You are on page 1of 90

VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.

LTD Design Section Ver 01-2016

Vietnam HTMP Mechanical co., ltd


DESIGN SECTION

TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ


KHUÔN: ĐÚC ÁP LỰC
VERSION 01
DATE 1/24/2018

Người lập Người kiểm tra Người duyệt

Mr. N.P.Dương Mr. N.V.Mai Mr. H.V.Phương

Die casting 1
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

Mr. N.P.Dương Mr. N.V.Mai Mr. H.V.Phương

MỤC LỤC
STT NỘI DUNG TRANG STT NỘI DUNG TRANG
1 TIÊU CHUẨN BẢN VẼ 2D SẢN PHẨM 3 7.19 RÃNH THOÁT NƯƠC 30
2 TIÊU CHUẨN BẢN VẼ 2D, 3D SOZAI 3 7.20 ĐẦU CẮM NƯỚC CHO DIE SLEEVE VÀ DISTRIBUTOR 31
3 TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU CHẾ TẠO KHUÔN 5 7.21 INSERT CAVITY, INSERT CORE 32
4 TIÊU CHUẨN CHI TIẾT NHẬP TIÊU CHUẨN 6 7.22 LỖ ĐÓNG THÁO INSERT CAVITY, INSERT CORE 33
5 TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN MÁY ĐÚC VÀ KHUÔN CƠ SỞ 7 7.23 TRỤ ĐỠ 34
6 TIÊU CHUẨN GATE VÀ OVER FLOW 8 7.24 LOT DATE 34
7 TIÊU CHUẨN CÁC CHI TIẾT TRONG KHUÔN 11 7.25 CHỮ TRÊN SẢN PHẨM, SỐ LÒNG KHUÔN 36
7.1 CHỐT DẪN HƯỚNG 12 7.26 TẤM ĐẨY 36
7.2 BẠC DẪN HƯỚNG 12 7.27 TEM KHUÔN 39
7.3 CHỐT HỒI DÀN ĐẨY 12 7.28 CHỮ TRÊN GỐI 40
7.4 RÃNH MỞ KHUÔN 13 7.29 TIÊU CHUẨN ĐÁNH MÃ SỐ CHI TIẾT 40
7.5 RÃNH KẸP KHUÔN 13 7.30 MÓC CẨU 40
7.6 TÌNH TOÁN ĐƯỜNG KÍNH TIP CHO DIE SLEEVE 14 7.31 TIÊU CHUẨN ỐNG NƯỚC 41
7.7 DIE SLEEVE 14 7.32 GIOĂNG, RÃNH GIOĂNG 43
7.8 COLLAR 17 7.33 HỆ SỐ CO NGÓT CỦA CÁC LOẠI VẬT LIỆU 44
7.9 DISTRIBUTOR 18 8 TIÊU CHUẨN RIÊNG CỦA CÁC MAKER 45
7.10 CHỐT SẢN PHẨM 18 8.1 BLOCK HÚT CHÂN KHÔNG KHUÔN TSUKUBA 45
7.11 INSERT 20 8.2 TẤM GÁ CHO KHUÔN TSUKUBA 46
TẤM CÁCH NHIỆT, ĐƯỜNG DẦU, ĐẦU CẮM DẦU CHO KHUÔN
7.12 SLIDE 21 8.3
MAGIE
47

7.13 RAIL 22 8.4 RÃNH DẦU TRÊN SLIDE CHO KHUÔN TAKAGI 47
7.14 COTTER 26 8.5 DẪN HƯỚNG DÀN ĐẨY CHO KHUÔN VAP 48
7.15 CHỐT ĐẨY SẢN PHẨM 27 8.6 BLOCK GIỮ TẤM ĐẨY CHO KHUÔN VAP 48
7.16 REN VÍT GIỮ CHỐT SẢN PHẨM 28 8.7 TẤM CHẮN NHÔM CHO KHUÔN VAP 50

Die casting 2
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

LỖ HỖ TRỢ THÁO CHỐT SẢN PHẨM CHO KHUÔN COVER L


7.17 CỘT NƯỚC 29 8.8
COMP SIDE VAP
51

7.18 ĐƯỜNG NƯỚC 30

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Bản vẽ dùng để chế tạo khuôn yêu cầu phải có xác nhận và có dấu cấp phát của khách hàng.

BẢN VẼ 2D SẢN 1.1 Xác nhận bản vẽ


1
PHẨM dùng để chế tạo khuôn.

Dùng bút mầu xanh, mầu đỏ chỉ ra những chỗ chưa đúng, chưa hợp lý và còn thiếu trên bản vẽ Sozai so với bản vẽ 2D,3D sản phẩm.
Chú ý:
Nh
khác 2 ững vị trí, kíc
2.1 Kiểm tra các kích buộc ph D, 3D hay bất h thước sai
ải làm b thường
áo bắt
với khá cáo gửi xác nh
thước, hình chiếu so với
bản vẽ 2D,3D sản phẩm. ch hàng ận
.

Chiều ký tự thể hiện mặt gia công phải theo chiều đọc hình chiếu trên bản vẽ.

2.2 Cách thể hiện bề mặt


gia công

Gốc kích thước sẽ được tính từ bề mặt sau khi thêm lượng dư gia công.

BẢN VẼ 2D,3D
2
SOZAI

2.3 Cách lên kích thước


khi đưa lượng dư gia
công bề mặt, lỗ

Die casting 3
khi đưa
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD lượng dư gia Design Section Ver 01-2016
công bề mặt, lỗ

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Trước sozai Sau sozai

2.4.1 Nếu không có chỉ thị quy định về lượng dư gia công từ khách hàng thì sẽ theo tiêu chuẩn đang sử dụng của các Maker.

2.4.2 Tiêu chuẩn lượng dư gia công các maker Chú ý với maker VAP:
0.7 dùng với Cover
2.4 Tiêu chuẩn lượng dư VAP TDV NBV AMA Other L/R Crank Case,
gia công cho bề mặt và
Bề mặt lớn(mặt chính) 0.7~1 0.5~0.7 0.5~0.7 0.7~1 0.7~1 Cover L Comp và
đường kính lỗ.
1mm dùng với Mission
Bề mặt nhỏ(bề mặt vấu) 0.5 0.3~0.5 0.5 0.5 0.5 Case, Cylinder
Đ/kính lỗ(≤20) 1 1 1 1 1
Đ/kính lỗ(20<) 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
Đối với kích thước ở dạng lỗ hay dạng trục, kích thước thiết kế cho khuôn sẽ để trong khoảng 2/3 giá trị dung sai so với bản vẽ sản Đối với những kích
phẩm (vì trong quá trình đúc kích thước có xu hướng rộng ra hoặc nhỏ lại) thước cần điều chỉnh
khi thử To, phải chỉ thị
rõ vị trí để kiểm soát
sau thử To và sửa cho
lần thử tiếp theo.
2.5 Tiêu chuẩn cách để
dung sai và cách thể
hiện kích thước có dung
sai trên bản vẽ Sozai.
Kích thước dùng để thiết kế cho
khuôn sẽ đặt trong ngoặc và để
dưới kích thước danh nghĩa

BẢN VẼ 2D,3D Chữ cái P sẽ dùng là tên gọi cho chốt và được dùng từ P1~Pn cho các vị trí trong bản vẽ Sozai.
2
SOZAI

2.6 Quy định về tên gọi


cho vị trí ghép chốt.

