Professional Documents
Culture Documents
QD 57
QD 57
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 1/123
1. Công tác lập, thẩm tra, thẩm định dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật công
trình lưới điện phân phối;
2. Công tác lập hồ sơ mời thầu mua sắm vật tư thiết bị lưới điện phân phối;
3. Công tác nghiệm thu vật tư thiết bị lưới điện phân phối;
4. Công tác thẩm tra, thẩm định kỹ thuật lưới điện phân phối.
5. Áp dụng cho các công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa lớn, thỏa thuận
phương án kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật các công trình điện có đấu nối vào
lưới điện phân phối trong toàn Tổng công ty Điện lực miền Trung.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 2/123
II. ĐỊNH NGHĨA, GIẢI THÍCH TỪ NGỮ VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN
II.1. Định nghĩa:
- Đơn vị trực thuộc: là các đơn vị hạch toán phụ thuộc và đơn vị sự
nghiệp thuộc EVN CPC.
- Công ty con: là công ty hạch toán độc lập, do EVNCPC nắm giữ 100%
vốn điều lệ hoặc giữ cổ phần, vốn góp chi phối hoặc nắm giữ quyền chi phối
khác được tổ chức dưới hình thức công ty TNHH MTV, Công ty cổ phần...
- Đơn vị thành viên: bao gồm các đơn vị trực thuộc và các công ty con.
II.2. Giải thích từ ngữ:
- ANSI : Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ.
- CB : Máy cắt.
- CTĐL : Công ty Điện lực
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 3/123
- Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Điện lực miền Trung
ban hành kèm theo Quyết định số 346/QĐ- EVN ngày 02/6/2010 của Hội đồng
quản trị Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ làm việc của
các Ban thuộc Tổng công ty Điện lực miền Trung, mã hiệu EVN CPC-
TC&NS/QĐ.07.
- Các tiểu chuẩn IEC60076, IEC 60056, 62271-100, IEC 62271-102, IEC
60694, 60129, IEC 611129, IEC 60265, IEC 60420, IEC 60282, IEC 61109,
ANSI C37-41, ANSI C37-42...
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 5/123
III.2. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.
3. Công suất danh định: chọn các giá trị công suất danh định trong dãy
sau: Máy biến áp 1 pha: 25; 31,5; 50kVA; Máy biến áp 3 pha: 100; 160; 250;
400; 560; 630; 1.000; 1.600; 2.000 kVA.
Nhằm chuẩn hoá dung lượng với mục tiêu giảm tổn thất điện năng,
thuận lợi trong công tác quản lý vận hành và dự phòng thiết bị, Tổng công ty
quy định sử dụng 03 gam dung lượng cơ bản đối với MBA 3 pha là: 100, 250,
400kVA.
6. Mức cách điện: Máy biến áp phải được thiết kế và thử nghiệm với mức
cách điện sau:
Cấp điện Điện áp chịu đựng tần số nguồn Điện áp chịu đựng xung sét
áp trong thời gian 1 phút (kV rms) (1,2/50s) (kV peak)
(kV)
0,4(0,23) 3 N/A
6 20 60
10 28 75
15 38 95
22 50 125
35 80 190
6. Các yêu cầu đối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn
mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch): Nêu trong Bảng 2.
Bội số quá Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp
tải theo định dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C
mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - -
1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - -
1,30 1-10 0-50 0-30 - - -
- Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện
định mức theo các giới hạn sau:
Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao
hơn định mức tới 40% với tổng thời gian đến 6 giờ trong một ngày đêm trong 5
ngày liên tiếp.
8. Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá áp liên tục 5%
khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ
tải định mức.
9. Khả năng chịu đựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu được dòng
ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng định mức trong thời gian 4 giây (tại nấc
phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc biến dạng.
10. Độ tăng nhiệt: Độ tăng nhiệt độ cho phép so với nhiệt độ môi trường
xung quanh.
- Cuộn dây : 600C.
- Lớp dầu trên cùng
+ Có bình dầu giãn nở : 500C.
+ Tự giãn nở : 550C.
11. Mức tiếng ồn: cho phép của MBA không được quá 50dB.
12. Dầu cách điện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử
dụng), sạch, được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và
không có hợp chất PolyChlorinated Biphenyl (PCB). Chỉ sử dụng một số loại
dầu được dùng phổ biến và có thể hoà lẫn với nhau như: Castrol, Shell, BP,
Nynax, Caltex.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 10/123
13. Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải được chế tạo
phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài đường rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn
hơn hoặc bằng 25mm/kV.
Lưu ý: sứ hạ áp phải là loại có tán, không chấp nhận loại sứ kiểu hình
trụ đứng, ít hoặc không có tán.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 11/123
Bảng 2: Yêu cầu về thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn
mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch) của MBA phụ tải
3. Tổ đấu dây:
- MBA trung gian 2 cấp: Y/d-11; D/y-11.
- MBA trung gian 3 cấp: Y(D)/y-12(11)12; D(Y)/y-11(12)12; Y(Y)/y-
12(12)12 hoặc D(D)/y-11(11)12.
4. Mức cách điện: Máy biến áp phải được thiết kế và thử nghiệm với mức
cách điện sau:
Cấp điện Điện áp chịu đựng tần số nguồn Điện áp chịu đựng xung
áp trong thời gian 1 phút (kV rms) sét
(kV) (1,2/50s) (kV peak)
6 20 60
10 28 75
15 38 95
22 50 125
35 80 190
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 13/123
5. Các yêu cầu đối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn
mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch): Nêu trong Bảng 3.
6. Khả năng quá tải:
- Máy biến áp lực phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình
thường, thời gian và mức độ quá tải cho phép như sau:
Bội số quá Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu
tải theo định trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C
mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,05 Lâu dài
1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10
1,15 2-5- 2-25 1-50 0-20 0-35 -
1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - -
1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - -
1,30 1-10 0-50 0-30 - - -
- Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện
định mức theo các giới hạn sau:
Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao
hơn định mức tới 40% với tổng thời gian không quá 6 giờ trong một ngày đêm
trong 5 ngày liên tiếp.
7. Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá áp liên tục 5%
khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ
tải định mức.
8. Khả năng chịu đựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu được dòng
ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng định mức trong thời gian 4 giây (tại nấc
phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc biến dạng.
9. Độ tăng nhiệt: Độ tăng nhiệt độ cho phép so với nhiệt độ môi trường
xung quanh.
- Cuộn dây : 600C.
- Lớp dầu trên cùng:
+ Có bình dầu giãn nở : 500C.
+ Tự giãn nở : 550C.
10. Mức tiếng ồn: Mức tiếng ồn cho phép của MBA không được quá
50dB.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 14/123
11. Dầu cách điện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử
dụng), sạch, được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và
không có hợp chất Polychlorinated Biphenyl (PCB). Chỉ sử dụng một số loại
dầu được dùng phổ biến và có thể hoà lẫn với nhau như: Castrol, Shell, BP,
Nynax, Caltex. Đặc tính kỹ thuật dầu cách điện máy biến áp có chất phụ gia
kháng oxy hóa (Bảng 1).
