Professional Documents
Culture Documents
Die casting 1
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
MỤC LỤC
STT NỘI DUNG TRANG STT NỘI DUNG TRANG
1 TIÊU CHUẨN BẢN VẼ 2D SẢN PHẨM 3 7.19 RÃNH THOÁT NƯƠC 30
2 TIÊU CHUẨN BẢN VẼ 2D, 3D SOZAI 3 7.20 ĐẦU CẮM NƯỚC CHO DIE SLEEVE VÀ DISTRIBUTOR 31
3 TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU CHẾ TẠO KHUÔN 5 7.21 INSERT CAVITY, INSERT CORE 32
4 TIÊU CHUẨN CHI TIẾT NHẬP TIÊU CHUẨN 6 7.22 LỖ ĐÓNG THÁO INSERT CAVITY, INSERT CORE 33
5 TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN MÁY ĐÚC VÀ KHUÔN CƠ SỞ 7 7.23 TRỤ ĐỠ 34
6 TIÊU CHUẨN GATE VÀ OVER FLOW 8 7.24 LOT DATE 34
7 TIÊU CHUẨN CÁC CHI TIẾT TRONG KHUÔN 11 7.25 CHỮ TRÊN SẢN PHẨM, SỐ LÒNG KHUÔN 36
7.1 CHỐT DẪN HƯỚNG 12 7.26 TẤM ĐẨY 36
7.2 BẠC DẪN HƯỚNG 12 7.27 TEM KHUÔN 39
7.3 CHỐT HỒI DÀN ĐẨY 12 7.28 CHỮ TRÊN GỐI 40
7.4 RÃNH MỞ KHUÔN 13 7.29 TIÊU CHUẨN ĐÁNH MÃ SỐ CHI TIẾT 40
7.5 RÃNH KẸP KHUÔN 13 7.30 MÓC CẨU 40
7.6 TÌNH TOÁN ĐƯỜNG KÍNH TIP CHO DIE SLEEVE 14 7.31 TIÊU CHUẨN ỐNG NƯỚC 41
7.7 DIE SLEEVE 14 7.32 GIOĂNG, RÃNH GIOĂNG 43
7.8 COLLAR 17 7.33 HỆ SỐ CO NGÓT CỦA CÁC LOẠI VẬT LIỆU 44
7.9 DISTRIBUTOR 18 8 TIÊU CHUẨN RIÊNG CỦA CÁC MAKER 45
7.10 CHỐT SẢN PHẨM 18 8.1 BLOCK HÚT CHÂN KHÔNG KHUÔN TSUKUBA 45
7.11 INSERT 20 8.2 TẤM GÁ CHO KHUÔN TSUKUBA 46
TẤM CÁCH NHIỆT, ĐƯỜNG DẦU, ĐẦU CẮM DẦU CHO KHUÔN
7.12 SLIDE 21 8.3
MAGIE
47
7.13 RAIL 22 8.4 RÃNH DẦU TRÊN SLIDE CHO KHUÔN TAKAGI 47
7.14 COTTER 26 8.5 DẪN HƯỚNG DÀN ĐẨY CHO KHUÔN VAP 48
7.15 CHỐT ĐẨY SẢN PHẨM 27 8.6 BLOCK GIỮ TẤM ĐẨY CHO KHUÔN VAP 48
7.16 REN VÍT GIỮ CHỐT SẢN PHẨM 28 8.7 TẤM CHẮN NHÔM CHO KHUÔN VAP 50
Die casting 2
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Bản vẽ dùng để chế tạo khuôn yêu cầu phải có xác nhận và có dấu cấp phát của khách hàng.
Dùng bút mầu xanh, mầu đỏ chỉ ra những chỗ chưa đúng, chưa hợp lý và còn thiếu trên bản vẽ Sozai so với bản vẽ 2D,3D sản phẩm.