Giữa hình các hình chiếu phải thể hiện và tên


gọi giống nhau.

Ký hiệu cho vị trí ghép Chốt


và Insert

Die casting
2.7 Quy định về ký hiệu 4
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

2.7 Quy định về ký hiệu


cho vị trí ghép Chốt và
ghép Insert.

Trên bản vẽ Sozai bắt buộc phải thể


hiện vị trí đặt chốt đẩy, số lượng và
đường kính chốt đẩy trước khi duyệt
hay thông qua với khách hàng.

2.8 Quy định về ký hiệu,


thể hiện Chốt đẩy trên
bản vẽ Sozai 2D.

BẢN VẼ 2D,3D Sau khi chi tiết 3D đã được Sozai (đưa lượng dư gia công, dung sai kích thước về miền dung sai an toàn) thì bắt buộc phải kiểm tra lại
2
SOZAI theo cách sau:

1. In bản vẽ Sozai đã được xác nhận OK.


2. Kiểm tra trực tiếp các kích thước theo
2D Sozai trên 3D. Kích thước OK đánh
2.9 Quy định về cách 3. Dùng 2 bút mầu xanh, mầu hồng đánh dấu trên bản vẽ dấu mầu xanh, kích
kiểm tra 3D Sozai Sozai. thước phải chỉnh sửa
Chú ý: Kích thước OK đánh dấu mầu xanh, kích thước đánh dấu mầu hồng
phải chỉnh sửa đánh dấu mầu hồng(tất cả các kích thước
phải được kiểm tra, trừ trường hợp trên bản vẽ sản phẩm
yêu cầu sử dụng dữ liệu 3D thì bản vẽ Sozai chỉ kiểm tra
các vị trí Sozai).

3.1 Quy định sử dụng Tùy loại khuôn vật


Vật liệu chế tạo khuôn và liệu Molbase có
3 VẬT LIỆU CHẾ TẠO độ cứng sau Nhiệt luyện,
KHUÔN độ cứng sau thấm nếu thể dùng FC500
không có chỉ thị đặc biệt cho 2 tấm chính
Die casting từ khách hàng. và 2 tấm gối
5 đỡ.
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC 3.1 Quy định sử dụng


NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH Tùy loại
GHI khuôn
CHÚ vật
Vật liệu chế tạo khuôn và liệu Molbase có
3 VẬT LIỆU CHẾ TẠO độ cứng sau Nhiệt luyện,
KHUÔN độ cứng sau thấm nếu thể dùng FC500
không có chỉ thị đặc biệt cho 2 tấm chính
từ khách hàng. và 2 tấm gối đỡ.

Form dùng cho kê chi tiết nhập dùng theo tiêu chuẩn mẫu đăng ký ISO với mã số: 7.3CL-MQT-TK.01.03, ban hành lần 1 ngày
04/09/2012
Bảng kê chi tiết chế tạo phải thể hiện đầy đủ
các nội dung sau:
1. Phần đầu có đầy đủ các thông tin như: Số
khuôn, Tên khuôn, Ngày tháng và Tên người thiết
kế.
2. Phần thân phải thể hiện đầy đủ các thông tin
như: Tên chi tiết, Mã chi tiết, Kích thước tinh, Số
lượng, Loại vật liệu và Kích thước thô ghi sang bên
phần Ghi chú.
3.2 Quy định về form 3. Dùng font Timenewroman cỡ chữ 12.
VẬT LIỆU CHẾ TẠO
3 mẫu dùng để kê chi tiết
KHUÔN
tiêu chuẩn

QUY ĐỊNH ĐẶT KÍCH THƯỚC THÔ CHO


CÁC CHI TIẾT NHIỆT LUYỆN
Chiều dài của kích thước tinh Kích thước thô
A (mm) B (mm)
A<350 B=A+1
A≥350 B=A+2

Form dùng cho kê chi tiết nhập dùng theo tiêu chuẩn mẫu đăng ký ISO với mã số: 7.3CL-MQT-TK.01.03, ban hành lần 1 ngày
04/09/2012
Bảng kê chi tiết nhập phải thể hiện
đầy đủ các nội dung sau:
1. Phần đầu có đầy đủ các thông tin
như: Số khuôn, Tên khuôn, Ngày tháng
và Tên người thiết kế.
2. Phần thân phải thể hiện đầy đủ các
thông tin như: Tên chi tiết, Ký hiệu, Số
lượng và Nhà sản xuất. Hàng nhập
Misumi đưa lên phía trên, hàng nhập từ
Việt Nam đưa xuống phía dưới(cách
một dòng)
3. Dùng font Timenewroman cỡ chữ 12.
4. Trong cột "Ký hiệu", các ký tự mã chi
4.1 Quy định về form tiết được viết chữ in hoa và viết liền
CHI TIẾT NHẬP TIÊU
4 mẫu dùng để kê chi tiết không cách.
CHUẨN
nhập VD: EPJ10-350

Die casting 6
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Việt Nam đưa xuống phía dưới(cách Ver 01-2016
một dòng)
3. Dùng font Timenewroman cỡ chữ 12.
4. Trong cột "Ký hiệu", các ký tự mã chi
STT 4.1 NỘI
Quy định về form
CHIHẠNG MỤC
TIẾT NHẬP TIÊU DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH tiết được viết chữ in hoa và viết liền GHI CHÚ
4 mẫu dùng để kê chi tiết không cách.
CHUẨN
nhập VD: EPJ10-350

Chú ý: Trước khi gửi đặt hàng các chi tiết nhập tiêu chuẩn, BẮT BUỘC phải có bước kiểm tra lại
Số lượng, Ký hiệu đã đúng hay chưa? Cách kiểm tra Ký hiệu có thể kiểm tra trên Catalog hay
trên trang Web của Misumi.

