You are on page 1of 10

ARCHITECTURAL SPECIFICATION Created by STOAVN Architects

PHẦN / SECTION 05120


THÉP KẾT CẤU / STRUCTURAL STEEL
PART 1 - GENERAL PHẦN 1 - YÊU CẦU CHUNG
1.01 RELATED DOCUMENTS 1.01 HỒ SƠ LIÊN QUAN

A. Drawings and general provisions of the Contract, A. Hồ sơ bản vẽ và Quy định chung của hợp
including General and Special Conditions and Division đồng bao gồm các điều khoản chung và điều
1 Specifications, apply to this Section. khoản đặc biệt, và Phân nhóm 1 – hồ sơ tiêu
chí kỹ thuật được áp dụng cho Phần này.
1.02 REFERENCES: The publication listed below form a
part of this specification to the extent referenced.The 1.02 THAM KHẢO: Những tài liệu liệt kê dưới đây
publications are referred to in the text by the basic cấu thành một phần của yêu cầu kỹ thuật này.
designation only. Những tài liệu này được trích dẫn dưới tên qui
chuẩn kỹ thuật
TCVN 5575-91+ TCN 170-89 Structural Steel
TCVN 5575-91+TCN 170-89 Thép kết cấu
STEEL CONSTRUCTION
THI CÔNG KẾT CẤU THÉP
AS/NZS 1664 Aluminium structures - Allowable stress
design AS/NZS 1664 Kết cấu nhôm theo ứng suất
thiết kế cho phép
AS/NZS 1562 Design and installation of sheet roof
and wall cladding – Plastic AS/NZS 1562 Thiết kế và lắp đặt mái tole và
ốp vách - Nhựa
TESTING AND MATERIALS
THỬ NGHIỆM VÀ VẬT LIỆU
AS 1163 Structural steel hollow sections
AS 1163 Kết cấu thép rỗng
AS 1397 Steel sheet and strip - Hot-dipped zinc-
coated or aluminium/zinc-coated AS 1397 Thép tấm và thép bản mạ kẽm hoặc
mạ nhôm kẽm
AS 2331 Methods of test for metallic and related
coatings - Tests for average coating mass per unit AS 2331 Phương thức kiểm tra kim loại và
area or for thickness mạ kim loại - Kiểm tra khối lượng mạ trên đơn
vị diện tích hoặc chiều dày
AS 1112 ISO metric hexagon nuts
AS 1112 ISO đai ốc lục giác
AS/NZS 1252 High strength steel bolts with
associated nuts and washers for structural AS/NZS 1252 Bulông cường độ cao với
engineering đai ốc và gioăng đệm cho kết cấu
AS 1237 Plain washers for metric bolts, screws and AS 1237 Gioăng kim loại trơn cho bulông, ốc
nuts vít và đai ốc
AS 1554 Structural steel welding (known as the SAA AS 1554 Kết cấu thép hàn (Qui phạm kết cấu
Structural Steel Welding Code) - Welding of steel thép SAA) - Hàn kết cấu thép
structures
SƠN KẾT CẤU THÉP
STEEL STRUCTURES PAINTING
AS/NZS 2311 Hướng dẫn sơn
AS/NZS 2311 Guide to the painting of buildings
AS 1627 Hoàn thiên kim loại - chuẩn bị và xử
AS 1627 Metal finishing - Preparation and lý bề mặt - dụng cụ làm sạch
pretreatment of surfaces - Power tool cleaning
AS 1627 Kim loại hoàn thiện - Chuẩn bị và
AS 1627 Metal finishing - Preparation and xử lý trước bề mặt - xử lý phun cát lên thép
pretreatment of surfaces - Abrasive blast cleaning of
AS K40-1933 Đặc tính kỹ thuật và Các
steel
phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với
AS K40-1933 Specification and Methods of Sơn dầu hạt lạnh được trộn sẵn, sắt oxide đỏ.
Sampling and Testing for Ready Mixed Mixed Linseed
Oil Paint, Red Oxide of Iron

Page 1 of 10
Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi / The English language version prevails 07/24/2017
ARCHITECTURAL SPECIFICATION Created by STOAVN Architects

