You are on page 1of 27

BUỔI 1: IF – VLOOKUP

BAI 1
Tên Công ty B: Giá cổ phiếu
A4: Abbott Labs $ 62.92
A5: Advanced Micro $ 77.20
• Nếu tên công ty bắt đầu
bằng chữ W thì thay thế bằng chữ V =SUBSTITUTE(A4,"W","V")
• Nếu giá cổ phiếu lớn hơn $60 thì lấy giá $60, nếu giá từ $40 đến $60 thì thay thế bằng $45, trường hợp
khác thì giữ nguyên giá. =IF(B4>60,"60",IF(AND(B4>40,B4<60),"45",B4))
BAI 2
C: D: F:
B: Đ Đ E: ĐTB làm
STT HỌ TÊN L1 L2 ĐTB/ SV tròn G: xếp loại
=IF(F2>90,"A",IF(AND(80<F2,F2<=90),
Hoaøng =AVERAGE =ROUND "B" , IF(AND(70<F2,F2<=80), "C",
2 Nhö Anh 75 63 (C2:D2) (E2,0) IF(AND(60<F2,F2<=70), "D", "F"))))
Nguyeãn
Thò
Nguîeât
3 Aùnh 87 92 89.5 90 B
• Đếm xem có bao nhiêu sinh viên trên 80 điểm. =COUNTIF(E2:E3,">80")
K L Độ lệch chuẩn =STDEV(C2:C3)
0 F
60 D • Dùng hàm VLOOKUP để xếp loại sinh viên
70 C Tạo 2 cột =VLOOKUP(E2,$K$1:$L$5,2,1)
80 B  2: cột thứ 2
90 A  0,1 ở sau vlookup hoặc hlookup là cách dò

số 1 là cách dò khi các dữ liệu trong bảng tabl-array được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
số 0 là cách dò khi bảng đó nó ko sắp xếp theo thứ tự nào cả
• Dùng transpose chuyển 2 cột trên thành 2 hàng. Bôi đen vùng chuyển đến
TRANSPOSE(K1:L5) CTRL+SHIFT+ENTER
K L M N O
0 60 70 80 90
F D C B A

• Dùng hàm HLOOKUP để xếp loại sinh viên =HLOOKUP(E2,$K$1:$O$2,2,1)


• Tìm ra SV giỏi nhất và ghi ở cột H là “Sinh viên giỏi nhất”=IF(F2=MAX($F$2:$F$3),"SV
GIOINHAT", " ")
BÀI 3 Tách cột họ tên thành 2 phần : cột 1 là họ, cột 2 là tên

STT B:Họ và tên C D:họ E:chữ lót và tên F


Hoang Nhu =LEFT =RIGHT (B1,LEN(B1)- =LEFT
1 Anh =FIND(" ",B1,1) (B1,C1) C1) =FIND(" ",E1,1) (E1,F1)
Nguyeãn
Thò
Nguîeât Nguyeã
2 Aùnh 8 n Thò Nguîeât Aùnh 4 Thò
BÀI 4 Nếu giá trị ở cột C giống với giá trị ở cột A thì viết tên trong cột B vào cột D. [2: cột
thứ 2]
A Number B Name C D
133025 Mort Backed AFS Prem Amort 133025 =VLOOKUP(C1,$A$1:$B$3,2,0)
133035 Valuation Allowance MB Sec AFS 148010 =
133040 CMO - AFS 133040 CMO - AFS

BUỔI 2:
BÀI 1: Bài tập lập bảng hoàn trả tiền vay
1. Bạn vay 1 tỷ đồng trong 7 năm. Lãi suất cố định là 12%/năm. Bạn lên kế hoạch
trả nợ mỗi năm bằng 1 khoản tiền bằng nhau. Thiết lập bảng hoàn trả (gốc và
lãi vay).

n 7
r 12%
pv 1000
A B C D F G
nam dau ky phai tra no goc lai vay cuoi ky
1 1000 =PMT(12%,7,-B1) =C1-F1 =B1* 12% =B1 – D1
2 =G1 =C1 =C2 – F2 =B2*12% =B2 – D2
3 =G2 =C1
7 $0.00

2. Bạn vay 500 triệu trong 5 năm. Lãi suất cố định là 12%/năm. Tổng lượng tiền
gốc thanh toán tăng 20 triệu mỗi năm. Thiết lập bảng hoàn trả (gốc và lãi
vay).
r 12%
n 5
pv -500
B C D E F
nam dau ky phai tra no goc lai vay cuoi ky
1 500 =D1 + E1 60 =B1 * 12% =B1-D1
2 = F1 =D2+E2 =D1+20 =B2 * 12% =B2 – D2
… =F2 =D3+E3 =D2+20
5 -
D1: Cho một số bất kì -> thiết lập các mối liên quan -> dùng hàm goalseek tìm ra D1

3. Bạn vay 500 triệu trong 5 năm. Trong năm đầu tiên, lãi suất là 8%, lãi suất sẽ
tăng 1% mỗi năm. Bạn lập kế hoạch là sẽ thanh toán khoản tiền vay mỗi
năm với số tiền bằng nhau. Hãy thiết lập bảng hoàn trả gốc và lãi vay thỏa
mãn những điều kiện trên.

r 8%

n 5

pv -500
B C D F G
nam dau ky phai tra no goc E lai vay cuoi ky
1 500 =goal seek =C1 – F1 8% =B1*E1 =B1 – D1
2 =G1 =C1 =C2-F2 9% =B2 * E2
… =G2 =C1 10%
5 12% (0.00)
4. Bạn vay 500 triệu trong 5 năm. Lãi suất năm đầu tiên là 12%. Lãi suất tăng,
giảm trong đoạn -1% đến +1% (so với năm liền trước). Tiền gốc phải trả hàng
năm là một khoản tiền bằng nhau trong suốt thời gian vay. Thiết lập bảng
hoàn trả (gốc và lãi vay).

r 12%

n 5

pv -500
B C D E F G
NAM DAU KI PHAI TRA NO GOC LAI CUOI KI LAI SUAT
1 500 =D1+E1 =500/5 =B1*G1 =B1-D1 12%
2 =F1 =D1 =RAND()*2%-1%+G1
3 =D1 =RAND()*2%-1%+G2
4 13.4%
5 13.2%