LIST CÁC CHI TIẾT TIÊU CHUẨN THƯỜNG DÙNG TRONG KHUÔN ĐÚC
ÁP LỰC
Phân loạikhuôn Trang số (Misumi
Stt Tên chi tiết Ký hiệu Chú ý
thường dùng 2012)
4.2 Quy định về các chi EPJ, EPN Nhôm, Magiê 71 Nên dùng EPJ
CHI TIẾT NHẬP TIÊU tiết tiêu chuẩn thường 1 Chốt đẩy thẳng
4 EPH Kẽm 57
CHUẨN dùng cho khuôn đúc
Áp Lực 2 Chốt đẩy bậc ENSF, EJSF 153 Nên dùng EJSF
3 Lò xo slider SWU, SWS 1242, 1245
Tất cả các loại
4 Oring ORP 1143
khuôn đúc
5 Ren vít giữ chốt MSWC 1200 Nên dùng M12,16,20,24
6 Lò xo đĩa SRBN

* Nếu không có chỉ thị từ khách hàng thì ta tính toán máy cho khuôn đúc áp lực như sau:
Tính lực kẹp khuôn:
T=1,4xAxP/1000 (ton)

5.1 Tính toán máy đúc Trong đó: + 1,4xA là tổng diện tích dự tính bao gồm diện tích sản phẩm (A) và gate + đậu ngót (cm)
+ P là áp lực đúc (kg/cm²)
- Hợp kim Al : P=800 (kg/cm²)
- Hợp kim Zn : P=500 (kg/cm²)
- Hợp kim Mg: P=800 (kg/cm²)

TÍNH TOÁN MÁY


5 ĐÚC VÀ KHUÔN CƠ
SỞ

5.2 Các kích thước tham


Die casting khảo khi gọi khuôn cơ sở 7
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
TÍNH TOÁN MÁY
5 ĐÚC VÀ KHUÔN CƠ
SỞ
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

5.2 Các kích thước tham


khảo khi gọi khuôn cơ sở

TÍNH TOÁN MÁY


5.2 Các kích thước tham
5 ĐÚC VÀ KHUÔN CƠ
khảo khi gọi khuôn cơ sở
SỞ

Kích thước khuôn


h i j k o
Ax B
250×200 20~30 20~30 30~40 30~40 25
350×300 30~40 25~35 40~50 40~50 30
500×400 40~50 35~45 50~60 50~60 35
600×500 60~70 45~55 70~80 80~90 40
750×600 70~80 50~60 80~90 90~100 45
950×800 85~95 65~75 95~105 100~120 50

6.1.1. Chiều dày cổng (T) tham khảo khi thiết kế

Chiều dày sản Chiều dày gate (T)


phẩm Chú ý: Khuôn Mg đặc
Hợp kim Al, Mg Hợp kim Zn Hợp kim Cu
thù khác nên chiều
1.5 ÷ 2.0 0.5 ÷ 1.0 0.4 ÷ 0.8 0.6 ÷ 1.2 dày T cần phải theo
2.0 ÷ 2.5 0.7 ÷ 1.2 0.6 ÷ 1.0 0.8 ÷ 1.4 chỉ thị của khách hàng
và người có kinh
nghiệm

Die casting 8
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

Chú ý: Khuôn Mg đặc


thù khác nên chiều
dày T cần phải theo
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH chỉ thịGHI CHÚ hàng
của khách
2.5 ÷ 3.0 1.2 ÷ 1.6 0.9 ÷ 1.2 1.4 ÷ 1.9 và người có kinh
nghiệm
3.0 ÷ 4.0 1.5 ÷ 2.2 1.2 ÷ 1.7 1.8 ÷ 2.6
4.0 ÷ 5.0 2.0 ÷ 2.5 1.5 ÷ 2.0 2.4 ÷ 3.0
Tỷ lệ : H/B = 1/2
TIÊU CHUẨN GATE
6 6.1 Gate
VÀ OVER FLOW

6.1.2. Đối với khuôn có gate đi vào bề mặt không gia công thì mép sản phẩm sẽ bị sứt sau khi bẻ gate ð giải pháp thay đổi PL tại vị trí
gate vào để tránh sứt sản phẩm sau khi bẻ

TIÊU CHUẨN GATE


6 6.1 Gate
VÀ OVER FLOW

Die casting 9
VÀ OVER
VIETNAM FLOW CO.LTD
HTMP MECHANICAL Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

6.1.3 Đối với những khuôn có nhiều đường dẫn tới nhiều sản phẩm thì việc đảm bảo vật liệu đồng đều đến các vị trí lòng khuôn là rất
quan trọng. Trên hình vẽ nếu bố trí 6 vị trí lòng khuôn thì:
Nếu coi thiết diện đường dẫn chảy vào lòng khuôn là k thì thiết diện tại vị trí 1 phải bằng 6k, thiết diện tại vị trí 2 bằng 4k, thiết diện tại vị
trí 3 là 2k.

6.1 Gate

TIÊU CHUẨN GATE


6
VÀ OVER FLOW

Die casting 10
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

TIÊU CHUẨN GATE


6
VÀ OVER FLOW
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

6.2 Overflow

H W D1 D2 C0 h1 h2
10÷50 10÷35 6÷15 5÷10 0.5÷1.5 8÷35 8÷25

7.1.1 Quy định khi thiết kế chốt dẫn hướng


- Chiều dài phần định vị trên tấm cavity: L1=(2~3)xD
- Chiều dài phần trượt với bạc dẫn hướng: L2=(2~3)xD
- Phần đầu chốt dẫn hướng phải có phần côn 5o dài 20~30 mm
- Với khuôn có Slide thì L2-S ≥ 10
- Phải có rãnh thoát khí 10x5 cho hệ thống dẫn hướng

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.1 Chốt dẫn hướng
KHUÔN

Die casting 11
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

TIÊU CHUẨN CÁC


STT
7
HẠNG MỤC
CHI TIẾT TRONG
NỘI DUNG
7.1 Chốt dẫn hướng
TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
KHUÔN

RÃNH THOÁT KHÍ

7.1.2 Chốt dẫn hướng khuôn dài, phần dẫn hướng suốt chiều dài của chốt: tính toán cho các khuôn có chốt nghiêng Slide dài.
- Với chốt có: 20 ≤ D ≤ 40 => L =2D
- Với chốt có: D > 40 => L =1.5D
* Áp dụng cho tất cả các khuôn và các khách hàng.

Độ côn là 1 ~ 1.5°

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.1 Chốt dẫn hướng
KHUÔN
Die casting 12
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN CÁC
7 CHI TIẾT TRONG 7.1 Chốt dẫn hướng
KHUÔN

7.1.3
- Cắt ngắn vị trí chốt dẫn hướng phía đối diện người tao tác, kích thước từ 60~70mm từ mặt PL.
- Áp dụng: đối với IHARA & TDV, các khách hàng khác áp dụng nếu được yêu cầu.
- Phải xác nhận khách hàng trước khi chế tạo khuôn.