PHẦN / SECTION 05120


THÉP KẾT CẤU / STRUCTURAL STEEL
1.03 SECTION INCLUDES

A. This Section includes fabrication and erection of 1.03 PHẦN NÀY BAO GỒM
structural steel work, as shown on drawings including
A. Phần này bao gồm chế tạo và lắp đặt kết cấu
schedules, notes, and details showing size and
thép, thể hiện trong bản vẽ bao gồm liệt kê chi
location of members, typical connections, and types of
tiết, ghi chú, kích thước, vị trí của kết cấu, loại
steel required.
liên kết và loại thép yêu cầu.
1. Structural steel is that work defined in Vietnamese
1. Kết cấu thép được định nghĩa trong Tiêu chuẩn
Code TCVN 5575-91, AS 1715-1975 "Code of
Việt Nam TCVN 5575-91 hoặc Tiêu chuẩn Úc
Standard Practice" and as otherwise shown on
AS 1711-1975 và được thể hiện trên bản vẽ.
drawings.
2. Các công tác chế tạo thép khác được chỉ định
2. Miscellaneous Metal Fabrications are specified
trong Phân nhóm 5
elsewhere in Division 5.
3. Bulông neo đặt sẵn trong bêtông theo Phân
3. Refer to Division 3 for anchor bolt installation in
nhóm 3. Bulông neo đặt sẵn trong tường xây
concrete, Division 4 for anchor bolt installation in
theo Phân nhóm 4
masonry.
1.04 SYSTEM DESCRIPTION
1.04 MÔ TẢ HỆ THỐNG
Provide the structural steel system, including shop
primer, galvanizing, complete and ready for use. Cung cấp hệ thống kết cấu thép bao gồm sơn
Structural steel systems including design, materials, lót tại xưởng, mạ kẽm, hoàn thành và sẵn sàng
installation, workmanship, fabrication, assembly, cho sử dụng. Hệ thống kết cấu thép bao gồm
erection, inspection, quality control, and testing shall thiết kế, vật liệu, lắp đặt, chế tạo, lắp ráp, lắp
be provided in accordance with drawings and dựng, kiểm soát chất lượng và kiểm tra theo
specifications except as modified in this section. tiêu chuẩn kỹ thuật và bản vẽ ngoại trừ có thay
đổi trong phần này.
1.05 SUBMITTALS
1.05 HỒ SƠ NỘP TRÌNH
A. General: Submit the following in accordance with
Conditions of Contract and Division 1 Specification A. Tổng quát : đệ trình tài liệu theo điều kiện hợp
Sections. đồng và Phân nhóm 1 - Hồ sơ tiêu chí kỹ thuật.
B. Product data or manufacturer's specifications and B. Thông số sản phẩm hoặc đặc điểm kỹ thuật
installation instructions for following products. Include của nhà sản xuất và hướng dẫn lắp đặt cho
laboratory test reports and other data to show sản phẩm bao gồm số liệu kiểm tra và các
compliance with specifications (including specified thông số khác theo tiêu chuẩn kỹ thuật (bao
standards). gồm các tiêu chuẩn quy định).
1. Structural steel (each type), including certified copies 1. Kết cấu thép (mỗi loại) bao gồm bản
of mill reports covering chemical and physical sao chứng nhận báo cáo lý tính, hóa tính của
properties. thép.
2. High-strength bolts (each type), including nuts and 2. Bulông cường độ cao (mỗi loại) bao gồm đai
washers. ốc và long đen
3. Include Direct Tension Indicators if used. 3. Thiết bị đo lực xiết nếu sử dụng.
4. Structural steel primer paint. 4. Sơn phủ kết cấu thép
5. Shrinkage-resistant grout. 5. Vữa chống co ngót
C. Shop drawings prepared under supervision of a C. Chuẩn bị bảo vẽ kỹ thuật thi công dưới sự
licensed Structural Engineer, including complete giám sát của kỹ sư kết cấu bao gồm tính toán
calculations, details and schedules for fabrication, kết cấu, chi tiết và trình tự lắp ráp, chi tiết liên
connection design and assembly of structural steel kết và lắp ráp cấu kiện kết cấu, thủ tục và các

Page 2 of 10
Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi / The English language version prevails 07/24/2017
ARCHITECTURAL SPECIFICATION Created by STOAVN Architects

PHẦN / SECTION 05120


THÉP KẾT CẤU / STRUCTURAL STEEL
members, procedures, and diagrams. bảng biểu.
1. Include details of cuts, connections, camber, holes, 1. Bao gồm chi tiết cắt, mối nối, độ vồng, lỗ và
and other pertinent data. Indicate welds by standard các thông số kỹ thuật cần thiết khác. Chỉ dẫn
symbols and show size, length, and type of each weld. mối hàn theo tiêu chuẩn bao gồm kich thước
đường hàn, chiều dài và loại đường hàn.
2. Provide setting drawings, templates, and directions for
installation of anchor bolts and other anchorages to be 2. Cung cấp bản vẽ bố trí, khuôn mẫu và
installed as work of other sections. chỉ dẫn lắp đặt bu lông neo và các chi tiết neo
khác.
D. Test reports conducted on shop- and field-bolted and
welded connections. Include data on type(s) of tests D. Báo cáo kiểm tra hàn tại xưởng và tại công
conducted and test results. trường, hàn nối. Bao gồm cách kiểm tra và kết
quả kiểm tra.
E. Certified copies of each survey conducted by a
licensed Land Surveyor, showing elevations and E. Bản sao Bản sao kiểm tra có chứng thực của
locations of base plates and anchor bolts to receive kỹ sư đo đạc bao gồm mặt đứng và vị trí của
structural steel and final elevations and locations for bản thép và bulông neo cho kết cấu thép và
major members. Indicate discrepancies between mặt đứng và vị trí cuối cùng của kết cấu chính.
actual installation and contract documents. Chỉ rõ sự khác nhau giữa lắp đặt thực tế và hồ
sơ hợp đồng yêu cầu.
F. Reports on ultrasonic test results
F. Báo các kết quả siêu âm.
1.06 QUALITY ASSURANCE
1.06 BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
A. Codes and Standards: Comply with provisions of
following, except as otherwise indicated: A. Tuân thủ những tiêu chuẩn và qui chuẩn sau
đây trừ trường hợp những qui định khác được
1. Vietnamese Code of Steel Construction
chỉ định:
B. Qualifications for Welding Work: Qualify welding
1. Qui chuẩn Việt Nam về Thi Công Thép Kết
procedures and welding operators in accordance with
Cấu.
requirements.
B. Yêu cầu kỹ thuật cho công tác hàn: trình tự
1. Provide certification that welders to be employed in
hàn và thiết bị hàn theo như các yêu cầu kỹ
work have satisfactorily passed qualification tests.
thuật.
2. If recertification of welders is required, retesting will be
1. Cung cấp chứng chỉ hành nghề của công nhân
Contractor's responsibility.
hàn theo tiêu chuẩn.
2. Trong trường hợp yêu cầu, nhà thầu sẽ chịu
1.07 DELIVERY, STORAGE, AND HANDLING trách nhiệm kiểm tra lại chứng chỉ.