BÀI 2:
A B
1.Cfo -800,000
2.CF1 430,000
CF2 540,000
CF3 280,000
CF4 180,000
6.CF5 100,000
1. Tính hiện giá của dòng tiền số 1 (từ CF1 đến CF5, không tính CFo), nếu lãi suất chiết
khấu là 15%. =NPV(15%,B2:B6)
2. Tính NPV của dòng tiền số 1 (từ CFo đến CF5) =NPV(15%,B2:B6) + B1
3. Tính IRR của dòng tiền số 1 (từ CFo đến CF5) =IRR(B1:B6,0.1)
4. Nếu tôi đầu tư 100 triệu với lãi suất 9%/năm trong 18 năm, tương lai tôi sẽ nhận được bao
nhiêu tiền? =FV(9%,18,-100)
5. Tôi đầu tư vào một dự án 50 triệu đồng, sau 10 năm tôi nhận được 150 triệu. Hỏi tỷ suất lợi
nhuận hàng năm của tôi là bao nhiêu? =RATE(10,,-50,150)
6. Bạn vay ngân hàng 1 tỷ đồng để sửa chữa nhà trong thời gian 6 năm. Lãi suất vay là
10%/năm. Mỗi năm bạn phải trả một số tiền bằng nhau cho đến khi trả hết nợ. Hỏi số tiền bạn
phải trả cuối mỗi năm là bao nhiêu? =PMT(10%,6,1000)
7. Bạn nhận được một giải thưởng trị giá 1 tỷ đồng. Ban tổ chức giải đưa ra 2 cách nhận giải để
bạn lựa chọn:
- Cách 1: Bạn sẽ nhận được một số tiền bằng nhau là 150 triệu mỗi năm trong 20 năm.
= - PV(15%,20,150)
- Cách 2: Bạn nhận trước 500 triệu, số tiền còn lại bạn sẽ nhận 85 triệu trong 15 năm.
- = - PV(15%,15,85)+500
Lãi suất chiết khấu trong cả 2 trường hợp là 15%/năm.
Bạn sẽ chọn cách nhận giải nào?
8. Một gia đình vừa đón chào một em bé chào đời. Họ dự tính chi phí học đại học trong tương lai
của bé là 10 triệu đồng cho năm thứ nhất, cứ sau mỗi năm, chi phí này sẽ tăng 10% và bé sẽ
học đại học trong 4 năm, bắt đầu vào năm nhất khi bé được 18 tuổi. Học phí sẽ đóng vào đầu
mỗi năm học. Hỏi nếu họ tích lũy một số tiền bằng nhau vào mỗi năm, bắt đầu ngay từ lúc bé
mới sinh ra thì số tiền cần tích lũy mỗi năm là bao nhiêu? Biết lãi suất chiết khấu là 12%/năm.

chi phi hoc DH B npv


nam 1 10 =NPV(12%,B1)
nam 2 =B1*(1+10%)
nam 3
nam 4
B6 =NPV(12%,B2:B4) + B1
PV gui ve 8 năm =PV(12%,18,,B6,1)
=PMT(12%,18,,B7,1) [TH: KO CÓ PV??]
9. Ngân hàng công bố lãi suất huy động là 12%/năm nhưng lãi sẽ được trả hàng tháng. Như vậy,
lãi suất thực mà người gởi tiền nhận được là bao nhiêu (tính theo năm)?
= EFFECT(12%,12)
10. Chính Phủ phát hành trái phiếu bằng ngoại tệ với mệnh giá $1000, lãi trái phiếu là
3% 1năm, kỳ hạn 3 năm. Nếu trái phiếu đã lưu hành được 1 năm và lãi suất hiện
tại trên thị trường là 4% thì trái phiếu này sẽ được bán lại với giá bao nhiêu?

fv 1000 i 4%
n 2
pmt 30
= PV(B4,B2,B3,B1)
11. Doanh nghiệp phát hành Trái phiếu có mệnh giá 1.000.000 đồng, lãi suất trái phiếu
10%/năm và thời gian đáo hạn là 7 năm. Hiện nay giá trái phiếu là 1.100.000, hỏi
lãi suất khi đến hạn của trái phiếu (YTM : Yield to maturity) là bao nhiêu?

pv -1100 fv 1000
n 7 = RATE(B3,B4,B1,B2)
pmt 100

BUOI 3
 BAI TAP DATA TABLE, SCENARIO
BAI 1: Công ty Durango đang xem xét một dự án có chi phí đầu tư ban đầu là 500.000USD, dự án có
dòng đời 5 năm và không
Vốn đầu tư 500,000
có giá trị còn lại. Khấu
Dòng đời 5 năm
CP sử dụng vốn 14% hao được tính theo
Thuế suất 28% phương pháp đường
Doanh số 400 SP thẳng. Tỷ suất lợi nhuận
Đơn giá 3,000 yêu cầu của nhà đầu tư là
CP biến đổi 1,800 14%, thuế suất là 28%.
CP cố định 270,000
Theo dự tính, dự án sẽ
Khấu hao 100,000
bán được 400 sản phẩm
mỗi năm, giá bán là 3.000USD/sản phẩm, chi phí biến đổi là 1.800USD/sản phẩm, chi phí cố định là
270.000USD.

A B C D E F G
1 Đầu tư ban đầu -500,000
2 doanh thu = 400 SP * 3000 =C2 =C2 =C2 =C2
270, 270, 270,00 270,0
3 CP cố định 270,000 000 000 0 00
4 CP biến đổi = 400 SP * 1800 =C4 =C4 =C4 =C4
5 EBIT = C2 – C3-C4
6 Thuế = 28%*C5
7 Lợi nhuận ròng = C5 –C6
8 Dòng tiền =B1 = C7 + 100,000 kh
Anh/Chị hãy tính:
a. NPV của dự án =NPV(14%,C8:G8)+B8
b. IRR của dự án =IRR(B8:G8)
c. Nếu lượng bán thay đổi từ -15% đến + 15% thì NPV của dự án sẽ thay đổi như thế nào?
Data-analysis-data table
1 C:
B Copy từ cộtB D: = NPV
2 -15% = $400$sp+400 * (-15%) 340
3 -14% = 400+400 * (-14%) 344
….. …. ….
5 14% 456 456
6 15% 460 460

Bôi đen vùng cần chọn (C1:D6)  data table  column input cell : ô 400sp(doanh số)  OK

d. Nếu giá bán thay đổi từ -15% đến + 15% thì NPV, IRR của dự án sẽ thay đổi như thế nào?
Copy từ
B cộtB NPV IRR
-15% =$3000$Đ +3000*(-15%) 2550
-14% =3000+3000*(-14%) 2580
….. …. ….. .
14% 3420 69%
15% 3450 71%
e. Nếu giá bán và lượng bán thay đổi từ -10% đến +10% thì NPV của dự án sẽ thay đổi như
thế nào Đơn giá
Npv=362,
390 2850 2880 3000 3150 3180
380
384
Lượng bán

400

420
424
Tương tự, column input cell : ô 400sp, row input cell: ô 3000$

f. Nếu tình huống tốt xảy ra, giá bán và lượng bán sẽ tăng 10%, chi phí biến đổi giảm còn
1.700USD và chi phí cố định còn 265.000USD. Khi đó, NPV và IRR của dự án sẽ thay đổi
thế nào?
TOOLS -> SCENARIO MANAGER  add : TOT  edit scenario  changing cells 
bôi đen những ô sẽ biến đổi

Doanh số 400 SP
Đơn giá 3,000
CP biến đổi 1,800
CP cố định 270,000
 Scenario values: thay thế bằng
những giá trị mới tình huống tốt doanh số 440
đơn giá 3,300
CP biến đổi 1,700
CP cố định 265,000

 Summary  result cells: bôi đen 2 giá trị NPV và IRR đã tính ở trên  OK
g. Trong tình huống xấu, giá bán và lượng bán sẽ giảm 10%, chi phí biến đổi tăng lên
1.900USD và chi phí cố định lên 285.000USD. Khi đó, NPV và IRR của dự án sẽ thay đổi
thế nào?
tình huống xấu doanh số 360
đơn giá 2,700
CP biến đổi 1,900
CP cố định 285,000
Bài 2
Công ty B đang phân tích một dự án mới, những dữ liệu được dự tính như sau:

• Chi phí đầu tư ban đầu$ 30.000 • Chi phí biến đổi:60% doanh thu
• Giá trị còn lại 0 • Chi phí cố định:$12.000 mỗi năm
• Dòng đời của dự án 6 years • Phương pháp khấu hao: Đường thẳng
• Doanh thu: • Thuế suất: 28%
Năm 1-3 $60.000 mỗi năm • Chi phí sử dụng vốn: 15%
Năm 4-6 $50.000 mỗi năm

chi phí đầu tư ban đầu -30000


n 6
Doanh thu

năm 1-3 60000

năm 4-6 50000

chi phí biến đổi 60% doanh thu

chi phí cố định 12000

thuế suất 28%

chi phí sử dụng vốn 15%


Khấu hao = 30000/6 năm = 5000/năm
1.năm B: 0 C: 1 D: 2 E: 3 F: 4 G: 5 H: 6
2.đtư BĐ -30000
3.dthu 60000 60000 60000 50000 50000 50000
4.Chi Phi
biến đổi =60% *C3 =60% * D3
5.cphí CĐ 12000 12000 12000 12000 12000 12000
6.EBIT =C3-C4-C5
7.thuế =28% *C6
8.LN sau
thuế =C6-C7
9.dòng tiền = B2 =C8+5000kh
Anh/Chị hãy tính:
a. NPV của dự án = NPV(15%,C9:H9)+B9
b. IRR của dự án = IRR(B9:H9)
c. Nếu chi phí biến đổi thay đổi từ 50% đến 70% doanh thu thì NPV của dự án sẽ thay
đổi ntn?
50% 55% 60% 65% 70%
Npv=1
7,297
d. Trong trường hợp lạc quan: Trường hợp bi quan
Doanh thu: Năm 1-3 $65.000 mỗi năm Doanh thu: Năm 1-3 $55.000 mỗi năm
Năm 4-6 $55.000 mỗi năm Năm 4-6 $45.000 mỗi năm
Chi phí biến đổi : 58% doanh thu Chi phí biến đổi : 65% doanh thu
Chi phí cố định: $10.000 mỗi năm Chi phí cố định: $15.000 mỗi năm

Anh chị hãy tính lại NPV, IRR của dự án trong những trường hợp trên.

 BÀI TẬP ADVANCED FILTER


BAI 1 A B
1.Tên Điểm
2. Adragon 92
3. Ida 89
4. David 96
Tiêu chuẩn F1: G2 Copy những tên SV có tên bắt đầu bằng chữ D hoặc có điểm nhỏ hơn 90.
F: Tên G: Điểm
D*
<90
Bôi đen vùng (A1:B4)  data  advanced filter  list-range:vùng đã chọn criteris
range:vùng đk (F1:G3)  copy to another location
PS: vùng F1:G1 nên copy từ A1:B1
Tiêu chuẩn I1: J1 Copy những tên SV có tên bắt đầu bằng chữ D và có điểm lớn hơn 90.

I: Tên J: Điểm

D* >90

Tiêu chuẩn I1 Copy tên những sinh viên có ký tự thứ 2 trong tên là chữ "d" I: Tên
?d*
BÀI 2:
A B C D E F
1.SIC CUSIP COMPANY PRICE RETURN if
2.1031 79015510 ST JOE MINERALS CORP $50.10 -17.29% =IF(A2=A3,1,0)
3.6332 60508010 MISSION INSURANCE GRP $88.68 1.89% =
4.6799 74948910 R E I T AMER INC $94.09 -1.97% =
5.2048 15517710 SHAMROCK HOLDINGS INC $9.99 11.73% =
6.2048 15517710 SHAMROCK HOLDINGS $9.99 11.73% =
1. Một vài công ty được nhập 2 lần trong bảng tính phía dưới. Hãy tìm và xóa những tên
nhập thừa.
if
0
2. Copy những công ty có giá lớn hơn $50 và thu nhập lớn hơn 15%
PRICE RETURN
>50 >15%
3. Copy những công ty có giá nhỏ hơn $10 hoặc thu nhập nhỏ hơn 2%
4. Copy những công ty có tên bắt đầu bằng chữ S.
5. Copy những công ty có chữ thứ 2 trong tên bắt đầu bằng chữ I.
5. Copy những công ty mà tên không bắt đầu bằng chữ "S" hoặc "M".
COMPANY COMPANY
<>S* <>M*
6. Tính giá trung bình, độ lệch chuẩn (Standard deviation) của những cổ phiếu có thu nhập
giao động từ -10% đến +10%.
RETURN RETURN
>-10% <10%
7. Tât cả tên của các công ty phải được kết thúc bằng INC hoặc CORP. Xóa tên
những công ty không đảm bảo điều kiện này.
COMPANY COMPANY
*INC
*CORP

BUỔI 4:
SOLVER ĐƠN GIẢN
Giá bán Chi phí

Sản phẩm X 48,000 45,000


Sản phẩm Y 49,500 46,000
Sản phẩm Z 58,800 55,000
Tổng số tiền tối đa dùng để đầu tư 400,000.
Nhà đầu tư nên đầu tư bao nhiêu tiền vào từng sản phẩm để có thể thu được lợi nhuận cao nhất?
A: Số lượng B: Chi phí C: Lợi nhuận (giá – chi phí)
1. Sản phẩm X 1 45,000 3,000
2. Sản phẩm Y 1 46,000 3,500
3. Sản phẩm Z 1 55,000 3,800
4. =SUMPRODUCT (A1:A3, B1:B3) =SUMPRODUCT (A1:A3; C1:C3)
<=
400,000 max
goi x, y,z la so luong sp (A1:A3)
ta co C4 = 3,000x+3,500y+3,800z -->max
B4 = 45,000x+46,000y+55,000z =<400000
x,y,z>=0
x,y,z nguyên.
• Một doanh nghiệp đang cân nhắc giữa 3 phương án quảng cáo : trên TV, trên radio và
trên tạp chí. Theo kết quả nghiên cứu thị trường cho thấy với từng hình thức quảng cáo số
người quan tâm đến quảng cáo, chi phí của từng hình thức và số lượng quảng cáo tối đa
có thể mua như sau:
Loại quảng cáo Số người Chi phí Số lượng tối đa
TV 20,000 15,000 4
Radio 12,000 6,000 10
Tạp chí 9,000 4,000 7
Tổng chi phí bỏ ra để mua quảng cáo là $100,000.
Thiết lập mô hình với mục tiêu tối đa hóa số lượng người xem quảng cáo và thỏa mãn những điều kiện về
chi phí, về số lượng quảng cáo tối đa có thể mua.