Chú ý:
Nh
khác 2 ững vị trí, kíc
2.1 Kiểm tra các kích buộc ph D, 3D hay bất h thước sai
ải làm b thường
áo bắt
với khá cáo gửi xác nh
thước, hình chiếu so với
bản vẽ 2D,3D sản phẩm. ch hàng ận
.
Chiều ký tự thể hiện mặt gia công phải theo chiều đọc hình chiếu trên bản vẽ.
Gốc kích thước sẽ được tính từ bề mặt sau khi thêm lượng dư gia công.
BẢN VẼ 2D,3D
2
SOZAI
Die casting 3
khi đưa
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD lượng dư gia Design Section Ver 01-2016
công bề mặt, lỗ
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
2.4.1 Nếu không có chỉ thị quy định về lượng dư gia công từ khách hàng thì sẽ theo tiêu chuẩn đang sử dụng của các Maker.
2.4.2 Tiêu chuẩn lượng dư gia công các maker Chú ý với maker VAP:
0.7 dùng với Cover
2.4 Tiêu chuẩn lượng dư VAP TDV NBV AMA Other L/R Crank Case,
gia công cho bề mặt và
Bề mặt lớn(mặt chính) 0.7~1 0.5~0.7 0.5~0.7 0.7~1 0.7~1 Cover L Comp và
đường kính lỗ.
1mm dùng với Mission
Bề mặt nhỏ(bề mặt vấu) 0.5 0.3~0.5 0.5 0.5 0.5 Case, Cylinder
Đ/kính lỗ(≤20) 1 1 1 1 1
Đ/kính lỗ(20<) 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
Đối với kích thước ở dạng lỗ hay dạng trục, kích thước thiết kế cho khuôn sẽ để trong khoảng 2/3 giá trị dung sai so với bản vẽ sản Đối với những kích
phẩm (vì trong quá trình đúc kích thước có xu hướng rộng ra hoặc nhỏ lại) thước cần điều chỉnh
khi thử To, phải chỉ thị
rõ vị trí để kiểm soát
sau thử To và sửa cho
lần thử tiếp theo.
2.5 Tiêu chuẩn cách để
dung sai và cách thể
hiện kích thước có dung
sai trên bản vẽ Sozai.
Kích thước dùng để thiết kế cho
khuôn sẽ đặt trong ngoặc và để
dưới kích thước danh nghĩa
BẢN VẼ 2D,3D Chữ cái P sẽ dùng là tên gọi cho chốt và được dùng từ P1~Pn cho các vị trí trong bản vẽ Sozai.
2
SOZAI
Die casting
2.7 Quy định về ký hiệu 4
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
BẢN VẼ 2D,3D Sau khi chi tiết 3D đã được Sozai (đưa lượng dư gia công, dung sai kích thước về miền dung sai an toàn) thì bắt buộc phải kiểm tra lại
2
SOZAI theo cách sau:
Form dùng cho kê chi tiết nhập dùng theo tiêu chuẩn mẫu đăng ký ISO với mã số: 7.3CL-MQT-TK.01.03, ban hành lần 1 ngày
04/09/2012
Bảng kê chi tiết chế tạo phải thể hiện đầy đủ
các nội dung sau:
1. Phần đầu có đầy đủ các thông tin như: Số
khuôn, Tên khuôn, Ngày tháng và Tên người thiết
kế.
2. Phần thân phải thể hiện đầy đủ các thông tin
như: Tên chi tiết, Mã chi tiết, Kích thước tinh, Số
lượng, Loại vật liệu và Kích thước thô ghi sang bên
phần Ghi chú.
3.2 Quy định về form 3. Dùng font Timenewroman cỡ chữ 12.
VẬT LIỆU CHẾ TẠO
3 mẫu dùng để kê chi tiết
KHUÔN
tiêu chuẩn
Form dùng cho kê chi tiết nhập dùng theo tiêu chuẩn mẫu đăng ký ISO với mã số: 7.3CL-MQT-TK.01.03, ban hành lần 1 ngày
04/09/2012
Bảng kê chi tiết nhập phải thể hiện
đầy đủ các nội dung sau:
1. Phần đầu có đầy đủ các thông tin
như: Số khuôn, Tên khuôn, Ngày tháng
và Tên người thiết kế.