A. Deliver materials to site at such intervals to ensure 1.07 GIAO VẬT LIỆU, LƯU KHO VÀ BẢO
uninterrupted progress of work. QUẢN

B. Deliver anchor bolts and anchorage devices, which A. Giao vật liệu đến công trường đảm bảo không
are to be embedded in cast-in-place concrete or gây ảnh hưởng đến tiến độ công việc.
masonry, in ample time to not to delay work.
B. Cung cấp bulông neo và các các chi tiết neo để
C. Store materials to permit easy access for inspection chôn sẵn trong bêtông hoặc khối xây đúng hạn
and identification. Keep steel members off ground by để đảm bảo không gián đoạn công việc.
using pallets, platforms, or other supports. Protect
C. Đảm bảo điều kiện dễ dàng cho viêc kiểm tra
steel members and packaged materials from erosion
và lấy dỡ khi lưu kho. Kết cấu thép phải kê
and deterioration. If bolts and nuts become dry or
hoặc đỡ, không để trực tiếp xuống sàn. Bảo vệ
rusty, clean and re-lubricate before use.
kết cấu thép khỏi bi ăn mòn hoặc phá hoại.
1. Do not store materials on structure in a manner that Bulông phải được để ở nơi khô ráo, sạch sẽ và
might cause distortion or damage to members or

Page 3 of 10
Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi / The English language version prevails 07/24/2017
ARCHITECTURAL SPECIFICATION Created by STOAVN Architects

PHẦN / SECTION 05120


THÉP KẾT CẤU / STRUCTURAL STEEL
supporting structures. Repair or replace damaged lau dầu trước khi sử dụng.
materials or structures as directed.
1. Không để vật liệu trên kết cấu có thể dẫn tới
PART 2 - PRODUCTS hỏng hóc hoặc phá hoại kết cấu. Sửa chữa và
2.01 MATERIALS thay thế ngay vật liệu hoặc kết cấu bị hỏng.

A. Metal Surfaces, General: For fabrication of work that PHẦN 2 - SẢN PHẨM
will be exposed to view, use only materials that are 2.01 VẬT LIỆU
smooth and free of surface blemishes including pitting,
A. Bề mặt kim loại: đối với bề mặt bên ngoài
rust and scale seam marks, roller marks, rolled trade
của kết cấu phải đảm bảo nhãn, không có
names, and roughness. Remove such blemishes by
khiếm khuyết bao gồm gỉ, vết nối, vết cán,
grinding, or by welding and grinding, prior to cleaning,
chữ dập và thô nhám. Xóa bỏ tất cả vết
treating, and applying surface finishes.
khiếm khuyết bằng máy mài, hoặc hàn trước
B. Structural Steel Shapes, Plates, and Bars: As khi làm sạch, xử lý và hoàn thiện bề mặt.
indicated in drawings
C. Steel Castings B. Kết cấu thép hình, thép bản và thép thanh, như
được chỉ định trong bản vẽ.
D. Headed Stud-Type Shear Connectors
C. Thép cácbon chịu lực.
E. Anchor Bolts, non-headed type unless otherwise
indicated. D. Đầu đinh tán loại chịu cắt
F. Unfinished Threaded Fasteners E. Bulông neo loại không mũ trừ trường hơp
được chỉ định
G. High-Strength Threaded Fasteners: Heavy hexagon
structural bolts, heavy hexagon nuts, and hardened F. Bulon thô
washers, as follows:
G. Bulon cường độ cao: Bulon, đai ốc lục giác,
1. Where indicated as galvanised, provide units that are long đen cường độ cao bao gồm:
galvanised
2. Quenched and tempered alloy steel bolts, nuts, and
1. Những nơi được chỉ định mạ kẽm, cung cấp tất
washers
cả các chi tiết được mạ kẽm nhúng nóng.
3. Direct Tension Indicators, type as required.
2. Bulông, đai ốc lục giác và long đen hợp kim.
H. Cables and fitting: galvanised. XXElectrodes for
3. Thiết bị đo lực xiết, loại được yêu cầu.
Welding: E42A, RH = 1500kg/m2
H. Cáp và các phụ kiện : mạ kẽm. Điện cực hàn
I. Structural Steel Primer Paint
theo : E42A, Rh=1500Kg/cm2.
J. Cement Grout: Portland cement and clean, uniformly
I. Sơn lóp cho kết cấu thép.
graded, natural sand. Mix at a ratio of 1.0 part cement
to 3.0 parts sand, by volume, with minimum water J. Vữa ximăng: ximăng Portland và cát tự nhiên
required for placement and hydration. sạch. Tỷ lệ trộn 1 ximăng và 3 cát theo thể tích,
với lượng nước yêu cẩu tối thiểu để đổ và
K. Metallic Shrinkage-Resistant Grout: Premixed
hydrad hóa.
factory-packaged ferrous aggregate grouting
compound. K. Vữa chống co ngót có kim loại: vữa có hàm
lượng sắt đuợc trộn sẵn trong nhà máy.
2.02 FABRICATION

