Professional Documents
Culture Documents
Đề tài: “Tính toán kiểm tra nhíp đặt dọc kiểu Công-xôn
theo 3 chế độ tải trọng đặc biệt”
MSSV: 15145224
LỚP: 151452C
+ Zbx (Z b ) : phản lực từ mặt đường tác dụng lên bánh xe (N)
+ XA , ZA : các lực thành phần của NA theo phương ngang và thẳng đứng (N)
+ XB , ZB : các lực thành phần của NB theo phương ngang và thẳng đứng (N)
+ l1 , l2 : hình chiếu của chiều dài nửa nhíp bên trái và bên phải lên phương
ngang (m)
+ l: hình chiếu của chiều dài toàn bộ của quang nhíp lên phương ngang (m)
+ Y: phản lực tổng hợp của lực ngang tác dụng lên xe (kN)
+ φy : hệ số bám ngang
+ mi : hệ số tính đến sự thay đổi trọng lượng tác dụng lên cầu
+ X: phản lực của lực kéo hoặc lực phanh trong trường hợp kéo hoặc phanh
tương ứng (N)
PHẦN 2: TÍNH TOÁN NHÍP ĐẶT DỌC KIỂU CÔNG XÔN
𝐌𝐮𝐃
+ Zn = ZB − ZA , XA = XB = ZA tanα
Zn . l − ZB . l1 − XB . d0 = 0
Zn . l − d0 . ZA . tanα
→ Zn . l − ZB . l1 − d0 . ZA . tanα = 0 → ZB = (1)
l1
Zn . l2 − ZA . l1 − XA . d0 = 0
→ Zn . l2 − ZA . l1 − d0 . ZA . tanα = 0
Zn . l 2
→ 𝑍𝐴 = ; thay vào (1), suy ra:
l1 + d0 . tanα
Zn . l 2
Zn . l − d0 . tanα.
l1 + d0 . tanα
ZB =
l1
l Zn . l 2
→ ZB = Zn . − d0 . tanα.
l1 l1 . (l1 + d0 . tanα)
l l2 . (l1 + d0 . tanα) − l1 . l2
= Zn [ − ]
l1 l1 . (l1 + d0 . tanα)
l l2 l2
= Zn ( − + )
l1 l1 l1 + d0 . tanα
l2
= Zn . (1 + )
l1 + d0 . tanα
Mặt cắt vuông góc qua mỗi lá nhíp là hình chữ nhật:
hi
Mặt cắt xiên theo phương của ZB qua mỗi lá nhíp là hình chữ nhật:
hj
Do góc nghiêng của nhíp bé hơn 10o nên ta có thể xem hj ≈ hi và tính toán
theo hi .
b. h2i
→ Wui =
6
Zn . l 2 6. Zn . l2
→ σu = n = ≤ [σu ]
∑i=1 Wui b. ∑ni=1 h2i
Lá nhíp chính: ngoài ứng suất uốn (σu ), nó còn tồn tại ứng suất kéo (σk ),
nhưng do σk rất nhỏ nên bỏ qua.
Trường hợp 2: X i = X imax ; Y = 0 ; Z i ≠ 0
Khi truyền lực kéo: Xk ≠ 0
Tai nhíp ở vị trí thẳng đứng: α = 0o → XA = XB = 0
[𝐌𝐮 ]
[𝐌𝐮 ]′
[𝐌𝐮 ]′′
[𝐌𝐮𝐃 ]
+ Zn = Z B − Z A ; X = X k
ZA . l1 − Zn . l2 + Xk . d = 0
Zn . l 2 X k . d
→ ZA ↓ = −
l1 l1
ZB . l1 − Zn . l + Xk d2 + X. d1 = 0
Zn . l Xk . d2 + X. d1
→ ZB ↓ = −
l1 l1
Zn . l Xk . d2 + Xk . d1
= −
l1 l1
Zn . l X k . d
= − > ZA
l1 l1
Mu′ = ZA . l1 = Zn l2 − Xk . d
′
Mu′ ′′
Mu′′
σuc = n ; σuc = n
∑i=1 Wui ∑i=1 Wui
b. h2i 6. Zn . l2 6. (Zn . l2 − Xk . d)
Ta có: Wui = → σuc ′′ = ; σ uc
′
=
6 b. ∑ni=1 h2i b. ∑ni=1 h2i
[𝐌𝐮 ]
𝐌𝐮 ′ 𝐌𝐮 ′′
𝐌𝐮𝐃
Zn = ZB − ZA = 0; X = Xp
ZA . l1 − Zn . l2 − Xp . d = 0
Zn . l 2 X p . d
→ ZA ↑= +
l1 l1
ZB . l1 − X. d1 − Zn . l − Xp . d2 = 0
Zn . l Xp . d2 X. d1 Zn . l Xp . d2 Xp . d1 Zn . l Xp . d
→ ZB ↑= + + = + + = +
l1 l1 l1 l1 l1 l1 l1 l1
Mu′ = ZA . l1 = Zn . l2 + Xp . d
′
Mu′ ′′
Mu′′
σuc = n ; σuc = n
∑i=1 Wui ∑i=1 Wui
b. h2i
Ta có: Wui =
6
6. (Zn . l2 + Xp . d) 6. Zn . l2
→ σuc ′ = n 2 ; σuc ′′ =
b. ∑i=1 hi b. ∑ni=1 h2i
Xp . d 6. Xp . d
σup = =
∑ni=1 Wui b. ∑ni=1 h2i
𝐌𝐮𝐃