2. Phần thân phải thể hiện đầy đủ các
thông tin như: Tên chi tiết, Ký hiệu, Số
lượng và Nhà sản xuất. Hàng nhập
Misumi đưa lên phía trên, hàng nhập từ
Việt Nam đưa xuống phía dưới(cách
một dòng)
3. Dùng font Timenewroman cỡ chữ 12.
4. Trong cột "Ký hiệu", các ký tự mã chi
4.1 Quy định về form tiết được viết chữ in hoa và viết liền
CHI TIẾT NHẬP TIÊU
4 mẫu dùng để kê chi tiết không cách.
CHUẨN
nhập VD: EPJ10-350
Die casting 6
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Việt Nam đưa xuống phía dưới(cách Ver 01-2016
một dòng)
3. Dùng font Timenewroman cỡ chữ 12.
4. Trong cột "Ký hiệu", các ký tự mã chi
STT 4.1 NỘI
Quy định về form
CHIHẠNG MỤC
TIẾT NHẬP TIÊU DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH tiết được viết chữ in hoa và viết liền GHI CHÚ
4 mẫu dùng để kê chi tiết không cách.
CHUẨN
nhập VD: EPJ10-350
Chú ý: Trước khi gửi đặt hàng các chi tiết nhập tiêu chuẩn, BẮT BUỘC phải có bước kiểm tra lại
Số lượng, Ký hiệu đã đúng hay chưa? Cách kiểm tra Ký hiệu có thể kiểm tra trên Catalog hay
trên trang Web của Misumi.
LIST CÁC CHI TIẾT TIÊU CHUẨN THƯỜNG DÙNG TRONG KHUÔN ĐÚC
ÁP LỰC
Phân loạikhuôn Trang số (Misumi
Stt Tên chi tiết Ký hiệu Chú ý
thường dùng 2012)
4.2 Quy định về các chi EPJ, EPN Nhôm, Magiê 71 Nên dùng EPJ
CHI TIẾT NHẬP TIÊU tiết tiêu chuẩn thường 1 Chốt đẩy thẳng
4 EPH Kẽm 57
CHUẨN dùng cho khuôn đúc
Áp Lực 2 Chốt đẩy bậc ENSF, EJSF 153 Nên dùng EJSF
3 Lò xo slider SWU, SWS 1242, 1245
Tất cả các loại
4 Oring ORP 1143
khuôn đúc
5 Ren vít giữ chốt MSWC 1200 Nên dùng M12,16,20,24
6 Lò xo đĩa SRBN
* Nếu không có chỉ thị từ khách hàng thì ta tính toán máy cho khuôn đúc áp lực như sau:
Tính lực kẹp khuôn:
T=1,4xAxP/1000 (ton)
5.1 Tính toán máy đúc Trong đó: + 1,4xA là tổng diện tích dự tính bao gồm diện tích sản phẩm (A) và gate + đậu ngót (cm)
+ P là áp lực đúc (kg/cm²)
- Hợp kim Al : P=800 (kg/cm²)
- Hợp kim Zn : P=500 (kg/cm²)
- Hợp kim Mg: P=800 (kg/cm²)
Die casting 8
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
6.1.2. Đối với khuôn có gate đi vào bề mặt không gia công thì mép sản phẩm sẽ bị sứt sau khi bẻ gate ð giải pháp thay đổi PL tại vị trí
gate vào để tránh sứt sản phẩm sau khi bẻ
Die casting 9
VÀ OVER
VIETNAM FLOW CO.LTD
HTMP MECHANICAL Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
6.1.3 Đối với những khuôn có nhiều đường dẫn tới nhiều sản phẩm thì việc đảm bảo vật liệu đồng đều đến các vị trí lòng khuôn là rất
quan trọng. Trên hình vẽ nếu bố trí 6 vị trí lòng khuôn thì:
Nếu coi thiết diện đường dẫn chảy vào lòng khuôn là k thì thiết diện tại vị trí 1 phải bằng 6k, thiết diện tại vị trí 2 bằng 4k, thiết diện tại vị
trí 3 là 2k.
