You are on page 1of 33

Bài cũ

Giới thiệu gia đình

Chào mọi người. Tôi tên là....... Gia đình tôi có... Người( kể thành viên
gia đình). Năm nay, ba tôi .... Tuổi, mẹ tôi..... Tuổi( nói thêm anh trai
chị gái nếu có), tôi năm nay.... Tuổi và tôi là học sinh. Tôi rất thích học
tiếng Trung Quốc và tiếng Anh và tôi thích ăn kem. Ba tôi rất thích
uống trà, mẹ tôi không thích uống trà, mẹ tôi thích uống trà sữa. Mẹ tôi
rất thích ăn gà quay và trái cây.
生词
• 学
• 英语
• 阿拉伯语
• 德语
• 俄语
• 法语
• 韩国语
• 日语
• 西班牙语
• 对
• 明天
• 见
• 去
• 邮局
• 寄
• 信
• 银行
• 取
• 钱
Chú ý:
• Biến điệu của chữ 不 : Thanh điệu cơ bản của 不 là thành 4, nhưng
khi nó đứng trước 1 âm tiết thanh 4 thì biến thành thanh 2.
Ví dụ1: 不 (bú) 太 (tài) 难 (nán)
Ví dụ 2: 不 (bú) 去 (qù)
• Bài tập
• 1. Ngày mai mẹ bạn đi ngân hàng rút tiền phải không?Không, mẹ tôi đi ngân hàng gửi tiền.
• 2. Bạn thích học tiếng Tây Ban Nha không? Không! Tôi thích học tiếng Anh.
• 3. Ngân hàng có rất nhiều tiền.
• 4. Hôm qua, tớ gặp cậu rồi!
• 5. Anh trai tôi rất thích học tiếng Hàn Quốc.
• 6. Chị gái tôi rất thích học Tiếng Nhật Bản, cô ấy cũng rất thích đi nước Nhật.
• 7. Ba tôi đi bưu điện gửi thư.
• 8. Hôm nay tôi đi uống trà sữa, đi ăn kem rồi.
• 9. Bạn thích đi Bắc Kinh không? Không tôi không thích đi Bắc Kinh, tôi thích đi Thượng Hải.
• 10. tôi rất thích học tiếng Trung Quốc và đi Trung Quốc.

You might also like