A. Shop Fabrication and Assembly: Fabricate and


assemble structural assemblies in shop to greatest 2.02 CHẾ TẠO
extent possible. Fabricate items of structural steel in
A. Xưởng chế tạo và lắp ráp: kết cấu thép được
accordance with Specifications and as indicated on
chế tạo và lắp ráp trong xưởng sản xuất với
final shop drawings. Provide camber in structural
chiều dài dài nhất có thể. Chế tạo cấu kiện

Page 4 of 10
Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi / The English language version prevails 07/24/2017
ARCHITECTURAL SPECIFICATION Created by STOAVN Architects

PHẦN / SECTION 05120


THÉP KẾT CẤU / STRUCTURAL STEEL
members where indicated. theo tiêu chuẩn kỹ thuật và theo chỉ dẫn trong
bản vẽ kỹ thuật cuối cùng. Tạo độ vồng của kết
1. Properly mark and match-mark materials for field
cấu theo chỉ định.
assembly. Fabricate for delivery sequence that will
expedite erection and minimise field handling of 1. Đánh dấu thích hợp cho cấu kiện khi lắp đặt.
materials. Chế tạo phù hợp cho việc vận chuyển để đảm
bảo thuận lợi cho việc lắp dựng và giảm thiểu
2. Where finishing is required, complete assembly,
việc bảo quản sắp xếp trên công trường.
including welding of units, before start of finishing
operations. Provide finish surfaces of members 2. Những vị trí phải hoàn thiện theo yêu cầu, phải
exposed in final structure free of markings, burrs, and hoàn thành lắp đặt, hàn các chi tiết trước khi
other defects. tiến hành công tác hoàn thiện. Bề mặt hoàn
thiện cuối cùng không được có đánh dấu, gờ
B. Connections: Weld or bolt shop connections, as
sắc và khiếm khuyết khác
indicated.
B. Mối nối: liên kết bulông hoặc hàn theo chỉ dẫn
C. Bolt field connections, except where welded
connections or other connections are indicated. C. Sử dụng liên kết bulông trừ trường hợp liên kết
hàn hoặc các loại liên kết khác được chỉ định.
1. Provide high-strength threaded fasteners for all bolted
connections, except where unfinished bolts are 1. Sử dụng bulông cường độ cao cho tất cả các
indicated. liên kết bulông trừ trường hợp bulông thô được
chỉ định.
D. High-Strength Bolted Construction: Install
high-strength threaded fasteners in accordance with D. Thi công bulon cường độ cao: lắp đặt bulông
relevant standards cường độ cao theo tiêu chuẩn các tiêu chuẩn
liên quan.
E. Welded Construction: Comply with relevant standards
for procedures, appearance and quality of welds, and E. Liên kết hàn: tuân theo tiêu chuẩn liên quan
methods used in correcting welding work and as bao gồm trình tự, hoàn thiện, chất lượng mối
indicated on drawings hàn và phương pháp hàn, và như được chỉ
định trong bản vẽ.
F. Assemble and weld built-up sections by methods that
will produce true alignment of axes without warp. F. Lắp đặt cấu kiện hàn theo dung phương pháp
để bảo đảm thẳng trục và tránh bị cong vênh.
G. Shear Connectors: Prepare steel surfaces as
recommended by manufacturer of shear connectors. G. Mối nối chịu cắt: chuẩn bị bề mặt kim loại theo
Weld shear connectors in field, spaced as shown, to đúng qui định của nhà sản xuất.Các mối nối
beams and girders in composite construction. Use chịu cắt được hàn tại công trường, khoảng
automatic end welding of headed stud shear cách như được chỉ định, cho dầm trong hệ kết
connectors in accordance with manufacturer's printed cấu. Sử dụng máy hàn tự đông ngắt theo đúng
instructions. chỉ dẫn của nhà sản xuất.
H. Build up welded door frames attached to structural H. Hàn khung cửa vào kết cấu thép. Đường hàn
steel framing. Weld exposed joints continuously and phải liên tục và được mài nhẵn. Hàn các chi
grind smooth. Plug-weld steel bar stops to frames, tiết cho cửa, ngoại trừ các chi tiết sẽ được tháo
except where shown removable. Secure removable gỡ. Bảo đảm các điểm tháo gỡ của các khung
stops to frames with countersunk, cross-recessed được đóng vào lỗ khoét loe miệng, bắt ốc bằng
head machine screws, uniformly spaced not more máy phần đầu ngang lỗ, đặt cách khoảng đồng
than 250MM C/C., unless otherwise indicated. bộ không quá 250MM C/C., ngoại trừ trường
hợp khác được chỉ định.
I. Holes for Other Work: Provide holes required
for securing other work to structural steel framing and I. Tạo lỗ: Tạo lỗ theo yêu cầu phải đảm bảo cho
for passage of other work through steel framing các kết cấu khác và các cấu kiện có thể đi
members, as shown on final shop drawings. ngang qua kết cấu theo bản vẽ kỹ thuật
J. Provide threaded nuts welded to framing and other J. Ren ốc được hàn vào khung hoặc các kết cấu