Loại quảng cáo A: Số người B: Chi phí C: Số luợng tối đa D: Số luợng


1.tv 20,000 15,000 4
2.radio 12,000 6,000 10
3.Tạp chí 9,000 4,000 7
SUMPRODUCT SUMPRODUCT
4. (D1:D3,A1:A3) (D1:D3, B1:B3)
5. <=
6. MAX 100,000

Solver Parameters  Set Target Cells $A$4  Max  By changing Cells: $D$1:$D$3 
subject to the constraints: B4<=B6 ; D1:D3<=C1:C3 ; D1:D3 = int ; D1:D3 >=0
SOLVE
 SOLVER 2 CỔ PHIẾU

A B
Giá $35.00 $42.00
Tỷ suất lợi nhuận 3.41% 3.86%
Sigma 5.02% 7.00%
Cov 0.514

Thiết lập một danh mục đầu tư bao gồm 2 cổ phiếu trên với điều kiện:
- Danh mục đầu tư mang lại tỷ suất lợi nhuận cao nhất.
- Số tiền tối đa để đầu tư vào danh mục là 300,000USD
- Danh mục đầu tư phải bao gồm cả 2 cổ phiếu.
- Không cho phép bán khống.
GIẢI: dùng solver
Gọi x, y là số luợng cổ phiếu đầu tư.
ĐK: 3.41%x+3.86%y

A B
Số lượng CP 1 1
Tỷ lệ 50% 50%
Giá $35.00 $42.00
Tỷ suất lợi nhuận 3.41% 3.86%
Sigma 5.02% 7.00%
Cov 0.51
Changing cells: B1:B2  subjects to constraint: (B1:B2) = int; (B1:B2)>=1; D3<=D5;
E3max

B: Số
Cổ lượng cổ C: Tỷ E: Tỷ suất lợi
phiếu phiếu lệ D: Giá nhuận F: Sigma
1. A 1 50% $35 3.41% 5.02%
2. B 7142 50% $42 3.86% 7.00%
=SQRT
3.Danh mục đầu tư (C1^2*F1^2 +
=SUMPRODUCT =SUMPRODUCT C2^2*F2^2 +
(B1:B2, D1:D2) (C1:C2, E1:E2) 2*C1*C2*0.51)
<=
5. 300,000 Max

 DANH MỤC 2 CỔ PHIẾU – TÍNH TỶ SUẤT SINH LỢI – ĐỘ LỆCH CHUẨN

Giá cổ phiếu
Cổ phiếu
Tháng Cổ phiếu A B
0 25.00 45.00
1 24.12 44.85

12 36.88 68.23

TÍNH TỶ SUẤT SINH LỢI (TSSL)


Cổ phiếu A Cổ phiếu B
Tháng A: Giá B: TSSL C: Giá D: TSSL
0 25.00 45.00
1 24.12 =(A1-A0) / A0 44.85 =(C1-C0) / C0
……. …..
12 36.88 =(A12-A11) / A11 68.23 =(C12-C11) / C11

TB theo tháng 3.41% 3.86% =AVERAGE(D1:D12)


Variance TB 0.25% 0.69% =VARP(D1:D12)
Sigma (độ lệch
chuẩn) 5.02% 8.32% =STDEVP(D1:D12)

TB theo năm 40.95% 46.36% =12 * 3.86%


Variance TB 3.03% 8.31% E =12 * 0.69%
Sigma 17.40% =SQRT(12)*5.02% 28.83% =SQRT(E)

Tỷ lệ đầu tư vào cổ phiếu A: 0.9

TSSL CP A TSSL CP B
Tháng R At RBt Rpt
1 B1% D1% =B1% * 0.9 + (1-0.9)* D1%
2 B2% D2%
…. ….
12 B12% D12%

13.TSSL =AVERAGE(Rpt 1: Rpt 12)


14. Variance =VARP(Rpt 1: Rpt 12)
15.Sigma =STDEVP(Rpt 1: Rpt 12)

DÙNG DATA TABLE. Bôi đen vùng cần chọn, data-table, column input cells: 0.9
Tỷ lệ đầu
tư vào A Sigma TSSL
= Rpt 15 = Rpt 13
-90%
-80%

0%

90%
100%
VẼ CHART: so lieu sigma – TSSL
BUỔI 5: PORTFOLIO SOLVER
 TÍNH MA TRẬN COVARIANCE
 TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA CÁC CỔ PHIẾU

A: AMR B: BS C: GE F: UK G:SP500
1.1974 -0.3505 -0.1154 -0.4246 0.2331 -0.2647
2.1975 0.7083 0.2472 0.3719 0.3569 0.3720

4.1983 0.1942 0.3680 0.3110 0.2640 0.2251

Mean =AVERAGE(A1:A4) …..

Sigma =STDEVP(A1:A4) ….

Cách 1: MA TRẬN CORRELATION

Transpose G
AMR BS E UK
AMR
BOO=correl($A$1:$A$4,A1:A4) BAM=correl($A$1:$A$4, B1:B4)
BS BO=correl($B$1:$B$4,A1:A4) =correl($B$1:$B$4,B1:B4)
GE
UK
[Cột dọc được transpose từ hàng ngang]

MA TRẬN COVARIANCE (DỰA VÀO CÔNG THỨC COV = COR x SIGMA 1 x SIGMA 2)
AMR BS GE UK
AMR =BOO*$sigma$AMR*sigmaAMR =BAM*$sigma$AMR*sigmaBS
BS = BO * $sigma$BS * sigmaAMR
GE
UK

Cách 3: dùng khi dữ liệu cho full


A: AMR B: BS C: GE F: UK G:SP500
1.1974 -0.3505 -0.1154 -0.4246 0.2331 -0.2647
2.1975 0.7083 0.2472 0.3719 0.3569 0.3720

4.1983 0.1942 0.3680 0.3110 0.2640 0.2251

Mean =AVERAGE(A1:A4) …..

Sigma =STDEVP(A1:A4) ….

DÙNG HÀM COVAR


a: AMR b: BS c: GE f: UK
=COVAR($A$1:$A$4,A1:A4
1. AMR ) =COVAR($A$1:$A$4,B1:B4)
2. BS =COVAR($B$1:$B$4,A1:A4) =COVAR($B$1:$B$4,B1:B4)
3.GE
6.UK =COVAR ($F$1:$F$4,A1:A4)

 Giả sử tìm tỷ trong từng cổ phiếu để danh mục đầu tư có rủi ro thấp nhất. giải solver
voi dk A8 =1, (A1:A6) >0 , gtri sigma min
A B: AMR C: BS D: GE G: UK
1.
Transpose Transpose17% 17% 17% 17%

2. AMR =1/6 % =$A$2*B1*a1 =$A$2*C1*b1

3. BS =1/6% =$A$3*B1*a2

4. GE

7. UK 17% =$A$7*G1*f6

8. 100%

VARIANCE =SUM(B2:G7)
SIGMA =VARIANCE^(1/2)
TSLN =SUMPRODUCT(B1:G1,mean từ A:G)

 Danh mục hiệu


lai suat phi rui ro 7%
quả??
CAL (TSLN-7%)sigma

TỶ TRỌNG
TSLN TB SIGMA AMR BS GE UK
=TSLN =SIGMA COPY TỪ (B1:G1)
11.00% 8.78% 4.19% 0.00% 0.00% 17.52%
…… 10.18% 9.61% 0.00% 0.00% 15.08%
12.00% 11.87% 15.02% 0.00% 0.00% 12.65%
12.50% 13.76% 20.43% 0.00% 0.00% 10.22%

