You are on page 1of 43

CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Chương IX nvhoa102@gmail.com 1
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

NỘI DUNG TÀI LIỆU


I. ĐẶC ĐIỂM CÁC [1] – Tập 3, Chương 1:
NGUYÊN TỐ trang 3 – 46
CHUYỂN TIẾP [2] – Chương 10: trang
1. Đặc điểm cấu tạo 211 – 232
2. Đặc tính chung [4] – Chapter 20: page
II. PHỨC CHẤT 665 – 715

3. Khái niệm chung


4. Lý thuyết tạo phức
Chương IX nvhoa102@gmail.com 2
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

I ĐẶC ĐIỂM CÁC NGUYÊN TỐT CHUYỂN TIẾP


1 Đặc điểm cấu tạo
Các nguyên tố chuyển tiếp là các nguyên tố d (có e-
cuối cùng sắp xếp vào AO (n-1)d)

Cấu hình electron hóa trị của nguyên tố d:


Nhóm III IV V VI
Cấu hình e (n1)d1ns2 (n1)d2ns2 (n1)d3ns2 (n1)d5ns1

Nhóm VII VIII I II


Cấuhình e (n1)d5ns2 (n1)d6,7,8ns2 (n1)d10ns1 (n1)d10ns2

Chương IX nvhoa102@gmail.com 3
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

- Số e hóa trị = số e phân lớp s lớp ngoài cùng + số


e phân lớp d lớp kề lớp ngoài cùng = STT của
nhóm.
- Có 1 số ngoại lệ trong cấu trúc e ở PN VIB, IB,
IIB và PN VIIIB.
2 Đặc tính chung
- Chỉ có khả năng cho e  Chúng là kim loại.
- Có nhiều trạng thái oxihóa dương khác nhau và
cách nhau 1 đơn vị: từ +1 đến STT nhóm.

Chương IX nvhoa102@gmail.com 4
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

- Số oxihóa dương cực đại = STT của nhóm (Ngoại


lệ: Au, Cu).
- Hợp chất có trạng thái oxi hóa dương thấp ( 3):
kim loại
- Hợp chất có trạng thái oxihóa dương cao ( 4):
phi kim
- Nguyên tố d dễ tạo thành các phức chất

Chương IX nvhoa102@gmail.com 5
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

II PHỨC CHẤT
1 Khái niệm chung
Các phân tử, ion có thể kết hợp với nhau tạo PC:
CoCl3 + 6NH3 = [Co(NH3)6]Cl3
Fe2+ + 6CN ̅ = [Fe(CN)6]4
BF3 + F- = [BF4]-
Định nghĩa phức chất (ở trạng thái rắn và dung dịch):
Phức chất là hợp chất ở nút mạng tinh thể có
chứa các ion phức tích điện dương hay âm (ion
phức) có khả năng tồn tại độc lập trong dung dịch.
Chương IX nvhoa102@gmail.com 6
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

→ Mn2+
→N

→ Cl-

Cấu trúc
tinh thể Cấu trúc tinh thể lập phương của
NaCl phức [Mn(NH3)6]Cl2
Chương IX nvhoa102@gmail.com 7
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Thành phần phức chất:

Cầu ngoại Phối tử


Phức chất
Cầu nội [M (L)n]đt
Số PT
Chất tạo phức

Điện tích PC = Đt (M) + n. Đt (L)

Ví dụ: [Co(NH3)6]Cl3; [Fe(H2O)6]Cl2


Chương IX nvhoa102@gmail.com 8
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Liên kết trong phức chất:


Do tương tác tĩnh điện hoặc cho – nhận hoặc gồm cả
2 tương tác trên giữa nguyên tử trung tâm (M) và
phối tử (L).
Phân loại PC: Cation: [Co(H2O)6]3+
Anion: [Al(OH)4]-
Trung hòa: [Fe(CO)5];
[Co(NH3)3Cl3]
Gọi tên PC : cation + anion phức
Chương IX nvhoa102@gmail.com 9
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Tên của ion phức: (I), (II)


Số phối tử + tên phối tử + tên chất tạo phức + (số oxh)

1: mono Phức cation: gọi tên thường


2: di
Phức anion: gọi tên Latinh + at
3: tri
4: tetra Phối tử là anion: tên anion + o
5: penta
6: hexa F-: floro Cl-: Cloro OH-: hidroxo
7: hepta PT trung hòa: H2O: aquơ ; CO: cacbonyl
8: octan
9: nona NO: nitrozyl NH3: ammin
10: deca
Chương IX nvhoa102@gmail.com 10
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Tên latinh của một số kim loại trong anion muối phức:

Be – berilat Cu – cuprat Fe – ferat


B – borat Ag – acgentat Co – cobantat
Al – aluminat Au – aurat Ni – nikelat
Sn – stanat Zn – zincat Rh – rodat
Pb – plombat Hg – mecurat Pd – paladat
Sb - stibat Cr - cromat Pt - platinat

Chương IX nvhoa102@gmail.com 11
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Sự phân li của phức chất trong dung dịch:


K4[Fe(CN)6]  4K+ + [Fe(CN)6]4
[Fe(CN)6]4 ⇌ Fe2+ + 6CN ̅
2  6
[ Fe ][CN ] 1
K kb (  ) 
'

4
[ Fe(CN ) 6 ] Kb ( )

Kkb càng lớn phức càng kém bền; K b càng lớn phức
càng bền  sự cạnh tranh tạo phức.

Chương IX nvhoa102@gmail.com 12
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Hằng số bền từng nấc và hằng số bền tổng


[ Ni ( NH 3 ) 2 ]
Ni2+ + NH3 ⇌ [Ni(NH3)]2+ K b1   2
4, 68.10
[ Ni ]2 .[ NH 3 ]

[ Ni ( NH 3 ) 22 ]
Kb 2   1,32.102
[Ni(NH3)]2+ + NH3 ⇌ [Ni(NH3)2]2+ 2
[ Ni ( NH 3 ) ].[ NH 3 ]

[ Ni ( NH 3 )32 ]
Kb3   7, 07.101
[Ni(NH3)2]2+ + NH3 ⇌ [Ni(NH3)3]2+ 2
[ Ni ( NH 3 ) 2 ].[ NH 3 ]

[ Ni ( NH 3 ) 42 ]
Kb 4   1,18.101

[Ni(NH3)3]2+ + NH3 ⇌ [Ni(NH3)4]2+ [ Ni ( NH 3 )32 ].[ NH 3 ]

[ Ni ( NH 3 )52 ]
Kb5   4, 26
[Ni(NH3)4]2+ + NH3 ⇌ [Ni(NH3)5]2+ [ Ni ( NH 3 ) 42 ].[ NH 3 ]

[ Ni ( NH 3 )62 ]
Kb6   0,81
[Ni(NH3)5]2+ + NH3 ⇌ [Ni(NH3)6]2+ [ Ni ( NH 3 )52 ].[ NH 3 ]

K = Kb1 . Kb2 . Kb3 nvhoa102@gmail.com


Chương IXb . Kb4 . Kb5 . Kb6 13
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức đến thế điện cực
Fe - e ⇌ Fe
2+ 3+ ( Fe
0
3
/ Fe2
 0, 77V )
(1) [ FeF6 ]3
  1016

[ Fe3 ].[ F  ]6
Khi có mặt F-: Fe3++6F- ⇌ [FeF6]3-
(2)
3
[ FeF ] [ FeF ]3
    0, 059Fe
0'
lg 2+ +26F

6-
- e
 6 ⇌ 
[FeF
=  0’]3-
6 khi: 2
6
 6
 1 (3)
[ Fe ].[ F ] [ Fe ].[ F ]

[ Fe3 ] 1 [ Fe3 ]
(3) : (2) ⇒ 2
 16  Fe 3
/ Fe 2
 0
Fe3 / Fe2
 0, 059 lg 2
  0,17 V
[ Fe ] 10 [ Fe ]

Chương IX nvhoa102@gmail.com 14
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

2 Lý thuyết tạo phức


2.1 Thuyết liên kết hóa trị VB
Cặp e hóa trị tự do của L
Cơ sở: tương tác cho – nhận
AO hóa trị tự do của M
[CoF6]3- : phức bát diện, thuận từ

Co: 3d74s2 Co3+ : 3d64s 4p4d


F- F- F- F- F- F-

     .. .. .. .. .. ..

3d 4s 4p 4d
Phức bát diện  lai hóa sp3d2
 Phức spin cao (phức obital ngoại)
Chương IX nvhoa102@gmail.com 15
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Số phối Hình dạng phức chất Obitan lai hoá của M Lai hoá Ví dụ
trí

2 Đường thẳng s, pz sp [Ag(NH3)2]+

3 Tam giác phẳng s, px, py sp2 [HgI3]-

4 Tứ diện s, px, py, pz sp3 [FeBr4]2-

4 Vuông phẳng s, px, py, dx2-y2 dsp2 [Ni(CN)4]2-

5 Tháp tam giác kép s, px, py, pz, dz2 sp3d [CuCl5]3-

5 Tháp hình vuông s, px, py, pz, dx2-y2 dsp3 [Ni(CN)5]3-

6 Bát diện s, px, py, pz, dz2, dx2-y2 sp3d2 [Co(NH3)6]3+

6 Lăng trụ tam giác s, dxy, dxz, dyz, dz2, dx2-y2 d5 s [ZrMe6]2-
Hoặc Hoặc
s, px, py, pz, dxy, dxz d2sp3

Chương IX nvhoa102@gmail.com 16
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Số phối Hình dạng phức chất Obitan lai hoá của M Lai hoá Ví dụ
trí