Page 5 of 10
Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi / The English language version prevails 07/24/2017
ARCHITECTURAL SPECIFICATION Created by STOAVN Architects

PHẦN / SECTION 05120


THÉP KẾT CẤU / STRUCTURAL STEEL
speciality items as indicated to receive other work. khác theo chỉ dẫn để lắp ráp với các cấu kiện
khác.
K. Cut, drill, or punch holes perpendicular to metal
surfaces. Do not flame-cut holes or enlarge holes by K. Cắt, khoan và soi lỗ xuyên qua bề mặt kim loại:
burning. Drill holes in bearing plates. không sử dung lửa hoặc mở rộng lỗ bằng lửa.
Khi khoan phải sử dụng tấm đệm.
L. Expansion Joints: Provide expansion joints in steel
shelf angles when part of structural steel frame; locate L. Khe co giãn: cung cấp khe co giãn cho kết cấu
at vertical brick expansion joints as indicated on thép tại vị trí khe co giãn của tường gạch theo
drawings. chỉ dẫn trên bản vẽ.
2.03 SHOP PAINTING

A. General: Shop-paint structural steel, except those


members or portions of members to be embedded in
2.03 SƠN TRONG XƯỞNG
concrete or mortar. Paint embedded steel that is
partially exposed on exposed portions and initial A. Qui định chung: kết cấu thép phải được sơn
750mm of embedded areas only. trong xưởng, trừ trường hợp những phần nằm
trong bêtông. Sơn các chi tiết được đặt ân
1. Do not paint surfaces to be welded or high-strength
trong beton mà có một phần lộ ra ngoài, chỉ
bolted with friction-type connections.
sơn lấn sang phần âm trong beton là 50mm.
2. Do not paint surfaces scheduled to receive sprayed-on
1. Không sơn lên bề mặt đường hàn hoặc bulông
fireproofing.
cường độ cao dung trong mối nối ma sát.
4. Apply 2 coats of paint to surfaces that are inaccessible
2. Không sơn lên các bề mặt sẽ được phụn lớp
after assembly or erection.
chống cháy.
B. Painting: Provide 2 coats of Anti-Rusting shop-applied
3. Áp dụng sơn hai lớp tại những chỗ khuất sau
paint, and 1 coat of Anti-Rusting and Grey Finishing
khi lắp ráp hoặc lắp dựng.
paint
B. Công tác sơn: cung cấp 2 lớp sơn chống gỉ ại
xưởng, và 1 lớp chống gỉ và một lớp sơn xám
hoàn thiện.
2.04 SOURCE QUALITY CONTROL

A. General: Materials and fabrication procedures are 2.04 KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG NGUỒN
subject to inspection and tests in mill, shop, and field, CUNG CẤP
conducted by a qualified inspection agency. Such
A. Qui định chung: vật liệu và qui trình chế tạo
inspections and tests will not relieve Contractor of
phải được kiểm tra trong xưởng, ngoài công
responsibility for providing materials and fabrication
trường bởi kỹ sư. Sự kiểm tra này sẽ không
procedures in compliance with specified requirements.
giảm trách nhiệm của nhà thầu trong việc cung
1. Promptly remove and replace materials or fabricated cấp và chế tạo vật liệu tuân theo những yêu
components that do not comply. cầu đã được qui định.
B. Design of Members and Connections: Details shown 1. Tháo bỏ và thay thế ngay những vật liệu không
are typical; similar details apply to similar conditions, đạt yêu cầu.
unless otherwise indicated. Verify dimensions at site
B. Thiết kế cấu kiện và liên kết: chi tiết được thể
whenever possible without causing delay in the work.
hiện điển hình, những chi tiết gần giống sẽ
được áp dụng tương tự trừ những trường hợp
khác được chỉ định. Kiểm tra kích thước ngoài
1. Promptly notify Project Manager whenever design of
công trường khi có thể nhưng không ảnh
members and connections for any portion of structure
hưởng đến tiến độ công việc.
are not clearly indicated.
1. Thông báo ngay cho Giám Đốc Dự án ngay khi