Có thể sử dụng các loại dầu cách điện có nguồn gốc thực vật, có khả năng
chịu nhiệt cao, có độ bền chống oxy hóa, dễ tự phân hủy…, đạt yêu cầu của các
quy định về môi trường.
12. Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải được chế tạo
phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài đường rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn
hơn hoặc bằng 25mm/kV.
13. Các yêu cầu khác:
- Vỏ MBA:
+ Vỏ máy biến áp được thiết kế đảm bảo nâng được toàn bộ MBA và
vận chuyển không bị biến dạng hoặc rò rỉ dầu.
+ Vỏ MBA và nắp được thiết kế sao cho không có các hóc, lõm bên
ngoài để nước đọng lại.
+ Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải được bảo vệ chống ăn mòn.
Vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn tĩnh điện, chiều dày
lớp sơn không được nhỏ hơn 80 m.
+ Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị nhiệt độ lớp dầu trên cùng
MBA, bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu.
- Các yêu cầu về thiết bị rơle bảo vệ đi kèm máy biến áp.
- Máy biến áp phải chế tạo đảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê
dịch các kết cấu của máy, khi lắp đặt không phải rút ruột máy biến áp.
Đối với khu vực ven biển, khu vực bị nhiễm mặn… yêu cầu vỏ máy biến
áp phải được mạ nhúng kẽm nóng chống rỉ sét, ăn mòn với điều kiện vận hành
khắc nghiệt.
14. Thử nghiệm và kiểm tra: Thực hiện theo tiêu chuẩn IEC60076.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 15/123
Bảng 3: Yêu cầu về thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn
mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch) của MBA trung gian:
Dòng Điện áp
Dung Tổn hao Tổn hao
Cấp điện áp điện ngắn
lượng
(kV) ΔP0 (W) ΔPn (W) không mạch
(kVA)
tải (I0%) (Un%)
2500 35/6,3; 22/6,3 ≤1.650 ≤16.500 0,7 7
35(22)/6,3 ≤1.700 ≤17.000 0,7 7
3200 35/6,3; 22/6,3 ≤2.100 ≤20.500 0,7 7
35(22)/6,3 ≤2.150 ≤21.500 0,7 7
4000 35/6,3; 22/6,3 ≤3.100 ≤26.500 0,7 7
35(22)/6,3 ≤3.150 ≤27.000 0,7 7
5600 35/6,3; 22/6,3 ≤4.100 ≤33.000 0,7 7
35(22)/6,3 ≤4.150 ≤33.500 0,7 7
6300 35/6,3; 22/6,3 ≤4.300 ≤34.000 0,7 7
35(22)/6,3 ≤4.500 ≤35.500 0,7 7,5
7500 35/6,3; 22/6,3 ≤5.350 ≤36.000 0,7 7,5
35(22)/6,3 ≤5.550 ≤38.000 0,7 7,5
10000 35/6,3; 22/6,3 ≤6.000 ≤49.500 0,6 7,5
35(22)/6,3 ≤6.200 ≤50.000 0,6 7,5
* Bảng yêu cầu kỹ thuật chi tiết của MBA phân phối
Đơn
STT Hạng mục Yêu cầu
vị
I Máy biến áp
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 1
5 Thông số chung
Dạng Ngâm trong dầu
Số pha 3 pha
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 16/123
Đơn
STT Hạng mục Yêu cầu
vị
Tần số làm việc Hz 50
Phương pháp làm mát ONAN
6 Công suất định mức kVA “400”
7 Điện áp định mức kV “22 2x2,5%/0,4”
8 Bộ điều chỉnh điện áp
Loại Không tải
Vị trí lắp đặt Phía sơ cấp
Dải phân áp “ 2x2,5%”
+ Nấc 1 kV “23,10/0,4”
+ Nấc 2 kV “22,55/0,4”
+ Nấc 3 kV “22,00/0,4”
+ Nấc 4 kV “21,45/0,4”
+ Nấc 5 kV “20,90/0,4”
9 Vật liệu chế tạo các cuộn dây đồng
10 Tổ đấu dây
- Máy biến áp 3 pha
D/y0-11, Y/y0-12,
+ Dung lượng < 250kVA
Y0/y0-12
+ Dung lượng > 250kVA
D/y0-11
- Máy biến áp 1 pha
I/I0
Điện áp chịu đựng xung (1,2/50s)
11 kVpeak “125”
cuộn cao thế
Điện áp chịu đựng tần số công
12
nghiệp
Cuộn dây cao thế kVrms “50”
Cuộn dây hạ thế kVrms “3”
13 Tổn thất không tải W “433 – Theo Bảng 2”
14 Tổn thất ngắn mạch W “3.820 – Theo Bảng 2”
15 Dòng điện không tải % “2 – Theo Bảng 2”
16 Điện áp ngắn mạch % “4-6 – Theo Bảng 2”
0
17 Độ tăng nhiệt cho phép C
- Cuộn dây 60
- Lớp dầu trên cùng 55
Chiều dài dòng rò sứ cách điện mm/k
18 25
phía cao áp V
19 Các phụ kiện đi kèm
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 17/123
Đơn
STT Hạng mục Yêu cầu
vị
Đầu cốt sơ cấp cho dây đồng Có
Đầu cốt thứ cấp cho dây đồng Có
19 Kích thước (dài, rộng, cao) mm Nêu cụ thể
20 Trọng lượng Kg Nêu cụ thể
II. Dầu máy biến áp
1 Nhà sản xuất/Nước SX Nêu rõ
Một trong các loại dầu sau:
2 Loại dầu Castrol, Shell, BP, Nynax,
Caltex
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60296
4 Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9,2
Trong, sáng không có
5 Quan sát bên ngoài
nước và tạp chất.
Điểm chớp cháy
O
6 + Cốc hở C ≥ 148
O
+ Cốc kín C ≥ 144
7 Hàm lượng nước Ppm ≤ 30
Điện thế đánh thủng
8 + Trước khi lọc sấy: kV ≥ 35
+ Sau khi lọc sấy: kV ≥ 70
mgK
9 Trị số trung hòa (độ acid) ≤ 0,01
OH/g
Kg/d
10 Tỷ trọng ≤ 0,9
m3
11 Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa %W ≤ 0,4
12 Ăn mòn Sulfur Không
13 PCB Không (*)
Ghi chú: Số trong “…” là ví dụ cho trường hợp điển hình của MBA
400kVA-22±2x2,5%/0,4kV, tuỳ trường hợp cụ thể cần điều chỉnh phù hợp.
- Các kiểu và hình dáng sứ cách điện phải được chế tạo phù hợp với điều
kiện môi trường xấu nhất như đã nêu trong bảng yêu cầu kỹ thuật.