Die casting 13
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.1.4 Với chốt dẫn hướng có L1>3xD thì nên chọn kiểu chốt như sau

7.1 Chốt dẫn hướng

7.2.1 Quy định khi thiết kế chốt hồi dàn đẩy


- Chiều dài phần định vị〖chốt
L 〗trên core: 35mm
_(-0.05)^( 0)
- Dung sai chiều dài chốt Ø 〖 D 〗 _(+0.1)^(+0.15)
- Dung sai lỗ chốt hồi trên khuôn

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG
KHUÔN

7.2 Chốt hồi dàn đẩy

Die casting 14
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.4.1 Đối với khuôn của Tsukuba


- Rãnh mở khuôn nằm trên tấm core
- Chiều sâu rãnh: 6~10mm
- Bo góc R=3~6mm
7.4.2 Đối với khuôn của các maker khác
- Rãnh mở khuôn nằm trên tấm cavity
- Chiều sâu rãnh:
+ T=10mm với máy ≤ 350 ton
+ T=15mm với máy > 350 ton
- Bo góc R=3~6mm

7.4 Rãnh mở khuôn

Kích thước rãnh mở khuôn tham khảo


D A B
TIÊU CHUẨN CÁC 16 31 33
7 CHI TIẾT TRONG 20 38 40
KHUÔN 25 52 54
D B
30 57 59 a
35 68 70

A
40 74 76

* Nếu không có chỉ thị từ khách hàng thì tham khảo kích thước trong bảng sau. Chú ý phải xác nhận khách hàng kích thước A

7.5 Rãnh kẹp khuôn

Die casting 15
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.5 Rãnh kẹp khuôn

* Nếu khách hàng không chỉ thị thì tham khảo cách tính sau. Chú ý: đường kính Tip phải xác nhận lại với khách hàng khi thiết kế

Dựa vào hệ số PR (potting rate) để chọn đường kính tip. Nếu PR = 20~50% thì OK
Công thức tính toán hệ số PR như sau:
PR = Cast weight ×100 / ( Tip area × Sleeve lenght × AL density) (%)
Trong đó:
Cast weight : khối lượng chi tiết cần đúc (g)
Tip area: diện tích tip (cm²)
Sleeve lenght: chiều dài sleeve (cm)
7.6 Tính toán đường kính AL density = 2.6 g/cm³
Tip cho Die sleeve
Ví dụ: Với khuôn Hub 2 cavity ta có các thông số như sau:
Cast weight : 5.600 g
Tip area Ø100: ЛxR²=3.14x5²=78.5 cm²
Sleeve lenght: 62.5 cm (800T)
AL density = 2.6 g/cm³
PR100 = 5,600 ×100 / ( Tip area f100 × 62.5 × 2.6) = 43.09%
ð với hệ số này thì điều kiện đúc là tốt ð Chọn đường kính típ là 100mm

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG
KHUÔN

* Quy định khi thiết kế Die sleeve:


- Khoảng cách C từ mép vòng nước đến mép rãnh nước trên Die sleeve tối thiểu là 10mm
- Chiều dày S từ đỉnh của Distributor đến đỉnh phần côn 50 trên Die sleeve là 10mm đối với khuôn của Tsukuba và bằng 10~15mm đối
với các maker khác
- Chiều dày tại đỉnh côn của Die sleeve tối thiểu là 15mm
- Rãnh nước trên Die sleeve phải làm bậc
- Hàn xung quanh giữa Collar và Die sleeve sau đó tiện lại

7.7 Die sleeve

Kích thước (mm)


P Q
Máy ép (ton)

Die casting 16
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

7.7 Die sleeve


STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Kích thước (mm)
P Q
Máy ép (ton)

90 Ø101.6 12
150 Ø101.6 12
250 Ø101.6 12
350 Ø101.6 12
500 Ø150 15
650 Ø180 170
800 Ø200 220

Die casting 17
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.7 Die sleeve
KHUÔN

Kích thước S:
* TDV S = 10 mm
* VAP S = 20 mm (350T) và S = 25 mm (650T & 800T).
* Other S = 10~15 mm

Die casting 18
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD * VAP S = 20 mm (350T)
Design Section và S = 25 mm (650T & 800T). Ver 01-2016
* Other S = 10~15 mm
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 19
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.7 Die sleeve
KHUÔN

Die casting 20
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.8.1 Quy định về thiết kế Collar


- Chiều dày vòng nước T3 tối thiểu là 12mm
Ø〖- Dung
D2 〗sai lắp ghép với Die sleeve:
_(-0.3)^(-0.25)
+ với máy từ 90 ~ 350 ton
Ø 〖 D2 〗 _(-0.45)^(-0.4)
+ với máy > 350 ton

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.8 Collar
KHUÔN

Die casting 21
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.9.1 Quy định khi thiết kế Distributor:


- Khoảng cách từ mép giếng nước đến đỉnh Distributor (hoặc mặt trong của rãnh dẫn) : 15~18mm
- Đường kính lỗ nước ØD2 làm lớn nhất có thể
- Ống đồng cần phải cắt vát 300 và vát hướng về phía cổng trên Distributor như hình dưới

7.9 Distributor

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG
KHUÔN

7.10.1 Đối với khuôn của Tsukuba


- Ký hiệu các chốt sản phẩm là P (P1, P2, …)
- Không làm ren giật
- L1=10~25mm
- D4-D3 ≥ 2mm
- Đối với các khuôn to, sau khi đúc sản phẩm
có khả năng bị cong vênh nhiều thì cần phải
7.10 Chốt sản phẩm làm chốt thử To (đường kính chốt To nhỏ hơn
đường kính chốt T1 là 1mm)
- Nếu sản phẩm không có chỉ thị đặc biệt
về dung sai thì ta đặt dung sai như hình sau

Die casting 22
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD có khả năng bị cong vênh nhiều thì cần phải Design Section Ver 01-2016
7.10 Chốt sản phẩm làm chốt thử To (đường kính chốt To nhỏ hơn
đường kính chốt T1 là 1mm)
- Nếu sản phẩm không có chỉ thị đặc biệt
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN,
về dung sai thì ta đặt dung sai như hình sau KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 23
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.10.2 Đối với khuôn của các maker khác


- Ký hiệu các chốt sản phẩm là P (P1, P2, …)
- Tất cả các chốt phải làm ren giật từ M4ðM10 (trừ chốt ngày, tháng)
- L1 ≥ 25mm
- D4-D3 ≥ 2mm
- Đối với các khuôn to, sau khi đúc sản phẩm có khả năng bị cong vênh nhiều thì cần phải làm chốt thử To (đường kính chốt To nhỏ hơn
đường kính chốt T1 là 1mm)
- Nếu sản phẩm không có chỉ thị đặc biệt về dung sai thì ta đặt dung sai như hình sau

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.10 Chốt sản phẩm
KHUÔN

7.10.3 Đối với chốt sản phẩm cần chống xoay thì sử dụng kiểu chống xoay vát cạnh chốt như hình sau

Die casting 24
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 25
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định khi thiết kế Insert


- Tất cả insert phải có ren giật M4ðM10
- Với các insert không đối xứng phải đảm bảo không bị lắp ngược
- T=2~5
- L1=15~25
- Nếu sản phẩm không có chỉ thị đặc biệt về dung sai thì ta đặt dung sai như hình sau

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.11 Insert
KHUÔN

Die casting 26
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 27
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.12.1 Quy định khi thiết kế Slide


- Ghép đầu slide nếu có thể
- Dung sai các kích thước của slide theo hình dưới
- Làm Center rail khi A ≥ 100mm
- E = 20~35mm
- Đường kính lỗ chốt xiên trên slide: D2=D1+(2~3)
- Lỗ chốt xiên trên slide phải có R=2~4

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.12 Slide
KHUÔN

Die casting 28
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.12.1.1: Quy định thiết kế chốt Angular Pin.


