Professional Documents
Culture Documents
Thiet Ke He Thong Dieu Khien Dien Tu Cong Suat Vu Trong Minh, Vu Hoang Phuong DC Ac 3phase (Cuuduongthancong - Com)
Thiet Ke He Thong Dieu Khien Dien Tu Cong Suat Vu Trong Minh, Vu Hoang Phuong DC Ac 3phase (Cuuduongthancong - Com)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
11/201 2
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SƠ ĐỒ MẠCH LỰC NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
MỘT PHA
Nghịch lưu nguồn áp một pha là bộ biến đổi gồm 4 van bán dẫn điều khiển
hoàn toàn: MOSFET, IGBT…nối kiểu cầu H, ghép nối giữa nguồn xoay chiều và
nguồn điện một chiều
power
-
Van bán dẫn: MOSFET hoặc IGBT
https://fb.com/tailieudientucntt
MÔ TẢ NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP 3 PHA BẰNG
CÁC HÀM CHUYỂN MẠCH
3
2
ubn 2Sb S S U VAN BÁN DẪN ĐƯỢC COI LÀ CÁC KHÓA ĐÓNG/CẮT LÝ
3a c dc
TƯỞNG
Hình 11.5 Mô hình nghịch lưu nguồn áp ba pha
2
ucn 3 được mô tả bởi khóa chuyển mạch
2Sc 2Sb Sa Udc
Điện áp giữa điểm trung tính sơ đồ mạch nghịch lưu và điểm trung tính của
tải
unN
uan uaN
unN uaN uan Udc
6 S a
Sb Sc
11/201 4
5
https://fb.com/tailieudientucntt
MẠCH VÒNG ĐIỀU CHỈNH DÒNG ĐIỆN
iS
uL: + Điện áp
– chế độ nối lưới
lưới
i*s u*s us uL + Điện áp
G s
c GPWM s trên tụ lọc đầu ra
is
mạch nghịch lưu
– chế độ độc lập
3
PHÉP BIẾN ĐỔI
PARK
i coss i sins
i
iq i sins i
d
Biểu điện vector điện áp và dòng điện trên
các hệ trục tọa độ coss
11/201 6
5
https://fb.com/tailieudientucntt
MẠCH VÒNG ĐIỀU CHỈNH DÒNG ĐIỆN
i*s u*s
11/201 7
5
https://fb.com/tailieudientucntt
MẠCH VÒNG ĐIỀU CHỈNH DÒNG ĐIỆN
bộ
bởi điều chỉnh dòng điệnq kiểu * )dtsd
uq Kp sq -iSq ) Ki (isq -i
(i * *
uLd
PI:
i*sd
u d u*sd (i sq )dt
Phương pháp tổng hợp để tìm
isd tham số Kp, Ki giống như đối với
isq bộ điều chỉnh dòng điện kiểu cộng
hưởng PR nghịch lưu nguồn áp một
i*sq
u q u*sq pha (Sẽ có hai kênh điều khiển
dòng điện tương ứng với từng
u thành phần dòng điện trên hệ tọa
Hình 6.12 Cấu trúc điều khiển dòng điện t r ên hệ
L q
độ tĩnh αβ).
tọa độ quay dq
11/201 8
5
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
Udc
*
usd i*sd u sd u s
dq
*
i*sq
usq u sq u s
isd dq
abc
isq
usd dq
usq
abc
Hình 5.15 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp một pha
trong chế độ làm việc độc lập (phương án A)
11/201 9
5
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
A. Thiết kế theo cấu trúc điều khiển
A v*s is* is 1
Kp K
Cs
vs
Ci s G s
s
tt s K C s
p i
2
p i
Thay s = jω ta
t p i o p o (do ảnh hưởng bởi thành
phần tích phân thêm vào).
có: K K
2 2 2 2
2
i p o
T j
K C K
PR
2 2 2 2
2
i o 2 p o 2
Thực hiện thiết kế tương tự cho bộ điều chỉnh PR ở mạch vòng dòng điện ta
K C . C.