- Thiết kế máy cắt sao cho có thể kiểm tra và thay thế tiếp điểm và các bộ
phận dễ bị mòn hoặc hư hỏng một cách nhanh chóng và dễ dàng. Máy cắt phải
trang bị các thiết bị chỉ báo vị trí đóng/mở để từ mặt đất có thể dễ dàng nhận
dạng vị trí máy cắt.
- Việc thiết kế máy cắt phải đảm bảo việc gây ra quá áp thấp (< 2,5pu) khi
khi thao tác đóng cắt và khi cắt ngắn mạch.
- Lắp đặt chỉ báo từ xa để chỉ thị “lò xo máy cắt đã tích năng” và “lò xo
máy cắt chưa tích năng”.
- Ngoài tiếp điểm phụ dùng để báo tín hiệu tích năng lò xo và dùng để điều
khiển động cơ, cần thiết phải trang bị một (01) công tắc hành trình tích năng lò
xo thường mở dự phòng.
- Bộ truyền động lò xo có thể tích năng lo xo bằng tay để điều khiển máy
cắt ở trạng thái mở hoặc đóng. Trong chế độ vận hành bình thường, việc tích
năng lại lò xo phải bắt đầu ngay và tự động cùng với việc kết thúc một chu trình
đóng được thực hiện với thời gian không vượt quá 15 giây. Quá trình tích năng
lò xo không được gián đoạn cho đến khi lò xo tích năng hoàn toàn. Việc giải
phóng lò xo sẽ không thể thực hiện cho đến khi lò xo được tích năng hoàn toàn.
- Phải chỉ báo ngay tình trạng tích năng lò xo bằng thiết bị cơ khí, hiển thị
lên dòng chữ “LÒ XO TÍCH NĂNG” khi lò xo đã tích năng hoàn toàn và “LÒ
XO CHƯA TÍCH NĂNG” khi lò xo chưa được tích năng. Thiết bị tích năng lò
xo bằng tay tại chỗ phải được trang bị để tránh thao tác nhầm.
- Động cơ tích năng lò xo phải có khả năng hoạt động với nguồn điện áp
một chiều 220VDC và/hoặc nguồn điện áp xoay chiều 220VAC tuỳ theo điều
kiện thực tế.
- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ tích
năng và báo tín hiệu trạng thái tích năng lò xo.
* Yêu cầu kỹ thuật tủ điều khiển tại chỗ:
- Thiết bị chống đóng giã giò.
- Công tắc xác định chế độ điều khiển “Tại chỗ/Từ xa”.
- 1 cuộn đóng 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- 1 cuộn cắt 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- Số tiếp điểm phụ tối thiểu: 04NO/04NC.
- Các tiếp điểm phụ để báo hiệu lò xo chưa tích năng và điều khiển môtơ.
Thiết bị sấy có điều khiển và hệ thống chiếu sáng.
III.2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết của máy cắt:
a. Máy cắt 24kV
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
I Máy cắt
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 20/123
III.2.3. Recloser:
III.2.3.1. Recloser 27kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
I Recloser 27kV
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
5 Cách điện trung gian Silicon rubber
hoặc Epoxy
6 Buồng dập hồ quang Chân không
7 Chế độ làm việc Ngoài trời (Outdoor)
8 Số pha 3
9 Điện áp định mức kVrms 27
10 Tần số định mức Hz 50
11 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 50
12 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50μs kVpeak 125
(BIL)
13 Dòng điện định mức Iđm A 630
14 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm kArms 12,5
(3s)
15 Cơ cấu truyền động DC cuộn solenoid/
Từ trường
16 Điều khiển Điện tử-Vi xử lý
17 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng (ít
nhất)
17.1 Cơ cấu truyền động Lần 10.000
17.2 Cắt dòng cắt ngắn mạch định mức (1) Lần Theo tiêu chuẩn
ANSI
15 - 20% Dòng cắt định mức Lần 44
(minimum X/R = 3)
45 - 55% Dòng cắt định mức Lần 56
(minimum X/R = 7)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 25/123
III.2.3.2.Recloser 38kV:
này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC
60870-5-104 (Master).
5. Vỏ tủ:
Mỗi dao cắt tải được đóng kín trong vỏ bọc cách điện bằng nhựa đúc và
đặt trong vỏ tủ bằng thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, bao gồm các bộ phần truyền
động cơ khí, cửa tủ ngăn cáp, cầu chì và các phụ kiện khác,…
11.Đấu nối:
- Tủ “dao cắt lộ đến”: có thể nối với 2 cáp 22(24)kV- tiết diện phù hợp
theo thực tế.
+ Tủ “bảo vệ máy biến áp”: có thể nối với 1 cáp 22(24)kV- tiết diện phù
hợp theo thực tế.
- Thử nghiệm điện môi trên mạch điện chính (Dielectric test on the main
circuit)
- Thử nghiệm trên mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and
control circuits)
- Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main
circuit).
- Kiểm tra độ vặn chặt (Tightness test)
- Kiểm tra thiết kế (Design and visual checks)
- Đo phóng điện nội bộ (Partial discharge measurement)
- Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests)
- Thử nghiệm trên thiết bị điện phụ (Tests on auxiliary electrical devices)
- Dao tiếp đất phải bao gồm các thiết bị khóa liên động. Kiểu khóa liên
động cài vào nhau giữa dao tiếp đất với dao cách ly của hệ thống để thực hiện
chức năng vận hành liên kết được dễ dàng.
III.2.6.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 40,5kV 1 hoặc 2 lưỡi tiếp
đất:
1. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV cách điện gồm:
2. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV cách điện polymer:
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điện áp định mức kV 24
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công kArms 50
nghiệp
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
(BIL)
9 Dòng điện định mức A 100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 12
11 Số lần đóng cắt có tải lần 100
12 Chiều dài đường rò bề mặt (không mm 480
nhỏ hơn)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC61109
ANSI C37-41, ANSI
C37-42.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 50/123
4. MBA 3 pha:
T
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)
Điều kiện môi trường làm
5 Nhiệt đới hoá
việc
Tụ dầu không chứa chất PCB, loại
6 Chủng loại
1 pha 2 sứ điện môi bằng film
7 Điện áp định mức (Un) kV 13,8
Điện áp làm việc lớn nhất
8 kV 15
cho phép
Khả năng chịu quá áp tại
9
tần số định mức
- 1,1Un trong thời gian 12
9.1 Yêu cầu
giờ mỗi ngày.
- 1,15Un trong thời gian 30 Yêu cầu
9.2
phút mỗi ngày
- 1,2Un trong thời gian 5 Yêu cầu
9.3
phút
- 1,3Un trong thời gian 1 Yêu cầu
9.4
phút.