- Chốt nghiêng sẽ làm theo tiêu chuẩn Misumi (hình 1)
- Lỗ trên Moldbase hoặc Costa thiết kế để thoát là H+1 (hình 2)

Hình 1

Hình 2

Die casting 29
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.12 Slide
KHUÔN

7.12.2 Quy định về chân Rail đối với slide cho khuôn của Tsukuba
- Khoảng cách từ mặt đáy slide đến chân rail X=10~15mm

Die casting 30
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.13.1 Quy định về thiết kế Rail cho Slide có kích thước A ≤ 100mm
- Với slide có A < 100mm chỉ làm 2 rail hai bên

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.13 Rail
KHUÔN

Die casting 31
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.13.2 Quy định về thiết kế Rail cho Slide có kích thước 100 < A ≤ 200
- Với slide có 100 ≤ A ≤ 200 phải làm 2 rail hai bên + Center rail

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.13 Rail
KHUÔN

Die casting 32
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.13.3 Quy định về thiết kế Rail cho Slide có kích thước A ≥ 200
- Với slide có 100 ≤ A ≤ 200 phải làm 2 rail hai bên + Center rail + Support plate

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.13 Rail
KHUÔN

Die casting 33
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.13.3 Quy định về thiết kế Rail cho khuôn Tsukuba

7.13 Rail

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG
KHUÔN

Die casting 34
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

- Cotter ưu tiên bắt bulong ngang từ sườn vào như hình vẽ

7.14 Cotter

Die casting 35
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định khi thiết kế chốt đẩy


- Đặt dung sai như hình vẽ.
- Với chốt đẩy đặt tại vị trí có biên dạng 3D không đối xứng thì làm chống xoay dạng vát 2 bên như hình
- Làm bạc lồng cho tất cả các chốt đẩy tại Distributor và gate
- Phải đánh số vị trí trên chốt đẩy và tấm đẩy

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.15 Chốt đẩy sản phẩm
KHUÔN

ĐÁNH SỐ VỊ TRÍ TRÊN CHỐT


ĐẨY VÀ TẤM ĐẨY

Die casting 36
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH ĐÁNH SỐ VỊ TRÍ TRÊN CHỐT GHI CHÚ
ĐẨY VÀ TẤM ĐẨY

* Bản vẽ cắt chốt:


- Đánh số thứ tự theo từng loại chốt. Lắp ráp phải bắn laze trên chốt đẩy và tấm đẩy theo bản vẽ thiết kế.
- Áp dụng cho tất cả các khách hàng, chỉ thay đổi khi có yêu cầu đặc biệt của khách hàng.

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.15 Chốt đẩy sản phẩm
KHUÔN

Die casting 37
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 38
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về ren vít giữ chốt sản phẩm


- Chủng loại: MSWC (nên dùng M12, M16, M20, M24)
- Phải hàn cố định phần ren vít với phần chốt đệm
- Sau khi vặn bịt thì đáy Ren vít phải bằng đáy của Mold base
- Đối với khuôn của VAP phải dùng 2 vít

TIÊU CHUẨN CÁC


7.16 Ren vít giữ chốt sản
7 CHI TIẾT TRONG
phẩm
KHUÔN

Die casting 39
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 40
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.17.1 Quy định về cột nước


- Sơn màu xanh, lắp khóa, bắn lazer vị trí số đường nước cho cột nước vào (số này phải trùng với số vị trí đường nước trên insert cavity,
insert core)
- Sơn màu đỏ, bắn lazer vị trí số đường nước cho cột nước ra
- Cột nước làm lỗ ren PT1" để lắp đầu 8TPM
- Làm nút bịt che bụi bẩn
- Yêu cầu lắp đủ 4 bulong cho mỗi cột nước với khuôn
7.17.2 Đối với khuôn của Tsukuba
- Không lắp khóa khuôn
- Lmax= 150mm
7.17.3 Đối với khuôn của Nissin
- Lắp tất cả các đường nước lên cột nước (bao gồm cả đường nước Die sleeve và Distributor)
- Làm đầu ren PT1" trên cột nước để lắp với đầu 8PA bằng đồng

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.17 Cột nước
KHUÔN

8P-A

Die casting 41
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.17.4 Quy định lắp cột nước.


* Chỉ rõ vị trí cột nước trên bản vẽ lắp: Xanh (IN) phía người thao tác, Đỏ (OUT) phía đối diện người thao tác.

Đỏ (out) Core Cavity

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.17 Cột nước
KHUÔN

Xanh (in) Người thao tác

Die casting 42
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 43
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về đường nước


- Khoảng cách từ đỉnh giếng nước
hoặc từ mép đường nước ngang đến
mặt sản phẳm: 15~18mm
- Làm đầu cầu (SR) cho tất cả các
giếng nước
- Ký hiệu các lỗ giếng nước là W (W1,
W2, …)
- Khoảng cách từ đỉnh ống đồng đến
đỉnh giếng nước là 10mm
- Cắt vát 450 tại đỉnh ống đồng

7.18 Đường nước

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG
KHUÔN

7.19.1 Quy định về rãnh thoát nước


- Làm rãnh thoát nước cho cả 2 tấm CAVITY PLATE và CORE PLATE trên tất cả các khuôn

7.19 Rãnh thoát nước

RÃNH THOÁT NƯỚC

Die casting 44
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.19.2 Lỗ thoát bẩn thoát nước ở đáy Slider.


* Vị trí: giữ nguyên vị trí như hiện tại đang thiết
kế.

* Hình dạng:
+ Hình hạt đậu đối với những lỗ nằm trên cả
Base và Core
+ Hinh tròn đối với lỗ nằm trên Core

* Chiều sâu lỗ:


A > 100 => B = 20 mm
30 < A ≤ 100 => B = 15 mm
A ≤ 30 => C min = 5 mm
C max = 10 mm

* Kích thước lỗ
D ≤ 50 => X= 15, Y= 10
50 < D ≤ 100 => X= 20, Y= 16
D > 100 => X= 25, Y= 20

TIÊU CHUẨN CÁC


X
7 CHI TIẾT TRONG 7.19 Rãnh thoát nước
KHUÔN
Y

Die casting 45
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Trường hợp nếu A = 0 : làm hình tròn phía trong Core.

