Tây Nam Á và Trung Á
Câu 1: Cảnh quan chiếm phần lớn
diện tích khu vực Trung Á là?
A. Bán hoang mạc và hoang mạc
Câu 2: Nguyên
B. Hoang mạc vànhân chủ quan gây ra
xavan
các cuộchoang
C. Bán chiếnmạc
tranh ở khu vực Tây
và xavan
Nam Á?hoang mạc
D. Bán
D.
A. Cả B vàđộng
Sự tác C: Docủa
tranh
bêngiành các quyền lợi
thứ ba
về đất đai,
B. Tranh nguồn
giành đấtnước, dầu mỏ
đai, nguồn và do
nước, dầu mỏ
xung độtđột
C. Xung giữa các
dân dân
tộc, tộc,
tôn tôn giáo.
giáo
D. Cả B và C
Khởi động – Tổng quan về Hoa

Câu 1: Hoa Kì có bao nhiêu tiểu
bang?
B.
A. 50
49 tiểu bang C. 51 tiểu bang
B. 50 tiểu bang D. 52 tiểu bang

Câu 2: Về diện tích lãnh thổ, Hoa


Kì đứng thứ mấy thế giới?
C.
A. Thứ 13 C. Thứ 3
B. Thứ 2 D. Thứ 4

Câu 3: Dân số Hoa Kì


đứng thứ mấy thế giới?
B.
A. Thứ 3
2 C. Thứ 4
B. Thứ 3 D. Thứ 5
Mục lục

I. Lãnh thổ & vị trí địa


II. Điều kiện tự nhiên III. Dân số

1. Lãnh thổ 1. Trung tâm Bắc Mĩ 1. Gia tăng dân số
2. Vị trí địa lý 2. Alaska và Hawaii 2. Thành phần dân cư
3. Phân bố dân cư
I. Lãnh thổ
và vị trí địa lý
1. Lãnh thổ
a. Trung tâm Bắc Mĩ
b. Bán đảo Alaska và
Quần đảo Hawaii
2. Vị trí địa lý
1. Lãnh thổ
- Rộng lớn, gồm 3 bộ phận:
+ Phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ
+ Bán đảo Alaska
+ Quần đảo Hawaii
a. Phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ

- Phía Bắc giáp Canada, phía Nam giáp Mexico,


ở giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và
Thái Bình Dương;
- Có diện tích hơn 8 triệu km² với chiều từ đông
sang tây khoảng 4500 km và chiều từ bắc
xuống nam khoảng 2500 km;
- Thiên nhiên có sự thay đổi rõ rệt.

Bản đồ Sa mạc Sonoran ở Arizona Lược đồ tự nhiên Bắc Mĩ


b. Bán đảo Alaska

- Nằm tại tây bắc của Bắc Mỹ;


- Kéo dài khoảng 800 km (497 dặm) ra phía tây nam từ đại lục
Alaska và kết thúc tại quần đảo Aleut;
- Chia tách Thái Bình Dương với vịnh Bristol.

Bản đồ Anchorage, Alaska


b. Quần đảo Hawaii

- Là trung tâm nhiệt đới của Thái Bình Dương;


- Bao gồm 19 đảo và đảo san hô kéo dài 2400 km (1500 dặm);
- Nằm cách lục địa Hoa Kỳ 3700 km về phía Tây.

Bản đồ Honolulu, thủ phủ Hawaii


2. Vị trí địa lý

- Nằm ở bán cầu Tây;


- Nằm giữa 2 đại dương lớn: Đại Tây
Dương và Thái Bình Dương;
- Tiếp giáp Canada và khu vực Mĩ Latin;
- Nằm trong vùng khí hậu ôn đới,
không quá khắc nghiệt.

Lược đồ địa hình Hoa Kỳ


II. Điều kiện tự nhiên
1. Vùng lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ
phân hóa thành 3 vùng
2. Bán đảo Alaska và Quần đảo Hawaii
Trung Tây Đông Bắc
phía Tây

Bản đồ
Hoa Kỳ

Tây Bắc
Tây Nam
3 vùng
Hoa Kỳ
1. Vùng Phía Tây

- Gọi là vùng Cordirella (Coóc-đi-e);


- Gồm các núi trẻ cao hơn 2000m, chạy
theo hướng Bắc-Nam;
- Bồn địa, cao nguyên có khí hậu hoang
mạc và bán hoang mạc;
- Tập trung nhiều kim loại: vàng, đồng, chì;
- Ven Thái Bình Dương: đồng bằng nhỏ,
đất tốt, cận nhiệt đới và ôn đới hải
dương;
- Nhiều tài nguyên, diện tích rừng lớn.
1. Vùng Phía Đông

- Dãy Apalat: 1000 - 1500m, sườn thoải, với


nhiều thung lũng rộng cắt ngang, giao
thông tiện lợi. Khoáng sản chủ yếu là
than đá, quặng sắt, lộ thiên, dễ khai thác;
- Đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương:
diện tích lớn, đất phì nhiêu, ôn đới hải
dương và cận nhiệt đới -> cây lương thực,
cây ăn quả.
1. Vùng trung tâm