6.1 Gate
Die casting 10
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
6.2 Overflow
H W D1 D2 C0 h1 h2
10÷50 10÷35 6÷15 5÷10 0.5÷1.5 8÷35 8÷25
Die casting 11
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
7.1.2 Chốt dẫn hướng khuôn dài, phần dẫn hướng suốt chiều dài của chốt: tính toán cho các khuôn có chốt nghiêng Slide dài.
- Với chốt có: 20 ≤ D ≤ 40 => L =2D
- Với chốt có: D > 40 => L =1.5D
* Áp dụng cho tất cả các khuôn và các khách hàng.
Độ côn là 1 ~ 1.5°
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN CÁC
7 CHI TIẾT TRONG 7.1 Chốt dẫn hướng
KHUÔN
7.1.3
- Cắt ngắn vị trí chốt dẫn hướng phía đối diện người tao tác, kích thước từ 60~70mm từ mặt PL.
- Áp dụng: đối với IHARA & TDV, các khách hàng khác áp dụng nếu được yêu cầu.
- Phải xác nhận khách hàng trước khi chế tạo khuôn.
Die casting 13
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.1.4 Với chốt dẫn hướng có L1>3xD thì nên chọn kiểu chốt như sau
Die casting 14
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
A
40 74 76
* Nếu không có chỉ thị từ khách hàng thì tham khảo kích thước trong bảng sau. Chú ý phải xác nhận khách hàng kích thước A
Die casting 15
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.5 Rãnh kẹp khuôn
* Nếu khách hàng không chỉ thị thì tham khảo cách tính sau. Chú ý: đường kính Tip phải xác nhận lại với khách hàng khi thiết kế
Dựa vào hệ số PR (potting rate) để chọn đường kính tip. Nếu PR = 20~50% thì OK
Công thức tính toán hệ số PR như sau:
PR = Cast weight ×100 / ( Tip area × Sleeve lenght × AL density) (%)
Trong đó:
Cast weight : khối lượng chi tiết cần đúc (g)
Tip area: diện tích tip (cm²)
Sleeve lenght: chiều dài sleeve (cm)
7.6 Tính toán đường kính AL density = 2.6 g/cm³
Tip cho Die sleeve
Ví dụ: Với khuôn Hub 2 cavity ta có các thông số như sau:
Cast weight : 5.600 g
Tip area Ø100: ЛxR²=3.14x5²=78.5 cm²
Sleeve lenght: 62.5 cm (800T)
AL density = 2.6 g/cm³
PR100 = 5,600 ×100 / ( Tip area f100 × 62.5 × 2.6) = 43.09%
ð với hệ số này thì điều kiện đúc là tốt ð Chọn đường kính típ là 100mm
Die casting 16
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
90 Ø101.6 12
150 Ø101.6 12
250 Ø101.6 12
350 Ø101.6 12
500 Ø150 15
650 Ø180 170
800 Ø200 220
Die casting 17
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Kích thước S:
* TDV S = 10 mm
* VAP S = 20 mm (350T) và S = 25 mm (650T & 800T).
