Professional Documents
Culture Documents
Chương 9 - Phức Chất
Chương 9 - Phức Chất
Chương IX nvhoa102@gmail.com 1
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Chương IX nvhoa102@gmail.com 3
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Chương IX nvhoa102@gmail.com 4
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Chương IX nvhoa102@gmail.com 5
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
II PHỨC CHẤT
1 Khái niệm chung
Các phân tử, ion có thể kết hợp với nhau tạo PC:
CoCl3 + 6NH3 = [Co(NH3)6]Cl3
Fe2+ + 6CN ̅ = [Fe(CN)6]4
BF3 + F- = [BF4]-
Định nghĩa phức chất (ở trạng thái rắn và dung dịch):
Phức chất là hợp chất ở nút mạng tinh thể có
chứa các ion phức tích điện dương hay âm (ion
phức) có khả năng tồn tại độc lập trong dung dịch.
Chương IX nvhoa102@gmail.com 6
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
→ Mn2+
→N
→ Cl-
Cấu trúc
tinh thể Cấu trúc tinh thể lập phương của
NaCl phức [Mn(NH3)6]Cl2
Chương IX nvhoa102@gmail.com 7
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Tên latinh của một số kim loại trong anion muối phức:
Chương IX nvhoa102@gmail.com 11
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Kkb càng lớn phức càng kém bền; K b càng lớn phức
càng bền sự cạnh tranh tạo phức.
Chương IX nvhoa102@gmail.com 12
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
[ Ni ( NH 3 ) 22 ]
Kb 2 1,32.102
[Ni(NH3)]2+ + NH3 ⇌ [Ni(NH3)2]2+ 2
[ Ni ( NH 3 ) ].[ NH 3 ]
[ Ni ( NH 3 )32 ]
Kb3 7, 07.101
[Ni(NH3)2]2+ + NH3 ⇌ [Ni(NH3)3]2+ 2
[ Ni ( NH 3 ) 2 ].[ NH 3 ]
[ Ni ( NH 3 ) 42 ]
Kb 4 1,18.101
[ Ni ( NH 3 )52 ]
Kb5 4, 26
[Ni(NH3)4]2+ + NH3 ⇌ [Ni(NH3)5]2+ [ Ni ( NH 3 ) 42 ].[ NH 3 ]
[ Ni ( NH 3 )62 ]
Kb6 0,81
[Ni(NH3)5]2+ + NH3 ⇌ [Ni(NH3)6]2+ [ Ni ( NH 3 )52 ].[ NH 3 ]
Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức đến thế điện cực
Fe - e ⇌ Fe
2+ 3+ ( Fe
0
3
/ Fe2
0, 77V )
(1) [ FeF6 ]3
1016
[ Fe3 ].[ F ]6
Khi có mặt F-: Fe3++6F- ⇌ [FeF6]3-
(2)
3
[ FeF ] [ FeF ]3
0, 059Fe
0'
lg 2+ +26F
6-
- e
6 ⇌
[FeF
= 0’]3-
6 khi: 2
6
6
1 (3)
[ Fe ].[ F ] [ Fe ].[ F ]
[ Fe3 ] 1 [ Fe3 ]
(3) : (2) ⇒ 2
16 Fe 3
/ Fe 2
0
Fe3 / Fe2
0, 059 lg 2
0,17 V
[ Fe ] 10 [ Fe ]
Chương IX nvhoa102@gmail.com 14
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
.. .. .. .. .. ..