2
có: 2
p ib ib
K
2
2. 2.K
2 2
K 0 2
fb 2
11/201 i p fb p fb
1
C. C.
fb
5 1
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
Kp 3,5
Ki 1000
Tham số điều khiển điện áp
Kp 0,2
Ki 250
11/201 1
5 2
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
400
300
200
100
(abc)
0
uT
-100
-200
-300
-400
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
t(s)
30
20
10
0
(A)
iS
-1 0
-2 0
-3 0
-4 0
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
t (s)
0. 9
0. 8
0. 7
0. 6
da,db,d
0. 5
c
0. 4
0. 3
0. 2
0. 1
0
0 0. 02 0. 04 0. 06 0. 08 0. 1 0. 12 0. 14 0. 16 0. 18 0. 2
t(s)
it
Cdc
udc
S1
S4
*
udc i*sd u sd u s
S3
S6
dq
i*sq
sin* u sq u s
S2
S5
sin isd dq
abc
isq
Lf
Cf
Rf
LCL filter
Lt
end
en
enq
Hình 5.15 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp ba pha
trong
11/201 chế độ làm việc nối lưới (chỉnh lưu tích 1
5 cực). 7
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
*
CLAKE
dt
PARK
11/201
n
( n e
18
5
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
1 *
K p Ki
s s
1 *
En sin s
Hình 5.12 Mạch vòng điều chỉnh thuật toán Hình 5.13. Sơ đồ tuyến tính hóa mạch vòng
vòng khóa pha khóa pha.
Hàm truyền kín của mạch vòng điều chỉnh góc
pha: K sK 2 .s
G (s) p
G (s)
K sK 2 .s
i 2
2 2
s
2
s
p i 2 n
n n
dần
n
i
11/201 19
5
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
Bỏ qua tổn thất bộ biến đổi nghịch lưu nguồn 1 dv2C 3
C Pload vd id
và tải mắc ở phía mạch DC, ta có biểu thức
áp 2 dt 2
sau:
Tuyến tính quanh điểm làm vcid Vc dI v~dc Ta
việc i~ có:
v d Vd d
1
d Vc v~c 3 v~I i~ V v~
2 C dt Pload d
Bỏ qua các tín2 hiệu
nhỏ bậc 2, ta có mối quan
2 d
d
hệ:
d v~
CV c dt C vc~ dt c Pload 2
3 IdVd d i~ V
~ ~
d d vd~ Id vd d
dv~c i
v~ 1,5V
CV ds
ci d c
v~d 0
~
11/201 20
5
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
v~c
K p Ki
id 1,5Vd v~
*
~ c
s CVcs
Hình 5.13. Mạch vòng điện áp trên tụ (giả thiết hàm truyền kín
mạch vòng dòng điện là khâu tỷ lệ 1:1)
Hàm truyền kín của mạch vòng điều chỉnh điện áp trên tụ:
K
K pV d i d
1,5 s V
CV
vc
CVc c 2 .s 2
G (s) n n
v~ c~ K pV d
2
2 .s
K iV d s2
v~g 0
s 1,5
2
s 2
*
CV c CV c
n
n
K
2 VC n c
d
� damping
VVC 𝜔𝑛 Tần số dao động
K i
c
riêng
n2
11/201 21
d
1,5V
5
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/201 22
5
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
800
750
700
Vdc
(V)
650
600
550
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8
t(s)
400
300
200
100
vSa (V) & iSa
0
(A)
-1 0 0
-2 0 0
-3 0 0
-4 0 0
0.2 0.22 0.24 0.26 0.28 0.3 0.32 0.34 0.36 0.38 0.4
t(s)
d. Phân tích phổ dòng điện đầu vào chỉnh lưu tích
11/201 2
5 cực. 5