- Gồm các bang giữa dãy Apalat và dãy Rocky;


- Phía Tây, Bắc địa hình gò đồi thấp, nhiều
đồng cỏ phát triển chăn nuôi;
- Phía Nam đồng bằng phù sa màu mỡ và
rộng lớn do Mississippi bồi đắp;
- Khoáng sản trữ lượng lớn: than đá (Bắc), dầu
mỏ, khí tự nhiên ở Texas và vịnh Mexico;
- Bắc: khí hậu ôn đới;
- Ven Mexico: cận nhiệt
2. Bán đảo Alaska

- Alaska là bán đảo không liền kề duy


nhất của Hoa Kì nằm trên lục địa Bắc
Mỹ;
- Địa hình chủ yếu là đồi núi;
- Có gần 55000 km bờ biển, khoảng
100000 sông băng, và hơn 3 triệu hồ;
- Kinh tế: ngành dầu mỏ, khí thiên nhiên,
ngư nghiệp, du lịch;
Ngọn núi Delanin (20320 ft)
2. Bán đảo Alaska

- Khí hậu:
+ Chủ yếu là khí hậu lục địa cận Bắc cực;
+ Có khí hậu thảo nguyên ở trung tâm phía
bắc và phía đông;
+ Khí hậu bán Bắc cực ở trung tâm phía bắc
và phía nam, ở đông bắc và ở tây nam;
+ Khí hậu hải dương và hải dương cận cực ở
tây nam và đông nam;
+ Khí hậu lãnh nguyên bao phủ gần như
toàn bộ phía bắc.
2. Quần đảo Hawaii

- Cũng như Alaska, Hawaii không tiếp giáp


với các bang khác;
- Có hai mùa: mùa khô và mùa mưa, khí
hậu hai mùa đều khá mát mẻ; nhưng trên
đảo cũng có không ít các vùng núi tương
đối giá lạnh;
- Có tiềm năng rất lớn về du lịch với hệ
thống bãi biển, núi lửa,... độc đáo.
Vịnh Napili ở Maui, Hawaii
III. Dân cư
1. Gia tăng dân số
a. Dân số
b. Xu hướng gia tăng dân số
2. Thành phần dân cư
3. Phân bố dân cư
a. Dân cư phân bố không đều
b. Xu hướng di chuyển
1. Gia tăng dân số

a. Dân số
- Dân số: 333 376 321 người
(28/09/2021), chiếm 4,22% dân số
thế giới;
- Số dân đứng thứ 3 thế giới;
- Mật độ dân số: 36 người/km2;
- Độ tuổi trung bình: 38,5 tuổi.
1. Gia tăng dân số
b. Xu hướng gia tăng dân số
Phần trăm
Năm Dân số (người) Thay đổi (người)
thay đổi (%)
2010 309 011 475 0,93 2 803 593

2005 294 993 511 0,93 2 656 520

2000 281 710 909 1,22 3 309 433

1995 265 163 745 1,01 2 608 687

1990 252 120 309 0,95 2 324 097

1985 240 499 825 0,94 2 204 694


1. Gia tăng dân số
b. Xu hướng gia tăng dân số
Phần trăm
Năm Dân số (người) Thay đổi (người)
thay đổi (%)
2020 331 002 651 0,59 1 937 734

2019 329 064 917 0,60 1 968 652

2018 327 096 265 0,62 2 011 509

2017 325 084 756 0,64 2 068 761

2016 323 015 995 0,67 2 137 685

2015 320 878 310 0,76 2 373 367


2. Thành phần dân cư

60.1% 18.5%
Gốc Âu Gốc Mĩ Latin

12.2% 5.6%
Gốc Phi Gốc Á

0.7% 3.0%
Biểu đồ tròn thể hiện
Bản địa Khác
thành phần dân cư Hoa Kì năm 2019
2. Thành phần dân cư
3. Phân bố dân cư
a. Dân cư phân bố không đều
- Tập trung ven bờ Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, đặc biệt là vùng Đông Bắc.

Một số tiểu bang ven bờ Một số tiểu bang ven bờ


Thái Bình Dương Đại Tây Dương
3. Phân bố dân cư
a) Dân cư phân bố không đều
- Vùng núi phía Tây, vùng Trung tâm dân cư thưa thớt (mật độ dưới 25 người/km 2);
- Dân cư chủ yếu tập trung ở các thành phố (86,22% - 2019), do vậy hạn chế được
những mặt tiêu cực của đô thị hóa.