* Other S = 10~15 mm
Die casting 18
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD * VAP S = 20 mm (350T)
Design Section và S = 25 mm (650T & 800T). Ver 01-2016
* Other S = 10~15 mm
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 19
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 20
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 21
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.9 Distributor
Die casting 22
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD có khả năng bị cong vênh nhiều thì cần phải Design Section Ver 01-2016
7.10 Chốt sản phẩm làm chốt thử To (đường kính chốt To nhỏ hơn
đường kính chốt T1 là 1mm)
- Nếu sản phẩm không có chỉ thị đặc biệt
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN,
về dung sai thì ta đặt dung sai như hình sau KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 23
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.10.3 Đối với chốt sản phẩm cần chống xoay thì sử dụng kiểu chống xoay vát cạnh chốt như hình sau
Die casting 24
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 25
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 26
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 27
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 28
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Hình 1
Hình 2
Die casting 29
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.12.2 Quy định về chân Rail đối với slide cho khuôn của Tsukuba
- Khoảng cách từ mặt đáy slide đến chân rail X=10~15mm
Die casting 30
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.13.1 Quy định về thiết kế Rail cho Slide có kích thước A ≤ 100mm
- Với slide có A < 100mm chỉ làm 2 rail hai bên
Die casting 31
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.13.2 Quy định về thiết kế Rail cho Slide có kích thước 100 < A ≤ 200
- Với slide có 100 ≤ A ≤ 200 phải làm 2 rail hai bên + Center rail
Die casting 32
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.13.3 Quy định về thiết kế Rail cho Slide có kích thước A ≥ 200
- Với slide có 100 ≤ A ≤ 200 phải làm 2 rail hai bên + Center rail + Support plate
Die casting 33
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.13 Rail
Die casting 34
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.14 Cotter
Die casting 35
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 36
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH ĐÁNH SỐ VỊ TRÍ TRÊN CHỐT GHI CHÚ
ĐẨY VÀ TẤM ĐẨY
Die casting 37
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 38
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 39
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 40
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
8P-A
Die casting 41
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 42
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 43
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 44
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
* Hình dạng:
+ Hình hạt đậu đối với những lỗ nằm trên cả
Base và Core
+ Hinh tròn đối với lỗ nằm trên Core
* Kích thước lỗ
D ≤ 50 => X= 15, Y= 10
50 < D ≤ 100 => X= 20, Y= 16
D > 100 => X= 25, Y= 20
Die casting 45
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 46
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 47
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 48
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCHĐẦU NỐI 20PF
THƯỚC, HÌNHCHO KHUÔN IHARA
ẢNH GHI CHÚ
Die casting 49
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 50
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.23 Trụ đỡ
Die casting 51
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD 7.24 Lot date Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 52
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 53
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 54
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.25.2 Đối với khuôn có chốt đẩy nằm dưới gầm silde
- Khuôn Nissin: làm hệ thống kéo dàn đẩy như hình
- Khuôn Tsukuba: làm 4 lỗ ren với vị trí theo spec của máy đúc
+ Làm ren M16 với khuôn đúc trên máy ≤ 350 ton (vị trí lỗ ren theo spec máy đúc)