3d 4s 4p 4d
Phức bát diện lai hóa sp3d2
Phức spin cao (phức obital ngoại)
Chương IX nvhoa102@gmail.com 15
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Số phối Hình dạng phức chất Obitan lai hoá của M Lai hoá Ví dụ
trí
5 Tháp tam giác kép s, px, py, pz, dz2 sp3d [CuCl5]3-
6 Lăng trụ tam giác s, dxy, dxz, dyz, dz2, dx2-y2 d5 s [ZrMe6]2-
Hoặc Hoặc
s, px, py, pz, dxy, dxz d2sp3
Chương IX nvhoa102@gmail.com 16
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Số phối Hình dạng phức chất Obitan lai hoá của M Lai hoá Ví dụ
trí
7 Tháp ngũ diện kép s, px, py, pz, dxy, dx2-y2, dz2 d3sp3 [V(CN)7]4-
7 Lăng trụ tam giác đơn chóp s, px, py, pz, dxy, dxz, dz2 sp3d3 [NbF7]2-
8 Lập phương s, px, py, pz, dxy, dxz, dyz, fsp3d3 [PaF8]3-
fxyz
8 Đối lăng trụ hình vuông s, px, py, pz, dz2, dxy, dxz, d4sp3 [Mo(CN)8]4-
(Square antiprismatic) dyz
8 12 mặt tam giác s, px, py, pz, dxy, dxz, dyz, sp3d4 [TaF8]3-
dx2-y2
9 Lăng trụ tam giác tam chóp s, px, py, pz, dxy, dxz, dyz, sp3d5 [ReH9]2-
dz2, dx2-y2
Chương IX nvhoa102@gmail.com 17
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Tứ diện (sp3)
cis-PtCl2(NH3)2
[CuCl5]3-
[Ni(CN)5]3-
Cr(CO)6
[W(CH3)6]
[Os(CN)7]3−
Tháp ngũ diện kép (d3sp3)
[ZrF7]3−
t2g eg
Chương IX nvhoa102@gmail.com 25
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
y
x
E AO
1/5E0 E AO d trong
E0 đối xứng Tách mức
Nguyên tử cầu năng lượng d
hoặc ion
tự do
Chương IX nvhoa102@gmail.com 26
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
[Fe(CN)6]3-
Chương IX nvhoa102@gmail.com 27
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Chương IX nvhoa102@gmail.com 28
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Chương IX nvhoa102@gmail.com 29
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Chương IX nvhoa102@gmail.com 30
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Chương IX nvhoa102@gmail.com 31
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Cấu trúc electron hoá trị của ion chất tạo phức
theo thuyết trường tinh thể:
Xét chất tạo phức: AO tạo liên kết, số e tạo liên kết
eg
Xét số phối trí: - bát diện (n =6)
t2g
t2g
- tứ diện (n=4)
eg
- Xét phức có mạnh hay yếu: sắp xếp e vào AO mới
- L yếu (H2O, OH-, F-, Cl-…) : theo qui tắc Hund
- L mạnh (CO, CN-, NO2-…) xếp e xong ở AO thấp rồi
mới lên AO cao
Chương IX nvhoa102@gmail.com 32
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Xét cấu hình electron hóa trị của các phức sau theo
thuyết trường tinh thể:
[Fe(H2O)6]3+ [Fe(CN)6]3- [Cr(CN)6]3-
[Co(H2O)6]2+ [NiCl4]2- [Ni(CN)4]2-
Zn(NH3)4]2+ [Cu(CN)3]2- [Ag(NH3)2]+
Chương IX nvhoa102@gmail.com 34
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Chương IX nvhoa102@gmail.com 35
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Chương IX nvhoa102@gmail.com 36
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
nS
[ML6]n+ np
(n-1)d
Chương IX nvhoa102@gmail.com 37
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
MO [CoF6] 3- MO [Co(NH3)6]3+
Co3+ Co3+
6F- 6NH3
Chương IX nvhoa102@gmail.com 39
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
*x2-y2=*z2
x2-y2=z2
Chương IX nvhoa102@gmail.com 40
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
x2-y2= z2
Chương IX nvhoa102@gmail.com 41
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
Chương IX nvhoa102@gmail.com 42
CHƯƠNG IX: CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP
3. Cho biết độ tan của AgI trong dung dịch NH3 1M. Biết
Kb [Ag(NH3)2]+ = 108, TAgI = 8,3.10-17.
4. Xác định thế điện cực của Ag+/Ag khi cho NaCN vào
dung dịch Ag(NO3)2 1M. Biết 0Ag+/Ag = 0,8V và [Ag(CN)2]- =
7,8.1019. (ĐS: - 0,37 V)
5.Xét sự tạo thành phức theo thuyết trường tinh thể, MO
[Cr(H2O)6]2+ [Fe(H2O)6]3+ [Cr(NH3)6]2+ [Fe(CN)6]4-
[Co(CN)6]3- [Mn(CN)6]4- [MnF6]4- [FeCl4]2-
Cho biết từ tính của phức?
Chương IX nvhoa102@gmail.com 43