Bang Wyoming (vùng núi phía Tây Hoa Kỳ) Thủ phủ Austin, bang Texas
3. Phân bố dân cư
b. Xu hướng di chuyển

2004 2020
=> Qua 2 biểu đồ dân số trên, hãy rút ra xu hướng di chuyển của dân cư Hoa Kỳ
2004: 12,4tr dân
2004: 19,1tr dân
2020: 12,7tr dân
2020: 19,3tr dân

2004: 35,5tr dân


2020: 39,3tr dân

2004: 17,4tr dân


2020: 21,7tr dân

2004: 5,6tr dân


2004: 22,4tr dân
2020: 7,4tr dân
2020: 29,3tr dân
3. Phân bố dân cư

b. Xu hướng di chuyển
- Từ vùng Đông Bắc đến phía Nam và ven Thái Bình Dương.
Củng cố
T H A I B I N H D U O N G

C O R D I R E L L A

H A W A I I

A L A S K A

N E W Y O R K

3. Quần đảo nào của Hoa Kỳ không liền kề với các bang
1.
2.
5. Phầnđảo
Vùng
4. Tượng
Bán đất
Phía
Nữ ởthần
nàotrung
Tây Tựtâm
củacòn
Hoa Bắc
được
do Mĩlà
tọagọi
Kỳ lạc
khôngởtiếp
gì? giáp
thành
liền 2với
phố
kề đại dương
nào?
các banglớn là
khác?
khác?
Đại Tây Dương và …?
Cảm ơn
cô và các bạn
đã theo dõi!
Tài liệu tham khảo
Thông tin
★ Slide 7: Lãnh thổ Hoa Kỳ. Nhận từ: Trang 36 Sách giáo khoa Địa lí 11 (tái bản lần thứ 7)
★ Slide 8: Phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ. Nhận từ: wikipedia.com và 350.org.vn
★ Slide 9: Bán đảo Alaska. Nhận từ: wikipedia.org và evaair.biz.vn
★ Slide 10: Quần đảo Hawaii. Nhận từ: wikipedia.org và thuthuatdulich.com
★ Slide 11: Vị trí địa lí Hoa Kỳ. Nhận từ: Trang 36 Sách giáo khoa Địa lí 11 (tái bản lần thứ 7)
★ Slide 15: Vùng Phía Tây Hoa Kỳ. Nhận từ: wikipedia.org
★ Slide 16: Vùng Phía Đông Hoa Kỳ. Nhận từ: wikipedia.org
★ Slide 17: Vùng trung tâm Hoa Kỳ. Nhận từ: dinhnghia.com.vn
★ Slide 18: Bán đảo Alaska. Nhận từ: wikipedia.org và web.archive.org
★ Slide 19: Bán đảo Alaska. Nhận từ wikipedia.org và wikipedia.org
★ Slide 20: Quần đảo Hawaii. Nhận từ: wikipedia.org
★ Slide 22: Dân cư Hoa Kỳ. Nhận từ: danso.org
★ Slide 23 + 24: Xu hướng gia tăng dân số Hoa Kỳ. Nhận từ: danso.org
★ Slide 25: Thành phần dân cư Hoa Kỳ. Nhận từ: kff.org
★ Slide 27 + 28: Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều. Nhận tù: Trang 40 Sách giáo khoa Địa lí 11 (tái bản lần thứ 7)
★ Slide 29 + 30 + 31: Xu hướng di chuyển dân cư Hoa Kỳ. Nhận từ: usafacts.org
Tài liệu tham khảo
Hình ảnh
★ Slide 6: Ảnh: Bản đồ Hoa Kỳ. Nhận từ: cacnuoc.vn
★ Slide 7: Ảnh: Tượng Nữ thần Tự do. Nhận từ: thenation.com
★ Slide 8: Ảnh: Bản đồ. Nhận từ: wikivoyage.org
★ Slide 8: Ảnh: Sa mạc Sonoran. Nhận từ: wikipedia.org
★ Slide 8: Ảnh: Lược đồ tự nhiên Bắc Mĩ. Nhận từ: Trang 114 Sách giáo khoa Địa lí 7 (tái bản lần thứ 15)
★ Slide 9: Ảnh: Anchorage, Alaska. Nhận từ: wikipedia.com
★ Slide 9: Ảnh: Lược đồ địa hình Hoa Kỳ. Nhận từ: 350.org.vn
★ Slide 12: Ảnh chụp màn hình trang web alaska.org
★ Slide 14: Ảnh: 3 vùng Hoa Kỳ. Nhận từ: aectvn.com
★ Slide 18: Ảnh: Ngọn núi Delanin. Nhận từ alaska.org
★ Slide 19: Ảnh: Các đới khí hậu trên bán đảo Alaska. Nhận từ: wikipedia.org
★ Slide 20: Ảnh: Vịnh Napili. Nhận từ: planetware.com
★ Slide 22: Ảnh: Dân số Hoa Kỳ. Nhận từ: anbvietnam.vn
★ Slide 26: Video: Thành phần dân cư Hoa Kỳ. Nhận từ youtube.com
★ Slide 28: Ảnh: Bang Wyoming. Nhận từ: wikipedia.org
★ Slide 28: Ảnh: Bang Texas. Nhận từ: amazon.com
★ Slide 29: Ảnh: Xu hướng di chuyển dân cư Hoa Kỳ. Nhận từ: usafacts.org

You might also like