Page 6 of 10
Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi / The English language version prevails 07/24/2017
ARCHITECTURAL SPECIFICATION Created by STOAVN Architects

PHẦN / SECTION 05120


THÉP KẾT CẤU / STRUCTURAL STEEL
phát hiện những chi tiết cấu kiện và mối nối
không được chỉ định rõ.
PART 3 - EXECUTION
3.01 ERECTION PHẦN 3 - THI CÔNG
3.01 LẮP DỰNG
A. Surveys: Employ a licensed land surveyor for
accurate erection of structural steel. Check elevations A. Khảo sát: Phải có nhân viên đo đạc kiểm tra
of concrete and masonry bearing surfaces, and sự chính xác khi lắp dựng. Kiểm tra mặt
locations of anchor bolts and similar devices, before đứng của bêtông và tường gạch, vị trí của
erection work proceeds, and report discrepancies to bulông neo và các cấu kiện khác trước khi
Project Manager. Do not proceed with erection until bắt đầu lắp dựng và báo cáo ngay những sai
corrections have been made or until compensating sót lên Giám đốc Dự án. Không tiến hành lắp
adjustments to structural steel work have been agreed dựng khi chưa có sự điều chỉnh sai sót được
upon with Project Manager. sự đồng ý của Giám Đốc Dự án.
B. Temporary Shoring and Bracing: Provide temporary
B. Hệ thống thanh chống và giằng tạm: sử dụng
shoring and bracing members with connections of
hệ thống thanh chống và giằng tạm cho
sufficient strength to bear imposed loads. Remove
những cấu kiện chịu lực. Chỉ tháo dỡ hệ
temporary members and connections when
thống tạm khi các cấu kiện được cố định và
permanent members are in place and final
các mối nối được hoàn thành. Cung cấp các
connections are made. Provide temporary guy lines to
đường dóng tạm thời trong suốt quá trình lắp
achieve proper alignment of structures as erection
dụng để bảo đảm lắp các cấu kiện thăng
proceeds.
hàng
C. Temporary Planking: Provide temporary planking and
working platforms as necessary to effectively complete
work. C. Sàn tạm: phải có sàn công tác tạm tại những
nơi cần để hoàn thành công việc một cách hiệu
D. Setting Bases and Bearing Plates: Clean concrete and
quả.
masonry bearing surfaces of bond-reducing materials
and roughen to improve bond to surfaces. Clean D. Bề mặt nền và bản thép chịu lực: làm sạch và
bottom surface of base and bearing plates. tạo nhám bề mặt chịu lực của bêtông và khối
xây, tạo nhám để tăng sự liên kết. Làm sạch
1. Set loose and attached base plates and bearing plates
bề mặt và bản thép chịu lực.
for structural members on wedges or other adjusting
devices. 1. Nới lỏng và gắn bản chịu lực và chân dế của
kết cấu trên nêm hoặc các thiết bị tinh chỉnh
2. Tighten anchor bolts after supported members have
khác.
been positioned and plumbed. Do not remove
wedges or shims, but if protruding, cut off flush with 2. Vặn chặt bulông neo sau khi cấu kiện được lắp
edge of base or bearing plate prior to packing with dựng vào đúng vị trí và kiểm tra thẳng đứng.
grout. Không tháo nêm hoặc miếng chén, nhưng nếu
có, cắt bỏ phần nhô ra khỏi mép của bản thép
3. Pack grout solidly between bearing surfaces and
trước khi đổ vữa.
bases or plates to ensure that no voids remain. Finish
exposed surfaces, protect installed materials, and 3. Vữa chảy phải đảm bảo đông đặc giữa bề mặt
allow to cure. chịu lực và tấm thép và không có lỗ trống. Bề
mặt hoàn thiện phải được bảo dưỡng đúng qui
4. For proprietary grout materials, comply with
cách.
manufacturer's instructions.
4. Dùng vật liệu vữa lỏng theo chỉ dẫn của nhà
E. Field Assembly: Set structural frames accurately to
sản xuất
lines and elevations indicated. Align and adjust
various members forming part of complete frame or E. Lắp đặt trên công trường: kết cấu phải được
structure before permanently fastening. Clean bearing lắp theo hàng và thẳng đứng theo đúng chỉ
surfaces and other surfaces that will be in permanent định. Điêu chỉnh các cấu kiện của khung và kết

Page 7 of 10
Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi / The English language version prevails 07/24/2017
ARCHITECTURAL SPECIFICATION Created by STOAVN Architects