10 Dung lượng kVAR 100 – 200
11 Tần số định mức Hz 50
Khả năng chịu quá dòng
12 1,3 lần dòng định mức
liên tục
Điện áp chịu đựng xung sét
13 kVpeak 125
(1,2/50µs)
Điện áp chịu đựng tần số
14 kVrms
nguồn
14.1 - Giữa 2 điện cực (10s) VAC 2.0Un
14.2 - Giữa các cực với vỏ (10s) VDC 4.0Un
W/kVA
15 Tổn thất lớn nhất của tụ 0,1
R
Điện trở xả tụ lắp sẳn bên
trong, đảm bảo giảm điện
16 áp của tụ xuống 50V trong
Khẳng định rõ
vòng 5 phút sau khi cách ly
tụ ra khỏi hệ thống
17 Chiều dài dòng rò của sứ mm ≥490
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 60/123
cách điện
18 Bảo vệ và đóng cắt tụ Bên ngoài
19 Vỏ tụ Bằng thép không gỉ, sơn tĩnh điện
20 Kích thước mm Khẳng định rõ.
21 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60871-1
III.2.12.2. Thông số kỹ thuật tụ bù 15kV (Dùng cho lưới 15kV):
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)
5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá
Tụ dầu không chứa chất PCB,
6 Chủng loại loại 1 pha 2 sứ điện môi bằng
film
7 Điện áp định mức (Un) kV 15
Điện áp làm việc lớn nhất cho
8 kV 16,5
phép
Khả năng chịu quá áp tại tần
9
số định mức
- 1,1Un trong thời gian 12 giờ Yêu cầu
9.1
mỗi ngày.
- 1,15Un trong thời gian 30 Yêu cầu
9.2
phút mỗi ngày
9.3 - 1,2Un trong thời gian 5 phút Yêu cầu
9.4 - 1,3Un trong thời gian 1 phút. Yêu cầu
10 Dung lượng kVAR 100 - 200
11 Tần số định mức Hz 50
Khả năng chịu quá dòng liên
12 1,3 lần dòng định mức
tục
Điện áp chịu đựng xung sét
13 kVpeak 125
(1,2/50µs)
Điện áp chịu đựng tần số
14 kVrms
nguồn
14.1 - Giữa 2 điện cực (10s) VAC 2,0Un
14.2 - Giữa các cực với vỏ (10s) VDC 4,0Un
W/kVA
15 Tổn thất lớn nhất của tụ 0,1
R
16 Điện trở xả tụ lắp sẳn bên
trong, đảm bảo giảm điện áp Khẳng định rõ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 61/123
Mặt cắt danh Bề dày danh định của Bề dày nhỏ nhất của lớp cách
định lớp cách điện XLPE tn điện XLPE
(mm2) (mm) (mm)
35 0,90 0,71
50 1,00 0,80
70 1,10 0,89
95 1,10 0,89
120 1,20 0,98
150 1,40 1,16
185 1,60 1,34
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 63/123
Mặt cắt danh Bề dày danh định của Bề dày nhỏ nhất của lớp cách
định lớp cách điện XLPE tn điện XLPE
(mm2) (mm) (mm)
240 1,70 1,43
300 1,80 1,52
400 2,00 1,70
500 2,20 1,90
Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày
danh định đã quy định.
- Ký hiệu cáp:
- Tiết diện:
- Điện áp định mức : 0,6kV.
- Số mét:
III.2.13.6 Thông số kỹ thuật về số sợi tối thiểu trong ruột và điện trở một
chiều ở 200C:
Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các
thông số có đánh dấu “ ”.
2. Cáp hạ áp 1 pha M(1x240):
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(1x240)”
4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 1
5 Tiết diện mm2 “240”
6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 2
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 66/123
- Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam
TCVN 6612-2000, IEC 60228- Class 2.
1. Yêu cầu về điện đối với cáp ngầm 24kV:
+ Điện áp định mức (Um) : 12,7/22(24) kV.
+ Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s): 125 kVpeak
+ Điện áp chịu đựng tần số nguồn (4 giờ, 50Hz) : 48 kVrms.
+ Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 5,5mm.
2. Lớp bán dẫn trong: Lớp bán dẫn bố trí giữa lõi cáp và lớp cách điện
XLPE nhằm mục đích cân bằng điện trường tác dụng lên lớp cách điện XLPE
phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán
dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay kết hợp cả hai dạng trên. Lớp
bán dẫn này phải ôm sát trực tiếp lên từng lõi cáp.
Đường kính giả định Bề dày của lớp vỏ bọc bên trong định hình theo
của lõi (mm) kiểu đùn (mm)
< 25 1,0
25 – 35 1,2
35 – 45 1,4
45 – 60 1,6
60 – 80 1,8
> 80 2,0
- Bề dày của lớp vỏ bọc theo kiểu quấn (ghép chồng) phải bằng 0,4 mm
đối với các đường kính của lõi nhỏ hơn hoặc bằng 40 mm và phải bằng 0,6 mm
đối với đường kính giả định lớn hơn.
7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học:
Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính
như:
- Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay
hợp kim nhôm.
- Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm
8. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài:
Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tương
tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lưu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen
hoặc vật liệu tương tự). Vật liệu làm vỏ phải thích hợp với nhiệt độ làm việc của
cáp và lớp cách điện XLPE.
III.2.14.5. Ký hiệu:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 70/123
-Trên bề mặt các lõi cách điện (đối với cáp 3 pha) phải đánh số hoặc ký
hiệu bằng màu để phân biệt các lõi cáp.
- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dưới đây bằng chữ
dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và
số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
- Hãng sản xuất:
- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):
- Ký hiệu cáp:
- Tiết diện:
- Điện áp định mức: 12,7/22(24) kV; 20/35(40,5kV).
- Số mét:
III.2.14.6. Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại cáp ngầm.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các
thông số có đánh dấu “… ”.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các
thông số có đánh dấu “ ”.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các
thông số có đánh dấu “ ”.
- Lõi dây dẫn: Dây nhôm hoặc dây đồng bện xoắn, hình tròn.
- Một hệ thống chống thấm nước.
- Một vỏ cách điện XLPE.
1. Lõi dây dẫn: Lõi dây dẫn bọc được chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc
đồng bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề
mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như
là các vết sứt, ...vv.
2 Hệ thống chống thấm nước:
Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các
sợi của lõi dây dẫn, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa dây dẫn
bọc, dọc theo lớp vỏ bọc và dây dẫn, tránh được sự ăn mòn sau này khi có hư
hỏng vỏ bọc cách điện bên ngoài.
Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện
cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi dây dẫn có vỏ bọc cách điện. Không cần
dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện vào dây dẫn có vỏ
bọc.
3 Vỏ cách điện XLPE: Vỏ cách điện XLPE có màu đen và chịu đựng
được tác động của tia cực tím, chống được tất cả các tác nhân của môi trường.
Bề dày danh định của lớp vỏ cách điện là 2,8mm. Bề dày cực tiểu và cực đại tại
mọi điểm không được nhỏ hơn 2,5mm và không quá 3,2 mm.
III.2.16.3. Ký hiệu:
Mỗi dây dẫn phải có ghi các ký hiệu theo trình tự dưới đây:
- Hãng sản xuất:
- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):
- Ký hiệu dây bọc: AlWB đối với dây nhôm bọc hoặc CuWB đối với dây
đồng bọc chống thấm nước.