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.19 Rãnh thoát nước
KHUÔN
* Lỗ thoát bẩn sẽ áp dụng đối với các khách hàng TDV/ VAP/ AIS. Các khách hàng khác, áp dụng khi có yêu cầu.

Die casting 46
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 47
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về đầu cắm nước cho Die sleeve và Distributor


- Sử dụng đầu nối 2TPF cho các khuôn của VAP
- Sử dụng đầu nối 20PF cho các khuôn của IHARA
- Các maker khác cắm trực tiếp trên ống nước

TIÊU CHUẨN CÁC


7.20 Đầu cắm nước cho
7 CHI TIẾT TRONG
Die sleeve và Distributor
KHUÔN

ĐẦU NỐI 20PF CHO KHUÔN IHARA

Die casting 48
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCHĐẦU NỐI 20PF
THƯỚC, HÌNHCHO KHUÔN IHARA
ẢNH GHI CHÚ

7.21.1 Quy định chung về Insert Cavity, Insert Core


- Kích thước phần định vị Insert: L2 = L1/2 và L2>30
- Vát C3~5 xung quanh đáy Insert
- Phải có lỗ ren móc cẩu

TIÊU CHUẨN CÁC


7.21 Insert Cavity,
7 CHI TIẾT TRONG 7.21.2 Dung sai lắp ghép
Insert Core
KHUÔN * Dung sai lắp ghép cho Insert

Die casting 49
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Dung sai lắp ghép cho hốc lắp Insert

7.21 Insert Cavity,


Insert Core

TIÊU CHUẨN CÁC


CHI TIẾT TRONG * Quy định về lỗ đóng tháo Insert Cavity, Insert Core
7 - Đường kính lỗ Ø30
KHUÔN
- Số lượng: 2~4 lỗ / tấm
- Yêu cầu: vị trí các lỗ phải đối xứng và không nằm dưới các đường nước ngang của Insert

7.22.Lỗ đóng tháo


Insert Cavity, Insert Core

Die casting 50
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về trụ đỡ


- Kích thước D lớn nhất có thể
- Không vướng các vị trí chày đẩy của máy
- Phần thoát trên tấm đẩy S = 2~3 mm

7.23 Trụ đỡ

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG
KHUÔN

7.24.1 Quy định lot date cho khuôn VAP


- Vị trí lắp lot date có kích thước Ø16 sâu 4.5
- Lỗ ren M8x16 làm trực tiếp trên khuôn hoặc trên chốt

7.24 Lot date

Die casting 51
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD 7.24 Lot date Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 52
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.24.2 Quy định lot date cho khuôn Nissin


- Chọn kiểu lot date, nét chữ, chiều sâu chữ theo quy định của bản vẽ hoặc yêu cầu của khách hàng

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.24 Lot date
KHUÔN

7.24.3 Quy định lot date cho khuôn Tsukuba


- Nét chữ, chiều sâu chữ theo quy định của bản vẽ hoặc yêu cầu của khách hàng

Die casting 53
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 54
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về chữ trên sản phẩm, số lòng khuôn


- Nếu có quy định về kiểu chữ, nét chữ, chiều sâu chữ trên bản vẽ thì làm theo bản vẽ
- Nếu không có quy định trên bản vẽ thì sử dụng bộ chữ tiêu chuẩn trên bản vẽ mẫu
- Với khuôn có số lòng khuôn ≥ 2 thì bắt buộc phải có số lòng khuôn
- Khoảng cách giữa các chữ lấy theo font Arial trên AutoCAD và phải đảm bảo các chữ không bị dính nhau
- Với các khuôn cũ thì phải dùng chữ giống khuôn trước đã làm

7.24 Chữ trên sản phẩm,


số lòng khuôn

7.25.1 Quy định về tấm đẩy cho khuôn của VAP


- Sử dụng bulong M12 để bắt 2 tấm đẩy cho các khuôn ép trên máy ≤ 350 ton
- Sử dụng bulong M16 để bắt 2 tấm đẩy cho các khuôn ép trên máy ≥ 500 ton
- Phải có cữ so 2 tấm đẩy
- Làm 4 trụ kéo dàn đẩy cho tất cả các khuôn đúc trên máy 500; 650; 800 ton
TIÊU CHUẨN CÁC
7 CHI TIẾT TRONG
KHUÔN

7.25 Tấm đẩy

7.25.2 Đối với khuôn có chốt đẩy nằm dưới gầm silde
- Khuôn Nissin: làm hệ thống kéo dàn đẩy như hình
- Khuôn Tsukuba: làm 4 lỗ ren với vị trí theo spec của máy đúc
+ Làm ren M16 với khuôn đúc trên máy ≤ 350 ton (vị trí lỗ ren theo spec máy đúc)
+ Làm ren M20 với khuôn đúc trên máy > 350 ton (vị trí lỗ ren theo spec máy đúc)
- Khuôn VAP:
+ Làm ren M16 với khuôn đúc trên máy ≤ 350 ton (vị trí lỗ ren theo spec máy đúc)
+ Làm 4 trụ kéo dàn đẩy cho tất cả các khuôn đúc trên máy > 350 ton (vị trí theo spec của máy đúc)

Die casting 55
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD - Khuôn Tsukuba: làm 4 lỗ ren với vị trí theo spec của
Design máy đúc
Section Ver 01-2016
+ Làm ren M16 với khuôn đúc trên máy ≤ 350 ton (vị trí lỗ ren theo spec máy đúc)
+ Làm ren M20 với khuôn đúc trên máy > 350 ton (vị trí lỗ ren theo spec máy đúc)
- Khuôn VAP:
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG + Làm ren M16 với khuôn TIÊUđúcCHUẨN,
trên máy ≤KÍCH THƯỚC,
350 ton HÌNH
(vị trí lỗ ren ẢNH
theo spec máy đúc) GHI CHÚ
+ Làm 4 trụ kéo dàn đẩy cho tất cả các khuôn đúc trên máy > 350 ton (vị trí theo spec của máy đúc)

Die casting 56
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.26 Tấm đẩy
KHUÔN

HỆ THỐNG GIẬT TẤM ĐẨY CHO KHUÔN NISSIN

Die casting 57
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 58
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.26 Tấm đẩy
KHUÔN

Die casting 59
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 60
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về tem khuôn


- Tem khuôn phải thể hiện đầy đủ các thông số: tên khuôn, số khuôn, khoảng đẩy, mã số bản vẽ, kích thước khuôn, trọng lượng khuôn,
ngày tháng.
- Chữ trên tem khuôn bắn lazer
- Vật liệu: Inox SUS304

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG 7.27 Tem khuôn
KHUÔN

Die casting 61
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về chữ trên gối