PHẦN / SECTION 05120


THÉP KẾT CẤU / STRUCTURAL STEEL
contact before assembly. Perform necessary cấu trước khi vặn chặt. Làm sạch bề mặt chịu
adjustments to compensate for discrepancies in lực và các bề mặt khác trước khi lắp đặt. Điều
elevations and alignment. chỉnh cấu kiện cho thẳng hàng và thẳng đứng
khi cần thiết.
F. Level and plumb individual members of structure
within specified tolerances. F. Dung sai của cao độ và thẳng đứng của các
cấu kiện tuân theo tiêu chuẩn.
G. Establish required levelling and plumbing
measurements on mean operating temperature of G. Thiết lập đo và kiểm tra cân bằng của kết cấu
structure. Make allowances for difference between tại nhiệt độ hoạt động. Dự trù cho sự khác
temperature at time of erection and mean temperature nhau về nhiệt độ tại thời điểm lắp dựng và thời
at which structure will be when completed and in điểm hoàn thành và đưa vào sử dụng.
service.
H. Splice members only where indicated and accepted
on shop drawings.
H. Chỉ ghép nôi cấu kiện tại những vị trí được chỉ
I. Erection Bolts: On exposed welded
định và cho phép trên bản vẽ thi công.
construction, remove erection bolts, fill holes with plug
welds, and grind smooth at exposed surfaces. I. Bulông lắp dựng tạm: Các mối hàn có bề mặt
lộ ra, tháo bỏ bulông các bulon lắp dựng tạm,
1. Comply with Specifications for bearing, adequacy of
hàn lấp lỗ bulông và hoàn thiện bề mặt.
temporary connections, alignment, and removal of
paint on surfaces adjacent to field welds. 1. Tuân theo tiêu chuẩn AISC về bề mặt tiếp xúc,
mối nối tạm, điều chỉnh và cạo bỏ sơn bề mặt
2. Do not enlarge unfair holes in members by burning or
liền kề với đường hàn.
by using drift pins, except in secondary bracing
members after receiving permission from the Project 2. Không làm rộng lỗ hổng bằng đèn khò,
Manager. Ream holes that must be enlarged to admit lửa hoặc sử dụng súng bắn, trừ trường cho kết
bolts. cấu giằng phụ sau khi đã được sự cho phép
của Giám Đốc Dự án. Khoan rộng thêm để vừa
J. Gas Cutting: Cutting will be permitted only on
bulông.
secondary members that are not under stress, as
acceptable to Project Manager. Finish gas-cut J. Công tác cắt. Công tác cắt chỉ được sử dụng
sections equal to a sheared appearance when đối với những cấu kiện phụ, không chịu ứng
permitted. suất và được sự cho phép của Giám Đốc Dự
Án. Hoàn thiện cắt bằng ga phải đảm bảo như
K. Touch-up Painting: Immediately after erection, clean
dùng máy cắt.
field welds, bolted connections, and abraded areas of
shop paint. Apply paint to exposed areas using same K. Sơn mắt ngoài: ngay sau khi lắp dựng, làm
material as used for shop painting. sạch đương hàn, mối nối bulông và làm đánh
sạch bề mắt cần sơn. Sử dụng loại sơn giống
1. Apply by brush or spray to provide minimum dry film
như loại sơn trong xưởng.
thickness of 1.5 mils.
1. Dùng cọ quét hoặc phun sơn đảm bảo chiều
3.02 QUALITY CONTROL
dày nhỏ nhất là 1.5 mils.
A. Engage an independent testing and inspection agency
3.02 KIÊM TRA CHẤT LƯỢNG
to inspect high-strength bolted connections and
welded connections and to perform tests and prepare A. Bố trí đơn vị kiểm tra và giám sát độc lập để
test reports. giám sát mối nối bulông cường độ cao và liên
kết hàn và kiểm nghiệm, lập báo cáo kiểm tra.
B. Testing agency shall conduct and interpret tests, state
in each report whether test specimens comply with B. Đơn vị độc lập sẽ tiến hành kiểm tra và nêu rõ
requirements, and specifically state any deviations trong báo cáo xem kết cấu có đảm bảo theo
therefrom. yêu cầu hay không, và chỉ rõ những khiếm
khuyết cần phải sửa chữa.
C. Provide access for testing agency to places where

Page 8 of 10
Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi / The English language version prevails 07/24/2017
ARCHITECTURAL SPECIFICATION Created by STOAVN Architects