- Tiết diện:
- Điện áp định mức: 12,7/22(24)kV.
- Số mét:
Ví dụ: Các ký hiệu phải theo trình tự như trên. Do đó nếu nhà thầu là XE,
tiết diện dây là 185, dây dẫn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là:
XE1998-AlWB-185-12,7kV-....
Các ký hiệu phải được dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách điện, cách nhau
1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không
làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
III.2.16.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với lõi dây dẫn bọc trên không:
Lõi dây dẫn bọc trên không và cáp được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN
5397-1991 có các thông số kỹ thuật như sau:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 80/123
Mặt cắt danh Số sợi tối thiểu trong ruột Điện trở một chiều ở
định 200C (/km)
(mm2) Đồng Nhôm Đồng Nhôm
35 7 7 0,5240 0,8680
50 19 19 0,3870 0,6410
70 19 19 0,2680 0,4430
95 19 19 0,1930 0,3200
120 37 37 0,1530 0,2530
150 37 37 0,1240 0,2060
185 37 37 0,0991 0,1640
240 61 61 0,0754 0,1250
300 61 61 0,0601 0,1000
400 61 61 0,0470 0,0778
500 61 61 0,0366 0,0605
Tải trọng phá huỷ tối thiểu của lõi cáp được quy định như sau:
Mặt cắt danh định Tải trọng phá huỷ tối thiểu (N)
(mm2) Dây Nhôm Dây Đồng
35 5.913 13.141
50 8.198 17.455
70 11.288 27.115
95 14.784 37.637
120 19.890 46.845
150 24.420 55.151
185 29.832 73.303
240 38.192 93.837
300 47.569 107.422
400 63.420 144.988
Cho phép hàn nối các sợi đồng hoặc nhôm của lõi dây dẫn, nhưng các mối
hàn không tập trung ở một sợi. Mối hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ
cẩn thận theo đúng đường kính sợi gốc. Số lượng mối hàn không được vượt quá
số lượng trong bảng sau. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu
khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m.
Ghi Chào
STT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
chú thầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
PHỤ LỤC
Phụ kiện dây bọc trung áp (loại cách điện bán phần)
1. Yêu cầu chung:
- Dây bọc trung áp phải sử dụng các phụ kiện phù hợp tránh các trường
hợp làm hư hỏng lớp vỏ bọc cách điện (do sử dụng không đúng phụ kiện), làm
mất an toàn trong quá trình vận hành và gây sự cố.
- Yêu cầu chung của phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện :
+ Phụ kiện không được làm hư hại lớp vỏ bọc cách điện của dây dẫn.
+ Phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện phải đảm bảo độ kín, tránh
không cho nước thâm nhập vào lõi dây dẫn.
2. Một số phụ kiện dùng cho dây bọc cách điện:
a. Khoá néo dây dẫn:
Khoá néo dây dẫn thường sử dụng cho các vị trí néo dây dẫn (néo góc,
néo cuối).
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 83/123
A
c
D
Hình 1 : Các loại khoá néo thường sử dụng cho dây dẫn bọc.
a. Dây buộc cổ sứ định hình bằng b. Dây buộc cổ sứ định hình bằng
composit kim loại
Hình 2 : Dây buộc cổ sứ
Dây buộc cổ sứ có thể sử dụng dây buộc cổ sứ định hình bằng vật liệu
composit, kim loại hoặc plastic. Ngoài ra có thể sử dụng dây nhôm bình thường
(nhưng cách buộc theo hình 2b) làm dây buộc cổ sứ.
Trong công tác thi công lắp đặt dây buộc cổ sứ, yêu cầu: Dây buộc cổ sứ
phải ôm chặt dây dẫn, không được hở ra tạo sự phóng điện giữa các đầu dây và
dây dẫn bọc gây hư hỏng cách điện (xem hình 3).
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 84/123
Hình 5: Các phụ kiện và cách tạo các vị trí đấu tiếp địa
hoặc đấu rẽ nhánh xuống thiết bị
a. b.
Hình 6 : Kẹp đấu rẽ.
III.2.17. Cáp vặn xoắn trung áp (Medium Voltage Aerial Bundled Cable):
III.2.17.1. Yêu cầu kỹ thuật chung của cáp MV-ABC:
Cáp vặn xoắn trung áp MV-ABC có các đặc tính sau:
1.1 Kiểu: ruột thép chịu lực căng đỡ toàn bộ cáp.
1.2 Cấu tạo:
+ Ruột dẫn: sợi nhôm tuân thủ AS1125 (hoặc IEC60889, TCVN5064,
ASTM B230M): xoắn đồng tâm theo chiều trái và ép chặt.
+ Màn chắn ruột: là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn.
+ Lớp cách điện bằng XLPE.
+ Màn chắn cách điện là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn.
+ Màn chắn kim loại là sợi đồng quấn với bội số bước xoắn 10.
+ Băng quấn quanh lớp màn chắn kim loại.
+ Vỏ bằng HDPE.
III.2.17.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:
Các chủng loại cáp vặn xoắn trung áp phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm
điển hình (type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm
xuất xưởng (routine test) do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí
nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn TCVN 6614:2000, TCVN 2330-78 và
IEC61089, IEC60502-2.
III.2.17.3. Đặc tính kỹ thuật cáp 6/10(12) KV:
ST
Đơn
T Hạng mục Yêu cầu
ST
Đơn
T Hạng mục Yêu cầu
* Đối với loại cáp MV-ABC 6/10(12)kV có màn chắn chịu được dòng điện
ngắn mạch 2kA/1s :
STT Đơn
Hạng mục Yêu cầu
vị
Tiết diện ruột dẫn 35 50 70 95 120 150 185
2
mm
22 Chiều dầy trung mm 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,9
bình tối thiểu của
lớp vỏ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 89/123
STT Đơn
Hạng mục Yêu cầu
vị
23 Đường kính danh mm 23,5 24,5 26,5 28 29,5 31,5 33
định của lõi pha.
24 Số sợi / Đ.kính sợi Sợi 7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2, 19/2,019/2,0 19/2,0
của lõi thép /m 0
m
25 Đường kính gần mm 53 57 59 63 66 69 72 76
đúng bao ngoài
của bó cáp.
26 Trọng lượng gần kg/ 188 2187 238 2669 301 329 373 418
đúng của cáp km 6 2 8 8 4 0
27 Chiều dài cáp trên m 500 500 500 500 250 250 250 250
ru-lô
* Đối với loại cáp MV-ABC 6/10(12)kV có màn chắn chịu được dòng điện
ngắn mạch 8kA/1s :
Đơn
TT Hạng mục Yêu cầu
vị
Tiết diện ruột mm 35 50 70 95 120 150 185
2
dẫn
22 Chiều dầy trung mm 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,9
bình tối thiểu của
lớp vỏ
23 Đường kính danh mm 24,5 25,5 27,5 29 30,5 32,5 34
định của lõi pha.