 CHART: TSLN & sigma


 KHÔNG BÁN KHỐNG
Ma trận covariance
Q W E F TSLN trung bình của từng CP
A B C D
1.A 0.1 0.03 -0.08 0.05 5.A 8%
2.B 0.03 0.2 0.02 0.03 6.B 9%
3.C -0.08 0.02 0.3 0.2 7.C 10%
4.D 0.05 0.03 0.2 0.9 8.D 11%

Cho biết
9.c 4.0%
Lập bảng P Q W E
F
A B C D
10. %
11.A % $P$11*Q10*Q1
12.B % $P$12*M12*Q2
13.C
14.D
15.sum 1

TSLN trung bình của danh mục SUMPRODUCT(P11:P14,Q5:Q8)


Sigma của danh mục SQRT(SUM(Q15:F15))
Hệ số góc của đường CAL (TSLN-E9)/Sigma

BÀI TẬP
1. Jessica Todd xác định 4 cổ phiếu cô muốn gộp vào một danh mục đầu tư. Cô mong muốn rủi
ro của danh mục đầu tư là thấp nhất với điều kiện tổng tỷ suất sinh lợi của danh mục ít nhất
đạt 11%. Từ những dữ liệu quá khứ, cô ước lượng tỷ suất lợi nhuận trung bình và variances
của 4 cổ phiếu như sau:
CP (Xi) Tỷ suất sinh lợi/năm (ri) Variance (si)
TÍNH Sigma
8% 0,09
=VARIANCE^(1/2)
9% 0,015
=
16% 0,04
=
D 12% 0,23
=
Ma tran correlation
A B C D
A 1 0.4 0.3 0.6
B 0.4 1 0.2 0.7
C 0.3 0.2 1 0.4
D 0.6 0.7 0.4 1
Xác định tỷ lệ đầu tư vào từng cổ phiếu để đạt mục tiêu rủi ro của danh mục đầu tư là thấp nhất và thỏa
mãn những điều kiện nêu trên.
GIẢI: TÍNH Sigma
Dùng hàm transpose chuyển qua:
Cổ phiếu (xi) A B C D
Tỷ suất sinh lợi/năm (ri) 0.08 0.09 0.16 0.12
Variance (si) 0.09 0.015 0.04 0.23
Sigma 0.3 0.122474 0.2 0.479583
Tính Covariance (cách 1)

A B C D
A L =$sigma$A * sigmaA * AA 1
B O =$sigma$B * sigmaA * BA 0.4
C
D K

M N: A B C Y: D
Transpose từ ngang =1/4 =1/4 =1/4 =1/4
2. A 0.25 =$M$2 * L * N1
3. B 0.25 =$M$3 * O * N1
4. C 0.25
5. D 0.25 =$M$5 * K * Y1

Varian = sum(N2:Y5)
Sigma = varian^(1/2)
Tỷ suất sinh lời =sumproduct(ri/năm A:D, N1:Y1)
BUỔI 6,7: THIẾT LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TH1: Nợ cố định, tiền mặt được tính sau cùng


Tốc độ tăng trưởng doanh thu 10%
Tài sản ngắn hạn / Doanh thu 15%
Nợ ngắn hạn (Current liabilities) / Doanh thu 8%
Tài sản cố định(đã trừ KH)/ Doanh thu 20% [không có trong TH3]
Giá vốn hàng bán / Doanh thu 50%
Tỷ lệ khấu hao 10%
Lãi suất 10.00%
Lãi suất tiền mặt và đầu tư tài chính ngắn hạn 8.00%
Thuế suất 40%
Tỷ lệ chi trả cổ tức 40%

Năm B: 0 C: 1
Báo cáo kết quả KD
1.Doanh thu 1,000 B1*(1+10%)
2.Giá vốn hàng bán (500) - C1*50% Dthu x tỷ lệ giá vốn hàng bán/dthu
3.Lãi vay (32) - 10%*(B19+C19)/2 Lãi suất x tổng nợ
4. Lãi thu được từ TM và
đầu tư tài chính ngắn
hạn 6 8%*(B11+C11)/2
5.Khấu hao (100) - 10%*(C14+B14)/2
6.Lợi nhuận trước thuế 374 SUM(C1:C5)
7.Thuế (150) - C6*40%
8.Lợi nhuận sau thuế 225 C6 – C7
9.Cổ tức (90) - 40% * C8 Tỷ lệ chi trả cổ tức x LN sau thuế.
10.Thu nhập giữ lại 135 C8+C9

Bảng cân đối kế toán


11.TM và đầu tư tài
chính NH 80 C22-C12-C16 TH1: Nợ cố định, TM tính sau cùng
12.Tài sản ngắn hạn 150 C1*15%
13.Tài sản cố định
14.Nguyên giá 1,070 B14+C1*20%
B15 Tỷ lệ khấu hao x Tài sản cố định
15.Khấu hao (300) -10%*(B14+C14)/2 nguyên giá
16.Giá trị còn lại 770 C14+C15
17.Tổng tài sản 1,000 C11+C12+C16

18.Nợ ngắn hạn 80 C1* 8%


19.Nợ dài hạn 320 B19
20.Vốn chủ sở hữu 450 B20
21.Thu nhập giữ lại chưa
phân phối 150 B21+C10
22.Tổng nợ và vốn CSH 1,000 SUM(C18:C21)
TH2: Tỷ lệ nợ/vốn CSH =B19/(B20+B21)
Dùng tỷ lệ nợ/VCSH: VCSH tính sau cùng, tiền mặt cố định. Tính VCSH = B17-B18-B19-B21

TH3: trả dần nợ: vốn đầu tư CSH cố định, tiền mặt được tính sau cùng. TM năm 0 = 0
Tốc độ tăng trưởng doanh thu 15%
Tài sản ngắn hạn / Doanh thu 15%
Nợ ngắn hạn (Current liabilities) / Doanh thu 8%
Giá vốn hàng bán / Doanh thu 45%
Tỷ lệ khấu hao 10%
Lãi suất 10.00%
Lãi suất tiền mặt và đầu tư tài chính ngắn hạn 8.00%
Thuế suất 40%
Tỷ lệ chi trả cổ tức 0%

PS: Không trả cổ tức đến khi trả hết nợ


B C
Năm 0 1 2 3
Báo cáo kết quả KD
1.Doanh thu 1,150 = =
Giá vốn hàng bán (518)
Lãi vay (90)
Lãi thu được từ tiền mặt và
đầu tư tài chính ngắn hạn 1
Khấu hao (211)
Lợi nhuận trước thuế 333
Thuế (133)
Lợi nhuận sau thuế 200
Cổ tức -
10.Thu nhập giữ lại 200

Bảng cân đối kế toán


11.Tiền mặt và đầu tư tài
chính ngắn hạn - C22-C12-C16
12.Tài sản ngắn hạn 200 C1*15%
Tài sản cố định
14. Nguyên giá 2,000 C16-C15
15. Khấu hao - B15-10%*(C14+B14)/2
16. Giá trị còn lại 2,000 =B16 =B16 =B16
17.Tổng tài sản 2,200 C11+C12+C16

18.Nợ ngắn hạn 100 C1* 8%


19.Nợ dài hạn A17-A18- A20-A21 A19-$A$19/5
20.Vốn đầu tư của CSH 1,100 =A20 =A20 =A20
21.Thu nhập giữ lại chưa PP - A21+ B10
22.Tổng nợ và vốn CSH SUM(A18:A21) ….