PHẦN / SECTION 05120


THÉP KẾT CẤU / STRUCTURAL STEEL
structural steel work is being fabricated or produced
so that required inspection and testing can be
C. Chuẩn bị mặt bằng và tạo điều kiện thuận lợi
accomplished.
cho việc tiến hành kiểm tra tai những vị trí
D. Testing agency may inspect structural steel at plant được yêu cầu kiểm tra.
before shipment.
E. Correct deficiencies in structural steel work that D. Đơn vị kiểm tra có thể tiến hành kiểm tra kết
inspections and laboratory test reports have indicated cấu thép tại nhà máy trước khi vận chuyển.
to be not in compliance with requirements. Perform
E. Sửa chữa tât cả sai sót của kết cấu thép không
additional tests, at Contractor's expense, as necessary
đúng theo yêu cầu được nêu trong báo cáo
to reconfirm any non-compliance of original work and
kiểm tra. Nhà thầu sẽ chịu hoàn toàn chi phí
to show compliance of corrected work.
cho việc tiến hành kiểm tra lại những cấu kiện
F. Shop-Bolted Connections: Inspect or test in được sửa chữa.
accordance with specifications.
F. Mối nối bulông tại xưởng: kiểm tra tuân theo
1. Verify that gaps of installed Direct Tension Indicators tiêu chuẩn kỹ thuật .
are less than gaps specified
1. Kiểm tra kẽ hở của những cấu kiện liên kết
G. Shop Welding: Inspect and test during fabrication of bulon đã kiểm tra lực xiết đảm bảo nhỏ hơn kẽ
structural steel assemblies, as follows: hở qui định trong tiêu chuẩn.
1. Certify welders and conduct inspections and tests as G. Hàn trong xưởng: Giám sát và kiểm tra trong
required. Record types and locations of defects found quá trình lắp ráp như sau:
in work. Record work required and performed to
1. Chứng chỉ hàn của công nhân, quy trình giám
correct deficiencies.
sát và kiểm tra theo yêu cầu. Ghi rõ những vị
2. Perform visual inspection of all welds. trí khiếm khuyết được tìm thấy và các yêu cầu
thực hiện sửa chữa.
3. Perform tests of welds as follows. Inspection
procedures listed are to be used at Contractor's 2. Kiểm tra bằng quan sát tất cả các mối nối hàn.
option.
3. Tiến hành kiểm tra đường hàn: Nhà thầu có
a. Liquid Penetrant Inspection: TCVN 5575-91. thể lựa chọn những qui trình kiểm tra sau.

b. Magnetic Particle Inspection: BS 6072; performed on a. Kiểm tra bằng phương pháp chất lỏng thẩm
root pass and on finished weld. Cracks or zones of thấu theo tiêu chuẩn: TCVN 5575-91.
incomplete fusion or penetration not acceptable.
b. Kiểm tra bằng phương pháp từ tính theo tiêu
c. Radiographic Inspection: BS 2600 part 1 and BS2910; chuẩn BS 6072; kiểm tra cả mối hàn nền và
minimum quality level "2-2T." mối hàn hoàn thiện. Vết nứt hoặc vùng không
hoàn thiện hoặc thủng không được chấp nhận.
d. Ultrasonic Inspection: BS 3923 part 1 and 3.
c. Kiểm tra bằng phương pháp X quang theo tiêu
chuẩn BS 2600 phần 1 và BS2910; mức độ
H. Field-Bolted Connections: Inspect in accordance with chất lượng tối thiểu là "2-2T."
specifications.
d. Kiểm tra siêu âm theo tiêu chuẩn: BS 3923
1. For Direct Tension Indicators, comply with phần 1 và 3.
requirements. Verify that gaps are less than gaps
H. Mối nối bulông trên công trường: kiểm tra theo
specified
tiêu chuẩn kỹ thuật.
I. Field Welding: Inspect and test during erection
1. Kiểm tra lực xiết, tuân theo các yêu cầu kỹ
of structural steel as follows:
thuật. Kiểm tra đảm bảo kẽ hở nhỏ hơn kẽ hở
1. Certify welders and conduct inspections and tests as cho phép.
required. Record types and locations of defects found
I. Hàn công trường: tiến hành kiểm tra trong quá
in work. Record work required and performed to

Page 9 of 10
Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi / The English language version prevails 07/24/2017
ARCHITECTURAL SPECIFICATION Created by STOAVN Architects

PHẦN / SECTION 05120


THÉP KẾT CẤU / STRUCTURAL STEEL
correct deficiencies. trình lắp dựng như sau:
1. Công nhân hàn có chứng chỉ và hướng dẫn
giám sát và kiểm tra theo yêu cầu.Ghi chú tất
2. Perform visual inspection of all welds.
cả những khiếm khuyết tìm thấy trên công
trường và sửa chữa khiếm khuyết theo yêu
cầu.
3. Perform tests of welds as follows:
2. Tiến hành kiểm tra bằng quan sát với tất cả
a. Liquid Penetrant Inspection: TCVN 5575-91.
các mối nối hàn.
3. Kiểm tra đường hàn như sau:
b. Magnetic Particle Inspection: BS 6072; performed on
a. Kiểm tra bằng phương pháp chất lỏng thẩm
root pass and on finished weld. Cracks or zones of
thấu theo tiêu chuẩn: TCVN 5575-91.
incomplete fusion or penetration not acceptable.
b. Kiểm tra bằng phương pháp từ tính
theo tiêu chuẩn: BS 6072; kiểm tra các mối hàn
c. Radiographic Inspection: BS 2600 Part 1 and BS 2910 nền và mối hàn hoàn thiện. Vết nứt hoặc vùng
; minimum quality level "2-2T." không hoàn thiện hoặc thủng không được chấp
nhận.
c. Kiểm tra bằng phương pháp X quang theo tiêu
d. Ultrasonic Inspection: BS 3923 part 1 and 3.
chuẩn: BS 2600 phần 1 và BS 2910 ; mức độ
- END OF SECTION - chất lượng thấp nhất "2-2T."
d. Kiểm tra siêu âm theo tiêu chuẩn: BS 3923
phần 1 và 3.
- HẾT PHẦN NÀY -

Page 10 of 10
Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi / The English language version prevails 07/24/2017

You might also like