7 Tháp ngũ diện kép s, px, py, pz, dxy, dx2-y2, dz2 d3sp3 [V(CN)7]4-

7 Lăng trụ tam giác đơn chóp s, px, py, pz, dxy, dxz, dz2 sp3d3 [NbF7]2-

8 Lập phương s, px, py, pz, dxy, dxz, dyz, fsp3d3 [PaF8]3-
fxyz

8 Đối lăng trụ hình vuông s, px, py, pz, dz2, dxy, dxz, d4sp3 [Mo(CN)8]4-
(Square antiprismatic) dyz

8 12 mặt tam giác s, px, py, pz, dxy, dxz, dyz, sp3d4 [TaF8]3-
dx2-y2

9 Lăng trụ tam giác tam chóp s, px, py, pz, dxy, dxz, dyz, sp3d5 [ReH9]2-
dz2, dx2-y2

Chương IX nvhoa102@gmail.com 17
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Hình dạng phức Ví dụ

Đường thẳng (sp) [Ag(NH3)2]+

Tam giác phẳng (sp2) [Cu(CN)3]2-


Chương IX nvhoa102@gmail.com 18
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Hình dạng phức Ví dụ

Tứ diện (sp3)

cis-PtCl2(NH3)2

Hình vuông phẳng (dsp2)


Chương IX nvhoa102@gmail.com 19
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Hình dạng phức Ví dụ

[CuCl5]3-

Lưỡng tháp tam giác (sp3d)

[Ni(CN)5]3-

Tháp hình vuông (dsp3)


Chương IX nvhoa102@gmail.com 20
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Hình dạng phức Ví dụ

Cr(CO)6

Bát diện (sp3d2)

[W(CH3)6]

Lăng trụ tam giác (d5s)


Chương IX nvhoa102@gmail.com 21
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

[Os(CN)7]3−
Tháp ngũ diện kép (d3sp3)

[ZrF7]3−

Lăng trụ tam giác đơn chóp (sp3d3)


Chương IX nvhoa102@gmail.com 22
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Đối lăng trụ hình


vuông (d4sp3)

Lập phương 12 mặt tam


(fsp3d3) giác (sp3d4) [TaF8]3-
Chương IX nvhoa102@gmail.com 23
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Lăng trụ tam giác tam chóp (sp3d5) Ba[ReH9]

Giải thích sự tạo thành phức chất:


[Co(NH3)6]3+ : phức bát diện, nghịch từ
[Zn(NH3)4]2+ : phức tứ diện, nghịch từ
[NiCl4]2- : phức tứ diện, thuận từ
[Ni(CN)
Chương IX 4] 2-
: phức hình vuông, nghịch
nvhoa102@gmail.com
từ 24
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

2.2 Thuyết trường tinh thể


L : tác động lên AO của M
Cơ sở: Tương tác tĩnh điện
M : xét AO (bị L ảnh hưởng)

Xét obital (n-1)d của chất tạo phức:

t2g eg
Chương IX nvhoa102@gmail.com 25
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

y
x
E AO


1/5E0 E AO d trong
E0 đối xứng Tách mức
Nguyên tử cầu năng lượng d
hoặc ion
tự do

Chương IX nvhoa102@gmail.com 26
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Phối trí bát diện:

[Fe(CN)6]3-

Chương IX nvhoa102@gmail.com 27
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Phối trí tứ diện và


Phối trí lập phương

Chương IX nvhoa102@gmail.com 28
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Phối trí hình vuông:

Chương IX nvhoa102@gmail.com 29
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Các yếu tố ảnh hưởng đến :


- Điện tích hạt nhân của M (trong cùng phân nhóm)
- Số oxi hóa của M
- Điện trường của L:
COCN->NO2- > NH3>NCS- > H2O>C2O42->OH->F->SCN->Cl->Br->I-
Mạnh Trung bình Yếu
- Số phối trí
- Sự phối trí

Chương IX nvhoa102@gmail.com 30
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