+ Làm ren M20 với khuôn đúc trên máy > 350 ton (vị trí lỗ ren theo spec máy đúc)
- Khuôn VAP:
+ Làm ren M16 với khuôn đúc trên máy ≤ 350 ton (vị trí lỗ ren theo spec máy đúc)
+ Làm 4 trụ kéo dàn đẩy cho tất cả các khuôn đúc trên máy > 350 ton (vị trí theo spec của máy đúc)
Die casting 55
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD - Khuôn Tsukuba: làm 4 lỗ ren với vị trí theo spec của
Design máy đúc
Section Ver 01-2016
+ Làm ren M16 với khuôn đúc trên máy ≤ 350 ton (vị trí lỗ ren theo spec máy đúc)
+ Làm ren M20 với khuôn đúc trên máy > 350 ton (vị trí lỗ ren theo spec máy đúc)
- Khuôn VAP:
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG + Làm ren M16 với khuôn TIÊUđúcCHUẨN,
trên máy ≤KÍCH THƯỚC,
350 ton HÌNH
(vị trí lỗ ren ẢNH
theo spec máy đúc) GHI CHÚ
+ Làm 4 trụ kéo dàn đẩy cho tất cả các khuôn đúc trên máy > 350 ton (vị trí theo spec của máy đúc)
Die casting 56
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 57
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 58
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 59
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 60
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 61
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
M12 1 220
7.30 Móc cẩu M16 221 450
M20 451 630
M24 631 950
M30 951 1500
M36 1501 2300
M42 2301 3400
M48 3401 4500
M64 4501 9000
Die casting 62
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 63
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 64
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
7.32.1 Gioăng
-Sử dụng gioăng ORP
Die casting 65
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Al 5‰ →6‰
Mg 4.5‰
Zn 5‰
Hệ số co ngót 5‰ Hệ số co ngót 6‰
LEVER
Die casting 66
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 67
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
8.1.2 Loại ZM
* Chọn số lượng và chủng loại theo chỉ thị Tsukuba (thường sử dụng ZM038)
Die casting 68
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
* Dung sai cho hốc lắp Block hút chân không trên Mold base
Die casting 69
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 70
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 71
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
Die casting 72
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 73
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTDcho khuôn VAP - Chiều cao L=50 cho các khuôn ép trên máy Design
≤ 350Section
ton Ver 01-2016
- Chiều cao L=74.5 cho các khuôn ép trên máy ≥ 500 ton
- T=15~25mm
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 74
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 75
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 76
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
* Quy định về lỗ hỗ trợ tháo chốt sản phẩm cho khuôn COVER L COMP SIDE
- Chỉ áp dụng cho các vị trí chốt sản phẩm có mặt đáy của vít giữ chốt bằng mặt đáy của tấm FIXED PLATE
- Kích thước lỗ Ø25x25
CHỈ LÀM CHO VỊ TRÍ NÀY
Die casting 77
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 78
VIETNAM HTMP MECHANICAL CO.LTD Design Section Ver 01-2016
STT HẠNG MỤC NỘI DUNG TIÊU CHUẨN, KÍCH THƯỚC, HÌNH ẢNH GHI CHÚ
Die casting 79
Vietnam HTMP Mechanical co., ltd
DESIGN SECTION
4. KHÓA KHUÔN CHO MÁY 100 TẤN DÙNG LOẠI DPPH25-L40-Y (HTMP TỰ LÀM THÌ PHẢI SƠN MÀU VÀNG)
KHÓA KHUÔN LẮP Ở TẤM ĐẨY PHẢI CÓ BI CHẶN BPJ8
5. ĐƯỜNG NƯỚC KHẮC NHƯ HÌNH
6. VỚI KHUÔN ĐÚC TRÊN MÁY 25 TẤN DIS TRIBUTOR PHẢI CÓ ĐOẠN THẲNG 4MM TỪ ĐÁY GATE (KHUÔN MR CHUẨN)
7. CÁC CHỐT ĐẨY GATE PHẢI CÓ BẠC LỒNG (THƯỜNG DÙNG ECB), CÁC CHỐT ĐẨY SẢN PHẨM LÀM BẠC LỒNG NẾU CÓ YÊU CẦU.
14. THOÁT KHÍ PHÍA TRONG INSERT LÀ 0.02, NGOÀI MOLD BASE LÀ 0.2
15. RAIL PHẢI CHÔN CHÂN ĐỂ ĐỊNH VỊ
17. VỚI CHỐT SẢN PHẨM CÓ C THÌ PHẢI TẠO BẬC 0.02
18. CỔNG VÀO PHẢI CÓ ĐOẠN THẲNG NHỎ NHẤT LÀ 0.5MM,
19. RÃNH THOÁT KẼM SÂU 3MM BÊN CAVITY CÓ KÍCH THƯỚC NHƯ HÌNH
20. TEM LẮP TRONG HỐC SÂU 5MM TẠI MẶT TOP
21. CHIỀU DẦY PHẦN KẸP CHO MÁY 100 TẤN LÀ 28 MM ( SPEC MÁY LÀ 30 MM)
22. ĐỘ CO NGÓT XEM TRONG FILE CÔNG ĐOẠN (THÔNG THƯỜNG 5/1000)
23. DUNG SAI CÁC CHI TIẾT THAM KHẢO CÁC KHUÔN ĐÃ LÀM