- Chạy chữ trên gối phải (phía người thao tác) với cỡ chữ to nhất có thể (đảm bảo dễ nhìn)
- Nội dung chữ: tên khuôn - tên model - số khuôn
- Chạy chữ bằng dao R1 sâu 0.5mm hoặc bắn lazer sâu 0.5

7.28 Chữ trên gối

* Tiêu chuẩn đóng mã số chi tiết


- Đóng mã số cho tất cả các chi tiết
- Mã số chi tiết gồm: Tên khuôn + Mã chi tiết
Ví dụ: 15HD100-01
7.29 Tiêu chuẩn đánh mã - Đóng mã số chi tiết vào vị trí gần góc chuẩn
số chi tiết Chú ý: các chi tiết tròn không bắn mã số vào
mặt làm việc và có kích thước dung sai

TIÊU CHUẨN CÁC


7 CHI TIẾT TRONG
KHUÔN
* Quy định về móc cẩu khuôn
- Chọn móc cẩu theo trọng lượng khuôn
- Vị trí đặt móc cẩu phải đảm bảo cân bằng khi cẩu khuôn, treo khuôn lên máy (góc nghiêng khi treo khuôn nằm trong khoảng ±30)
- Móc cẩu trên gối phải cùng cỡ với móc cẩu trên các tấm Cavity, Core

Trọng lượng Trọng lượng


Móc cẩu
nhỏ nhất lớn nhất

M12 1 220
7.30 Móc cẩu M16 221 450
M20 451 630
M24 631 950
M30 951 1500
M36 1501 2300
M42 2301 3400
M48 3401 4500
M64 4501 9000

Die casting 62
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.31.1 Ống nước nhựa


- Đường kính Ø12

7.31.2 Ống nước có lõi đồng


7.31.2.1 Ống nước đơn có lõi đồng

TIÊU CHUẨN CÁC


7.31 Tiêu chuẩn ống
7 CHI TIẾT TRONG
nước
KHUÔN

Die casting 63
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.31.2.2 Ống nước đôi có lõi đồng

TIÊU CHUẨN CÁC


7.31 Tiêu chuẩn ống
7 CHI TIẾT TRONG
nước
KHUÔN

Die casting 64
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.32.1 Gioăng
-Sử dụng gioăng ORP

TIÊU CHUẨN CÁC


7.32 Tiêu chuẩn gioăng,
7 CHI TIẾT TRONG
rãnh gioăng
KHUÔN

7.32.2 Rãnh gioăng

Die casting 65
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

7.33.1 Bảng co ngót của một số vật liệu thường dùng

Vật liệu Hệ số co ngót

Al 5‰ →6‰
Mg 4.5‰
Zn 5‰

7.33.2 Chọn hệ số co ngót cho vật liệu Al


- Với các chi tiết to, dài, rỗng ở giữa như COVER L(R) CRANK CASE, COVER L COMP SIDE thì chọn hệ số co ngót là 5‰
- Với các chi tiết khác chọn hệ số co ngót là 6‰

Hệ số co ngót 5‰ Hệ số co ngót 6‰

TIÊU CHUẨN CÁC


7.33 Hệ số co ngót của
7 CHI TIẾT TRONG
các loại vật liệu
KHUÔN COVER L COMP SIDE HOLDER

LEVER

Die casting 66
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

COVER R CRANK CASE KNOCKER

Die casting 67
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Tiêu chuẩn Block hút chân không cho khuôn TSUKUBA


- Gồm 2 loại: CVV và ZM. Việc áp dụng loại nào cho khuôn nào thì theo chỉ thị của Tsukuba

8.1.1 Loại CVV


* Chọn số lượng bộ hút theo bảng sau

Đường kính Tip Số lượng bộ hút


Mã CVV
Die sleeve (mm) (bộ)
Ø50 1
CVV60-C
Ø70 2
Ø55 1
CVV80-C
Ø80 2
Ø65 1
CVV100-C
Ø90 2
Ø75 1
CVV120-C
Ø100 2
8.1 Tiêu chuẩn Block hút
TIÊU CHUẨN RIÊNG
8 chân không cho khuôn
CỦA CÁC MAKER
TSUKUBA

8.1.2 Loại ZM

* Chọn số lượng và chủng loại theo chỉ thị Tsukuba (thường sử dụng ZM038)

Die casting 68
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Dung sai cho Block hút chân không.

* Dung sai cho hốc lắp Block hút chân không trên Mold base

8.1.1 Dung sai lắp ghép


bộ hút khí chân không

Die casting 69
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về tấm gá khuôn cho tất cả các khuôn Tsukuba


- L1=130 cho các khuôn đúc trên máy 90~350 ton
- L1=140 cho các khuôn đúc trên máy 500~800 ton
- L2 ≥ 100
- Các kích thước khác cố định như hình vẽ

TIÊU CHUẨN RIÊNG 8.2 Tấm gá cho khuôn


8
CỦA CÁC MAKER TSUKUBA

Die casting 70
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

8.3.1 Tấm cách nhiệt


- Vị trí: nằm giữa tấm Core plate với tấm gối hoặc trụ đỡ
- Chiều dày: 20 mm
- Vật liệu: SUS304

8.3.2 Đường dầu


- Đường kính: Ø8 hoặc Ø10
- Làm đường dầu trên cả Moldbase

8.3 Tiêu chuẩn về tấm


cách nhiệt, đường dầu,
đầu cắm dầu cho khuôn LÀM ĐƯỜNG DẦU CHO
Magie MOLD BASE

TIÊU CHUẨN RIÊNG


8
CỦA CÁC MAKER

8.3.3 Đầu cắm đường dầu


- Sử dụng đầu cắm như hình sau:

* Tiêu chuẩn rãnh dầu trên Slide cho khuôn TAKAGI


- Làm rãnh dầu bên sườn và đáy slide (chạy bằng dao R2 sâu 0.2)

8.4 Tiêu chuẩn rãnh dầu


trên Slide cho khuôn
TAKAGI

Die casting 71
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

8.4 Tiêu chuẩn rãnh dầu


STT HẠNG MỤC trênNỘI
SlideDUNG
cho khuôn TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
TAKAGI

Die casting 72
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về chốt dẫn hướng tấm đẩy


- Làm chốt dẫn hướng tấm đẩy cho tất cả các khuôn đúc trên máy ≥ 650 ton
- Dung sai và kích thước chốt, bạc dẫn hướng tấm đẩy đặt như hình vẽ

8.5 Dẫn hướng dàn đẩy


cho khuôn VAP

TIÊU CHUẨN RIÊNG


8
CỦA CÁC MAKER

* Quy định về block giữ tấm đẩy


- Sử dụng bulong M12 để bắt block tấm đẩy cho các khuôn ép trên máy ≤ 350 ton
8.6 Block giữ tấm đẩy - Sử dụng bulong M16 để bắt block tấm đẩy cho các khuôn ép trên máy ≥ 500 ton
cho khuôn VAP - Chiều cao L=50 cho các khuôn ép trên máy ≤ 350 ton
- Chiều cao L=74.5 cho các khuôn ép trên máy ≥ 500 ton
- T=15~25mm