 TIỀN MẶT ÂM – nợ DN và lãi vay bằng nhau ở các năm


A B
1. Tốc độ tăng trưởng doanh thu 20% <-- Tăng từ 10%
2. Tài sản ngắn hạn / Doanh thu 20% <-- Tăng từ 15%
3 .Nợ ngắn hạn (Current liabilities) / Doanh thu 8%
4.Tài sản cố định (đã trừ khấu hao) / Doanh thu 80% <-- Tăng từ 77%
5.Giá vốn hàng bán / Doanh thu 50%
6.Tỷ lệ khấu hao 10%
7.Lãi suất 10.00%
8.Lãi suất tiền mặt và đầu tư tài chính ngắn hạn 8.00%
9.Thuế suất 40%
10.Tỷ lệ chi trả cổ tức 50% <-- Tăng từ 40%

Năm 0 1
Báo cáo kết quả kinh doanh ( Từ năm 2 cách tính ~ năm 1)
11.Doanh thu 1,000 =B11*(1+B1)
12.Giá vốn hàng bán = - B11*$B$5 =
13.Lãi vay = - $B$7*B29 =-$B$7*(B29+C29)/2
14.Lãi thu được từ TM và đầu tư tài chính NH = $B$8 * B21 =$B$8*(B21+C21)/2
15.Khấu hao (100) (124)
16.Lợi nhuận trước thuế SUM(B11:B15) =
17.Thuế =-B16 * $B$9 ( )
18.Lợi nhuận sau thuế =B16+B17
19.Cổ tức =-B18 * $B$10 (132)
20.Thu nhập giữ lại =B18 + B19

Bảng cân đối kế toán


21.Tiền mặt và đầu tư tài chính ngắn hạn 80 =B32 – B22 – B26
22.Tài sản ngắn hạn =$B$2 * B11 240
23.Tài sản cố định
24. Nguyên giá =B26 – B25 =
25. Khấu hao (300) (424)
26. Giá trị còn lại =B11 * $B$4 =
27.Tổng tài sản =B21+B22+B26 =
28.Nợ ngắn hạn =B11 * $B$3 =
29.Nợ dài hạn =B27-B28-B30-B31 = B29
30.Vốn chủ sở hữu 450 =B30
31.Thu nhập giữ lại chưa phân phối 150 =B31+B20
32.Tổng nợ và vốn chủ sở hữu =SUM(B28:B31) =

 XỬ LÝ KHI TIỀN MẶT ÂM (TH này nợ DH ko còn bằng nhau ở các năm nữa)
Năm 0 1 2
Báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lãi vay (40) (40) (42)
Lãi thu được từ TM và đầu tư tài chính NH
Khấu hao
Lợi nhuận trước thuế
Thuế
Lợi nhuận sau thuế
Cổ tức
Thu nhập giữ lại

Bảng cân đối kế toán


Tiền mặt và đầu tư tài chính ngắn hạn 80 28 -
22.Tài sản ngắn hạn
Tài sản cố định
23.Nguyên giá
24.Khấu hao
25.Giá trị còn lại
Tổng tài sản

27.Nợ ngắn hạn


=MAX
(C22+C25-C27-
28.Nợ dài hạn =B27-B28-B30-B31 C29-C30,B28) =MAX( ,C28)
29.Vốn chủ sở hữu
30.Thu nhập giữ lại chưa phân phối
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu SUM
 XỬ LÝ KHI TIỀN MẶT ÂM (dùng hàm ISERROR) – nợ DH bằng nhau ở các năm
Tốc độ tăng trưởng doanh thu 20%
Tài sản ngắn hạn / Doanh thu 20%
3. Nợ ngắn hạn (Current liabilities) / Doanh thu 8%
Tài sản cố định (đã trừ khấu hao) / Doanh thu 80%
Giá vốn hàng bán / Doanh thu 50%
Tỷ lệ khấu hao 10%
Lãi suất 10.00%
Lãi suất tiền mặt và đầu tư tài chính ngắn hạn 8.00%
Thuế suất 40%
Tỷ lệ chi trả cổ tức 50%
Tiền mặt (tăng theo tốc độ tăng trưởng doanh thu) 20%

Năm 0 1
Báo cáo kết quả kinh doanh
11.Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lãi vay (32) (32)
Lãi thu được từ tiền mặt và đầu tư tài chính ngắn
hạn - -
Khấu hao
Lợi nhuận trước thuế
Thuế
Lợi nhuận sau thuế
Cổ tức
Thu nhập giữ lại

Bảng cân đối kế toán


20.Thặng dư vốn =B38 =
21.Tiền mặt và đầu tư tài chính ngắn hạn
22.Tài sản ngắn hạn
Tài sản cố định
Nguyên giá
Khấu hao
26.Giá trị còn lại
27.Tổng tài sản =B21+B22+B26+B20 1,200

28.Nợ ngắn hạn =B11 * $B$3 =C11*$B$3


29.Nợ dài hạn =B27- B28-B30-B31 =B29
30.Vốn chủ sở hữu
31.Thu nhập giữ lại chưa phân phối
32.Tài trợ thêm =B39 =
33.Tổng nợ và vốn chủ sở hữu =sum(B28:B32) 1,200

34.Tổng tài sản =B27 =


35.Tổng nợ và vốn chủ sở hữu =B33 =
36.Chênh lệch =B34-B35 =
37.Lũy kế chênh lệch =IF(ISERROR(B37+B38),0,B37+B38 =
38.Thặng dư vốn = - MIN(B37,0) =
39.Tài trợ thêm =MAX(B37,0) =

 BÀI CIRCULAR
Nguồn lực năm 0 sẽ hỗ trợ để tạo ra kết quả kinh doanh năm 1. Tốc độ tăng trưởng doanh
thu giả định là 10%. Giả định tất cả tài sản và nợ ngắn hạn sẽ tăng theo tốc độ tăng trưởng
doanh thu. Nếu cần phải tài trợ thêm thì nguồn tài trợ là đi vay dài hạn. Hãy dự báo báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh năm 2

A B: Năm 1 C: Năm 2
Hãy dự báo báo cáo
kết quả hoạt động
1. 10% kinh doanh năm 2
2.Doanh thu 200 $ 200.00
3.Giá vốn hàng bán 70% $ B2*$A$3 $ = A3 * C2
---------------
4.Lợi nhuận gộp $ B2-B3 $ = C2 – C3
5.Lãi vay 8% $ C15*$A$5 $ = A5*C15
---------------
6.Lợi nhuận trước thuế $ B4-B5 $ = C4 – C5
7.Thuế 40% $ $A$7*B6 $ = $A$7 * C6
---------------
8.Lợi nhuận ròng $ B6-B7 $ = C6 - C7
9.Cổ tức 60% $ B8*$A$9 $ = C8 * $A$9
---------------
10.Thu nhập giữ lại $ B8-B9 $ =C8-C9