1cm-1 = 11,96 J/mol


1eV = 96485 J/mol

Chương IX nvhoa102@gmail.com 31
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Cấu trúc electron hoá trị của ion chất tạo phức
theo thuyết trường tinh thể:
Xét chất tạo phức: AO tạo liên kết, số e tạo liên kết
eg
Xét số phối trí: - bát diện (n =6)
t2g
t2g
- tứ diện (n=4)
eg
- Xét phức có  mạnh hay yếu:  sắp xếp e vào AO mới
- L yếu (H2O, OH-, F-, Cl-…) : theo qui tắc Hund
- L mạnh (CO, CN-, NO2-…) xếp e xong ở AO thấp rồi
mới lên AO cao
Chương IX nvhoa102@gmail.com 32
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Ví dụ: Xét cấu hình electron hóa trị của phức


[CoF6]3- theo thuyết trường tinh thể.
Co: 3d74s2  Co3+: 3d6
Số e- hóa trị là 6 eg
Số phối tử 6  trường bát diện t2g

Phối tử là F-  trường bát diện yếu: sắp xếp e- theo


qui tắc Hund.
  eg
   t2g
Chương IX nvhoa102@gmail.com 33
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Xét cấu hình electron hóa trị của các phức sau theo
thuyết trường tinh thể:
[Fe(H2O)6]3+ [Fe(CN)6]3- [Cr(CN)6]3-
[Co(H2O)6]2+ [NiCl4]2- [Ni(CN)4]2-
Zn(NH3)4]2+ [Cu(CN)3]2- [Ag(NH3)2]+
Chương IX nvhoa102@gmail.com 34
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Màu sắc của phức chất: d


 = 2,48 eV
 d

Ion [Ti(H2O)6]3+ màu tím
Ion Ti tự do
3+

Chương IX nvhoa102@gmail.com 35
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

2.3 Thuyết orbital phân tử MO


Cơ sở: Phức chất : thể thống nhất gồm M và L
 Khảo sát trên cơ sở cấu trúc electron của M và L
 Liên kết giữa M và L tạo thành do sự che phủ
giữa các hóa trị hóa trị của chúng.

Chương IX nvhoa102@gmail.com 36
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Phức bát diện không có liên kết  :

nS

[ML6]n+ np

(n-1)d
Chương IX nvhoa102@gmail.com 37
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

MO [CoF6] 3- MO [Co(NH3)6]3+

Co3+ Co3+

6F- 6NH3

Phức bát diện không có liên kết 


Chương IX nvhoa102@gmail.com 38
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

Phức bát diện có liên kết  bổ sung:


Điều kiện: Các AO t2g của Mn+ có tính đối xứng với
các obital của L.
Các obital của L có khả năng che phủ với AO t 2g:
AO p và d MO  và *

Chương IX nvhoa102@gmail.com 39
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

  khi obital của L có năng lượng cao hơn AO t 2g


của Mn+  tương tác* =cho M L
* = *
xy xz yz

*x2-y2=*z2

xy= xz = yz

x2-y2=z2

Chương IX nvhoa102@gmail.com 40
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

  khi obital của L có năng lượng thấp hơn AO


d của Mn+  tương tác  cho – nhận M L
*x2-y2= *z2

*xy= *xz= *yz

xy= xz = yz

x2-y2= z2

Chương IX nvhoa102@gmail.com 41
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

1.Gọi tên các phức chất sau:


[Zn(OH)4]2- [Al(OH)4]- [CuCl2]- [AuCl4]-
[Co(NH3)6]2+ [Fe(H2O)6]2+ [Ni(H2O)6]2+
[Fe(H2O)6]SO4 K4[FeF6] K3[Cr(OH)6]

2.Viết công thức các phức chất sau:


Ion hexa xyano ferat (II) Hexa aquo crom (II) sunfat
Kali hexa floro ferat (II) Kali hexa xiano ferat (III)
Ion tetra hidroxo cuprat (II) Kali hexa hidroxo ferat (III)
Natri tetra cloro cobanat (II) Hexa ammin niken (II) clorua

Chương IX nvhoa102@gmail.com 42
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP

3. Cho biết độ tan của AgI trong dung dịch NH3 1M. Biết
Kb [Ag(NH3)2]+ = 108, TAgI = 8,3.10-17.

4. Xác định thế điện cực của Ag+/Ag khi cho NaCN vào
dung dịch Ag(NO3)2 1M. Biết 0Ag+/Ag = 0,8V và [Ag(CN)2]- =
7,8.1019. (ĐS: - 0,37 V)
5.Xét sự tạo thành phức theo thuyết trường tinh thể, MO
[Cr(H2O)6]2+ [Fe(H2O)6]3+ [Cr(NH3)6]2+ [Fe(CN)6]4-
[Co(CN)6]3- [Mn(CN)6]4- [MnF6]4- [FeCl4]2-
Cho biết từ tính của phức?
Chương IX nvhoa102@gmail.com 43

You might also like