24 Số sợi / Đ.kính Sợi/ 7/2, 19/2,0 19/2, 19/2, 19/2,0 19/2, 19/2,0
sợi của lõi thép mm 0 0 0 0 19/2,0
25 Đường kính gần mm 55 59 61 65 68 71 74 78
đúng bao ngoài
của bó cáp
26 Trọng lượng gần kg/ 299 3293 348 377 4123 440 4840 528
đúng của cáp km 2 8 5 4 7
27 Chiều dài cáp trên m 500 500 500 500 250 250 250 250
ru- lô
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 90/123
Đơn
TT Hạng mục Yêu cầu
vị
1 Nhà sản xuất
2 Nước sản xuất
3 Ký hiệu của nhà sản
xuất
4 Các tiêu chuẩn sản AS 3599.1
xuất & kiểm tra
5 Các tiêu chuẩn quản ISO 9001-2000
lý chất lượng
6 Nguồn gốc vật liệu Nêu cụ thể
dùng cho sản xuất
7 Kiểu - Kiểu treo trên lõi thép.
8 Cách - XLPE
9 Dạng ruột dẫn - Xoắn đồng tâm và cán ép
10 Vật liệu - Sợi nhôm cứng.
2
11 Tiết diện ruột mm 35 50 70 95 120 150 185
1 Số sợi / Đường kính sợi/ 7/2,56 7/2,99 19/2,17 19/2,56 19/2,84 19/3,25 37/2,56
2 mm
1 RDcmax của ruột dẫn ở /k 0,868 0,641 0,443 0,320 0,253 0,206 0,164
3 20oC m
1 RAC_(max) của ruột /k 1,11 0,822 0,568 0,411 0,325 0,265 0,211
4 dẫn ở 900C m
1 Cường độ dòng điện A 165 200 245 300 345 390 450
5 cho phép (**)
1 Lực kéo đứt tối thiểu kN 27,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4
6 của lõi thép (MBL )
1 Lực căng làm việc tối kN 13,7 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2
7 đa (50% MBL)
1 Lực căng hằng ngày kN 6,85 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6
8 tối đa (25% MBL)
1 Chiều dầy tối thiểu mm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
9 của lớp màn chắn
ruột tại 1 điểm bất kỳ
2 Chiều dầy trung bình mm 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5
0 tối thiểu của lớp cách
điện
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 91/123
Đơn
TT Hạng mục Yêu cầu
vị
2 Chiều dầytrung bình mm 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
1 tối thiểu của lớp màn
chắn cách điện
* Đối với loại cáp MV-ABC 12,7/22(24)kV có màn chắn chịu được dòng
điện ngắn mạch 2kA/1s :
Đơn
TT Hạng mục Yêu cầu
vị
mm
Tiết diện ruột dẫn 2 35 50 70 95 120 150 185
Chiều dầytrung bình
22 mm 1,8 1,8 1,8 1,9 1,9 2,0 2,0
tối thiểu của lớp vỏ
Đường kính danh
23 mm 27,5 29 30,5 32,5 33,5 35,5 37
định của lõi pha.)
Số sợi/Đ.kính sợi của sợi/
24 7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0
lõi thép mm
Đường kính gần
25 đúng bao ngoài của mm 61 65 68 71 75 77 82 85
bó cáp.
Trọng lượng gần kg/
26 2333 2634 2851 3170 3580 3886 4391 4839
đúng của cáp km
Chiều dài cáp trên
27 m 500 500 500 500 250 250 250 250
ru lô
* Đối với loại cáp MV-ABC 12,7/22(24)kV có màn chắn chịu được dòng điện
ngắn mạch 8kA/1s :
TT Đặc tính kỹ thuật Đ.vị Yêu cầu
2
Tiết diện ruột mm 35 50 70 95 120 150 185
2 Chiều dầy trung mm 1,8 1,8 1,8 1,9 1,9 2,0 2,0
2 bình tối thiểu của
lớp vỏ
2 Đường kính danh mm 28,5 30 31,5 33,5 34,5 36,5 38
3 định của lõi pha.
2 Số sợi / Đ.kính sợi sợi 7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0
4 của lõi thép /mm
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 92/123
III.2.18. Dây dẫn trần: Đồng, Nhôm và Dây nhôm lõi thép:
III.2.18.1. Yêu cầu chung:
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5064-1994, 5064/SĐ1-1995, 6483:1999.
- Dây dẫn phải có bề mặt đồng đều không có khuyết tật mà mắt thường
nhìn thấy được. Các sợi bện không chồng chéo, xoắn gãy hay đứt đoạn cũng như
các khuyết tật khác cho quá trình sử dụng. Tại các đầu và cuối của dây bện phải
có đai chống bung xoắn.
- Các lớp kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và lớp xoắn ngoài cùng theo
chiều phải, các lớp xoắn phải đều và chặt.
- Các sợi thép của dây nhôm lõi thép phải được mạ kẽm chống rỉ lớp mạ
phải bám chặt không bị bong, nứt, tách lớp khi thử uốn trên lõi thử có tỷ số giữa
đường kính lõi thử và đường kính sợi thép là:
+ 4 khi đường kính sợi thép từ 1,5 đến 3,4 mm.
+ 5 khi đường kính sợi thép từ 3,4 đến 4,5 mm.
- Đối với các dây nhôm lõi thép sử dụng cho các vùng nhiễm mặn, lõi
thép phải được bôi mỡ trung tính chịu nhiệt chống rỉ. Lớp mỡ trung tính chịu
nhiệt phải đồng đều, không có chỗ khuyết.
- Các sợi thép mạ kẽm của dây nhôm lõi thép không được có mối nối
bằng bất cứ hình thức nào.