Năm 1 Năm 2

11.Tài sản ngắn hạn $ 150.00 $ B11*($A$1+1)


12.Tài sản cố định $ 450.00 $ B12*($A$1+1)
---------------
13.Tổng tài sàn $ B11+B12 $

14.Nợ ngắn hạn $ 100.00 $ B14*(1+$A$1)


15.Nợ dài hạn $ 250.00 $ C13-C14-C16
16.Vốn CSH và TN giữ lại $ 250.00 $ B16+C10
---------------
17.Tổng nợ và vốn CSH SUM(B14:B16) $

NỢ DH tính cuối cùng sau khi ráp công thức các phép tính còn lại,
Khi excel tạo vòng lặp, báo lỗi => tools - options - calculation – iteration T237
BUỔI 9: WACC
•Công thức tính chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC):
WACC = wr rs + wd (1 – T) rd + wp rp
• Chi phí sử dụng nợ
- Lãi vay (sau thuế)
- Lãi suất trái phiếu (YTM)
• Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi: Pp = Dp / rp
• Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường:
Mô hình gordon dựa trên dòng thu nhập cổ tức dựa trên dòng thu nhập cổ tức dự
kiến. mô hình CAPM dựa trên mối tương quan giữa tỷ suất lợi nhuận của DN và tỷ suất
sinh lợi của danh mục thị trường.
Mô hình Gordon: Po = D1 / (re – g) T208
Mô hình CAPM re = rf + (E(M) – rf) β T209-212
rf: ti suat phi rủi ro (tín phiếu, trái phiếu chính phủ)
E(M): tỷ suất sinh lợi của thị trường (dựa vào VN-index tính return or do 1 cty tính)
β: hệ số tương quan giữa CP đó với danh mục thị trường
 Mô hình chiết khấu dòng thu nhập cổ tức
Mô hình Gordon: Po = D1 / (re – g) ĐK: re > g
re: lãi suât chiết khấu – chi phí sd vốn cổ phần D1: cổ tức dự kiến cuối năm 1
g: tỷ lệ tăng trưởng cổ tức P0: giá trị hiện tại của cổ phiếu
 Dòng tiền tự do (FCF) tính theo phương pháp gián tiếp. T239
Lợi nhuận sau thuế
+ Khấu hao Cộng trở lại vào LN sau thuế
Tăng tài khoản phải thu thể hiện doanh thu tăng nhưng chưa thu
- Tăng tài khoản phải thu
được vì thế không tạo ra tiền.
Tăng hàng tồn kho chưa được ghi nhận trong giá vốn hàng bán
- Tăng hàng tồn kho
nhưng đã trả tiền vì thế phải được trừ ra khỏi dòng tiền.
Tăng tài khoản phải trả nghĩa là khoản tiền nay chưa được trả cho
+ Tăng tài khoản phải trả
người bán vì thế phải cộng vào dòng tiền.

Giống như tài khoản phải trả, thuế này chưa thanh toán nên phải
+ Tăng phải trả thuế
cộng vào dòng tiền.
Chúng ta đánh giá về mặt hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
+ Cộng lãi vay sau thuế Lãi vay là chi phí tài chính vì thế phải cộng lãi vay sau thuế để tính
dòng tiền hoạt động.
= Dòng tiền hoạt động (CFO)
Ngoài các khoản trên tiền mặt còn được sử dụng để mua tài sản như
- Tăng đầu tư vào tài sản, đất đai công cụ dụng cụ, đất đai ...để đảm bảo cho doanh nghiệp tiếp tục
và công cụ dụng cụ (nguyên giá) hoạt động. Dòng tiền này không được sử dụng để trả cổ tức, để trả
nợ,...và vì thế phải được khấu trừ khỏi CFO.

FCF là dòng tiền mà doanh nghiệp có thể sử dụng để phân phối cho
= Dòng tiền tự do (FCF)
chủ sở hữu, chủ nợ.

Ví Dụ:

Thuế suất 40%

Tốc độ tăng trưởng doanh thu 10%


Năm A: 0 B: 1 C: 2
Báo cáo kết quả kinh doanh
6.Doanh thu 1,000 1,100 1,210
Giá vốn hàng bán (500) (550) (605)
8.Lãi vay (32) (32) (32)
Lãi thu được từ tiền mặt và đầu tư tài chính NH 6 9 14
10.Khấu hao (100) (117) (137)
11.Lợi nhuận trước thuế SUM(A6:A10)
12.Thuế (150) (164) (180)
13.Lợi nhuận sau thuế A11+A12
14.Cổ tức (90) (98) (108)
Thu nhập giữ lại A13+A14 148 162
Bảng cân đối kế toán
18.Tiền mặt và đầu tư tài chính ngắn hạn 80 144 213
19.Tài sản ngắn hạn 150 165 182
Tài sản cố định
21.Nguyên giá 1,070 1,264 1,486
22.Khấu hao (300) (417) (554)
23.Giá trị còn lại A21+A22
Tổng tài sản A18+A19+A23 1,156 1,326
26.Khoản phải trả 80 88 97
Nợ dài hạn 320 320 320
Vốn chủ sở hữu 450 450 450
29.Thu nhập giữ lại chưa phân phối 150 298 460
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu SUM(A26:A29)

Năm 0 1 2
Tính FCF
35.LN sau thuế B13 C13
36. Khấu hao -B10 =
37.Chênh lệch tài sản ngắn hạn A19-B19 =
38.Chênh lệch khoản phải trả B26-A26 =
39.Đầu tư tài sản cố định A23-B23-B36 =
40.Lãi vay sau thuế -B8*(1-40%) =
41.Lãi từ tiền mặt và đầu tư tài chính NH sau thuế -B9*(1-40%) =
42. FCF SUM(B35:B41) = 188
Định giá công ty
WACC 20%

Tốc độ tăng trưởng doanh thu 10%


Năm A:0 B:1 C:2 D:3 4 F:5
43.FCF =B42 =B43 228
Từ năm thứ6 trở đi
44. 228*(1+10%)/(WACC-10%) dồn vào giá trị này
45.Tổng dòng tiền =B43+B44 = = = =

46.Hiện giá dòng tiền NPV(WACC,B45:F45)

47.Cộng tiền mặt và đầu tư tài chính ngắn hạn năm 0 A18

48.Giá trị doanh nghiệp F46+F47

49.Trừ giá trị nợ năm 0 -A27

Giá trị vốn chủ sở hữu F48+F49


Tính nợ ròng giá trị VCSH/số lượng CP lưu hành = giá trị 1 CP
51.Hiện giá dòng tiền (giá trị doanh nghiệp) =F46
52.Nợ ròng năm 0 -A27+A18
53.Giá trị vốn chủ sở hữu SUM(F51:F52)