Die casting 73
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTDcho khuôn VAP - Chiều cao L=50 cho các khuôn ép trên máy Design
≤ 350Section
ton Ver 01-2016
- Chiều cao L=74.5 cho các khuôn ép trên máy ≥ 500 ton
- T=15~25mm

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 74
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

TIÊU CHUẨN RIÊNG 8.6 Block giữ tấm đẩy


8
CỦA CÁC MAKER cho khuôn VAP

Die casting 75
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về đường tấm chắn nhôm


- Phải khoét hốc để lắp tấm chắn nhôm
- Sử dụng M10 để bắt tấm chắn nhôm với khuôn

TIÊU CHUẨN RIÊNG 8.7 Tấm chắn nhôm


8
CỦA CÁC MAKER cho khuôn VAP

Die casting 76
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

* Quy định về lỗ hỗ trợ tháo chốt sản phẩm cho khuôn COVER L COMP SIDE
- Chỉ áp dụng cho các vị trí chốt sản phẩm có mặt đáy của vít giữ chốt bằng mặt đáy của tấm FIXED PLATE
- Kích thước lỗ Ø25x25
CHỈ LÀM CHO VỊ TRÍ NÀY

CÁC VỊ TRÍ NÀY KHÔNG CẦN LÀM

8.8 Lỗ hỗ trợ tháo chốt


TIÊU CHUẨN RIÊNG sản phẩm cho khuôn
8
CỦA CÁC MAKER COVER L COMP SIDE -
VAP

Die casting 77
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

9 KÍCH THƯỚC ĐỊNH VỊ


CHO MÁY 650T VÀ
TIÊU CHUẨN RIÊNG
9 800T CỦA. VAP
CỦA CÁC MAKER
( UPDATE THEO BẢN
VẼ VAP GỬI )

Die casting 78
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016

STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ

Die casting 79
Vietnam HTMP Mechanical co., ltd
DESIGN SECTION

TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

KHUÔN: ĐÚC ÁP LỰC


VER: Jan-16
TÊN CHI TIẾT
TÊN CHI TIẾT
TÊN CHI TIẾT
TÊN CHI TIẾT
MỘT SỐ LƯU Ý KHI THIẾT KẾ KHUÔN HONDA LOCK
1. TẤT CẢ SLIDE PHẢI CÓ BI CHẶN (DÙNG LOẠI BSJ), SLIDE PHÍA TOP PHẢI CÓ LÒ SO
2. CHỐT DẪN HƯỚNG NẰM TRÊN CAVITY, BẠC DẪN HƯỚNG NẰM TRÊN CORE
3. VỚI KHUÔN NHỎ DIE SLEEVE PHẢI CÓ R2 (THAM KHẢO KHUÔN MR CHUẨN)

4. KHÓA KHUÔN CHO MÁY 100 TẤN DÙNG LOẠI DPPH25-L40-Y (HTMP TỰ LÀM THÌ PHẢI SƠN MÀU VÀNG)
KHÓA KHUÔN LẮP Ở TẤM ĐẨY PHẢI CÓ BI CHẶN BPJ8
5. ĐƯỜNG NƯỚC KHẮC NHƯ HÌNH
6. VỚI KHUÔN ĐÚC TRÊN MÁY 25 TẤN DIS TRIBUTOR PHẢI CÓ ĐOẠN THẲNG 4MM TỪ ĐÁY GATE (KHUÔN MR CHUẨN)

7. CÁC CHỐT ĐẨY GATE PHẢI CÓ BẠC LỒNG (THƯỜNG DÙNG ECB), CÁC CHỐT ĐẨY SẢN PHẨM LÀM BẠC LỒNG NẾU CÓ YÊU CẦU.

CHỐT ĐẨY DÙNG LOẠI EPH


8. LÒ SO RETURN DÙNG LOẠI NHẸ (NÉN BAN ĐẦU NÊN ĐỂ 5MM) CHỈ ĐỂ HỖ TRỢ CÒN VIỆC HỒI GIÀN ĐẨY LÀ DO MÁY
9. TẤT CẢ ĐẦU CẮM NƯỚC NẰM TRÊN MẶT TOP
10. RÃNH THOÁT NƯỚC RỘNG 5 MM TRÊN MẶT TRÊN CORE VÀ CAVITY ĐỂ NGĂN NƯỚC RÒ RỈ CHẠY VÀO MẶT PL
11. ĐẦU CẮM NƯỚC LÀ JPS1 (PT1/8) –KHÔNG DÙNG CỘT NƯỚC
12. DẪN HƯỚNG DÀN ĐẨY CHỌN LOẠI EGHC CHO TRỤC VÀ EGHB CHO BẠC
13. VẬT LIỆU
Vật liệu khuôn
Lõi cố định và di động SKD61 HRC48
Insert mặt động và cố định SKD61 HRC48
Pin mặt động và cố định SKH51 HRC58
Lõi trượt SKD61 HRC48
Pin trượt lồng nhau SKH51 HRC58
Khối khóa SKD61 HRC48
Phần trượt chính SKD61 HRC48
Ray trượt SKD61 HRC48 + Xử lý thấm Nito
Vật liệu Pin đẩy: SKH51

14. THOÁT KHÍ PHÍA TRONG INSERT LÀ 0.02, NGOÀI MOLD BASE LÀ 0.2
15. RAIL PHẢI CHÔN CHÂN ĐỂ ĐỊNH VỊ

16. KHUÔN PHẢI CÓ LỖ THĂM NHIỆT

17. VỚI CHỐT SẢN PHẨM CÓ C THÌ PHẢI TẠO BẬC 0.02
18. CỔNG VÀO PHẢI CÓ ĐOẠN THẲNG NHỎ NHẤT LÀ 0.5MM,

19. RÃNH THOÁT KẼM SÂU 3MM BÊN CAVITY CÓ KÍCH THƯỚC NHƯ HÌNH
20. TEM LẮP TRONG HỐC SÂU 5MM TẠI MẶT TOP
21. CHIỀU DẦY PHẦN KẸP CHO MÁY 100 TẤN LÀ 28 MM ( SPEC MÁY LÀ 30 MM)
22. ĐỘ CO NGÓT XEM TRONG FILE CÔNG ĐOẠN (THÔNG THƯỜNG 5/1000)
23. DUNG SAI CÁC CHI TIẾT THAM KHẢO CÁC KHUÔN ĐÃ LÀM

SƠ ĐỒ MÁY ĐÚC 100 TON HONDA LOCK

You might also like