- Trên mỗi sợi bất kỳ số lượng mối nối không được vượt quá qui định nêu
trong bảng sau. Mặt khác, khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi khác nhau,
cũng như trên cùng một sợi không được nhỏ hơn 15m. Mối nối phải được hàn
bằng phương pháp hàn chảy.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 93/123
Số lớp Số lượng mối nối cho phép trên toàn bộ chiều dài dây
1 2
2 3
3 4
4 5
III.2.18.2. Thông số kỹ thuật:
* Đặc tính kỹ thuật dây nhôm trần:
Mặt cắt Kết cấu cáp Mặt cắt Điện trở một Lực kéo đứt
danh tính toán chiều ở 200C nhỏ nhất
định
(mm2) (Số sợi x Đ.kính) (mm2) (/km) (N)
35 7 x 2,51 40,00 0,8347 5.913
50 7 x 3,00 49,50 0,5748 8.198
70 7 x 3,55 69,30 0,4131 11.288
95 7 x 4,10 92,40 0,3114 14.784
120 19 x 2,80 117,00 0,2459 19.890
150 19 x 3,15 148,00 0,1944 24.420
185 19 x 3,50 182,80 0,1574 29.832
240 19 x 4,00 238,70 0,1205 38.192
300 37 x 3,15 288,30 0,1000 47.569
* Đặc tính kỹ thuật dây đồng trần:
Mặt cắt Kết cấu cáp Mặt cắt Điện trở một Lực kéo đứt
danh tính toán chiều ở 200C nhỏ nhất
định
(mm2) (Số sợi x Đ.kính) (mm2) (/km) (N)
16 7 x 1,70 15,90 1,1573 6.031
25 7 x 2,13 24,90 0,7336 9.463
35 7 x 2,51 34,61 0,5238 13.141
50 7 x 3,00 49,40 0,3688 17.455
70 19 x 2,13 67,70 0,2723 27.115
95 19 x 2,51 94,60 0,1944 37.637
120 19 x 2,80 117,00 0,1560 46.845
150 19 x 3,15 148,00 0,1238 55.151
185 37 x 2,51 183,00 0,1001 73.303
240 37 x 2,84 234,00 0,0789 93.837
300 37 x 3,15 288,00 0,0637 107.422
400 37 x 3,66 398,00 0,0471 144.988
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 94/123
Đường kính Sai lệch cho Suất kéo đứt Độ giãn dài tương đối
sợi đồng phép lớn nhất nhỏ nhất nhỏ nhất
(mm) (mm) (N/mm2) (%)
1,00 – 3,00 0,02 400 1,0
3,00 – 4,00 0,03 380 1,5
4,00 – 5,00 0,04 380 1,5
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 96/123
* Trọng lượng lớp mỡ trung tính đối với dây nhôm lõi thép sử dụng ở
các vùng nhiễm mặn:
Kết cấu cáp Khối lượng mỡ trung tính chịu nhiệt (kg/km)
Mặt Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ dây
cắt dây được dây được được bôi mỡ,
Lõi thép
danh (Số sợi x Đ.kính) được bôi bôi mỡ bôi moăc, trừ bề mặt
định trừ lớp kể cả lớp ngoài của các
mỡ
ngoài ngoài sợi của lớp
cùng cùng ngoài cùng
Phần Phần
(mm2) TH 1 TH 2 TH 3 TH 4
nhôm thép
1x
35/6,2 6 x 2,80 7,5 3,6
2,80
1x
50/8,0 6 x 3,20 9,8 4,7
3,20
1x
70/11 6 x 3,80 13,9 6,6
3,80
1x
95/16 6 x 4,50 19,4 9,3
4,50
26 x 7x
120/19 3,3 12,5 27,2 19,4
2,40 1,85
30 x 7x
120/27 4,6 13,9 27,8 20,4
2,20 2,20
26 x 7x
150/24 4,2 15,8 34,4 24,6
2,70 2,10
30 x 7x
150/34 6,0 17,9 35,9 26,3
2,50 2,50
26 x 7x
185/29 5,2 19,3 41,9 29,9
2,98 2,30
30 x 7x
185/43 7,5 22,5 45,0 33,0
2,80 2,80
26 x 7x
240/39 6,7 25,1 54,6 39,0
3,40 2,65
30 x 7x
240/56 9,8 29,4 58,8 43,1
3,20 3,20
26 x 7x
300/48 8,4 31,3 68,2 48,7
3,80 2,95
Ghi chú: TH1 và TH2 là các trường hợp sử dụng phổ biến.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 97/123
TH 1 TH 2 TH 3 TH 4
Ví dụ: Các ký hiệu phải theo trình tự như trên. Do đó nếu nhà thầu là XE,
tiết diện dây là 185, dây dẫn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là:
XE1998-AlWB-185-0,6kV-....
Các ký hiệu phải được dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách điện, cách nhau
1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không
làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
III.2.19.4. Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruột dẫn không ép chặt:
III.2.19.6 - Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruột dẫn không ép chặt:
III.2.19.7. Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruột dẫn ép chặt :
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 102/123
* Chỉ tiêu Lực kéo đứt của cáp có ruột dẫn ép chặt bằng Lực kéo đứt của cáp có
ruột dẫn không ép chặt nhân với Hệ số trong bảng sau
Xoắn (stranding)
Hệ số (Rating factor)
Số sợi Số lớp %
(No. of wire) (No. of layer)
7 1 96
19 2 93
37 3 91
61 4 90
III.2.20. Cáp vặn xoắn hạ áp chịu lực chia đều: (Low Voltage Aerial Bundle
Cable)
III.2.20.1. Yêu cầu chung:
- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6447:1998, AS 3560 của Úc hoặc DIN VDE
0211 của Đức.
- Điện áp định mức (Uđm): 0,6/1 kV.
- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz): 2kV rms trong vòng 4 giờ giữa
các lõi và nước.
- Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50 s:
+ 15kVpeak đối với mặt cắt lõi 35 mm2.
+ 20kVpeak đối với mặt cắt lõi >35 mm2.
- Cách điện XLPE .
- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.
+ 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
III.2.20.2. Cấu tạo của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều:
Cáp vặn xoắn hạ áp ( LV-ABC ) có các đặc tính toàn bộ cáp chịu lực căng
đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
a. Lõi dẫn điện:
Lõi các dây dẫn được chế tạo bằng các sợi nhôm bện thành các lớp đồng
tâm và có tiết diện hình tròn.
Có thể hàn nối dây nhưng các mối hàn không tập trung ở một sợi. Mối
hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ cẩn thận theo đúng đường kính sợi
gốc. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai
mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 104/123
b. Cách điện:
Cách điện làm bằng XLPE hàm lượng tro không ít hơn 2% được thực hiện
bằng phương pháp ép, đùn. Cách điện này có thể bóc ra một các dễ dàng.
Ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp
căng là 40 MPa.
c. Thông số kỹ thuật của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều:
Các thông số kỹ thuật đặc trưng của loại cáp này là:
- Ứng suất kéo đứt nhỏ nhất đối với lõi cáp nhôm là 140N/mm2.
- Ứng suất kéo cho phép lớn nhất của các lõi cáp nhôm là 70N/mm 2 (được
xác định bằng 50%).
- Tải trọng làm việc lớn nhất của cáp phụ thuộc vào phụ kiện kẹp néo đi
kèm. Phổ biến, ứng suất kéo lớn nhất có thể truyền qua lớp cách điện tại các kẹp
néo lấy bằng 40N/mm2.
- Các thông số kỹ thuật chi tiết như sau:
Phương pháp 1: Phân biệt bằng những gân nổi dài, liên tục và được đánh
số dễ đọc, bằng phương pháp in thích hợp, dọc theo chiều dài cáp. Mực in phải
bền màu, không phai mờ trong quá trình vận hành. Qui ước nhận dạng sẽ là lõi
có 1 gân nổi cho pha A, lõi có 2 gân nổi cho pha B, lõi có 3 gân nổi cho pha C
và lõi có nhiều gân nổi cách đều nhau cho trung tính.