FCFE – FCFF A
1.Số cổ phiếu lưu hành 7,000,000
2.Giá 8,400
3.Tốc độ tăng trưởng doanh thu 10%
4.Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu sau 5 năm 6%
5.Thuế suất 28%
6.Lãi suất (rd) 15%
7.Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường (re) 18%
8.Nợ / (Nợ + VCSH) 40%
9.Tỷ lệ chi trả cổ tức 35%
10.Khấu hao (so với tài sản cố định) 10%
11. WACC 16.05%
A B C D
Nội dung 2007 2008 2009
12.Tài sản ngắn hạn 211,990 240,530 SUM(D13:D17)
13.Tiền và các khoản tương đương tiền 1.50% 21,195 1,116 $A$13*E47
14.Các khoản đầu tư tài chính NH
15.Các khoản phải thu ngắn hạn 12 89,440 116,947 E47/$A$15
16.Hàng tồn kho 11 94,252 115,513 E48/$A$16
17.Tài sản ngắn hạn khác 0.50% 7,103 6,954 E47*$A$17
18.Tài sản dài hạn 91,296 133,909 E19+E23+E24
19.Tài sản cố định 10% 70,117 93,059 E47*$A$19
- Tài sản cố định hữu hình 53,742 75,517
- Tài sản cố định vô hình 5,466 17,542
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 10,909 0
23.Các khoản đầu tư tài chính DH 3% 12,950 32,983 E47*$A$23
24.Tài sản dài hạn khác 0.70% 8,229 7,867 E47*$A$24
25.Thặng dư =B45 =C45 =D46
26.TỔNG CỘNG TÀI SẢN 303,286 374,439 =D12+D18+D25
27.Nợ phải trả 170,471 228,115 SUM(D28:D30)
28.Các khoản phải trả 13 68,147 91,183 D48/$A$28
29.Nợ ngắn hạn 11.50% 102,220 136,775 D47*$A$29
0.0150
30.Nợ dài hạn % 104 157 D47*$A$30
31.Vốn chủ sở hữu 132,815 146,324 D32+D37
32.Vốn chủ sở hữu 131,299 144,391 SUM(D33:D36)
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu 10% 70,000 125,997 D47*$A$33
- Thặng dư vốn cổ phần 0 47,419 30 =A34
- Các quỹ 32.00% 2,522 4,707 D62*$A$35
C36 + D62*(1-$A$9)
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 11,359 13,656 - D35 - D38 - D37
37.Nguồn kinh phí và quỹ khác 1,516 1,933 D38
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi 13% 1,516 1,933 D62*$A$38
39.Tài trợ thêm =B46 =C46 =D46
40.TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 303,286 374,439 D31+D27+D39

A B C D

41.Tổng tài sản =B26 =C26 =D26


42.Tổng nguồn vốn =B40 =C40 =D40
43.Chênh lệch B42-B41 = =
IF(ISERROR
(B43+B44),0,
B43+B44) = =
45.Thặng dư MAX(B44,0) MAX(C44,0) =
MIN(B44,0
46.Tài trợ thêm ) = =

B C D
Chỉ tiêu 2008 2009
1,198,06
47.Dthu thuần về bán hàng và CCDV 5 C47*(1+$A$3)
1,121,22
48.Giá vốn hàng bán 93% 8 D47*$B$48
49.Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV 76,838 D47-D48
Doanh thu hoạt động tài chính 37% 12,279 D23*$B$50
Chi phí tài chính 3% so voi dthu 35,365 D47*$B$51
52.Lãi vay 15% 19,170 $B$52*(D29+D30)
53.Chi phí bán hàng 2% 27,905 D47*$B$53
54.Chi phí quản lý doanh nghiệp 1% 10,520 D47*$B$54
D49+D50-D51-D53-
55.Lợi nhuận thuần từ HĐKD 15,327 D54
56.Thu nhập khác 0% 278 D47*$B$56
57.Chi phí khác 0% 273 D47*$B$57
58.Lợi nhuận khác 6 D56-D57
59.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15,333 D55+D58
Chi phí thuế TNDN hiện hành 767 D59*$A$5
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
62.Lợi nhuận sau thuế TNDN 14,566 D59-D60

D
DÙNG CÔNG THỨC TÍNH FCFF 2009 2010
63.Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN =D62 22,023
64.+ Khấu hao D19*$A$10 14,497
65.+Lãi vay sau thuế D52*(1-$A$5) 18,028
66.-Chênh lệch vốn hoạt động (C12-D12)-(D28-C28) -34,188
67.-Đầu tư tài sản cố định -((D19-C19)+D64) -27,675
68.-Các khoản đầu tư tài chính dài hạn C23-D23 -3,954
69.FCFF SUM(D63:D68) -11,269

Giá cổ phiếu theo phương pháp FCFF 2009 2010 2011 2012 2013
D E F G H
70.Dòng tiền (FCFF) D69 -11,269 -12,396 -13,635 -14,999
71. H70/(A11-A4)
72.Tổng dòng tiền D70+D71 = = =
D72 + NPV
73.Giá trị doanh nghiệp (A11,E72:G72)
74.Nợ SUM(D29:D30)
75.Giá trị vốn chủ sở hữu D73-D74
76.Giá cổ phiếu D75*100000/A1

DÙNG CÔNG THỨC TÍNH FCFE D: 2009 E: 2010


77.FCFF D69 -11,269
78.-Lãi sau thuế -D65 -18,028
SUM(D29:D30)
79.+ tăng / giảm nợ – SUM(C29:C30) 15,175
80.FCFE SUM(D94:D96) -14,122

81.Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN D62 22,023


+ Khấu hao D64 14,497
-Chênh lệch vốn hoạt động D66 -34,188
-Đầu tư tài sản cố định D67 -27,675
-Các khoản đầu tư tài chính dài hạn D68 -3,954
SUM(D29:D30)
86. + tăng / giảm nợ – SUM(C29:C30) 15,175
FCFE SUM(D81:D86) -14,122

201
Giá cổ phiếu theo phương pháp FCFE 2009 2010 2011 2012 3

88.Dòng tiền (FCFE) D80 E80 F80 G80 H80


89. H80/(A7-A4)
90.Tổng dòng tiền D88+D89 = = =
D90 + NPV
91.Giá trị vốn chủ sở hữu (A7,E90:G90)
92. Giá cổ phiếu D91*1000000/A1)

 CHIẾT KHẤU CỔ TỨC


b c
2.Tốc độ tăng trưởng trung bình trong 5 năm g nhanh 15%
3.Tốc độ tăng trưởng đều g đều 7% từ năm 5 trở đi
4.Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư r 14%
5.Cổ tức (ngàn đồng/năm) do 4,000

Tính giá cổ phiếu


b: Năm 0 c:Năm 1 d:Năm 2 e:Năm 3 f:Năm 4 g:Năm 5
10.Cổ tức c5*(1+$c$2) c10*(1+$c$2) d10*(1+$c$2) = =
11. g10/(c4-c3)
12.Tổng dòng
tiền =c10+c11 = = =
=NPV(c4,c12:f12
Giá cổ phiếu )

PE-PB-BS
Phương pháp Input h
13.P/E P/E 4
14.P/B P/B 0.5
15.P/S P/S 0.05

Số cổ phiếu lưu hành 7,000,000

h
2009
D62*10000
16.EPS 00/ 7000000
17.BV/Share D47*1000000/7000000
D49*10000
18.Sales/Share 00/7000000

Giá cổ phiếu theo từng phương pháp


P/E h16*h13
P/B h17*h14
P/S h18* h15

You might also like