Phương pháp 2: Phân biệt bằng những sọc màu dài, liên tục theo chiều
dài cáp, bố trí cách nhau 1200. Mực in phải bền màu, không phai mờ trong quá
trình vận hành. Qui ước nhận dạng sẽ là lõi có sọc màu vàng cho pha A, lõi có
sọc màu xanh cho pha B, lõi có sọc màu đỏ cho pha C và lõi không có sọc màu
cho trung tính.
Ngoài ra trên bề mặt cáp còn phải có các ký hiệu sau đây được dập chìm,
dập nổi hay in bằng mực trên bề mặt cách điện, cách nhau tối đa 1000mm
- Nhà sản xuất : XY.
- Năm sản xuất : 4 chữ số
- Tên loại dây dẫn : Ví dụ NAF2
- Tiết diện tính bằng mm : Ví dụ 95mm2
- Cấp điện áp định mức : 0,6/1kV
- Chiều dài còn lại của cáp trên tang quấn dây : 250m.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 106/123
Các ký hiệu được trên được ghi theo trình tự dưới đây:
Ví dụ: Nếu nhà sản xuất là XY, cáp vặn xoắn sản xuất năm 1998 thì ký
hiệu là:
2XY1998-NAF2-95-0,6/1kV 250m.
2.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 22kV lực căng 70kN:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Polymer (Silicone
4 Loại
rubber)
5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 1109
6 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 70
7 Điện áp định mức kV 24
8 Điện áp làm việc cực đại kV 27
9 Chiều dài đường rò mm 600
Kích thước:
* Chiều dài cách điện
10 mm 450
* Đường kính lỗ upper/lower end
mm 16/17
fittings
Điện áp chịu đựng xung tần số công
nghiệp:
11 130
* Khô trong 1 phút kVrms
100
* ướt trong 10 giây kVrms
12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 190
13 Mô tả chi tiết Phù hợp với kết cấu sứ
thông thường thép mạ
nhúng nóng kẽm, bề
* Vòng treo / chốt bi dày lớp mạ tối thiểu
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 112/123
80m
* Số tán cách điện tán 8
* Đường kính lõi chịu lực mm 18
3.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 35kV lực căng 70kN:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
Polymer (Silicone
4 Loại
rubber)
5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61109
6 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 70
7 Điện áp định mức kV 35
8 Điện áp làm việc cực đại kV 38,5
9 Chiều dài đường rò mm 900
Kích thước:
* Chiều dài cách điện
10 mm 540
* Đường kính lỗ upper/ lower end
mm 16/17
fittings
Điện áp chịu đựng xung tần số công
nghiệp:
11 180
* Khô trong 1 phút kVrms
145
* ướt trong 10 giây kVrms
12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 280
13 Mô tả chi tiết Phù hợp với kết cấu sứ
thông thường
Thép mạ nhúng nóng
* Vòng treo / chốt bi kẽm, bề dày lớp mạ tối
thiểu 80m
8
* Số tán cách điện tán 18
* Đường kính lõi chịu lực mm
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 113/123
4.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 22kV lực căng 120kN:
5. Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 35kV lực căng 120kN:
ST
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
T
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Loại Polymer (Silicone
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 114/123
rubber)
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61109
5 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 120
6 Điện áp định mức kV 35
7 Điện áp làm việc cực đại kV 38,5
8 Chiều dài đường rò mm 900
Kích thước:
* Chiều dài cách điện
9 mm 607
* Đường kính lỗ upper/ lower end
mm 16 / 17
fittings
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp:
10 * Khô trong 1 phút 185
kVrms
* ướt trong 10 giây 145
kVrms
11 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 280
12 Mô tả chi tiết Phù hợp với kết cấu
sứ thông thường
* Vòng treo / chốt bi Thép mạ nhúng
nóng kẽm, bề dày
lớp mạ tối thiểu
80m
* Số tán cách điện tán 8
* Đường kính lõi chịu lực mm 24
ST
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
T
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001
Tiêu chuẩn sản xuất và thử
4 IEC 61952 : 2002
nghiệm
5 Loại cách điện Silicone rubber
6 Điện áp làm việc định mức kV 24
530
7 Chiều dài đường rò mm
8 Đường kính lõi chịu lực mm 28
9 Lực phá hủy cơ học khi chịu uốn kN 13
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 115/123
ST
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
T
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể
2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể
3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001
Tiêu chuẩn sản xuất và thử
5 IEC 61952 : 2002
nghiệm
6 Loại cách điện Silicone rubber
7 Điện áp làm việc cực đại kV 38,5
8 Chiều dài đường rò mm 720
9 Đường kính lõi chịu lực mm 32
Lực phá hủy cơ học khi chịu uốn
10 kN 13
(không nhỏ hơn)
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
11 kVrms 110
1 phút ở trạng thái khô.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 116/123
III.2.22.2. Áptômát:
1. Thông số kỹ thuật Áptômát khối (MCCB-Mold Case Circuit
Breaker):
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu thông số
Nhà sản xuất Khẳng định rõ
1 Nước sản xuất Khẳng định rõ
Mã hiệu Khẳng định rõ
2 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60947-2
3 Chủng loại 2, 3 hoặc 4 cực
4 Dòng điện định mức A 15-1.200
6 Khả năng cắt ngắn mạch tối đa (Ics) kA/rms 50
Khả năng cắt ngắn mạch làm việc % 75
(Ics = %Icu)
7 Điện áp định mức VAC 415
8 Điện áp cách điện VAC 750
9 Điện áp chịu đựng xung sét định mức kV 6
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 118/123
Hồ sơ công việc được lập và lưu trữ theo Quy định tiếp nhận, xử lý, ban
hành và lưu trữ văn bản trong Cơ quan Tổng Công ty Điện lực miền Trung, mã
hiệu EVN CPC-VP/QĐ.01.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
EVNCPC-KT/QĐ.57
TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 120/123
MỤC LỤC
III.2.20. Cáp vặn xoắn hạ áp chịu lực chia đều: (Low Voltage Aerial Bundle
Cable).........................................................................................................102
III.2.20.1. Yêu cầu chung:............................................................102
III.2.20.2. Cấu tạo của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều:...............102
III.2.21. Cách điện trung áp:.......................................................................105
III.2.21.1. Cách điện Line Post 22kV, 35kV:................................105
III.2.21.2. Cách điện Pin Post 22kV, 35kV:..................................107
III.2.21.3. Cách điện đứng 35kV loại Pin Type:...........................108
III.2.21.4. Chuỗi cách điện treo thuỷ tinh 22kV:..........................109
III.2.21.5. Cách điện polymer.......................................................110
III.2.22. Máy cắt hạ thế - Áp tô mát:..........................................................115
III.2.22.1 Máy cắt hạ thế (ACB - Air Circuit Breakers)...............115
III.2.22.2. Áptômát:......................................................................116
IV. HỒ SƠ CÔNG VIỆC:..................................................................................118